Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

giao an phu dao 11 nang cao da su dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.54 KB, 53 trang )

Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Tuần 20
Tiết 1-2
Ngày soạn: 22/12/2012
Ký duyệt
BÀI TẬP LỰC TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm được phương pháp giải bài tập về lực từ và cảm ứng từ.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về lực từ và cảm ứng từ.
II. CHU ẨN BỊ
1. Giáo viên: Tóm tắt cơng thức chính và các bài tập mẫu và áp dụng cho học sinh.
2. Học sinh: Ơn lại các kiến thức để giải các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.
- Viết công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:
.
F
B
I l
=
- Viết công thức tổng quát của tính lực từ theo cảm ứng từ: F = I.l.B sinα
Hoạt động 2 Giải bài tập trắc nghiệm:
1. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây
có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.


C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
3. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T).
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Góc ỏ hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,5
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
4. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác
dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Hoạt động 3. Giải bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Đọc kó và tóm tắt bài 1
Chọn công thức nào?
Thế số và ra kết quả ?
Đọc kó và tóm tắt bài 2
Tóm tắt
l =20cm =0,2m
I = 1,5A F = 3N
Độ lớn của cảm ứng từ:
3
10

. 1,5.0,2
F
B T
I l
= = =
Tóm tắt
l = 5cm = 0,05m
1. Trong từ đều của nam châm chữ U, đặt
đoạn đay dẫn dài 20cm vuông góc với từ
trường và có dòng điện chạy qua là 1,5A thì
lực từ tác dụng lên đoạn dây là 3N. Tính độ
lớn của cảm ứng từ ?
2. Trong từ trường đều đặt đoạn dây dẫn dài
5cm có dòng điện chạy qua là 2 A và vuông
1
I

Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Chọn công thức nào?
Thế số và ra kết quả ?
Đọc kó và tóm tắt bài 3
Chọn công thức nào?
Thế số và ra kết quả ?
u cầu HS đọc đề và tóm
tắt.
u cầu HS viết cơng
thức lực từ và tính lực từ.
u cầu HS đọc đề và
tóm tắt.
u cầu HS viết cơng

thức cảm ứng từ và tính
cảm ứng từ.
I = 2A B = 20T
a) α =90
0
:
F = I.l.B sinα = 2.0,05.20
= 2N
b) α = 30
0
:
F = I. l.B sinα
= 2.0,05.20.sin 30
0
= 1N
Tóm tắt
B =5T I = 0,2A
α = 30
0
F =2N
Chiều dài của đoạn dây:
. . .sin
. .sin
2
4
5.0,2.0,5
F B I l
F
l
B I

m
α
α
=
⇒ =
= =
Đọc đề và tóm tắt.
Viết cơng thức lực từ và
tính lực từ.
Đọc đề và tóm tắt.
Viết cơng thức cảm ứng
từ và tính cảm ứng từ.
góc với từ trường, biết độ lớn của cảm ứng từ
là 20T.
a) Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
b) Nếu dòng điện trong đoạn dây hợp với từ
trường một góc
α
= 30
0
thì lực từ tác dụng lên
đoạn dây là bao nhiêu?
3. Một dây dẫn có chiều dài l đặt trong một từ
trường đều có độ lớn của cảm ứng B = 5T
dòng điện có cường độ I = 0,2A hợp với từ
trường một góc 600 thì lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn F =2N. Hỏi chiều dài của
đoạn dây?
4. Đặt một đoạn dây dẫn dài 120cm vng góc
với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T.

Dòng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ tác
dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng bao nhiêu?
Tóm tắt: l = 120cm = 1,2m, B = 0,8T, I=20A,
0
90=
α
, F = ?
Giải
Ta có: F = IlBsinα = 20.1,2.0,8.sin90
0
=19,2N.
5. Một đọan dây dẫn dài 5cm đặt trong từ
trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ.
Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A.
lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
N. Cảm
ứng từ của từ trường đó gây ra là bao nhiêu?
Tóm tắt: l = 5cm = 0,05m,
0
90=
α
, I=0,75A,
F = 3.10
-2
N, B = ?
Giải
Ta có: F = IlBsinα
===⇒


90sin.05,0.75,0
10.3
sin
2
α
II
F
B
0,8T.
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu HS ghi lại các bài tập về nhà làm và xem
lại các bài tập đã giải.
HS nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY


2
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Tuần 21
Tiết 3-4
Ngày soạn: 29/12/2012
Ký duyệt
. BÀI TẬP CẢM ỨNG TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhằm giúp học sinh nắm được cách tính cảm ứng từ tại một điểm do một dòng điện gây ra và do
nhiều dòng điện gây ra.
- Xác định và vẽ được phưng chiều cảm ứng từ tại một điểm.
2. Kỹ năng:

- Giúp học sinh tư duy và khả năng suy luận logic.
- Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng phân tích, tổng hợp,….
- Biết vận dung được các cơng thức để giải bài tập SGK và SBT.
II. CHU ẨN BỊ
1. Giáo viên: Tóm tắt cơng thức chính và các bài tập mẫu và áp dụng cho học sinh.
2. Học sinh: Ơn lại các kiến thức để giải các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1:Tóm tắt các cơng thức có liên quan để giải bài tập.
- Cảm ứng từ của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài: B = 2.10
-7
r
I
- Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn: B = 2π.10
-7
R
I.
- Cảm ứng từ trong lòng ống dây: B = 4π.10
-7
l
N
I = 4π.10
-7
nI
- Ngun lí chồng chất từ trường:
→→→→
+++=
n
BBBB
21
+

