Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao án ghép 4+5 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.97 KB, 30 trang )

TuÇn 2
Thø hai ngµy3 th¸ng 9 n¨m 2012.
TiÕt1: chµo cê
Trình độ 5 Trình độ 4
Tiết2: Toán
LUYN TP
I/ Mc tiờu:
- K/T: Bit đọc, vit cỏc phõn s thp
phõn trờn mt on ca tia s.
- K/N: Bit chuyn mt phõn s thnh
phân s thp phõn.
- T/Đ: Tớch cc hc tp, hng thỳ hc
toỏn.

II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Thớc kẻ có vạch cm để v tia số.
- HS: Bảng con BT2.
III/ Các hot ng dy hc ch yu:
1, Tổ chức:HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT việc làm bài tập ở nhà.1 em làm BT
1(VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
* Bi tập 1: Viết phân số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch
của tia số.
- Cả lớp làm ra nháp, 1 HS lm bi
bng lp.
* GV NX,KL:
Bài 2


- HS nêu Y/C BT, Làm bài trên bảng
con
- GV NX, KL:

Bài 3
- HS nêu Y/C bài, phân tích tìm hiểu
bài. làm bài cá nhân, 1 em làm trên
bảng.
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(T)
- KT: HS hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn
có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
công, bênh vực chị nhà Trò yếu đuối &
Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính
cách của Dế Mèn.
- KN: HS biết đọc giọng phù hợp với tính
cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
-T:HS yờu thớch cỏc loi ng vt cú
ớch
- GV : Tranh minh ho, bảng phụ, phiếu
ND
- HS : su tm tranh
- HS hát.
- HS đọc bài : Mẹ ốm, trả lời câu hỏi
(1) Giới thiệu bài
- HS xem tranh và trả lời :
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
(2) HD luyện đọc và tìm hiểu bài

a. Luyện đọc :
- 1 em đọc bài và chia đoạn (3Đ)
- Đọc (L1) luyện đọc đúng .
- Đọc (L2) + giải nghĩa từ khó SGK, nêu
cách đọc .
- GV HD cách đọc trên bảng phụ.
- HS đọc theo cặp
- Mời 1,2 em đọc cả bài .
- GV đọc mẫu bài
b. Tìm hiểu bài :
- HS thảo luận câu hỏi theo nhóm bàn
- Đại diện nhóm nêu KQ.
- GV NX chốt lại:
- ý Đ1: Bọn nhện hung dữ đáng sợ.
- ý Đ2: Hành động mạnh mẽ của Dế Mèn
- ý Đ 3 : Bọn Nhện nhận ra lẽ phải, từ đó
không dám cậy mạnh để bắt nạt kẻ yếu
- ND bài : ( phiếu ND )
10
62

2 x 5
2 x 31

5
31
100
375

25 x 4

25 x 15

4
15
10
55

5 x 2
5 x 11

2
11
==
==
==
18
5
18
3
18
8
6
1
9
4
d)
12
13

12

10

12
3

6
5

4
1
c)
40
9
40
15
40
24
8
3
5
3
b)
56
83

56
35

56
48


8
5

7
6
a)
==
=+=+
==
=+=+
Tiết 4 Khoa hc
NAM HAY N ? (T.2)
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nhn ra mt s quan nim xó
hi v nam hay n, s cn thit phi
thay i mt s quan nim ny.
- K/N: Biết liờn h thc t xem cú quan
nim trng nam khinh n khụng.
- T/Đ: Cú ý thc tụn trng cỏc bn
cựng gii v khỏc gii; khụng phõn bit
bn nam, bn n.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh, ảnh về một số phụ nữ
thành đạt.
- HS: Tranh, ảnh về một số phụ nữ
thành đạt.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. Tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra:

- 2 HS trả lời.
- Nêu những đặc điểm chính về măt
sinh học giúp ta phân biệt một ngời là
nam hay nữ ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2. Ni dung:
* Hot ng 1: Tho lun: Một số
quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Mục tiêu: HS nhận ra một số quan
niệm xã hội về nam và nữ; Sự cần thiết
phảI thay đổi một số quan niệm này
-GV: Chia lp thnh cỏc nhúm 2, Y/C
HS tho lun tr li 2 cõu hi& xem
ảnh một số phụ nữ thành đạt.
+ Nờu mt s vớ d v vai trũ ca n
trong lp, trong trng v a
phng bn?( + Bạn Vân làm lớp tr-
Chính tả( nghe viết)
Mời năm cõng bạn
đI học
- HS nghe viết đúng và trình bày đúng,
sạch sẽ bài chính tả, đúng quy định.
- HS làm đợc BT 2,3 a .
- HS biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó
khăn.
- GV: phiếu BT
- HS: bút dạ

- HS hát .
- HS viết bảng con : đứng dạy lên, lát sau,
trở lại, lúc ra ngoài.
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học.
(2) HD nghe viết :
- GV đọc bài chính tả , HS theo dõi SGK
- HS đọc thầm bài và quan sát các chữ dễ
viết sai : 10 trăm, 4 ki-lô- mét, khúc
khuỷu, gập ghềnh,liệt,
- GV đọc bài cho viết
- HS viết bài .Soát lỗi chính tả .
- GV chấm bài và nhận xét.
ởng; cô Hải làm Hiệu trởng nhà trờng.
+ Ti sao khụng nờn phõn bit i x
gia nam v n? (+ Cả nam và nữ đều
có vai trò rất quan trọng trong gia đình,
xã hội.)
* GV cht li: Vai trò của nam và nữ ở
gia đình, xã hội có thể thay đổi. Nam
giới chia sẻ với nữ giới công việc chăm
sóc gia đình; nữ giới tham gia công tác
xã hội.
* Hot ng 2: Liờn h thc t.
*Mục tiêu: HS có ý thức tôn trọng các
bạn cùng giới và khác giới; không phân
biệt bạn nam; bạn nữ.
- HS liờn h thc t.
* Cht li: Quan nim xó hi v nam
hay n cú th thay i. Mi HS cú th
gúp phn to nờn s thay i ny bng

cỏch by t suy ngh v th hin bng
hnh ng ngay t trong gia ỡnh, nh
trng, lp hc.
- 2 HS c mc: Bn cn bit(SGK)
4. Cng c:
- Ti sao khụng nờn phõn bit i x
gia nam v n?
- GV nhn xột gi hc.
5. Dặn dò:
- Dn HS hc bi và làm BT ở vở
BTKH 5.
(3) HD làm BT
Bài 2
- GV nêu YC BT .
- HS đọc thầm chuyện vui : Tìm chỗ ngồi.
- HS làm bài ,1 em làm vào phiếu , trình
bày.
- GV NX KL: lát sau; rằng; phải chăng;
xin bà; băn khoăn ; không sao; đổ xem.
Bài 3a.
- HS nêu YC BT, đọc câu đố
- GV cho HS thi giải nhanh câu đố
- KL: D1 : sáo ; D2 : sáo bỏ dấu thành
sao.
- Trong lớp học ta có bạn bị khuyết tật em
sẽ làm gì?
*Dặn:Về nhà luyện viết.
Tiết 5 Thể dục
Tiết 5 Thể dục
I HèNH I NG, TRề

