Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

tiểu luận môn quản trị dự án dự án đầu tư kinh doanh vận chuyển hành khách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.23 KB, 12 trang )

Quản Trị Dự Án Nhóm 1

Dự án đầu tư kinh
doanh vận chuyển
hành khách
TP. HOÀ CHÍ MINH - 2011
Trang 1
STT HỌ & TÊN MSSV KÝ TÊN
1 DƯƠNG SIN MINH 33101024087
2 TRẦN THI HẰNG NGA 33101021251
3 BÙI THỊ PHI 33101027085
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
SƠ ĐỒ TRÁCH NHIỆM NHÓM THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
WBS CÁC THÀNH VIÊN TRONG
NHÓM
GHI
CHÚ
MÃ SỐ MÔ TẢ CÔNG VIỆC Minh Nga Phi
1.1.0 Chọn dự án và lập đề
cương
R S S
1.2.0 Tổng quan và khởi sự dự
án
S S R
1.3.0 Xác định mục tiêu dự án S S R
1.3.1 Cấu trúc phân việc S R S
1.3.2 Lập cấu trúc tổ chức và
tiến độ
S R S
1.3.3 Ước lượng chi phí – Dự
toán ngân sách dự án


S S R
Ghi chú: R = Responsible (Trách nhiệm); S = support (Hỗ trợ)
MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH ĐỀ TÀI
STT HỌ & TÊN MSSV ĐÁNH GIÁ CỦA
NHÓM
KÝ TÊN
1 DƯƠNG SIN MINH 33101024087 85%
2 TRẦN THI HẰNG NGA 33101021251 85%
3 BÙI THỊ PHI 33101027085 85%
Công ty Western Travel được thành lập để đầu tư kinh doanh đội xe khách
Tp.HCM _ Miền Tây. Các thông tin về dự án như sau :
Trang 2
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
Thông tin về đầu tư :
1. Thông tin về đội xe : Đội xe dự kiến là 30 chiếc xe Mecedes 15 chỗ ngồi, mua
của công ty SAMCO với đơn giá 32.000USD/xe bao toàn bộ giấy tờ. Công ty
trả trước 20%, phần còn lại được ngân hàng SACOMBANK cho vay trả góp
đều trong 5 năm với lãi suất là 12%/năm bằng VNĐ. Đội xe dự tính sử dụng
trong 6 năm, giá trị thanh lý ước tính là 8.000USD/xe. Tỷ giá USD áp dụng khi
mua xe là 15.570VNĐ/USD.
2. Công ty thuê 2 khu đất tại Tp.HCM và các tỉnh miền Tây làm bến đậu và văn
phòng công ty với các chi tiết sau :
∗ Bến tại Tp.HCM thuê với giá 25 triệu/tháng đặc cọc trước tiền thuê 3 năm, hàng
tháng trả tiền thuê giá ổn định trong 6 năm, hết thời hạn thuê sẽ được trả lại tiền
cọc. Công ty đầu tư thành bến xe và văn phòng với trị giá 600 triệu.
∗ Bến tại Cần Thơ thuê với giá 15 triệu/tháng đặc cọc trước tiền thuê 1 năm, hàng
tháng trả tiền thuê giá ổn định trong 6 năm, hết thời hạn thuê sẽ được trả lại tiền
cọc. Công ty đầu tư thành bến xe và văn phòng với trị giá 200 triệu.
3. Công ty đầu tư trang thiết bị hoạt động (bàn ghế, máy tính, phần mềm quản lý
…) với tổng trị giá 545 triệu đồng. Tài sản này cũng được khấu hao trong 6

