Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giáo án tuần 6 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.94 KB, 33 trang )

Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Tuần 6 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
Tp c
S SP CA CH A-PC-THAI
I.Mc tiờu:
1/c trụi chy ton bi.
-c ỳng cỏc t phiờn õm (A-pỏc-thai), tờn riờng (Nen-xn Man-ờ-la) cỏc
s liu thng kờ (1/5, 9/10, 3/4,).
-Ging c th hin s bt bỡnh vi ch phõn bit chng tc v ca ngi
cuc ỏu tranh dng cm, bn b ca ụng Nen-xn Man-ờ-la v nhõn dõn Nam
Phi.
2/Hiu c ni dung chớnh ca bi: Phn i ch phõn bit chng tc. Ca ngi
cuc u tranh chng ch a-pỏc-thai ca nhng ngi da en Nam Phi.
II. dựng dy hc:
-Tranh, nh v nn phõn bit chng tc, nh cu tng thng Nam Phi Nen-
xn Man-ờ-la (nu cú).
-Bng ph vit sn on vn cn hng dn HS luyn c.
III.Hot ng dy hc:
1.Bài cũ: Kiểm tra 2 HS đọc bài và
nêu ND
-GV nhận xét cho điểm
2.Bài mới: Gtb, ghi đầu bài
*Luyện đọc:
-GV giải thích chế độ A-pác-thai, GV
giới thiệu ảnh cựu Tổng thống Nam Phi
Nen-xn Man-ờ-la và tranh minh họa
bài.
-GV đọc diễn cảm cả bài
*Tìm hiểu nội dung bài
-Dới chế độ A-pác-thai ngời dân da đen


ở Nam Phi bị đối xử nh thế nào?
-Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc?
-Vì sao cuộc đấu tranh mọi ngời trên
thế giới ủng hộ?
-Hãy giới thiệu vị Tổng Thống đầu tiên
của nhà nớc Nam Phi mới.
-Nêu nội dung chính của bài
-Luyện đọc diễn cảm
-GV hớng dẫn đọc đoạn 3
-GV nhận xét cho điểm
3.Củng cố - Dặn dò :
-Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ
-Dặn HS ghi nhớ những thông tin các em
có đợc từ bài văn.
-2 HS đọc nêu nội dung bài ấ-mi-li,
con
-1 HS đọc cả bài
-HS đọc tiếp nối theo đoạn + đọc chú
giải
-HS đọc theo cặp
-1, 2 HS đọc cả bài
+HS đọc thầm đoạn 2
-Đối xử bất công, làm công việc nặng
nhọc, lơng thấp
+HS đọc thầm đoạn 3
-Đứng lên đấu tranh đòi quyền bình
đẳng
-Vì chế độ A-pác-thai là chế độ xấu xa,
cuộc đấu tranh của ngời da đen là chính

nghĩa
-HS nói về Tổng thống Nen-xn Man-
ờ-la theo thông tin trong SGK
-HS nêu ý nghĩa:
-3 HS đọc nối tiếp bài
-HS luyện đọc diễn cảm
-HS thi đọc

Âm nhạc
HọC HáT BàI: CON CHIM HAY HóT
(GV chuyên dạy)

Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Đạo đức
Cể CH THè NấN
I. Mục tiêu : Hc xong bi ny HS bit:
-Trong cuc sng, con ngi phi i mt vi nhng khú khn, th thỏch.
Nhng nu cú ý chớ, cú quyt tõm v bit tỡm kim s h tr ca nhng ngi tin
cy, thỡ s cú th vt qua c khú khn vn lờn trong cuc sng.
-Xỏc nh c nhng thun li, khú khn ca mỡnh; bit ra k hoch
vt khú khn ca bn thõn.
-Cm phc nhng tm gng cú ý chớ vt lờn khú khn tr thnh nhng
ngi cú ớch cho gia ỡnh, cho xó hi.
II. ồ dùng dạy học:
-1 vi mu chuyn v nhng tm gng vt khú.
-Th mu dựng cho hot ng 3.
III.H oạt động dạy học :
1.Kim tra bi c:
-GV nhn xột, cho im HS.

2.Bi mi:
Hot ng 1: HS tỡm hiu thụng tin v tm
gng vt khú Trn Bo ng.
MT: Giỳp HS bit c hon cnh v nhng
biu hin vt khú ca Trn Bo ng.
Cỏch tin hnh:
-GV cho HS c lp t c thụng tin v Trn
Bo ng trong SGK.
-GV yờu cu HS tho lun theo cỏc cõu hi
1,2,3 SGK
-GV yờu cu HS trỡnh by trc lp
-GV kt lun: T tm gng ca Trn Bo
ng ta thy dự gp hon cnh rt khú khn,
nhng nu cú quyt tõm v bit cỏch sp xp
thi gian hp lớ thỡ vn cú th va hc tt, va
giỳp c gia ỡnh.
Hot ng 2: x lý tỡnh hung.
Mc tiờu: giỳp HS chn c cỏch gii quyt
tớch cc nht, th hin ý chớ vt lờn khú khn
trong cỏc tỡnh hung.
Cỏch tin hnh:
-GV t chc cho HS tho lun theo cỏc nhúm
nh
theo cỏc tỡnh hung sau:
+Tỡnh hung 1: ang hc lp 5, 1 tai nn bt
ng ó cp i ca Khụi ụi chõn khin em
khụng th i li c. Trong trng hp ú,
-2 HS lờn bng tr li.
-HS c thm.
-HS c lp tho lun.