CHI CHY TIP SC
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nắm đợc cách tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay
sau. Chơi trò chơi Chạy tiếp sức.
- K/N: Biết thực hiện tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách
xin phép, điểm số, đứng nghiêm, đứng
Thể dục
Thể dục
Quay phải, quay trái , dàn
hàng, trò chơi.
-KT: HS biết cách dàn hàng, dồn hàng,
động tác quay phải, quy trái đúng với khẩu
lệnh.
- KN: HS bớc đầu biết cách quay sau và đi
đều theo nhịp. Biết cách chơi và tham gia
chơi đợc các trò chơi.
-T : HS tích cực tham gia tập luyện.
nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau.
Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò
chơi Chạy tiếp sức.
- T/Đ: Cú thỏi hc tp ỳng n,
nghiờm tỳc.
II/ Địa điểm,phơng tiện:
- a im: Trờn sõn trng, v sinh
ni tp, m bo an ton tp luyn.
- Phng tin: Chun b 1 cũi, 2 lỏ c
uụi nheo.

III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:
-GV: Sân tập , 1còi.
-HS: đi giày
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học. Chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục luyện tập .
- Cán sự điều khiển lớp tập
- HS: *Tập hợp 2 hàng dọc, điểm số,
báo cáo.
* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- GV tổ chức cho HS chơi: Tìm ng-
ời chỉ huy.
- HS chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ
huy.
- Lần 1 và 2: Tập cả lớp.
- Lần 3 và 4: Tập theo tổ.
- Lần 5 và 6: Tập hợp cả lớp , các tổ
thi đua trình diễn.
2. Phần cơ bản:
2.1 Đội hình đội ngũ :
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp .
2.2 Trò chơi vận động :
- Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức
- GV nêu tên trò chơi. Giải thích
cách chơi và quy định chơi.
- HS chơi 2 lần.

- Hai tổ thi đua chơi.
- Do cán sự điều khiển lớp tập
- GV quan sát, nhận xét HS
T/G
5
26
- HS giậm chân tại chỗ vỗ tay theo
nhịp.
- Chạy hàng dọc trên sân
( 50m ).
- Chơi trò chơi : Làm theo hiệu lệnh
a. Đội hình đội ngũ
+ HS ôn quay phải , quay trái , dóng
hàng , dồn hành ( 2 lần )
- HS thi trình diễn đội hình đội nghũ
- GV quan sát sửa cho HS ( tập 2
lần )
b. Trò chơi vận động
+ Chơi: Thi xếp hàng
- GV nêu tên giải thích cách chơi
- HS chơi thử 1 lần sau chuyển chơi
chính thức
- GV tuyên dơng CN tổ thắng cuộc
3. Phần kết thúc:
- HS đi chậm vòng tròn vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học
và giao BTVN.
chơi.Biểu
dơng tổ thắng cuộc.

3. Phần kết thúc:
- Cho cả lớp chạy đều.
- Tập động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài
học và giao BTVN.

4
Thứ t ngày 5 tháng 9 năm 2012
Tiết 1 Toán
ễN TP: PHẫP NHN V PHẫP
CHIA HAI PHN S
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nắm đợc cỏch nhõn, chia hai
phõn s.
- K/N: Biết thực hiện phép nhân và chia
hai phân số.
- T/Đ: HS có ý thức và tích cc hc tp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bút dạ, phiếu BT2.
- HS: Bng con BT1.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1.Tổ chức: - Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
-1 HS làm BT 2 (T.10).
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2. ễn tp cỏch nhõn, chia hai phõn s.

- GV đa ra vớ d (nh SGK), Y/C HS
thc hin t ú rỳt ra quy tc nhõn,
chia hai phõn s.
- HS thc hin.
Tập đọc
Truyện cổ nớc mình
-KT: HS hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ nớc ta
vừa nhân hậu vừa thông minh vừa chứa
đựng những kinh nhgiệm quý báu của ông
cha. Trả lời đợc các câu hỏi và thuộc 10
dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối.
-KN: HS bớc đầu HS biết đọc diễn cảm
một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm .
- TĐ:HS yêu thích môn học .
- GV : Phiếu ND, bảng phụ, tranh
- HS : Su tầm tranh
- HS hát
- HS đọc bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
.Trả lời câu hỏi ND bài.
(1) Giới thiện bài
- HS quan sát tanh trả lời
+ tranh vẽ ND gì?
+ trong tranh vẽ gì ?
- GV ghi đầu bài
(2) Luyện đọc , tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- 1 em đọc bài chia đoạn
( Đ/ thơ )
15
32

3
8
5
4
8
3
:
5
4
:VD2
63
10
9 x 7
5 x 2
9
5
7
2
:VD1
=ì=
==ì
- 2 HS nờu quy tc.
3.3. Luyn tp:
* Bi 1: Tớnh
- HS nêu yêu cầu BT1.
- HS lm bi vo bng con; 4 HS cha
bài
- GV nhn xột, kết luận bi lm đúng.
* Bi 2: Tớnh (theo mu)
- GV nờu yờu cu BT2, hng dn HS

lm phộp tớnh mu.
- Phát phiếu, HS da vo mu t lm
cỏc ý cũn li, 2 HS làm vào phiếu, em
khác làm nháp.
- GV nhn xột kết luận bi lm đúng.
Bài 3
- 1 HS đọc, phân tích, tóm tắt bi toỏn.
-GV Hng dn HS xỏc nh Y/C v
lm bi.
- HS làm bài ra nháp, 1 HS lên bảng
chữa bài.
- GV nhn xột, kết luận bi lm đúng.
Bi gii
Din tớch ca tm bỡa ú l:

)m(
6
1
3
1
2
1
2

Din tớch ca mi phn l:
- 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ
- GV uốn nắn HS đọc đúng
- Đọc lợt 2 kết hợp giảng từ SGK, nêu cách
đọc ( bảng phụ )
- HS đọc theo cặp

- 2 em đọc bài
- GV đọc bài .
b. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm bài thảo luận câu hỏi SGK
theo nhóm bàn
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nghe báo cáo , chốt lại:ND bài
*( phiếu ND): Ca ngợi truyện cổ nớc ta vừa
nhân hậu vừa thông minh vừa chứa đựng
những kinh nhgiệm quý báu của ông cha.
c. HD đọc diễn cảm và học thuộc lòng
- 3 HS đọc lại bài thơ
- GV, lớp NX
- HD đọc diễn cảm bài thơ
- GV đọc mẫu bài
- HS nhắc lại cách đọcbài
- HS thi đọc HTL bài thơ.
- GV NX đánh giá ghi điểm.
- Truyện cổ nớc ta giúp em hiểu đợc điều
gì?
*Dặn: NX tiết học, về luyện dọc bài thơ.
6
1
6
1
23
2
1
:3
2