1 2 1 2
B B B B B
→ →
↑↑ → = +
+
1 2 1 2
B B B B B
→ →
↑↓ → = −
+
2 2
1 2 1 2
ơngB vu B B B B
→ →
→ = +
Hoạt động 2 :Giải bài tập trắc nghiệm
4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I
1
= I
2
= 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây,
cách dòng I
1
10 (cm), cách dòng I
2
30 (cm) có độ lớn là:
A. 0 (T) B. 2.10
-4
(T) C. 24.10
-5

(T) D. 13,3.10
-5
(T)
4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có
độ lớn B = 25.10
-4
(T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497
4.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một
ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
3
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
4.35 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi
dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ
lớn B = 6,28.10
-3
(T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)
4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại
chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại
tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10
-5
(T) B. 6,6.10
-5
(T) C. 5,5.10
-5
(T) 4,5.10
-5

(T)
4.37 Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm)
trong chân khơng I
1
ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm)
có độ lớn là:
A. 2,0.10
-5
(T) B. 2,2.10
-5
(T) C. 3,0.10
-5
(T) D. 3,6.10
-5
(T)
4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong khơng khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường
độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. 1.10
-5
(T) B. 2.10

-5
(T) C.
2
.10
-5
(T) D.
3
.10
-5
(T)
Hoạt động 3 :Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
a/
- Xác định điểm M ?
- Tại M có những cảm ứng từ
nào gây ra?
- Xác định phương, chiều của
các cảm ứng từ do I
1
và I
2
gây
ra ?
- Tính độ lớn các cảm ứng
từ?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
b/ Tương tự như câu a/ u
cầu học sinh lên bảng làm
c/
- Vì MB – MA = AB nên M

nằm trên đường thẳng AB
ngồi AB về phía A
- Cảm ứng từ tại M do các
dòng điện gây ra có phương
chiều như hình( HS lên vẽ)
- HS lên bảng thực hiện tính
- Cảm ứng từ:
1 2
;B B
ur ur
cùng
phương, cùng chiều
b/ Học sinh lên bảng làm
c/
Bài tập 1: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn
đặt song song trong khơng khí cách nhau
8cm có I
1
= 5A; I
2
= 8A cùng chiều. Tính
cảm ứng từ tại:
a/ M có MA = 4cm; MB = 12cm
b/ N có NA = 3cm; NB = 5cm
c/ P có PA = 6cm; PB = 10cm
d/ Q cách đều A và B và bằng 8cm
a/ Xác định cảm ứng từ tại M:
MA = 4cm = 0,04m
MB = 12cm = 0,12m
- Cảm ứng từ tại M do I

1
, I
2
gây ra tại M
là B
1
và B
2
có phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
B
1
= 2.10
-7
.
1
I
AM
= 2,5.10
-5
T
B
2
= 2.10
-7
.
2
I
BM
= 1,33.10

-5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp tại M:

1 2M
B B B= +
ur ur ur
- Độ lớn: B
M
= B
1
+ B
2
= 3,83.10
-5
T
b/ Tương tự như a/ và N nằm trong đoạn
AB
c/ Cảm ứng từ tại P:
4
I
1
I
2
A
B
M
1
B
ur

2
B
ur
M
B
ur
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
- Xác định vị trí điểm P ?
- Cảm ứng do I
1
; I
2

phương chiều thế nào? Lên
bảng vẽ ?
- Tính các độ lớn B
1
và B
2
?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
- Độ lớn của B tổng hợp tính
như thế nào?
Độ lớn B?
- Vẽ hình xác định vị trí điểm
M?
- Cảm ứng từ tại M do những
dòng điện nào gây ra? Có
phương chiều và độ lớn như
thế nào?

- Cảm ứng từ tổng hợp?
b/
- Xác định vị trí điểm N?
- Xác định vecto cảm ứng từ
tại N do I
1
và I
2
gây ra?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
- Vì AB
2
+ AP
2
= BP
2
Nên tam giác ABP vuông tại
A
- HS lên bảng xác định và vẽ
- Lên bảng tính
- Ta giác ABP vuông tại A
- Góc
α
: cos
α
=
AP
BP
= 0,6
- Độ lớn B:

B =
2 2
1 2 1 2
2 cosB B B B
α
+ +
Giải quyết những yêu cầu
của giáo viên đã hướng dẫn.
Ta có: PA
2
+ AB
2
= PB
2
= > ABP vuông tại B
- Cảm ứng từ tại M do I
1
, I
2
gây ra tại P là
B
1
và B
2
có phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
B
1
= 2.10
-7


1
I
AP
= 1,66.10
-5
T
B
2
= 2.10
-7
2
I
BP
= 1,6.10
-5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp tại P:

1 2P
B B B= +
ur ur ur
- Độ lớn: B =
2 2
1 2 1 2
2 cosB B B B
α
+ +
Với cos
α

=
AP
BP
= 0,6
=> B
T
5
10.192.8


Bài tập 2:Hai dòng điện cường độ I
1
=10A,
I
2
= 20A chạy trong hai dây dẫn thẳng
song song dài vô hạn có chiều ngược nhau,
đặt trong không khí cách nhau một khoảng
a = 20cm. Xác định cảm ứng từ tại:
a/ Điểm M cách I
1
: 10cm, cách I
2
: 10cm
b/ Điểm N cách hai dòng điện I
1
và I
2

20cm

a/ Xác định
M
B
ur
tại M:
- Cảm ứng từ do I
1
và I
2
gây ra tại M là
1 2
;B B
ur ur
có phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
7
1
1
1
2.10
I
B
r