năm.
4. Chi phí nghiên cứu chuẩn bị đầu tư và lập dự án, chi phí thành lập công ty là
350 triệu đồng.
5. Nguồn vốn chủ sở hữu bao gồm trả trước 20% tiền mua xe và 600 triệu đồng
tham gia đầu tư văn phòng bến bãi. Công ty được Ngân hàng ĐTPT chi nhánh
Tp.HCM đồng ý cho vay phần vốn đầu tư bến bãi còn thiếu với lãi suất
11%/năm, thời hạn vay 4 năm, ân hạn trả vốn năm đầu.
THÔNG TIN VỀ KẾ HỌACH KINH DOANH:
1. Thông tin về doanh thu :
∗ Giá vé (có tính VAT là 10%) quy định là 35.000đ/lượt/hành khách đón tại bến.
Giá vế có thể biế`n động từ 25.000đ – 50.000đ
∗ Trung bình mỗi đầu xe mỗi ngày chạy 3 chuyến. Một năm bình quân chạy 345
ngày.
∗ Theo nguyên cứu tìm hiểu thị trường thì bình quân một chuyến tại Tp.HCM đi
Cần Thơ và ngược lại có 10 hành khách.
Trang 3
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
2. Thông tin về chi phí :
∗ Đội xe và thiết bị đầu tư được khấu hao trong 6 năm.
∗ Tiền đóng bảo hiểm xe 2 chiều là 5.000.000đ/xe/năm.
∗ Chi phí xăng cho 1 chuyến đi là 14 lít cho năm thứ nhất, các năm sau mỗi năm
tăng 5% so với năm trước nhưng không tăng quá 18 lít/chuyến. Đơn giá xăng là
5.500đ/lít
∗ Chi phí hao mòn bánh xe, dầu nhớt… bình quân là 50.000đ/chuyến
∗ Chi phí bảo dưỡng định kỳ hàng tháng là 300.000đ/xe cho năm thứ nhất, các
năm sau mỗi năm tăng 15%. Mỗi năm bảo trì lớn là 1.800.000đ/xe cho năm thứ
nhất, các năm sau mỗi năm tăng 20%.
∗ Mỗi xe sẽ có 1 tài xế và 1 phụ xế. Lương cơ bản cho tài xế là
600.000đ/tháng/tài xế, cứ mỗi chuyến xuất bến tài xế được 20.000. Lương cơ
bản cho phụ xế là 300.000đ/tháng/phụ xế, cứ mỗi chuyến phụ xế được 15.000đ.

∗ Lương Ban Giám Đốc và nhân viên điều hành là 14 triệu đồng/tháng.
∗ Chi phí quản lý điều hành là 10 triệu đồng/tháng.
Ghi chú : các khoản chi phí được khấu trừ VAT là 10% trừ chi phí lương, khấu hao
và quản lý điều hành
PHÂN TÍCH DỰ ÁN
1.Phân tích các chỉ số điểm hòa vốn
∗ Trong trường hợp các thông số như dự án nghiên cứu ban đầu, Hãy tính số
lượng hành khách bình quân của một chuyến xe để đạt điểm hòa vốn biến phí
(doanh thu 1 chuyến = biến phí 1 chuyến), và đạt điểm hòa vốn hoạt động
(doanh thu 1 năm = Tổng chi phí năm), tính theo từng năm.
∗ Trong trường hợp các thông số như dự án nghiên cứu, Hãy tính đơn giá vé/hành
khách để đạt điểm hòa vốn biến phí (doanh thu 1 chuyến = biến phí 1 chuyến),
Trang 4
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
và đạt điểm hòa vốn hoạt động (doanh thu 1 năm = Tổng chi phí năm), tính theo
từng năm.
2. Phân tích hiệu quả tài chính dự án :
 Hãy tính hiệu quả tài chính dự án (NPV, IRR) của dự án, được biết Tỷ suất
chiết khấu áp dụng tính NPV là 11%.
 Sau đó tính độ nhạy của NPV, theo độ nhạy về giá dao động từ 25.000đ –
50.000đ và số lượng xe đầu tư của dự án dao động từ 20 xe – 70xe.
B PHÂN TÍCH DỰ ÁN
1) Thông số dự án
Thông số dự án