3
8
12
8
34
8
3
4
5
14
15
42
3
7
5
6
7
3
:
5
6
5
2
90
12
9
4
10
3
==

ì
=
==
ì

==ì=
==ì
16
1
16
57
2785
57
1440
5
14
7
40
35
8
3 7 5 5
5 4 2 3
2125
206
21
20
25
6
20
21

:
25
6
==
/
ì
/
ì
/
ìì
/
=
ì
ì

=
/ììì/
/
ììì/
=
ì
ì
=ì=

)m(
18
1
3:
6
1

2
=
ỏp s:
18
1
m
2
4. Cng c:
- Y/C HS nờu li cỏch nhõn (chia) hai
phõn s.
- GV cựng HS cng c bi, nhn xột
gi hc.
5. Dặn dò: Dn HS hc bi và làm BT
ở vở BTT 5.
Tiết 2 Tập đọc
SC MU EM YấU
I/ Mc tiờu:
- K/T: Hiu một số từ khó trong bài;
hiểu ni dung, ý ngha bi th: Tình
yêu quê hơng, đất nớc với những sắc
màu, những con ngời và sự vật đáng
yêu của bạn nhỏ.
- K/N: Biết đọc din cm bi th với
giọng nhẹ nhàng, tha thiết. Hc thuc
lũng mt s kh th.
- T/Đ: Yờu thiờn nhiờn, quờ hng, t
nc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:

1. Tổ chức: - Hát
2. Kiểm tra bài c:
- 3 HS đọc nối tiếp bài Nghìn năm văn
hiến và trả lời câu hỏi tơng ứng vứi nội
dung bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Gii thiu bi
- GVgii thiu bi qua tranh.
3.2. Hng dn HS luyn c:
- 1 HS c ton bi.
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Hớng dẫn giọng đọc chung.
Toán
Hàng và lớp
( Tr11)
-KT: HS biết đợc các hàng các lớp trong
ĐV, lớp nghìn.
- KN: HS biết giá trị của chữ số theo vị trí
của từng chữ số đó trong mỗi số; biết viết
số thành tổng theo hàng.
-TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận chính xác.
- GV : bảng phụ, phiếu BT
- HS bút dạ.
- HS hát
- HS làm BT 1 ở VBT và KT việc làm bài ở
nhà .
(1) Giới thiệu lớp ĐV, lớp nghìn.
- HS nêu tên các hàng đã học, xếp từ nhỏ

đến lớn.
-VD: Hàng ĐV, hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn,
- GV giới thiệu : hàng ĐV, hàng chục ,
hàng trăm, hợp thành một lớp.Gọi là lớp
ĐV
- Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn hợp
- Bài gồm mấy khổ thơ?(+ 8 khổ thơ.)
- HS cả lớp đọc tip ni bài trớc lớp.
-GV: Sửa lỗi phát âm, hớng dẫn giải
nghĩa từ ít liên quan đến nội dung.
- HS luyn c theo nhúm 2.
- 4 HS đọc trớc lớp.
- GV đọc mẫu, hng dn c lp c.
3.3. Tỡm hiu bi.
- HS c thm ton bi và trả lời:
+ Bn nh yờu nhng mu sc no?
(Yờu tt c cỏc mu sc)
+ Mi mu sc gi nhng hỡnh nh
no? (Mu : mu mỏu con tim, mu
c t quc, khn qung i viờn; mu
xanh: Mu ca bin, ca rng)
+ Vỡ sao bn nh yờu tt c cỏc mu
sc ú?
( Vỡ bn yờu quờ hng, t quc mỡnh.)
+ Bi th núi lờn iu gỡ? -> bảng phụ.
* Nội dung: Tình yêu quê hơng, đất nớc
với những sắc màu, những con ngời và
sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.
- 2 - 3 HS đọc nội dung.


3.4. Luyn c din cm v HTL
nhng on th yờu thớch:
- HS tip ni c 3 on ca bi &
nhắc lại cách đọc: Toàn bài giọng nhẹ
nhàng, tình cảm; trải dài, tha thiết ở
khổ thơ cuối
- GV đọc diễn cảm toàn bài thơ.
- HS luyn c diễn cảm toàn bài thơ.
- 3 HS thi c trc lp.
4. Cng c:
- GV cùng HS cng c bi, nhn xột
gi hc.
5. Dặn dò:
- Dn HS tip tc HTL kh th mỡnh
thành một lớp gọi là lớp nghìn.
- GV viết số321 vào cột Số (bảng phụ)
- HS lên viết từng số vào cột hàng : 1 viết
hàng ĐV, 2 viết hàng chục , 3 viết viết ở
hàng trăm.
- GV ( tiến trình nh vậy với các số còn lại.)
và kết hợp cho HS đọc thứ tự các hàng .
(2) Thực hành
Bài 1
- HS quan sát phân tích mẫu ở SGK.
- ChoHS nêu KQ với các phần còn lại.
Bài 2
a, GV viết bảng : 46307 và chỉ lần lợt vào
các số đó
- HS nêu tên hàng tơng ứng.

- HS làm tiếp với các số còn lại.
- GV chữa bài KL đúng cho HS
b, GV( thực hiện nh phần a.)
Bài 3
- HS nêu YC BT, làm bài theo mẫu.2 em
làm vào phiếu ,trình bày.
- GV KL đúng cho HS.
Bài 4
- HS tự làm rồi chữa .
- GV KL đúng : 500735; 300402
204060; 80002.
Bài 5
- GV HD mẫu SGK
- HS làm bài CN
- GV chữa bài KL đúng cho HS
- Số có sáu chữ số có những hàng nào ? lớp
nào?
*Dặn: Về làm BT, CB bài sau.
thớch và HTL cả bài thơ.
Tiết 3 Kể chuyện
K CHUYN NGHE, C
I/ Mc tiờu:
- K/T: Chọn đợc một truyện viết v anh
hựng, danh nhõn ca nc ta.
- K/N: Biết kể lại truyện về anh hùng,
danh nhân của nớc ta và biết trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
- T/Đ: Yờu quý, kớnh trng cỏc anh
hựng, danh nhõn trong lch s.
II/ Đồ dùng dạy học :

- GV: Bng ph vit bi.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. Tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyên Lý Tự Trọng và
nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học
3.2. Hng dn HS k chuyn.
- Gắn bảng phụ, HS c bi &Gch
chõn di nhng t ng quan trng
trong bi.
* bi: Hóy k mt cõu chuyn em
ó nghe hay ó c v mt anh hựng,
danh nhõn ca nc ta.
- Gii ngha t: Danh nhõn: ngi cú
danh ting, cụng trng vi t nc
c ngi i ghi nh.
Khoa học
Các chất dinh dỡng có trong
thức ăn.
Vai trò của chất
bột đờng.
-KT: HS kể đợc các chất dinh dỡng có
trong thức ăn: Nh chất đờng, chất đạm,
chất béo, vi-ta- min, chất khoáng.
-KN: HS kể tên những thức ăn chứa nhiều
chất đờng , bột, đạm, khoai, ngô, sắn,