=
= 2.10
-5
T
7
2

2
2
2.10
I
B
r

=
= 4.10
5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp
M
B
ur
là:
M
B
ur
=
1 2
B B+
ur ur
có phương chiều như hình
- Độ lớn: B
M
= B
1
+ B
2

= 6.10
-5
T

b/ Xác định
N
B
ur
tại N:
- Cảm ứng từ do I
1
và I
2
gây ra tại N là
5
I
1


1
B
A
P
I
1
P
B
ur
1
B

ur
2
B
ur
α
N
+
.
I
1
I
2
1
B
ur
2
B
ur
N
B
ur
+
.
I
1
I
2
M
M
B

ur
1
B
ur
2
B
ur
N
+
.
I
1
I
2
1
B
ur
2
B
ur
N
B
ur
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Vẽ hình.
Yêu cầu HS xác đònh
phương chiều và độ lớn của

1
B



2
B
tại O
2
.
Yêu cầu HS xác đònh
phương chiều và độ lớn của
véc tơ cảm ứng từ tổng hợp

B
tại O
2
.
Vẽ hình.
Yêu cầu HS lập luận để
tìm ra vò trí điểm M.
Vẽ hình.
Xác đònh phương chiều và
độ lớn của

1
B


2
B
tại O
2

.
Xác đònh phương chiều và
độ lớn của véc tơ cảm ứng
từ tổng hợp

B
tại O
2
.
Vẽ hình.

Lập luận để tìm ra vò trí
điểm M.
1 2
;B B
ur ur
có phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
7
1
1
1
2.10
I
B
r

=
= 10
-5

T
7
2
2
2
2.10
I
B
r

=
= 2.10
5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp
N
B
ur
là:
N
B
ur
=
1 2
B B+
ur ur
có phương chiều như hình
- Độ lớn:
2 2 0
1 2 1 2

2 cos120
N
B B B B B= + +

=
3
.10
-5
T
Bài 6 trang 133
Giả sử các dòng điện được đặt trong
mặt phẳng như hình vẽ.
Cảm ứng từ

1
B
do dòng I
1
gây ra tại O
2
có phương vuông góc với mặt phẵng
hình vẽ, có chiều hướng từ ngoài vào và
có độ lớn:
B
1
= 2.10
-7
.
r
I

1
=2.10
-7
.
4,0
2
=10
-6
(T)
Cảm ứng từ

2
B
do dòng I
2
gây ra tại O
2
có phương vuông góc với mặt phẳng
hình vẽ, có chiều hướng từ ngoài vào và
có độ lớn
B
1
= 2π.10
-7
2
1
R
I
= 2π.10
-7

2,0
2
= 6,28.10
-6
(T)
Cảm ứng từ tổng hợp tại O
2

B
=

1
B
+

2
B


1
B


2
B
cùng pương cùng chiều
nên

B
cùng phương, cùng chiều với


1
B


2
B
và có độ lớn:
B= B
1
+ B
2
= 10
-6
+ 6,28.10
-6
= =7,28.10
-
6
(T)
Bài 7 trang 133
Giả sử hai dây dẫn được đặt vuông góc
với mặt phẳng hình vẽ, dòng I
1
đi vào tại
A, dòng I
2
đi vào tại B.
Xét điểm M tại đó cảm ứng từ tổng hợp
do hai dòng I

1
và I
2
gây ra là :
6
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Yêu cầu HS lập luận để
tìm ra quỹ tích các điểm M.
Lập luận để tìm ra quỹ tích
các điểm M.

B
=

1
B
+

2
B
=

0
=>

1
B
= -

2

B
Để

1
B


2
B
cùng phương thì M phải
nằm trên đường thẳng nối A và B, để

1
B
va

2
B
ngược chiều thì M phải nằm trong
đoạn thẳng nối A và B. Để

1
B


2
B
bằng nhau về độ lớn thì
2.10
-7

AM
I
1
= 2.10
-7
)(
2
AMAB
I

=> AM = 30cm ; BM = 20cm.
Quỹ tích những điểm M nằm trên
đường thẳng song song với hai dòng điện,
cách dòng điện thứ nhất 30cm và cách
dòng thứ hai 20cm.
Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu HS ghi lại các bài tập về nhà làm và xem
lại các bài tập đã giải.
HS nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY




Tuần 22
Tiết 5-6
Ngày soạn: 29/12/2013
Ký duyệt
BÀI TẬP CẢM ỨNG TỪ ( Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cảm ứng điện từ.
2. Kỹ năng: Giúp học sinh tư duy và khả năng suy luận logic.
II. CHU ẨN BỊ
1. Giáo viên: Tóm tắt cơng thức chính và các bài tập mẫu và áp dụng cho học sinh.
7
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
2. Học sinh: Ơn lại các kiến thức để giải các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Giải bài tập trắc nghiệm
1. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ
lớn 2.10
-5
(T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là:
A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
2. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5
(A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngồi khoảng 2 dòng điện
và cách dòng I
2
8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dòng điện I
2

A. cường độ I
2
= 2 (A) và cùng chiều với I
1

B. cường độ I
2
= 2 (A) và ngược chiều với I
1
C. cường độ I
2
= 1 (A) và cùng chiều với I
1
D. cường độ I
2
= 1 (A) và ngược chiều với I
1
3 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây.
Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10
-6
(T) B. 7,5.10
-6
(T) C. 5,0.10
-7
(T) D. 7,5.10
-7
(T)