Chi Phí đầu tư
Trang 5
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
Đầu tư đội xe
Số lượng xe 30 xe

Đơn giá/xe

32,000
USD
Tổng giá trị đầu tư xe

14,918

Tỷ lệ trả trước 30%
Thời hạn trả góp 5 năm
Lãi suất trả góp 12%
Tỷ giá ngoại tệ

15,540
VNĐ
Trị giá thanh lý xe

8,000
USD
Đầu tư mặt bằng
Giá thuê mặt bằng tại
Tp.HCM/tháng
25 triệu
Thời gian đặt cọc 3 năm
Chi phí đầu tư VP tại Tp.HCM 600 triệu
Giá thuê mặt bằng tại Cần
Thơ/tháng
15 triệu
Thời gian đặt cọc 1 năm
Chi phí đầu tư VP tại Tp.HCM 200 triệu

Chi phí đầu tư thiết bị chung 545 triệu
Chi phí lập dự án 350 triệu
Tổng chi phí đầu tư văn phòng
và bến

2,775
triệu
Vốn CSH của công ty tham gia
đầu tư bến bãi
600 triệu
Vốn vay Ngân hàng ĐTPT
Tp.HCM

2,175
triệu
Lãi suất vay 11%
Thời hạn cho vay
Trang 6
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
4
Thời gian ân hạn 1
Thông tin Doanh thu
Số lượt xe chạy 3 lượt
Số ngày hoạt động trong năm 345 ngày
Số lượng khách/chuyến

11.0
người
Đơn giá vé/người


35,000
VNĐ
Thông tin về chi phí
Thời gian khấu hao 6 năm
Bảo hiểm 2 chiều/xe/năm 5 triệu
Chi phí xăng/chuyến 14 lít
Tỷ lệ tăng hàng năm 15%
Mức tối đa 22 lít
Giá xăng

5,500
VNĐ
Chi phí hao mòm vỏ xe/chuyến

50,000
VNĐ
Chi phí bảo dưởng định
kỳ/xe/tháng

300,000

Tỷ lệ tăng hàng năm 15%
Chi phí bảo dưởng xe/năm 1.8 triệu
Tỷ lệ tăng hàng năm 20%
Số tài xế/xe 1 tài xế
Lương căn bản/tháng

600,000
VNĐ
Lương phụ cấp/chuyến


25,000
VNĐ
Số Phụ xế/xe 1 Phụ xế
Trang 7
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
Lương căn bản/tháng

400,000
VNĐ
Lương phụ cấp/chuyến

15,000
VNĐ
Lương Ban GĐ & Văn
phòng/tháng
14 triệu
Chi phí QLĐH/tháng 10 triệu
Thuế VAT 10%
Thuế thu nhập 28%
Tỷ suất CK 12%
80 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70
25,000

(6,923)

(8,017)

(9,112)


(10,206)

(11,301)

(12,396)

(13,490)

(14,585)

(15,679)

(16,774)

(17,868)
30,000

(3,859)

(4,187)

(4,516)

(4,845)

(5,173)

(5,502)

(5,831)


(6,159)

(6,488)

(6,816)

(7,145)
35,000

(795)

(358)
80 517 954 1,392 1,829 2,266 2,704 3,141 3,578
40,000 2,269

3,472

4,675
5,879 7,082 8,285 9,489 10,692 11,895 13,098 14,302
45,000 5,333

7,302

9,271
11,240 13,210 15,179 17,148 19,117 21,087 23,056 25,025
50,000 8,396

11,132


13,867
16,602 19,337 22,072 24,808 27,543 30,278 33,013 35,748
2) Doanh thu của dự án
Doanh thu dự án

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
Số chuyến hoạt động

31,050

31,050

31,050

31,050

31,050
31,050
Số lượng hành khách

341,55
0

341,550

341,550

341,550

341,550

341,550
Trang 8
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
Doanh thu

11,954

11,954

11,954

11,954

11,954
11,954
Thuế VAT

1,087

1,087

1,087

1,087

1,087
1,087
3) Khấu hao tài sản cố định
KHẤU HAO TSCĐ



Năm 1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Năm
5
Năm
6
Tổng trị giá xe