-TĐ: HS nêu đợc vai trò của chất bột đờng
đối với cơ thể : Cung cấp năng lợng cần
thiết cho mọi hoạt đọng và duy trì nhiệt độ
cơ thể.
GV: Hình minh hoạ + phiếu học tập
HS: Bút dạ.
- HS Hát.
- Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình
trao đổi chất giữa cơ thể với môI trờng?
- Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn trong
quá trình trao đổi chất?
* Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học
1/(HĐ1): Tập phân loại thức ăn.
- HS thảo luận N
2
.
+ Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em thờng
dùng hàng ngày.
- Cho HS quan sát hình trang 10 sắp xếp các
loại thức ăn theo từng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV: Thịt gà,
cá, thịt lợn, tôm, sữa.
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật: rau
cảI, đậu cô ve, bí đao, lạc, nớc cam, cơm.
- 3 HS c cỏc gi ý SGK, lớp theo
dõi SGK.
3.3. Hc sinh k chuyn, trao i v
ni dung, ý ngha cõu chuyn:

- 3-4 HS nờu tờn cõu chuyn s k, núi
rừ tờn anh hựng, danh nhõn m cõu
chuyn ú nhc n.
- HS k chuyn theo cp, trao i v ý
ngha cõu chuyn
-i din nhúm thi k chuyn trc
lp, nờu ý ngha cõu chuyn, tr li cõu
hi v ni dung cõu chuyn do cỏc bn
t ra.
- HS bỡnh chn bn cú ni dung cõu
chuyn hay nht.
- GV: Nhn xột, tuyờn dng, cho điểm
HS k chuyn tt.
4. Cng c:
- GV Cùng HS cng c bi, nhn xột
gi hc
5. Dặn dò:
- Dn HS v nh k li cõu chuyn ó
k lp cho ngi thõn nghe v chun
- GV đánh giá, KL
+Ngời ta phân loại thức ăn bằng những
cách nào?
- Phân loại thức ăn theo nguồn gốc
-Phân loại thức ăn theo lợng các chất dinh
dỡng.
(HĐ2): Tìm hiểu vai trò của chất bột
đờng:
- HS quan sát hình trang 11 SGK thảo luận
nhóm 2 .
- Đại diện nhóm trình bày.

+ Nêu tên những thức ăn giàu chất bột
đờng?
+ Kể tên thức ăn chứa chất bột đờng em ăn
hàng ngày?( Gạo, sắn, ngô, khoai )
+ Kể tên những thức ăn chứa chất bột
đờng mà em thích ăn.
-HS nêu
* KL: Chất bột đờng có vai trò gì? Nó
thờng có ở những loại thức ăn nào?
(- Chất bột đờng là nguồn cung cấp năng
- lợng chủ yếu cho cơ thể có có nhiều ở
gạo, bột mì )
(HĐ3) : Xác định nguồn gốc của các thức
ăn chứa nhiều chất bột đờng.
-GV phát phiếu học tập
HS làm việc CN
- Hoàn thành bảng thức ăn chứa bột đờng.
GV phát phiếu học tập
HS làm việc CN
- Hoàn thành bảng thức ăn chứa bột đờng.
-HS trình bày tiếp sức: VD: Gạo, Cây lúa
Ngô, Cây ngô
Bánh quy, Cây lúa mì
Mì sợi, Cây lúa mì
Bún, Cây lúa
* KL : Các thức ăn chứa nhiều chất
bột đờng có nguồn gốc từ đâu?( * Đều có
nguồn gốc từ thực vật.)
- Nêu vai trò của chất bột đờng đối với cơ
thể ngời?


- Nhận xét giờ học, CB bài sau.
b cho tit KC sau.
Tiết 4 Tập làm văn
LUYN TP T CNH
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nêu đợc những hỡnh nh p
trong bi vn Rng tra v Chiu
ti.
- K/N: Bit dựa vào dn ý bài văn tả
cảnh mt bui trong ngy đã lập trong
tiết học trớc, viết đợc một đoạn văn có
các chi tiết và hình ảnh hợp lí.
- T/Đ: Yêu cảnh đẹp quê hơng đất nớc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bút dạ.
- HS: Phiếu( BT2).
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. Tổ chức: - Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
-2 HS Nêu dàn ý bài văn tả cảnh
- GV nhận xét, ghi bài.
3. Bài mới:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2. Ni dung luyn tp.
* Bi tp 1: Tìm những hình ảnh em
thích trong mỗi bài văn dới đây.
- HS nờu yờu cu BT1.
- 2 HS c 2 bi vn.

- HS lm bi vào VBT, 4 - 5 HS phỏt
biu ý kin, gii thớch vỡ sao li la
chn hỡnh nh ú.
-GV Khen ngi HS tỡm c nhng
hỡnh nh p.
Địa lý
Dãy hoàng Liên Sơn
-KT: HS Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên
Sơn trên lợc đồ và bản đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam;
- KN: HS Trình bày đợc một số đặc điểm
của dãy núi Hoàng Liên Sơn (Vị trí địa lí,
địa hình, khí hậu); Mô tả đợc đỉnh núi
Phan-xi-păng; Dựa vào lợc đồ (bản đồ)
tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- TĐ: HS Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên
của đất nớc Việt Nam.
- GV: Bản đồ địa lý Việt Nam ;Tranh ảnh
về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi
Phan-xi-păng
- HS: Su tầm tranh, ảnh về bài học.
- Hát
- Nêu một số yếu tố của bản đồ.
1/(HĐ1) Hoàng Liên Sơn - Dãy núi cao
nhất và đồ sộ nhất của Việt Nam.
( M/T): HS nắm đợc vị trí và đặc điểm của
dãy Hoàng Liên Sơn
Cách tiến hành:
+ HS quan sát lợc đồ
- GV chỉ cho HS vị trí của dãy núi Hoàng

Liên Sơn.
+ Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc
của nớc ta?(Dãy núi Hoàng Liên Sơn, dãy
sông Gâm, Ngân sơn, Bắc Sơn, Đông
Triều.)
+ Trong các dãy núi dãy, núi nào dài
nhất?(Dãy Hoàng Liên Sơn)
+ Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của
sông Hồng và sông Đà?( Nằm ở giữa sông
* Bi tp 2: Dựa vào dàn ý đã lập, viết
đoạn văn tả cảnh một buổi sáng( hoặc
tra, chiều) trong vờn cây( hay trong
công viên, trên đờng phố, trên cánh
đồng, nơng rẫy).
-HS nờu yờu cu BT2.
- GVgiỳp HS hiu rừ yờu cu ca
bi, gi ý HS nờn chn phn thõn bi
vit.
-2 HS viết vào phiếu, HS khác viết vào
VBT.
- HS trỡnh by on vn va vit.
- GV nhn xột, cho điểm HS vit hay.
4. Cng c:
- GV cùng HS cng c bi, nhn xột
gi hc.
5. Dặn dò:
-Dn HS hon chnh on vn BT2
Hồng và sông Đà.)
+ Dãy Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu Km,
rộng bao nhiêu Km?( Dài khoảng 180 Km,