4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A),
dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngồi
khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I
1
8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10
-5
(T) B. 1,1.10
-5
(T) C. 1,2.10
-5
(T) D. 1,3.10
-5
(T)
Hoạt động 2 : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu HS đọc đề và tóm
tắt.
u cầu HS lên bảng giải.
u cầu HS đọc đề và tóm
tắt.
u cầu HS lên bảng giải.
u cầu HS đọc đề và tóm
tắt.

u cầu HS lên bảng giải.
Đọc đề và tóm tắt.
Lên bảng giải.
Đọc đề và tóm tắt.
Lên bảng giải.
Đọc đề và tóm tắt.
Lên bảng giải.
Bài 1: Cuộn dây tròn bán kính R = 5cm
(gồm N = 100 vòng dây quấn nối tiếp cách
điện với nhau) đặt trong khơng khí có dòng
điện I qua mỗi vòng dây, từ trường ở tâm
vòng dây là B = 5.10
-4
T. Tìm I?
Giải
B = 2π.10
-7
R
I.
.N
A
RB
I 4,0100.
10.2
10.5
10.2
.
7
4
7

===⇒



ππ
Bài 2: Một khung dây tròn bán kính R= 10
(cm), gồm 50 vòng dây có dòng điện 10
(A) chạy qua, đặt trong khơng khí. Tính độ
lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.
Giải
B = 2π.10
-7
R
I.
.N = 2π.10
-7
.
2
10.10
10.

= 6,28.10
-3
(T).
Bài 3: Một dòng điện thẳng, dài có cường
độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách
dòng điện 5 (cm) có độ lớn bằng bao
nhiêu?
Giải
8

I
N
I’
'
B
uur
B
uur
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
u cầu HS đọc đề và tóm
tắt.
u cầu HS lên bảng giải.
Đọc đề và tóm tắt.
Lên bảng giải.
B = 2.10
-7
r
I
= 2.10
-7
.
2
10.5
20

=8.10
-5
(T)
Bài 4: Hai dây dẫn thẳng, dài song song
cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dòng

điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược
chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng
của hai dây và cách đều hai dây. Tính cảm
ứng từ tại M.
Giải
B
1
= 2.10
-7
r
I
= 2.10
-7
.
2
10.16
5

=0,625.10
-5
(T)
B
2

= 2.10
-7
r
I
= 2.10
-7
.
2
10.16
1

=0,125.10
-5
(T)
Theo ngun lý chồng chất từ trường:

→→→→
+++=
n
BBBB
21
Từ hình vẽ ta có:
1 2 1 2
B B B B B
→ →
↑↑ → = +
= 0,625.10
-5
+ 0,125.10
-5

= 0,75T
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu HS ghi lại các bài tập về nhà làm và xem
lại các bài tập đã giải.
HS nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY




9
I
1
M
I
2
2
B
1
B
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Tuần 23
Tiết 7
Ngày soạn:06/1/2013
Ký duyệt
BÀI TẬP CẢM ỨNG TỪ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cảm ứng điện từ

2. Kỹ năng :
- Giúp học sinh tư duy và khả năng suy luận logic
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (20 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
a/
- Xác định điểm M ?
- Tại M có những cảm ứng từ
nào gây ra?
- Xác định phương, chiều của
các cảm ứng từ do I
1
và I
2

gây ra ?
- T1inh độ lớn các cảm ứng
từ?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
b/ Tương tự như câu a/ u
cầu học sinh lên bảng làm
c/
- Xác định vị trí điểm P ?
- Vì MB – MA = AB nên M
nằm trên đường thẳng AB
ngồi AB về phía A
- Cảm ứng từ tại M do các
dòng điện gây ra có phương
chiều như hình( HS lên vẽ)
- HS lên bảng thực hiện tính

- Cảm ứng từ:
1 2
;B B
ur ur
cùng
phương, cùng chiều
b/ Học sinh lên bảng làm
c/
- Vì AB
2
+ AP
2
= BP
2
Nên tam giác ABP vng tại
A
- HS lên bảng xác định và vẽ
1/ Bài tốn 1: Hai dây dẫn thẳng dài vơ
hạn đặt song song trong khơng khí cách
nhau 8cm có I
1
= 5A; I
2
= 8A cùng chiều.
Tính cảm ứng từ tại:
a/ M có MA = 4cm; MB = 12cm
b/ N có NA = 3cm; NB = 5cm
c/ P có PA = 6cm; PB = 10cm
d/ Q cách đều A và B và bằng 8cm
a/ Xác định cảm ứng từ tại M:

MA = 4cm = 0,04m
MB = 12cm = 0,12m
- Cảm ứng từ tại M do I
1
, I
2
gây ra tại M
là B
1
và B
2
có phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
B
1
= 2.10
-7
.
1
I
AM
= 2,5.10
-5
T
B
2
= 2.10
-7
.
2

I
BM
= 1,33.10
-5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp tại M:
10
I
1
I
2
A
B
M
1
B
ur
2
B
ur
M
B
ur
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
- Cảm ứng do I
1
; I
2

phương chiều thế nào? Lên

bảng vẽ ?
- Tính các độ lớn B
1
và B
2
?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
- Độ lớn của B tổng hợp tính
như thế nào?
Độ lớn B?
- Lên bảng tính
- Ta giác ABP vng tại A
- Góc
α
: cos
α
=
AP
BP
= 0,6
- Độ lớn B:
B =
2 2
1 2 1 2
2 cosB B B B
α
+ +

