Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

ĐẠI 7 HKI 3 CỘT CHUẨN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.54 KB, 89 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 1
Tiết 1
CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn
một số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết
được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
QZN ⊂⊂
.
- Kó năng cơ bản: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học
tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nội dung bài dạy, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Có chuẩn bò trước bài ở nhà, SGK, thước, bảng phụ.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức
2. Giới thiệu chương :
3. Bài mới:
ĐVĐ: Ở lớp 6 ta đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số. Vậy số đó ta gọi là gì?
Trang 1
4. Củng co á : Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ, nêu cách so sánh hai số hữu tỉ. Hãy biểu
diễn chúng trên trục số.
5. Hướng dẫn dặn dò: Về nhà học kỉ bài và làm bài tập 3, 4, 5. Ôn lại các quy tắc
cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chyển vế.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 2


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
- Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số
bằng với các số sau:
3; -0, 5;
5
2
; 1,25.
- Có thể viết được bao
nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp Q.
- Làm ?1.
- HS làm VD vào bảng phụ

- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng
nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, đó
là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK.
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng
b
a
, với a, b є Z, b≠0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
?1.

?2.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GV treo bảng phụ hình
trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1,
2/SGK, hoạt động nhóm
bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên kiểm
tra.

- Hs tự đọc VD.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
VD: Biểu diễn
5
3
và -
5
2
trên trục
số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
- GV: Muốn so sánh hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm
•Thế nào là số hữu tỉ
dương, số hữu tỉ âm?

•Nhóm chẵn làm 3a, nhóm
lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dương:2/3;-
3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-
5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ
dương cũng không là số
hữu tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta co thể so sánh hai số hữu tỉ
bằng cách viết chung dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số
đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ
dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm,
0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ âm.
0
-1
1
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 1
Tiết 2
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức cơ bản: HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.
- Kó năng cơ bản: HS có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh và
đúng, biết vận dụng tốt quy tắc chuyển vế.
- Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong tính toán, biế đổi dấu khi
chuyển vế, có khả năng tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung bài dạy, SGK, thước thẳng.
HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, SGK.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 VD.
- Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT.
3. Bài mới:
ĐVĐ: Hãy nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số?
Hãy nhắc lại quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6
Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ
- GV: Để cộng hay trừ hai
số hữu tỉ ta làm như thế
nào?
- Phép cộng các số hữu tỉ có
các tính chất nào của phép
cộng phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới dạng
phân số, áp dụng qui tắc
cộng, trừ phân số.
- Giao hoán, kết hợp, cộng

với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x =
m
a
, y =
m
b

(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +

x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba −
?1

a. 0,6+
3
2

=
5
3
+
3
2−
=
15
1−
b.
3
1
-(-0, 4) =
3
1
+
5
2
=
15
11
Trang 3

Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế
- GV: Cho HS nhắc lại qui
tắc chuyển vế đã học ở lớp

6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
-HS: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức ta phải
đổi dấu số hạng đó.
- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
?2
a. x -
2
1
= -
3
2
x = -
3
2
+
2
1
x =
6
1
b.

7
2
– x = -
4
3
-x = -
4
3
-
7
2
-x = -
28
29
x =
28
29
* Chú ý : Đọc SGK/9

4. Củng cố :
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
5. Hướng dẫn dặn dò :
- Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. Làm các bài tập còn lại SGK
Tr10 và BT12, 13 SBT.
- Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 4
Ngày soạn : Ngày dạy :

Tuần 2
Tiết 3
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số
của hai số hữu tỉ.
- Kó năng cơ bản : Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tính toán, cách nhìn đề bài để
giải nhanh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi công thức.
HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.
- Làm bài 16/SBT.
3. Bài mới :
ĐVĐ : Hãy nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số ? Cho VD.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ
- GV : Để nhân hay chia
hai số hữu tỉ ta làm như thế
nào ?
- Nêu tính chất của phép
nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới dạng
phân số, áp dụng qui tắc
nhân hay chia phân số.

HS : Phép nhân số hữu tỉ
có tính chất giao hoán, kết
hợp, nhân với 1, nhân với
số nghòch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với x = a/b,y = c/d
x.y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
- GV: Yêu cầu HS lên
bảng lập công thức chia
hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công
thức.
- Làm bài tập.
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=
b

a
, y=
d
c
(y≠0)
x : y=
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
cb
da
.
.
Chú ý: SGK
Trang 5
4. Củng cố:
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò:
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).

- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 6
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 2
Tiết 4
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản : Học sinh hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
- Kó năng cơ bản : Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng,
trừ, nhân, chia số thập phân,
- Tình cảm thái độ : Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để
tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung bài dạy, bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a.
HS: Học thuộc bài và nghiên cứu trước bài ở nhà, bảng nhóm.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.
 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1−
; -4
3. Bài mới :
Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ
của số hữu tỉ x.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ
- Cho Hs nhắc lại khái niệm
GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu
GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút được nhận xét.
- Làm ?2.
- HS: GTTĐ của số
nguyên a là khoảng cách
từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số
hữu tỉ x là khoảng cách từ
điểm x đến điểm 0 trên
trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x |

0,| x | = |- x | ,
| x |

x
- Làm ?2.
1. Giá trò tuyệt đối của số
hữu tỉ:
- GTTĐ của số hữu tỉ x, kí
hiệu | x |, là khoảng cách từ

điểm x đến điểm 0 trên trục
số.



<

=
0x nếu x-
0x nếu x
x
- Nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x |

0,| x | = |- x | ,
| x |

x
?2.
a. x =
7
1−

Trang 7

| x | =
7
1
b. x =

7
1

| x | =
7
1
c. x = -3
5
1

| x | = 3
5
1
d. x = 0

| x | = 0
Hoạt động 2:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- GV: Trong thực tế khi
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân ta áp dụng qui tắc như
số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.
- Hs: Để cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân ta viết
chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi áp dụng qui
tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.

2. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân:
Đọc SGK.
?3
a. -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
b. (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
4. Củng cố:
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17, 19, 20/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò: Về nhà học thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh giá trò tuyệt
đối của một số hữu tỉ. Làm BT 21, 22, 23, 24 SGK Tr15. Tiết sau luyện tập manh máy tính
bỏ túi.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 8
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 3
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kó năng cơ bản: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức, sử dụng máy
tính.
- Tình cảm thái độ: Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu
thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ.

- HS: Học thuộc bài và nghiên cứu trước bài tập ở nhà, bảng nhóm, máy tính.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu đònh nghóa giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ x? viết công
thức tổng quát về |x| ?
3. Bài mới:
ĐVĐ: Chúng ta đã học công thức về giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ và biết cách tính
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Vậy hãy vận dụng một cách hợp lí vào giải BT.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trò biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và
làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc
dấu ngoặc đã học.
- Yêu cầu Hs nói cách làm
bài 29/SBT.
- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm lên
trình bày,kiểm tra các nhóm
còn lại.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ đằng trước thì dấu
các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu. Nếu có dấu trừ
đằng trước thì dấu các số
hạng trong ngoặc vẫn để
nguyên.

- Hs: Tìm a,thay vào biểu
thức,tính giá trò.
_ Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251 –
(1 – 281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1
+ 281 = -1
D = -(
5
3
+
4
3
) – (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3

-
4
3
+
4
3
-
5
2
= -1
Bài 29/SBT:
Trang 9
P = (-2) : (
2
3
)
2
– (-
4
3
).
3
2
= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3

,b = -0,75 = -
4
3

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) –
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
b. [(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Hướng dẫn sử dụng
máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hướng dẫn.
- thực hành.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(22’)
- Hoạt động nhóm bài
25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN:A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
- Hoạt động nhóm. Bài 32/SBT:
Ta có: |x – 3,5|

0

GTLN A = 0,5 khi
|x – 3,5| = 0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x|

0
GTNN C = 1,7 khi
|3,4 –x| = 0 hay x = 3,4
4. Củng cố : nhắc lại công thức |x| vàquy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
5. Hướng dẫn dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
- Nghiên cứu trước bài lũy thừa của một số hữu tỉ.
* Rút kinh ngiệm:
Trang 10
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 3
Tiết 6
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức cơ bản : HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính
lũy thừa của lũy thừa.
- Kó năng cơ bản : Có kó năng vận dụng các quy tắc nêu tre6ntrong tính toán.
- Tình cảm thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận tỉ mỉ và chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Nội dung bài dạy, SGK, bảng phụ ghi các công thức.
HS : Chuẩn bò bài trước ở nhà, bảng nhóm, máy tính.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Cho VD.
3. Bài mới :
ĐVĐ: Ở lớp 6 chúng ta đã học lũy thừa của một số tự nhiên. Vậy lũy thừa của mott65
số hữu tỉ có giống như vậy không?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự nhiên
hãy ĐN lũy thừa bậc n(n