rộng gần 30 Km Dài khoảng 180 Km, rộng
gần 30 Km)
+ Đỉnh núi và sờn núi, thung lũng của dãy
núi Hoàng Liên Sơn này nh thế nào?( Đỉnh
nhọn, sờn rất dốc, thung lũng hẹp và sâu.)
* KL: Nêu đặc điểm của dãy Hoàng Liên
Sơn
-HS nêu phần ghi nhớ SGK
2/( HĐ2): Khí hậu lạnh quanh năm M/T:
HS hiểu đợc khí hậu ở những nơi cao
Hoàng Liên Sơn
- HS chỉ dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ.
- HS quan sát H
2
SGK
- Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình 1 nêu
độ cao của nó.
- GV nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc mục 2 - lớp đọc thầm
+ Khí hậu ở những nơi cao Hoàng Liên Sơn
nh thế nào?( Lạnh quanh năm nhất là về
mùa đông.)
+ ở độ cao khác nhau thì dãy Hoàng Liên
Sơn có đặc điểm gì?
- HS nêu.
- HS chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ.
+ KL: Những nơi cao của Hoàng Liên Sơn
có khí hậu nh thế nào?( Khí hậu ở những
nơi cao lạnh quanh năm)
-Nêu đặc điểm dãy núi Hoàng Liên Sơn ?

- Nhận xét giờ học.
* Dặn:VN học thuộc ghi nhớ
Tiết 5: Th dc
I HèNH I NG. TRề CHI
KT BN
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nắm đợc cách tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay
sau. Chơi trò chơi Kt bn.
Thể dục
Động tác quay sau
trò chơI : nhảy đúng ,
nhảy nhanh.
- HS biết cách dàn hàng , dồn hàng, động
tác quay phải, quy trái đúng với khẩu lệnh.
- HS bớc đầu biết cách quay sau và đi đều
- K/N: Biết thực hiện tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách
xin phép, điểm số, đứng nghiêm, đứng
nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau.
Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò
chơi Kt bn.
- T/Đ: Cú thỏi hc tp ỳng n,
nghiờm tỳc.
II/ Địa điểm, phơng tin:
- a im: Trờn sõn trng, v sinh
ni tp, m bo an ton tp luyn.
- Phng tin: 1 cũi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:

theo nhịp. Biết cách chơi và tham gia chơi
đợc các trò chơi .
- HS tích cực tham gia tập luyện.
GV:Sân, còi.
HS: đi giày
1. Phần mở đầu:
- Lp tp hp 2 hng dc, im s,
bỏo cỏo
- GV nhn lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học. Chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục luyện tập .
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
-Cỏn s iu khin lp tp: Chơi trò
chơi: Thi đua xếp hàng.
2. Phần cơ bản:
2.1. Đội hình đội ngũ :
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số , đứng nghiêm, đúng nghỉ,
quay phải, quay trái, quay sau.
- Lần 1 và 2: Tập cả lớp.
- Lần 3 và 4: Tập theo tổ.
- Lần 5 và 6: Tập hợp cả lớp , các tổ
thi đua trình diễn.
GV quan sát, đánh giá, nhận xét.
2.2 Trò chơi vận động :
- Chơi trò chơi: Kết bạn
- GV nêu tên trò chơi. Giải thích
cách chơi và quy định chơi.
- HS chơi 2 lần.
- Hai tổ thi đua chơi.

- Cỏn s iu khin lp tp.
- GV quan sát, nhận xét HS chơi.
Biểu dơng tổ thắng cuộc.
- Cỏn s iu khin lp tp.
T/G
6



18
6
- HS đứng vỗ tay hát .
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp 1-
2,1-2,
- Chơi trò chơi Có chúng em
- HS chạy xung quanh sân
100 m
a.Đội hình đội ngũ .
- HS quay phải, quay trái , đằng sau.
- GV điều khiển HS tập 2 lần.
- HS tập theo tổ, GV sửa sai cho HS
b. trò chơi vận động
HS chơi trò chơi nhẩy đúng nhẩy
nhanh.
- GV cho tập phổ biến luật chơi.
- HS chơi theo tổ ( 3 lần )
- GV tuyên dơng tổ thắng cuộc.
- HS đi thờng và hát
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả bài

học và giao BTVN.
3. Phần kết thúc:
- Cho cả lớp chạy đều .
- Tập động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả bài
họcvà giao BTVN.

5
Thứ năm ngày6 tháng 9 năm 2012.
Tiết 1: Luyn t v cõu
LUYN TP V T NG
NGHA
I/ Mc tiờu:
- K/T: Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong
đoạn văn; xếp đợc các từ vào các nhóm
từ đồng nghĩa.
- K/N: Bit vit on vn tả cảnh
khong 5 cõu cú s dng một số t
ng ngha.
- T/Đ: Thy c s giu p ca ting
Vit, yờu ting m .
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bút dạ.
- HS: Bng nhúm (BT2).
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. n nh lp: Hỏt
2. Kim tra bi c:
- 2 HS lm li BT2,4 (tit LTVC gi
trc)

- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học
Toán
So sánh các số có nhiều
chữ số
(Tr12)
- KT: HS so sánh đợc các số có nhiều chữ
số
- KN: HS Sắp xếp đợc 4 số tự nhiên có
không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn.
-TĐ: HS yêu thích môn học, chăm chỉ làm
BT.
- GV phiếu BT3
- HS bút dạ.
- HS hát .
-HS làm BT 1 ở VBTvà KT việc làm bài ở
nhà .
- HD so sánh VD ở ( SGK)
- HS làm BT
Bài 1 Điền dấu
- HS nêu Y/C BT, làm bài CN, 1 em làm
3.2. Luyn tp:
* Bi tp 1: Tỡm nhng t ng ngha
cú trong on vn SGK.
- HS Nờu yờu cu BT1.
- HS c on vn ( SGK ), lm bi
vo v bi tp, nờu bi lm ca mỡnh.

- HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhn xột, b sung, cht li bi
lm ỳng.
(+ Cỏc t ng ngha cú trong on
vn l: m, mỏ, u, bu, bm, bủ, mạ.
+ Đó là nhng t ng ngha hon
ton.)
* Bi tp 2: Xếp các từ thành những
nhóm từ đồng nghĩa.
- HS nhn xột nhng t ng ngha
va tỡm c.
- HS nờu yờu cu BT2.
- Hslamf bi theo nhúm 2, i din
nhúm trỡnh by, gii thớch cỏch xp.
- GV cht li li gii ỳng:
(+ Bao la, bỏt ngỏt, mờnh mụng, thờnh
thang.
+ Lung linh, long lanh, lp loỏng, lúng
lỏnh, lấp lánh.
+ Vng v, hu qunh, vng teo, vng
ngt, hiu ht.)
* Bi tp 3:
- HS nờu yờu cu BT3.
- HS vit on vn.
- 2 - 3 HS đc on vn, HS khác nhận
xét, bổ sung.
- GV: Nhn xột, chm im on vn
hay.
4. Cng c:
- Những từ nh thế nào đợc gọi là từ