14,918

Tổng trị giá thanh lý

3,730

Tổng trị giá đầu tư
VP+Bến

1,695


Khấu hao xe

1,865


1,865

1,865

1,865

1,865
1,865
Khấu hao VP+Bến 283

283

283

283

283
283
Tổng khấu hao

2,147

2,147

2,147

2,147

2,147
2,147

4) Kế họach trả nợ vay
Kế hoạch trả góp Sacombank

Năm 1 2 3 4 5 6
Tổng vốn vay đầu kỳ

10,443

8,354

6,266

4,177

2,089
-
Lãi vay trong kỳ

1,253

1,003

752

501

251
-
Trả cuối kỳ


2,089

2,089

2,089

2,089

2,089
-
Kế hoạch trả Ngân hàng ĐTPT

Năm 1 2 3 4 5 6
Tổng vốn vay đầu kỳ

2,175

2,175

1,450

725
- -
Lãi vay trong kỳ 239

239

160
80 - -
Trang 9

Quản Trị Dự Án Nhóm 1
Trả cuối kỳ -

725

725

725
- -
5) Chi phí họat động
Chi phí hoạt động

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
Biến phí theo chuyến xe 5,185 5,544 5,956 6,431 6,552 6,552
Chi phí phụ cấp chuyến 1,242 1,242 1,242 1,242 1,242 1,242
Chi phí xăng 2,391 2,749 3,162 3,636 3,757 3,757
Chi phí hao mòn xe 1,553 1,553 1,553 1,553 1,553 1,553
Chi định kỳ 3,467 3,494 3,526 3,563 3,606 3,657
Chi phí lương TX+PX 720 720 720 720 720 720
Chi phí bảo dưởng 108 124 143 164 189 217
Chi phí SC lớn 54 65 78 93 112 134
Chi phí bảo hiểm 150 150 150 150 150 150
Chi phí QL 288 288 288 288 288 288
Khấu hao TSCĐ 2,147 2,147 2,147 2,147 2,147 2,147
Chi lãi vay 1,492 1,242 911 581 251 -
6) Lợi nhuận
Lợi nhuận

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
Doanh thu


11,954

11,954

11,954

11,954

11,954
11,954
Thuế VAT phải nộp 700 665 624 578 563 558
Doanh thu trừ VAT phải
nộp

11,254

11,289

11,330

11,376

11,391
11,396
Trang 10
Quản Trị Dự Án Nhóm 1
Tổng chi phí

10,145


10,280

10,394

10,575

10,408
10,208
Lợi nhuận trước thuế

1,109

1,009
936 802 983 1,187
Thuế thu nhập DN 311 283 262 224 275 332
Lợi nhuận sau thuế 799 727 674 577 708 855
7) Ngân lưu dự án:
Dòng tiền dự án

0 1 2 3 4 5 6
Chi đầu tư 17,693
Chi trả góp

2,089

2,089

2,089
2,089


2,089
-
Chi trả VĐT -

725

725
725 - -
Trang 11
Quản Trị Dự Án Nhóm 1

Tổng chi 17,693

2,089

2,814

2,814
2,814

2,089
-

Vay vốn 12,618
Thu hoạt động KD

2,946

2,874


2,821
2,725

2,855

3,002
Thu thanh lý

3,730
Thu tiền đặt cọc

1,080
Thu khác
Tổng thu 12,618

2,946

2,874

2,821
2,725

2,855

7,812

Cân đối

(5,076)


857

60
8

(89)

766

7,812

NPV 80
Irr 12%
Kết luận: Dựa vào tình hình nhu cầu thị trừờ thực tế và quá trình phân tích dự án
thì dự án này rất khả thi để thực hiện.
Trang 12

×