N,n > 1) của số hữu tỉ x.
- GV: Giới thiệu các qui ước
- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
-Hs: lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ x là tích của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số
bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.
1. Lũy thừa với số mũ tự
nhiên:
- ĐN: SGK/17
x
n

= x.x.x…x
( n thừa số)
(x

Q, n

N, n > 1)
- Qui ước:
x
1
= x, x
0
= 1.
- Nếu x =
b
a
thì :
x
n
= (
b
a
)
n
=
b
a
.
b
a

.
b
a

b
a

= a
n
/b
n
?1
(-0,5)
2
= 0,25
(-
5
2
)
2
= -(
125
8
)
(-0,5)
3
= -0,125
(9,7)
0
= 1

Trang 11
Hoạt động 2 : Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
-GV : Cho a

N, m, n

N
m

n thì:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.
Tương tự với x

Q,ta có:
x
m
. x
n
= ?

x
m
: x
n
= ?
-Làm ?2
-Hs : phát biểu.

a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n

= x
m-n
-Làm ?2
2. Tích và thương của hai
lũy thừa cùng cơ số:
Với x

Q,m,n

N
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x

0, m

n)
?2
a. (-3)
2

.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b. (-0,25)
5
: (-0,25)
3

= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2


Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa
-GV: Yêu cầu HS làm
nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy
thừa của lũy thừa ta làm như
thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền đúng
sai:
1. 2
3
. 2
4

= 2
12
2. 2
3
. 2
4
= 2
7
- Khi nào thì a
m
. a
n
= a
m.n
- Hs làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
3. Lũy thừa của lũy thừa:
( x
m
)
n
= x
m.n
Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một
lũy thừa, ta giữ nguyên cơ
số và nhân hai số mũ.
4. Củng cố :
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa

cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hoạt động nhóm bài 27, 28, 29/SGK.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
5. Hướng dẫn dặn dò :
- Học thuộc qui tắc, công thức.
- Làm bài 30, 31/SGK, 39, 42, 43/SBT.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 12
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 4
Tiết 7
§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm vững 2 quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của
một thương.
- Kó năng cơ bản: Vận dụng tốt các quy tắc trên trong tính toán.
- Tình cảm thái độ: Rèn HS bước đầu tập tư duy, cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Nội dung bài dạy, SGK.
HS: Học thuộc bài, có nghiên cứu trước bài ở nhà, SGK.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
3. Bài mới :
ĐVĐ: như SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích
-GV: Đưa bài tập:

Tính nhanh: (0,125)
3
. 8
3
-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta làm như thế
nào?
- Lưu ý: Công thức có tính
chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta có thể nâng
từng thừa số lên lũy thừa đó
rồi nhân các kết quả tìm
được.
1. Lũy thừa của một tích:
( x.y)
n
= x
n
. y
n
Lũy thừa của một tích bằng
tích các lũy thừa.
?2
a. (
3
1
)

5
. 3
5
= (
3
1
.3)
5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3

= (1,5.2)
3
= 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương
- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận xét
để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Làm ?4
- Làm ?5
2. Lũy thừa của một

thương:
(
y
x
)
n
=
n
n
y
x
( y

0)
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9
Trang 13

( )
( )
3
3
5,2
5,7−
=
3
5,2
5,7







= (-3)
3

= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5

3
= 125
?5
a. (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
= 1
3
= 1
b. (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4

= (-3)
4
= 81
4. Củng cố :
- Yêu cầu HS lên bảng viết lại 2 công thức vừa học, chú ý điều kiện của y trong
công thức lũy thừa của một thương.
- Làm bài tập 34, 36 Tr22 SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò :
- Về nhà học thuộc và vận dụng thành thạo 2 công thức vừa học.
- Làm BT 37 Tr22 SGK, BT 50, 51 Tr11 SBT.
- Nghiên cứu trước bài tập phần luyện tập tiết sau sửa trên lớp.