đồng nghĩa?
- GV nhn xột gi hc.
5. Dặn dò:
- Dn HS hc bi, viết lại on vn cho
hay hn.
trên bảng.lớp NX.
-GV NX KL:
9999 < 10000
99999 < 100000

726585 > 557652,
845713 < 854713
Bài 2 Tìm số
- HS nêu YC BT , làm bài CN, nêu KQ
- GV NX KL : 902011
Bài 3 xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- HS làm bài CN , 2 em làm ở phiếu, trình
bày
- GV NX KL : 2467 ; 28092 ; 932018 ;
943567.
Bài 4
- HS làm bài CN , nêu ý kiến
- GV KL:
a)Số lớn nhất có ba chữ số là : 999.
b) Số bé nhất có ba chữ số là :100
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là : 999999.
d) Số bé nhất có sáu chữ số là : 100000.
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Về làm BT, CB bài sau.
Tiết 2: a lý


A HèNH V KHONG SN
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nêu đợc c im chớnh của a
hỡnh, nêu tên một số khoỏng sn chính
của Việt Nam.
- K/N: Bit chỉ các dóy nỳi, ng bng
ln và một số mỏ khoáng sản chính
trên bản đồ ( lợc đồ).
- T/Đ: Yờu quờ hng, t nc mỡnh.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bn a lớ T nhiờn Vit
Nam.
- HS: Que chỉ.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. n nh lp: hỏt
2. Kim tra bi c: 2 HS trả lời.
- ng biờn gii nc ta tip giỏp vi
nhng nc no?
- Hỡnh dng nc ta nh th no? Din
tớch phn t lin nc ta l bao nhiờu
km
2
?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học
3.2. Ni dung.
* Hoạt đông 1: a hỡnh.

- HS đọc mục 1 và quan sỏt lc a
hỡnh VN (SGK), tr li cõu hi & HS
ch bn .
+ Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng
bằng trên lợc đồ hình 1.
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các
dãy núi chính của nớc ta, trong đó
nhũng dãy núi nào có hớng tây bắc -
đông nam ? Những dãy núi nào có hình
cánh cung ?
(+ Dãy Trờng Sơn; dãy hoàng Liên
Sơn; dãy cánh cung Ngân Sơn; dãy
cánh cung Bắc Sơn; dãy cánh cung
Luyện từ và câu
Dấu hai chấm
- KT: HS hiểu tác dụng của dấu hai chấm
trong câu ( ND ghi nhớ )
-KN: HS Nhận biết tác dụng của dấu hai
chấm (BT1) , biết dùng dấu 2 chấm khi viết
văn.
- TĐ: HS yêu thích môn học chăm chỉ viết
văn.
- GV: Phiếu BT2
- HS: Bút dạ.
- HS hát .
- HS làm lại BT1 ( tuần trớc )
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học .
(2) Nhận xét
Bài 1
- 2 em đọc ND BT1và NX

+ NX tác dụng của dấu hai chấm trong các
câu đó?
- HS nêu ý kiến.VD :
a) Dấu hai chấm báo hiệu phần sau lời nói
của Bác Hồ; Dấu hai chấm dùng kết hợp
với dấu ngoặc kép.
b) Dấu hai chấm dùng để báo hiệu câu sau
là lời cảu Dế Mèn ; Dấu hai chấm dùng đẻ
phối hợp với dấu gạch đầu dòng.
c) Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là
Đông Triều;
+ Dãy núi có hớng tây bắc - đông nam:
Dãy Trờng Sơn; dãy hoàng Liên Sơn;
+ Dãy núi có hình cánh cung: dãy cánh
cung Ngân Sơn; dãy cánh cung Bắc Sơn
dãy cánh cung Đông Triều; )
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các
đồng bằng lớn ở nớc ta ?( + Đồng bằng
bắc Bộ; đồng bằng Duyên Hải miền
Trung; đồng bằng Nam Bộ; )
+ Nêu một số đặc điểm chính của địa
hình nớc ta ?( + Phn t lin nc ta
vi
4
3
din tớch l i nỳi;
4
1
din tớch
l ng bng.)

- 2 - 3 HS nối tiếp chỉ trên bản đồ, cả
lớp quan sát.
* GV chốt lại: Phn t lin nc ta
vi
4
3
din tớch l i nỳi;
4
1
din tớch
l ng bng.
- Gắn bản đồ a lớ T nhiờn VN
- HS ch trờn bản đồ cỏc ng bng
ln, dóy nỳi chớnh ca nc ta.
- 2 - 3 HS nối tiếp chỉ trên bản đồ, cả
lớp quan sát.
- HS quan sỏt H2 (SGK), k tờn mt s
loi khoỏng sn nc ta v ch v trớ
ca 1 s m khoỏng sn ln.
* GV cht li: Nc ta cú nhiu loi
khoỏng sn nh than, du m, khớ t
nhiờn, bụ -xớt, st, a-pa-tớt, than cú
nhiu Qung Ninh; a-pa-tớt Lo
Cai,
- GV gắn bản đồ a lớ T nhiờn VN,
- HS ch trờn bản đồ v trớ 1 s m
khoỏng sn ln ca nc ta.
- HS c mc: Bi hc (SGK)
4. Cng c:
- Nêu một số đặc điểm chính của địa

hình nớc ta ?
- GV nhn xột gi hc.
5. Dăn dò: Dn HS hc bi và làm BT
lời giải thích những điều lạ, mà bà già nhận
thấy khi về nhà.

(3) Ghi nhớ : SGK
- Vài HS nêu ghi nhớ. SGK
(4) Luyện tập
Bài 1
- HS đọc ND BT 1, trao đổi, nêu ý kiến.
- GV chốt lại :
a) Dấu hai chấm thứ nhất phối hợp với dấu
gạch đầu dòng, có tác dụng báo hiệubộ
phận câu đứng sau, nó là lời nói của nhân
vật.
- Dấu hai chấm thứ hai ( kết hợp với dấu
ngoặc kép) báo hiệu phần sau của cô giáo
b) Dấu hai chấm có T/D giải thích cho bộ
phận đứng trớc, phần đi sau làm rõ những
cảnh đẹp tuyệt vời của đất nớc.
Bài 2
- HS nêu YC BT, làm bài CN, 2 em viết bài
vào phiếu.
- HS đọc bài viết trớc lớp.
- GV XN ghi diểm cho HS.
-HS nhắc lại ghi nhớ
- V lm BT, CB bi sau.
ở vở BTĐL 5.
Tiết 3: Toỏn

HN S
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nhn bit c hn s, biết hỗn
số có phần nguyên và phần phân số.
- K/N: Biết bit c, vit hn s.
- T/Đ: HS có ý thức và tớch cc hc tp.