1 2M
B B B= +

ur ur ur
- Độ lớn: B
M
= B
1
+ B
2
= 3,83.10
-5
T
b/ Tương tự như a/ và N nằm trong đoạn
AB
c/ Cảm ứng từ tại P:
Ta có: PA
2
+ AB
2
= PB
2
= > ABP vng tại B
- Cảm ứng từ tại M do I
1
, I
2
gây ra tại P là
B
1
và B
2
có phương, chiều như hình:

- Độ lớn:
B
1
= 2.10
-7

1
I
AP
= 1,66.10
-5
T
B
2
= 2.10
-7
2
I
BP
= 1,6.10
-5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp tại P:

1 2P
B B B= +
ur ur ur
- Độ lớn: B =
2 2
1 2 1 2

2 cosB B B B
α
+ +
Với cos
α
=
AP
BP
= 0,6
=> B
Hoạt động 2 (20 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ
luận và giải
thích lựa chọn
HS chọn và giải
thích lực chọn
Câu 1, Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong
một từ trường khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Cường độ dòng điện. b, Từ trường.
c, Góc hợp bởi dây và từ trường. d, Bản chất của dây dẫn.
Câu 2, Một đoạn dây l có dòng điện cường độ I đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng
B

hợp với dây một góc a. Lực từ tác dụng

lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi:
a, a =
0
90
c, a =
0
108
b, a =
0
0
d, cả b và c đều đúng
Câu 3, Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa
của ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào?
a, Dòng điện, từ trường c, Dòng điện, lực từ
b, Từ trường, lực từ d, Từ trường, dòng điện
Câu 4, Gọi B
0
là cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại một điểm trong
chân khơng, B là cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại cùng điểm trên
khi có mộmơI trường đồng chất chiếm đầy khơng gian. Giữa B và B
0

có hệ thức:
11
I
1


1
B

A
P
I
1
P
B
ur
1
B
ur
2
B
ur
α
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
B =
µ
B
0
Hệ số à phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Bản chất của mơI trường. c, Đơn vị dùng
b, Giá trị B
0
ban đầu. d, Cả 3 yếu tố trên.
Câu 5, Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của một dòng điện
đi qua một mạch có biểu thức: B = k I Hệ số k phụ thuộc yếu tố
nào sau đây?
a, Hình dạng, kích thước của mạch. b, Vị trí của điểm khảo sát.
c, Đơn vị dùng. d, Cả 3 yếu tố trên.
Câu 6, Xét từ trường của dòng điện qua các mạch sau:

I. Dây dẫn thẳng II. khung dây tròn III. ống dây dài
Có thể dùng quy tắc cáI đinh ốc 2 để xác định chiều của đường
cảm ứng từ của mạch điện nào?
a, I và II b, II và III c, III và I d, Cả ba mạch
Câu 7, Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I. cảm ứng từ
tại một điểm cách dây một khoảng r có giá trị:
a, B = 2.10
-7

r
I
c B = 2.10
-7
Ir b, B = 2ậ . 10
-7

r
I
d,
Một giá trị khác.
Câu 8, Một khung dây tròn bán kính R có dòng điện cường độ I. Cảm
ứng từ tại tâm O của khung dây có giá trị:
a, B = 4.10
-7

R
I
c, B = 2.10
-7


R
I
b, B = 2.10
-7
IR d, Một giá trị
khác.
Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm : HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Tuần 23
Tiết 8
Ngày soạn: 6/01/2013
Ký duyệt
BÀI TẬP CẢM ỨNG TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cảm ứng điện từ
2. Kỹ năng :
- Giúp học sinh tư duy và khả năng suy luận logic
12
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung cơ bản
- Vẽ hình xác định vị trí điểm

M?
- Cảm ứng từ tại M do những
dòng điện nào gây ra? Có
phương chiều và độ lớn như
thế nào?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
b/
- Xác định vị trí điểm N?
- Xác định vecto cảm ứng từ
tại N do I
1
và I
2
gây ra?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
- Tại tâm vòng tròn có những
vecto cảm ứng từ nào?
Phương chiều như thế nào?
- Cho HS tự giải
Bài tập 1:Hai dòng điện cường độ I
1
=
10A, I
2
= 20A chạy trong hai dây dẫn
thẳng song song dài vơ hạn có chiều ngược
nhau, đặt trong khơng khí cách nhau một
khoảng a = 20cm. Xác định cảm ứng từ tại:
a/ Điểm M cách I
1

: 10cm, cách I
2
: 10cm
b/ Điểm N cách hai dòng điện I
1
và I
2

20cm
a/ Xác định
M
B
ur
tại M:
- Cảm ứng từ do I
1
và I
2
gây ra tại M là
1 2
;B B
ur ur
có phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
7
1
1
1
2.10
I

B
r

=
= 2.10
-5
T
7
2
2
2
2.10
I
B
r

=
= 4.10
5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp
M
B
ur
là:
M
B
ur
=
1 2

B B+
ur ur
có phương chiều như hình
- Độ lớn: B
M
= B
1
+ B
2
= 6.10
-5
T

b/ Xác định
N
B
ur
tại N:
- Cảm ứng từ do I
1
và I
2
gây ra tại N là
1 2
;B B
ur ur
có phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
7
1

1
1
2.10
I
B
r

=
= 10
-5
T
7
2
2
2
2.10
I
B
r

=
= 2.10
5
T
- Cảm ứng từ tổng hợp
N
B
ur
là:
N

B
ur
=
1 2
B B+
ur ur
có phương chiều như hình
- Độ lớn:
2 2 0
1 2 1 2
2 cos120
N
B B B B B= + +