* Rút kinh nghiệm:
Trang 14
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 4
Tiết 8
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc
lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, của một thương.
- Kó năng cơ bản: Rèn luyện kó năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trò biểu
thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết…
- Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính khoa học, cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Nội dung tiết luyện tập, SGK, đề kiểm tra 15’.
HS: Học thuộc bài và chuẩn bò tốt bài trước ở nhà, giấy kiểm tra
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy điền tiếp để được công thức đúng:
x
m
. x
n
= ……; (x
m
)
n
= ……
(x.y)
n

= ……;
=








n
y
x
3. Bài mới :
ĐVĐ: Chúng ta đã học nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa
của tích, thương. Vậy để làm tốt các BT ta vận dụng chúng như thế nào?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Cho Hs làm bài 40 SGK.
Gọi HS nhận xét từng bài làm
của bạn.
Nhận xét đánh giá và cho điểm
HS suy nghó làm nháp
Hs lên bảng trình bày.
HS phát biểu nhận xét
HS lắng nghe và ghi bài
Bài 40/SGK
Tính :
a.
2
2

1
7
3






+
=
2
14
13






=
196
169
b.
144
1
12
109
6
5

4
3
22
=







=







c.
55
44
4.25
20.5
=
4.25.4.25
20.5
44
44
=

100
1
.
4.25
20.5
4






=
100
1
d.
5
3
10







.
4
5
6








=
( ) ( )
( )
4
5
45
5.3
6.10 −−
Trang 15
=
( )
( )
45
4
4
55
5.3
3.2.5.2 −−
=
( )
3
5.2
9


=853
3
1
Yêu cầu HS làm BT41SGK
dưới sự hướng dẫn của GV.
Gọi 2 HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét từng bài làm
của bạn.
Nhận xét đánh giá và cho điểm
Hs đọc đề suy nghó và làm
nháp.
2 HS lên bảng thực hiện
HS phát biểu nhận xét
HS lắng nghe
BT 41 SGK
Tính:
a.
4800
17
400
1
.
12
17
20
1516
.
12
3812

4
3
5
4
.
4
3
3
2
1
2
2
==













−+
=














−+
b.

432
6
1
:2
6
43
:2
3
2
2
1
:2
3
33
−=








=







=







Đề kiểm tra 15’: Thực hiện các phép tính:
a. 75
3
:25
3
b. (0,25)
3
. 2

6
c.
7
5
.6
3
1
2
1







4. Củng cố :
Nhắc lại các công thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, tích,
thương của 1 lũy thừa.
5. Hướng dẫn dặn dò :
Hướng dẫn HS bài tập 35, 39, 42 Tr 22, 23 SGK. Bài tập 52 Tr11 SGK. Giới thiệu
bài đọc thêm cho HS biết thêm về lũy thừa với số mũ nguyên âm.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 16
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 5
Tiết 9
§7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất

của tỉ lệ thức.
- Kó năng cơ bản: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
- Tình cảm thái độ: Giúp HS nắm được khái niệm mới, cẩn thận, chính xác trong tính
toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
HS: bảng nhóm.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tỉ số của hai số a, b ( b

0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh:
15
10

7,2
8,1
3. Bài mới :
ĐVĐ: Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau
7,2
8,1
15
10
=
. Ta nói đẳng thức
7,2
8,1

15
10
=
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh nghóa
- Yêu cầu HS đọc VD SGK
- Yêu cầu HS giải thích cách
làm (đã học ở lớp 6)
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại
tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS đọc VD
- HS trả lời
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
b
a
=
d
c
- Hs nhắc lại ĐN.
- a, b, c, d : là số hạng.
a, d: ngoại tỉ.
b, c : trung tỉ.
-Làm ?1
1. Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số

b
a
=
d
c
Tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
còn được
viết a : b = c : d
a, b, c, d : là số hạng.
a, d: ngoại tỉ.
b, c : trung tỉ.
?1
a.
5
2
:4 =
10
1
,
5
4
: 8 =
10
1



5
2
:4 =
5
4
: 8
Trang 17
b. -3
2
1
:7 =
2
1−
-2
5
2
: 7
5
1
=
3
1−


-3
2
1
:7


-2
5
2
: 7
5
1

(Không lập được tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất.
-Đặt vấn đề: Khi có
b
a
=
d
c

thì theo ĐN hai phân số
bằng nhau ta có: a.d = b.c.
Tính chất này còn đúng với
tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra
được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
ta có thể suy ra

a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra
được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b, c, d