II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu kẻ sẵn theo yêu cầu BT2.
- HS: Bút dạ.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. n nh lp: hỏt
2. Kim tra bi c:
- 2 HS lm 2 ý c,d ca BT2 (Tr.11)
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học
3.2. Gii thiu bc u v hn s:
- GV v cỏc hỡnh trũn trong SGK lên
bảng, - HS nhn xột v cỏch tụ mu ca
3 hỡnh trũn.( * Tụ mu 2 v
4
3
hỡnh
trũn hoc tụ mu
2 +
4
3
hỡnh trũn.)

- Nờu cỏch vit gn ca cỏc hỡnh trũn
c tụ mu (* 2 v
4
3
hay 2 +
4
3
vit
gn l 2
4
3
.)
- Nờu cỏch c hn s va vit, gi 1
Tập làm văn
Kể lại hành động của
nhân vật
-K/T: HS hiểu hành động của nhân vật là
thể hiện tính cách của nhân vật; nắm đợc
cách kể hành động của nhân vật; (ND ghi
nhớ )
- K/N: HS biết dựa vào tính nết của nhân
vật để xác định hành động của nhân
vật(chim sẻ , chim chích) và xắp xếp đợc
các hành động theo thứ tự trớc sau để
thành câu chuyện.
- T/Đ: HS biết học tập đức tính của chích
bông.
- GV: phiếu (HĐ2), phiếu phần luyện tập.
- HS : Bút dạ .
- HS hát.

+ Thế nào là kể chuyện ?
(1) Giới thiệu bài : nêu MĐYC tiết học .
(2) Nhận xét
(HĐ1) Đọc truyện.
-2 em nối tiếp nhau đọc bài văn :Bị điểm
không.
- GV đọc lại bài.
(HĐ2) trao đổi và thực hiện YC 2,3.
- HS tìm hiểu YC BT.
- 1 em ghi lại vắn tắt ND cậu bé bị điểm
không. ( làm bài nộp giấy trắng )
- HS viết bài 2 em viết vào phiếu , trình
bày.
s HS c li hn s va vit.( * 2
4
3
gi l hn s v c c l: hai v ba
phn t (hoc hai, ba phn t).
3.3. Gii thiu cu to ca hn s.
* Cu to ca hn s:
- HS so sỏnh phn phõn s ca hn s
vi 1.
(*
4
3
< 1, vy phn phõn s ca hn s
bao gi cng nh hn n v.)
* Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc
(hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc
viết) phần phân số.

3.4. Luyn tp:
* Bi 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi
đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu).
- HS nờu yờu cu BT1
- HS vit hn s vo bng con sau ú
c hn s va vit c.
- GV nhn xột, kết luận kết quả đúng.
a) 2
4
1
: Hai, mt phn t.
b) 2
5
4
: Hai, bn phn nm.
c) 3
3
2
: Ba, hai phn ba.
* Bi 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ
chấm dới mỗi vạch của tia số
- 2 HS làm bài vào phiếu, HS khác làm
vào SGK.
- Trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV: Nhn xột, kết luận bài làm đúng
4. Cng c:
Bài 3
- HS làm bài CN ,trình bày KQ
- GV chốt lại : Thứ tự kể các hành động là:
a-b-c.

(2) Ghi nhớ: SGK, vài HS nhắc lại ghi
nhớ.
(3) Luyện tập
- HS nêu YC BT và lớp đọc thầm.
- HS làm bài CN 2 em làm vào phiếu.trình
bàyKQ
- GV NX chốt lại : Câu1, 5, 2, 4, 7, 3, 6, 8,
9.
-HS nhắc lại ghi nhớ.
- Về làm BT,CB bài sau.
- Nêu cách đọc và viết hỗn số.
- GV nhn xột gi hc.
5. Dặn dò:
- Dn HS hc bi, lm BT ở vở BTT 5.
Tiết 4: K thut

NH KHUY HAI L
(T.2)
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nm c quy trỡnh, k thut
ớnh khuy hai l.
- K/N: Biết đính khuy hai l tơng đối
chắc chắn.
- T/Đ: Giáo dục HS tính cn thn, yờu
thớch sn phm lm ra.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng cắt khâu thêu.
- HS : Vi, ch, kim, khuy hai l.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1.Tổ chức: Hát

2. Kiểm tra bài cũ:
-2HS Nêu các bớc thực hiện đính khuy
2 lỗ
3. Bài mới:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2. Cỏc hot ng dy hc.
* Hot ng 3: Thc hnh ớnh khuy
hai l.
- Kim tra s chun b vt liu, dng c
ca HS.
- 2 HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.
- GV làm mẫu, HS quan sát.
Kỹ thuật
Cắt vảI theo đờng
vạch dấu
-KT HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt
vải theo đờng vạch dấu.
-KN HS: Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt
đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình
kỹ thuật.
-TĐ: Giáo dục ý thức an toàn lao động.
- GV: Mẫu vật, vải, kéo, phấn, thớc.
- HS: Vải, kéo, phấn, thớc.
- Hát
- Nêu đặc điểm và cách sử dụng kim.
(1) Giới thiệu.
(2)Tìm hiểu nội dung bài:
HĐ1:quan sát và nhận xét
GV giới thiệu mẫu

HS : Quan sát nhận xét về hình dáng vạch
dấu đờng cắt vải
GV bổ sung N/X K/L vạch dấu để cắt vải
phải chính xác không bị xiên lệch việc
thực hiện vạch dấu theo hai bớc : Vạch dấu
trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu
HĐ2 : Vạch dấu trên vải
- HS quan sát hình 1a, 1b nêu cách vạch
dấu đờng thằng đờng cong trên vải gọi 1
học sinh thực hiện thao tác tính dấu hai
điểm cách nhau 15cm và vạch dấu nối hai
điểm để đợc đờng vạch dấu
1 em thực hiện vạch dấu đờng cong trên
- HS thc hnh ớnh khuy hai l
- GV quan sỏt, hng dn thờm cho
nhng HS cũn lỳng tỳng.
- GV nhn xột mt s sn phm ca
HS.
4. Cng c:
- GV nhn xột thỏi hc tp, đánh giá
nhận xét sản phẩm theo mức hoàn thành
không hoàn thành
5. Dặn dò:
- Dn HS chun b vt liu, dng c
cho gi sau.
vải
- GV : Lu ý khi vạch dấu phải vuốt phẳng
mặt vải , khi vạch dấu phải dùng thớc kẻ
*Cắt vải theo đờng vạch dấu
- HS : Quan 2/ Cắ sát hình 2a, 2b, nói cách

cắt vải theo đờng vạch dấu
- GV N/X bổ sung
* Chú ý khi cắt vải phải tỳ kéo lên bàn để
cắt cho chuẩn
Mở rộng 2 lỡi kéo luồn lỡi kéo nhỏ hơn
xuống mặt vải
- Khi cắt tay trái cầm vải nâng nhẹ để luồn
kéo để cắt , khi cắt đúng theo đờng vạch
dấu
- 2 HS đọc phần ghi nhớ
HĐ3 Thực hành
- Vạch dấu và cắt vải vạch dấu và cắt vải
theo đờng vạch đấu
- GV uốn ắn HS còn làm lúng túng
HĐ4: Đánh giá kết quả
- GV tổ chức HS trình bày sản phẩm thực
hành
- GV: cùng học sinh cùng đánh giá nhận
xét sản phẩm theo mức hoàn thành không
hoàn thành
- HS CB cho tiết học sau.
Tiết 4: m nhc(Hc chung)
HC HT: BI REO VANG BèNH MINH
I/ Mc tiờu:
- K/T: Bit hỏt theo giai iu v li ca.
- K/N: Bit hỏt kt hp v tay hoc gừ m theo bi hỏt.
- T/Đ: Yờu quờ hng, t nc v con ngi Vit Nam.
II/ dựng dy hc:
- GV: Nhạc cụ gõ.
- HS: Thanh ph¸ch.