=
3
.10
-5
T
Bài tập 2:Một sợi dây dẫn rất dài căng
thẳng ở giữa uốn lại thành 1 vòng tròn như
hình.
Bán kính vòng dây dẫn là R = 6cm, cho
dòng điện I = 3,75A chạy qua dây dẫn.
Tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây và
chỉ rõ phương chiều của vecto cảm ứng từ
B tại điểm đó?
13
N
+

.
I
1
I
2
1
B
ur
2
B
ur
N
B
ur
+
.
I
1
I
2
M
M
B
ur
1
B
ur
2
B
ur

N
+
.
I
1
I
2
1
B
ur
2
B
ur
N
B
ur
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ
luận và giải
thích lựa chọn
HS chọn và giải
thích lực chọn
Câu 2, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Điện tích đứng n là nguồn gốc của điện trường tĩnh.

b, Điện tích chuyển động vừa là nguồn gốc của điện trường, vừa
là nguồn cốc của từ trường.
c, Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.
d, Tương tác giữa hai hạt mang điện chuyển động là tương
tác giữa hai từ trường của chúng.
Câu 3, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tại mỗi điểm, từ trường có hướng xác định.
b, Với từ trường của một nam châm, đường cảm ứng từ có chiều
đi ra từ cực cắc, đi vào từ cực nam.
c, Từ trường có mang năng lượng.
d, Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.
Hoạt động3 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm : HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tuần 24
Ngày soạn: 14/1/2013
Ký duyệt
Tiết 9-10: BÀI TẬP LỰC LOREN –XƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Vận dụng các cơng thức để giải một số bài tốn về lực Loren-xơ.
- Hiểu rõ hơn về bản chất lực Loren-xơ và các chuyển động điện tích.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn và suy luận của học sinh.
II. CHU ẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị mốt số dạng bài tập về lực Loren-xơ.
14
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
2. Học sinh: Ơn lại các kiến thức về lực Loren-xơ và làm trước các bài tập tờ giấy.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ

B
tác dụng lên một hạt điện tích q
0
chuyển động với vận tốc

v
:
+ Phương vng góc với

v


B
;
+ Chiều theo qui tắc bàn tay trái: để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào lòng bàn tay,
chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều của

v
khi q
0
> 0 và ngược chiều

v
khi q
0
< 0. Lúc đó chiều của lực

Lo-ren-xơ là chiều ngón cái chỗi ra;
+ Độ lớn: f = |q
0
|vBsinα Với α là góc

v


B
.
Khi

v
vng

B
: chuyển động của hạt là chuyển động tròn với bán kính quỹ đạo: R =
Bq
mv
||
0
Hoạt động 2 Giải bài tập trắc nghiệm
1. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vng góc với đường sức từ. Nếu hạt
chuyển động với vận tốc v
1
= 1,8.10
6
(m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f
1
= 2.10

-6
(N), nếu hạt chuyển
động với vận tốc v
2
= 4,5.10
7
(m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f
2
= 10
-5
(N) B. f
2
= 4,5.10
-5
(N) C. f
2
= 5.10
-5
(N) D. f
2
= 6,8.10
-5
(N)
2. Hạt ỏ có khối lượng m = 6,67.10
-27
(kg), điện tích q = 3,2.10
-19
(C). Xét một hạt ỏ có vận tốc ban đầu khơng đáng kể
được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10

6
(V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng khơng gian có từ trường đều
B = 1,8 (T) theo hướng vng góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt ỏ trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt
có độ lớn là
A. v = 4,9.10
6
(m/s) và f = 2,82.110
-12
(N) B. v = 9,8.10
6
(m/s) và f = 5,64.110
-12
(N)
C. v = 4,9.10
6
(m/s) và f = 1.88.110
-12
(N) D. v = 9,8.10
6
(m/s) và f = 2,82.110
-12
(N)
3. Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m
1
= 1,66.10
-27
(kg), điện tích q
1
=
- 1,6.10

-19
(C). Hạt thứ hai có khối lượng m
2
= 6,65.10
-27
(kg), điện tích q
2
= 3,2.10
-19
(C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ
nhât là R
1
= 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R
2
= 10 (cm) B. R
2
= 12 (cm) C. R
2
= 15 (cm) D. R
2
= 18 (cm)
Hoạt động 3: Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
- Lực Loren-xơ tác dụng lên
q được tính như thế nào?
- u cầu học sinh lên bảng?
- Lực Loren-xơ

sinf q vB

α
=
Bài tập 1: Hạt mang điện q = 3,2.10
-19
C
bay vào từ trường B = 0,5T với v = 10
6
m/s
và vng góc với
B
ur
. Tìm lực Loren-xơ tác
dụng lên q?
Gi ả i
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích:

sinf q vB
α
=
= 3,2.10
-19
.10
6
.0,1
= 0,32.10
-13
(N)
Bài tập 2: Một hạt mang điện q = 4.10
-10
C

chuyển động với vận tốc v = 2.10
5
m/s
trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo
của hạt vng góc với vecto cảm ứng từ.
Lực Lorenx tác dụng lên hạt có giá trị
f=4.10
-5
N. Tính cảm ứng từ B của từ
trường?
15
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
- Áp dụng công thức tính lực
Loren-xơ và từ đó suy ra B?
- Yêu cầu học sinh lên bảng
tìm?
- Hạt chuyển động với vận
tốc v
1
thì lực lo-ren-xơ xác
định thế nào?
- Lực Loren-xơ khi chuyển
động với v
2
?
- Lập tỉ số
1
2
?
f