0
ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a

b
2. Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d = b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b, c, d

0
ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=

a
c
;
c
d
=
a
b

4. Củng co á :
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
- Trả lời nhanh bài 48.
6. Hướng dẫn dặn do ø :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 46/SGK, bài 60, 64, 66/SBT.
- Chuẩn bò tốt phần bài tập luyện tập tiết sau sửa trên lớp.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 18
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 5
Tiết 10
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản : Củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kó năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưabiết
của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của
một tích.
- Tình cảm thái độ : Giúp HS vận dụng tốt 2 tính chất vào việc giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :

GV : Nội dung luyện tập, SGK, SBT
HS : Học thuộc bài và chuẩn bò trước bài tập ở nhà
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu đònh nghóa của tỉ lệ thức ? Làm BT 45 Tr26 SGK.
- Phát biểu tính chất của tỉ lệ thức ? Làm BT 70.a Tr13 SBT.
3. Bài mới :
ĐVĐ : Chúng ta đã học đònh nghóa và tính chất của tỉ lệ thức. Vậy hôm nay hãy vận
chúng một cách hợp lí vào giải bài tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Cho Hs đọ đề và nêu cách
làm bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai Hs lên
bảng, lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng bài
61/SBT-12 (chỉ rõ trung tỉ,
ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số đã
cho có bằng nhau không,
nếu bằng nhau thì ta lập
được tỉ lệ thức.
- Lần lượt Hs lên bảng trình
bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
b) 6
2
1
; 80

3
2
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
b) 35
4
3
; 14
3
2
c) 0,875; -3,63
Bài 49/SGK
a.
25,5
5,3
=
525
350
=
21
14

Lập được tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=

4
3
2,1: 3,5 =
35
21
=
5
3


4
3



5
3


Ta không lập
được tỉ lệ thức.
c.
19,15
51,6
=
7
3
= 3:7

Lập được tỉ lệ thức.

d. -7: 4
3
2
=
2
3−

5,0
9,0

=
5
9−

2
3−


5
9−

Ta không
lập được tỉ lệ thức.
Trang 19
- Yêu cầu Hs hoạt động
nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài
nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.

- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lượt các em lên
trình bày.
Bài 69/SBT
a. x
2
= (-15).(-60) = 900

x =
±
30
b. – x
2
= -2
25
8
=
25
16−

x =
±
5
4
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2
3
2
:
4

1
2x =
15
608
x =
15
304
b. 0,25x = 3.
6
5
:
1000
125

4
1
x = 20
x = 20:
4
1

x = 80
- Từ một đẳng thức về tích
ta lập được bao nhiêu tỉ lệ
thức?
- Áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.
- Hoạt động nhóm bài
68/SBT,bài 72/SBT.
- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.

- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=
8,4
2

2
8,4
=
5,1
6,3
;
6,3
8,4
=
5,1
2
Bài 68/SBT:
Ta có:

4 = 4
1
, 16 = 4
2
, 64 = 4
3
256 = 4
4
, 1024 = 4
5
Vậy: 4. 4
4
= 4
2
. 4
3

4
2
. 4
5
= 4
3
. 4
4

4. 4
5
= 4
2

. 4
4
Bài 72/SBT

b
a
=
d
c

ad = bc

ad + ab= bc + ab

a.(d + b) = b.(c +a)


b
a
=
db
ca
+
+
Trang 20
4. Kiểm tra 15 phút :
1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có từ các đẳng thức sau (6đ)
a. 7 . (-28) = 4 . (-49) b. 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
2. Tìm x biết:(4 đ)
a. 3,8 : (2x) =

4
1
: 2
3
2

5. Hướng dẫn dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bò tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
* Rút kinh nghiệm :
Trang 21
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 6
Tiết 11
§8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kó năng cơ bản: Có kó năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo
tỉ lệ.
- Tình cảm thái độ: Giúp HS tư duy tốt trong các bài toán tỉ lệ.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Nội dung bài dạy, SGK
HS: Ôn tập tỉ lệ thức và xem trước bài ở nhà.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức
4
2

=
6
3
.
Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+

64
32


với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
3. Bài mới :
ĐVĐ: Giống như phần trong khung SGK Tr28
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số
- Yêu cầu Hs xem lại BT
phần KTBC.
Nếu ta có
b
a
=
d
c
thì ta suy
ra được các tỉ số nào bằng
nhau?