III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Y/C HS hát 1 trong 4 bài hát đã ôn ở
tiết trước.
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của tiết học
3.2. Ôn 1 số bài hát lớp 4
- Y/C HS ôn lai 1 số bài hát:
+ Em yêu hoà bình.
+ Chúc mừng.
+ Thiếu nhi thế giới liên hoan.
+ Quốc ca.
3.3. Học hát bài: Reo vang bình minh.
- GV hát mẫu.
- Y/C HS đọc lời ca.
- Dạy HS hát từng câu.
- Phân chia câu hát để tập lấy hơi đúng
chỗ như sau:
+ Em biết gì về bài hát Reo vang bình
minh và nhạc sĩ Lưu Hữu Phước?
- Hát.
- 2 HS hát.
- HS lắng nghe
- HS ôn lại bài hát.
- HS lắng nghe.
- HS đọc lời ca.

- HS hát từng câu.
Reo vang reo, ca vang ca
Cất tiếng hát vang rừng xanh
Vang đồng la bao la, tươi xanh tươi
Ánh sáng tưng bừng hoa lá
- HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm.
- HS ôn lai bài hát 2 lần
+ Bài hát Reo vang bình minh là một bài
trong ca kịch Diệt sói lang của nhạc sĩ Lưu
Hữu Phước, được sáng tác năm 1947, giai
điệu trong sáng, tươi vui, lời ca giàu hình
ảnh
4. Củng cố:
- C¶ líp hát bài: Reo vang bình minh.
- GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Dặn HS học thuộc bài hát Reo vang bình minh.
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012.
Tiết 1: Tp lm vn
LUYN TP LM BO CO
THNG Kấ
I/ Mc tiờu:
- K/T: Nhận biết đợc bảng số liệu thống
kê, hiu cỏch trỡnh by s liu thng kờ
dới hai hình thức: nêu số liệu và trình
bày bảng.
- K/N: Bit thng kờ s HS trong lớp
theo mẫu.
- T/Đ: HS tớch cc hc tp.
II/ Đồ dùng dạy học:

- GV: Bng nhúm ( BT2).
- HS: Bút dạ.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. n nh lp: hỏt
2. Kim tra bi c:
-2HS c on vn t cnh BT2 (tit
TLV trc)
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2. Hng dn HS luyn tp.
* Bi tp 1: Đọc bài Nghìn năm văn
hiến trả lời câu hỏi.
- 1 HS nờu yờu cu BT1.
- C lp c thm bi vn v ni tip
nhau tr li cỏc cõu hi BT1.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
a) Số khoa thi: 185; số tiến sĩ: 2896
Triều
đại
Số
khoa thi
Số tiến

Số trạng
nguyên
Lý 6 11 0
Trần 14 51 9

Hồ 2 12 0
Lê 104 1780 27
Toán
Triệu và lớp triệu
(Tr13)
- KT HS: nhận biết đợc hàng triệu, hàng
chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- KN: HS viết đợc các số đến lớp triệu
- TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận.
- GV bảng phụ BT4, Phiếu BT2
- HS bút dạ
-HS hát
- HS làm BT 1 ở vở BTvà KT việc làm bài ở
nhà.
(1) Ôn bài cũ
- GV ghi bảng : 653720
+Số trên thuộc hàng nào?
+ Lớp nào ? Lớp đơn vị gồm những đơn vị
nào ?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
(2) Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng :
triệu, chục triệu, trăm triệu.
- HS viết bảng con số : 1000;
10000;100000;
- Viết số mời trăm nghìn : 1000 000
- Số mời trăm còn gọi là 1 triệu,
* viết là : 1 000 000
+ Số 1 triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
- Số mời triệu gọi là : chục triệu

- HS đọc, viết số chục triệu: 10 000 000
- HS nhắc mời chục triệu là 1 trăm triệu .
- HS viết là: 100 000 000
- GV: một triệu, một chục triệu, một trăm
Mạc 21 484 10
Nguyễn 38 558 0
*Số bia và số tiến sĩ khắc trên bia còn
lại đến ngày nay (Số bia: 82; số tiến sĩ
có khắc trên bia:1306).
* GV cht li: Cỏc s liu thng kờ
trong bi vn c trỡnh by di 2
hỡnh thc: nờu s liu v trỡnh by bng
s liu, cú tỏc dng giỳp ngi c d
tip nhn thụng tin, d so sỏnh.
* Bi tp 2: Thống kê số HS trong lớp.
- GV nờu yờu cu BT2.
- Phõn tớch mu thng kờ.
- Chia lớp thành 2 nhúm, phỏt bng
nhúm.
- HS lm bi.
- Gi i din nhúm trỡnh by.
- GV kt lun bi lm ỳng, tuyờn
dng nhúm thng cuc.
Tổ
Số HS HS nữ HS
nam
HS giỏi,
TT
Tổ 1 2 0 2
Tổ 2 2 0 2

Tổ 3 3 3 0
Tổ 4 2 0 2
TS HS
trong lớp
9 3 6
4. Cng c:
- GV cùng HS cng c bi, nhn xột
gi hc.
5. Dặn dò:
- Dn HS hc bi, chun b bi sau.
triệu hợp thành lớp triệu.
- HS nêu : lớp ĐV, lớp nghìn, lớp triệu.
(3) Thực hành
Bài 1
- HS nối tiếp nhau đếm thêm 1 triệu từ 1
triệu đến 10 triệu.
- GV KLđúng cho HS
Bài 2
- HS nêu YC BT và quan sát mẫu SGK, làm
bài CN, 2 em làm vào phiếu
- GV NXKL đúng cho HS
Bài 3
- HS lên bảng và viết các số VD: 15 000;
900 000 000.
Bài 4
- HS nêu YC BT và mẫu (bảng phụ), làm
bài CN, 1em làm bảng phụ
- GV NX KL đúng cho HS.
- Lớp triệu gồm có những hàng nào, lớp
nào?

- NX tiết học, CB bài sau.
- Về làm BT, CB bài sau.
Tiết 2: Toỏn
Hỗn số
(Tiếp)
I/ Mc tiờu:
- K/T: Bit chuyn mt hn s thnh
một phân s.
Tập làm văn
Viết th
- KT: Học sinh nắm chắc hơn (so với lớp 3)
mục đích của việc viết th, nội dung cơ bản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×