f
=
- Từ đó suy ra f
2
?
Yêu cầu HS đọc đề và tóm
tắt.
Yêu cầu HS lên bảng giải.
sinf q vB
α
=
=>
sin
f
B
q v
α
=
Trả lời và lên bảng tính.
Đọc đề và tóm tắt.
Lên bảng giải.
Đọc đề và tóm tắt.
Gi ả i
Cảm ứng từ B của từ trường:
Ta có:
sinf q vB
α
=
=>
sin

f
B
q v
α
=
=
5
10 5
4.10
4.10 .2.10


= 0,5 T
Bài tập 3: Một hạt tích điện chuyển động
trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo
vuông góc với đường cảm ứng từ. Nếu hạt
chuyển động với tốc độ v
1
= 1,8.10
6
m/s thì
lực Lorenx tác dụng lên hạt có giá trị f
1
=
2.10
-6
N. Hỏi nếu hạt chuyển động với tốc
độ v
2
= 4,5.10

7
m/s thì lực f
2
tác dụng lên
hạt đó là bao nhiêu?
Tìm lực f
2
?
Gi ả i
- Khi hạt điện tích chuyển động với v
1
:

1 1
sinf q v B
α
=
(1)
- Khi hạt điện tích chuyển động với v
2

2 2
sinf q v B
α
=
(2)
Từ (1) và (2)
=> f
2
=

6 7
1 2
7
1
2.10 .4,5.10
1,8.10
f v
v

=
= 5.10
-6
(N)
Bài tập 4: Một electron bay vào không
gian có từ trường đều có cảm ứng từ B =
10
-4
(T) với vận tốc ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của
electron là 9,1.10
-31
(kg). Tính bán kính
quỹ đạo của electron trong từ trường.
Tóm tắt
B = 10

-4
(T) , v
0
= 3,2.10
6
(m/s)
m= 9,1.10
-31
(kg), q
0
= -1,6.10
-19
Gi ả i
R =
Bq
mv
||
0
=
2,18
10.10.6,1
10.1,9
419
31
=

−−

cm
Bài tập 5: Một hạt prôton chuyển động

với vận tốc 2.10
6
(m/s) vào vùng không
gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo
hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc
30
0
. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10
-
19
(C). Tính lực Lorenxơ tác dụng lên
prôton.
Tóm tắt
16
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
u cầu HS đọc đề và tóm
tắt.
u cầu HS lên bảng giải.
u cầu HS đọc đề và tóm
tắt.
u cầu HS lên bảng giải.
Lên bảng giải.
Đọc đề và tóm tắt.
Lên bảng giải.
B = 0,02 (T), v
0
= 2.10
6
(m/s)
q

0
= 1,6.10
-
19, α = 30
0
Gi ả i
f = |q
0
|vBsinα =| 1,6.10
-19
|.2.10
6
0,02sin30
= 3,2.10
-15
N.
Bài tập 6: Một hạt mang điện tích
q=3,2.10
-19
C bay vào từ trường đều, cảm
ứng từ B=0,5T. Lúc lọt vào trong từ
trường vận tốc hạt là v = 10
6
m/s và vng
góc với
B
. Tính lực Lorenxo tác dụng lên
hạt đó.
Tóm tắt
B = 0,5T, v

0
= 10
6
m/s, q
0
= 3,2.10
-19
C
Gi ả i
f = |q
0
|vB = 3,2.10
-19
. 10
6
.0,5=1,6.10
-13
N.
Hoạt động 4. Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu HS ghi lại các bài tập về nhà làm và xem
lại các bài tập đã giải.
HS nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

17
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
Tuần : 25
Tiết:11-12
Ngày soạn:20-1-2013

Ký duyệt
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
4.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
4.2 Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
4.3 Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
4.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
4.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
4.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.

C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
4.7 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.
C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính
là một đường sức từ.
18
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
4.8 Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
4.9 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ
không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 90
0
xung quanh đường sức từ.
4.10 Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường
sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có
chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
4.11 Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.

4.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.
4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức
α
sinIl
F
B =
phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và
chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức
α
sinIl
F
B =
không phụ thuộc vào cường độ dòng
điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ
4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ
dòng điện trong đoạn dây.

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài
của đoạn dây.
19
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi
đoạn dây và đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ
tại điểm đặt đoạn dây.
4.16 Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều
với chiều của đường sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng
điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng
điện.
4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường
đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
4.19 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B
= 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2

(N). Góc ỏ hợp bởi dây MN và đường cảm ứng
từ là:
A. 0,5
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
4.20 Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ.
Lực từ tác dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống.
4.21 Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng
điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt
phẳng vuông góc với dây dẫn
4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B
M
và B
N
thì
A. B
M
= 2B

N
B. B
M
= 4B
N
C.
NM
BB
2
1
=
D.
NM
BB
4
1
=
4.23 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ
lớn là:
A. 2.10
-8
(T) B. 4.10
-6
(T) C. 2.10
-6
(T) D. 4.10
-7
(T)
20
I


Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
(T). Đường kính của
dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
4.25 Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa
dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
4.26 Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này
gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10
-5
(T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)
4.27 Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn
là:
A. 8.10
-5
(T) B. 8ð.10
-5
(T) C. 4.10
-6
(T) D. 4ð.10
-6
(T)
4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện
gây ra có độ lớn 2.10
-5

(T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là:
A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây
1 là I
1
= 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài
khoảng 2 dòng điện và cách dòng I
2
8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I
2