- Cho Hs đọc phần CM trong
SGK và tương tự cho các em
hoạt động nhóm C M tính
chất mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau.
- Cho Hs phát biểu thêm các
tỉ số khác bằng với các tỉ số
trên
HS quan sát

b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca


HS: Tham khảo cách giải
và hoạt động nhóm.
1.Tính chất cơ bản của dãy
tỉ số:
b

a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca


(b

d, b

-d)
Mở rộng:
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb

eca
++
++
=
fdb
eca
+−
+−
(Giả thiết các tỉ số đều có
nghóa)
Hoạt động 2: Chú ý
- GV cho Hs biết ý nghóa
của dãy tỉ số và cách viết
- HS: Lắng nghe.
2. Chú ý:
Trang 22
khác của dãy tỉ số.
- Làm ?2 - Làm ?2.
Khi có dãy tỉ số
2
a
=
3
b
=
5
c

ta nói các số a, b, c tỉ lệ với
2; 3; 5

?2.
Gọi số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có:
8
a
=
9
b
=
10
c
4. Củng cố:
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
5. Hướng dẫn dặn do ø:
- Hướng dẫn HS bài tập 57, 58 Tr30 SGK.
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm và làm thêm các bài tập 47, 75, 76 Tr14 SBT.
- Học thuộc bài và ôn lại tính chất tỉ lệ thức, tiết sau làm bài tập.
* Rút kinh nghiệm:
Trang 23
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 6
Tiết 12
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm vững tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số
bằng nhau.
- Kó năng cơ bản: Luyện kó năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa

các số nguyên, tìm x trong các tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Tình cảm thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và
tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Nội dung luyện tập, SGK.
HS: Học thuộc bài và nghiên cứu trước bài tập ở nhà, SGK.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Bài mới:
ĐVĐ: Chúng ta đã học tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Vậy vận dụng nó để giải
bài tập như thế nào?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Yêu cầu HS làm bài 75 Tr14
SBT.
Gọi HS nhận xét bài làm
của bạn.
Tổng hợp ý kiến đánh giá
cho điểm.
HS đọc đề và xung phong
HS phát biểu
HS lắng nghe ghi bài vào vở
Bài 75/SBT
Tìm x, y biết : 7x = 2y và
x – y = 16
Giải :
Ta có :
284
7

124
3
4
4
16
7373
73
37
−=⇒−=⇒
−=⇒−=⇒
−=

=


==⇔
=⇔=
y
y
x
x
yxyx
yx
yx
Vậy x = -12 ; y = -28
Yêu cầu HS làm bài 64
Tr31/SGK.
HD : Để tiện trong việc tính
toán ta nên đặt số HS các
khối lớp với các biến. Sau

đó thiết lập tỉ lệ và áp dụng
T/C dãy tỉ số bằng nhau để
HS đọc đề suy nghó
HS chú ý lắng nghe và làm
nháp.
Bài 64/SGK
Gọi số học sinh của 4 khối
6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d
Ta có :
9
a
=
8
b
=
7
c
=
6
d
=
68 −
− db
= 35

a = 35.9 = 315
Trang 24
tìm.
Gọi 1HS lên bảng thực hiện
Gọi HS nhận xét bài bạn

GV nhận xét đánh giá và
cho điểm (uốn nắn nếu có)
HS lên bảng thực hiện
HS phát biểu nhận xét
HS chú ý lắng nghe và rút
kinh nghiệm bản thân.
b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4 khối
6, 7, 8, 9 lần lượt là 315hs,
280hs, 245hs, 210hs.
4. Kiểm tra 15 phút :
Đề : Tìm hai số x và y biết :
và 16
7 3
x y
x y= − = −
Đáp án : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được :
-16
= 4
7 3 4 4
Suy ra: 4 28
7
4 12
3
x y x y
x
x
y

y

= = = −
= − ⇒ = −
= − ⇒ = −
5. Hướng dẫn dặn dò :
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 74, 79/SBT.
- Xem trước bài 9 : Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
* Rút kinh nghiệm:
Trang 25

×