A. cường độ I
2
= 2 (A) và cùng chiều với I
1
B. cường độ I
2
= 2 (A) và ngược chiều với I
1
C. cường độ I
2
= 1 (A) và cùng chiều với I
1
D. cường độ I
2
= 1 (A) và ngược chiều với I
1
4.30 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I

1
=
5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây
và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10
-6
(T) B. 7,5.10
-6
(T) C. 5,0.10
-7
(T) D. 7,5.10
-7
(T)
4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
=
5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng
điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I
1
8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10
-5

(T) B. 1,1.10
-5
(T) C. 1,2.10
-5
(T) D. 1,3.10
-5
(T)
4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng
cường độ I
1
= I
2
= 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm
trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I
1
10 (cm), cách dòng I
2
30 (cm) có độ lớn là:
A. 0 (T) B. 2.10
-4
(T) C. 24.10
-5
(T) D. 13,3.10
-5
(T)
4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong
ống dây có độ lớn B = 25.10
-4
(T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497

4.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để
quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
4.35 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.
Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên
trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10
-3
(T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)
21
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm),
tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm
ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10
-5
(T) B. 6,6.10
-5
(T) C. 5,5.10
-5
(T) 4,5.10
-5
(T)
4.37 Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I
1

ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10
-5
(T) B. 2,2.10
-5
(T) C. 3,0.10
-5
(T) D. 3,6.10
-5
(T)
4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có
cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm)
có độ lớn là:
A. 1.10
-5
(T) B. 2.10
-5
(T) C.
2
.10
-5
(T) D.
3
.10

-5
(T)
4.39 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và
vuông góc với hai dòng điện.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
4.40 Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác
dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng
chiều có cường độ I
1
= 2 (A) và I
2
= 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10
-6
(N) B. lực hút có độ lớn 4.10
-7
(N)
C. lực đẩy có độ lớn 4.10
-7
(N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10
-6
(N)
4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ
1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10
-6

(N). Khoảng cách giữa hai dây đó
là:
A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)
4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I
1
và I
2
đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên
mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
B.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π

C.
r
II
F
21
7
10.2

=
D.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π
4.44 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong hai
vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I
1
= I
2
= 5 (A). Lực tương tác giữa hai vòng dây có độ lớn là
A. 1,57.10
-4
(N) B. 3,14.10
-4

(N) C. 4.93.10
-4
(N) D. 9.87.10
-
4
(N)
4.45 Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
22
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc.D. Qui tắc
vặn nút chai.
4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên
4.48 Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A.
vBqf =
B.
α
sinvBqf =
C.
α
tanqvBf =
D.
α

cosvBqf =
4.49 Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.50 Chọn phát biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
4.51 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v
0
=
2.10
5
(m/s) vuông góc với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10
-14
(N) B. 6,4.10
-14
(N) C. 3,2.10
-15
(N) D. 6,4.10
-15
(N)
4.52 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10

-4
(T) với vận tốc ban đầu v
0
=
3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong
từ trường là:
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
(m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T)
theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10
-19
(C). Lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10
-14
(N) B. 6,4.10
-14
(N) C. 3,2.10
-15
(N) D. 6,4.10
-15

(N)
4.54 Một electron bay vào không gian có từ trường đều
B
với vận tốc ban đầu
0
v
vuông góc cảm ứng từ.
Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên
gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ
23
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
4.56 Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung
dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:
A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B
4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung
dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về
lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
A. bằng không
B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo
dãn khung

D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén
khung
4.58 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung
dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng
đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không
C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng
D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'
4.59 Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây
có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây
chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm)
4.60 Chọn câu sai
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều
A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.
B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.
D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung.
4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Khi giảm
cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-2
(T). Cạnh
AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn
nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 3,75.10
-4
(Nm) B. 7,5.10

-3
(Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm)
4.63 Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có
200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào
khung có giá trị lớn nhất là 24.10
-4
(Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:
A. 0,05 (T) B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T)
ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV
24
I
B
B
I
M
Q
P
N
0
0'
Giáo án phụ đạo 11nc_HKII Giáo viên: Mai Kim Hoa
1D 2A 3A 4B 5C 6C 7C 8C 9C 10D 11C 12D 13C 14B 15C 16A 17B
18B 19B 20A 21D 22C 23C 24B 25A 26D 27A 28A 29D 30B 31C 32C 33D 34C
35B 36A 37C 38A 39C 40C 41A 42D 43C 44B 45A 46A 47D 48B 49C 50D 51D
52B 53C 54B 55A 56B 57C 58D 59C 60B 61B 62A 63B
Tuần 26
Tiết 13-14
Ngày soạn: 27/1/2013
Ký duyệt
BÀI TẬP TỪ THƠNG

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các ckiến thức về từ thơng.
2. Kỹ năng:
- Xác định và vẽ được chiều dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
- Biết vận dung được các cơng thức từ thơng để giải bài tập.
- Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng phân tích, tổng hợp,….
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
1. Từ thơng: Φ = BScosα Với α = (

n
,

B
).
2. Định luật Len-xơ:
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại
sự biến thiên của từ thơng ban đầu qua mạch kín.
* Khi Φ tăng:
C
B

ngược chiều

B
* Khi Φ giảm:
C
B

cùng chiều


B
Dựa vào chiều của
C
B

xác định chiều của dòng điện i
C
.
Hoạt động 2: . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm
5.1 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến
là ỏ . Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A. ễ = BS.sinỏ B. ễ = BS.cosỏ C. ễ = BS.tanỏ D. ễ = BS.ctanỏ
5.2 Đơn vị của từ thơng là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vơn (V).
5.3 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung khơng có dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vng
với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp
với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
25

×