-2 HS tr li
-HS lm vic theo nhúm, cựng
tho lun.
-i din cỏc nhúm tr li, c lp
nhn xột, b sung
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng
GV: Nguyễn Thị Phương
Khôi sẽ như thế nào?
+Tình huống 1: Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua
lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc. Theo
em trong hoàn cảnh đó, Thiên có thể làm gì để
có thể tiếp tục đi học?
-GV yêu cầu HS trình bày ý kiến trước lớp.
-GV kết luận: trong những tình huống như
trên, người ta có thể chán nản, bỏ học,…. Biết
vượt khó khăn để sống và tiếp tục học tập mới
là người có chí.
Hoạt động 3: làm việc theo cặp.
Mục tiêu: giúp HS phân biệt được những biểu
hiện của ý chí vượt khó và những ý kiến phù
hợp với nội dung bài học.
Cách tiến hành:
-GV nêu yêu cầu bài tập 1-2, SGK.
-GV tổ chức cho HS trao đổi từng trường hợp
theo cặp.
-GV nêu từng trường hợp, yêu cầu HS giơ thẻ
để đánh giá (thẻ đỏ:có ý chí; thẻ xanh:không
có ý chí).
-GV nhận xét và kết luận: các em đã phân biệt
đâu là biểu hiện của người có ý chí. Những

biểu hiện đó được thể hiện trong cả việc lớn và
việc nhỏ, trong cả học tập và trong đời sống.
2. Cñng cè - dÆn dß:
-GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và sưu
tầm vài mẩu chuyện nói về gương HS “có chí
thì nên” hoặc ở trên sách báo ở lớp, trường, địa
phương.
-HS lắng nghe
-2 HS ngồi gần trao đổi.
-HS giơ thẻ (theo qui ước).
-HS trả lời

Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích
và giải các bài toán có liên quan.
II.Đồ dùng: Bng con, phiu hc tp
III.Hoạt động dạy, học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Gtb
-HD HS làm các BT
Bài1:
a)Viết các số đo sau dới dạng số đo có
đơn vị là m
2
6m

2
35dm
2
= 6m
2
+
100
35
m
2
=6
100
35
m
2
b)Viết bằng dm
2
4dm
2
65cm
2
= 4dm
2
+
100
65
dm
2
=4
100

65
dm
2
Bài2:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng
3cm
2
5mm
2
=.mm
2
Bài3: Điền dấu >, <, = (lm phiu)
2dm
2
7cm
2
= 207cm
2
300mm
2
> 2cm
2
89mm
2
Bài4: HD HS làm vở
-Chấm một số bài
3.Củng cố TK: Nhận xét giờ học
4.HDVN : Học, làm lại vào vở BTT
-HS nêu bảng đơn vị đo diện tích
-Chữa BTVN nhận xét

-HS bảng con
8m
2
27dm
2
= 8
100
27
m
2
16m
2
9dm
2
= 16
100
9
m
2
26dm
2
=
100
26
m
2
95cm
2
=
100

95
dm
2
102dm
2
8cm
2
= 102
100
8
dm
2
-Đổi 3cm
2
5mm
2
= 305mm
2
Nh vậy đáp án B. 305 là đúng
+ Tự làm bài rồi chữa bài
3m
2
48dm
2
< 4m
2
61km
2
> 610 hm
2

-HS làm bài vào vở rồi chữa bài

Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Lịch sử
QUYếT CHí RA ĐI TìM ĐƯờNG CứU NƯớC
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS nêu đợc:
-Sơ lợc về quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.
-Những khó khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nớc ngoài .
-Nguyễn Tất Thành đi ra nớc ngoài là do lòng yêu nớc, thơng dân, mong muốn
tìm con đờng cứu nớc mới.
II. Đồ dùng dạy học:
-Chân dung Nguyễn Tất Thành. Các hình ảnh minh hoạ trong SGK
-Truyện Búp sen xanh của nhà văn Sơn Tùng. HS tìm hiểu về quê hơng và
thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành .
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 3 HS lên bảng
-GV hỏi:
+Hãy nêu 1 số phong trào chống thực dân
Pháp cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX.
+Nêu kết quả của các phong trào trên. Theo
em vì sao các phong trào chống thực dân Pháp
của nhân dân ta cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ
XX đều thất bại?
2Bài mới: Gtb
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về quê hơng và thời
niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.
+Nêu những điều em biết về Phan
Bội Châu?

+Hãy thuật lại phong trào Đông du.
+Vì sao phong trào Đông du thất
bại?
- HS nêu theo trí nhớ.
+Khởi nghĩa của nhân dân Nam kỳ,
phong trào Cần Vơng, Đông du
+Do cha tìm đợc con đờng cứu nớc
đúng đắn.
-GV cho HS làm việc theo nhóm:
+Chia sẻ với các bạn trong nhóm thông tin, t
liệu tìm hiểu đợc về Nguyễn Tất Thành.
+Cả nhóm cùng thảo luận, chọn lọc thông tin
để viết thành tiểu sử của Nguyễn Tất Thành.
-GV cho HS báo cáo kết quả tìm hiểu trớc lớp.
-GV nêu nhận xét phần tìm hiểu của HS, sau đó
nêu những nét chính: Nguyễn Tất Thành sinh
ngày 19-5-1890 trong 1 gia đình nhà nho yêu nớc
ở xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Nguyễn Tất Thành lúc nhỏ tên Nguyễn Sinh
Cung, sau này là Nguyễn Aí Quốc - Hồ Chí
Minh.
- GV đa tập truyện Búp xen xanh và giới thiệu.
-HS làm việc theo nhóm.
-Đại diện 1 nhóm HS trả lời, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.

*Hoat động 2: Mục đích ra nớc ngoài của
Nguyễn Tất Thành.
-GV yêu cầu HS đọc SGK từ Nguyễn Tất
Thành khâm phục quyết định phải tìm con đ-

ờng để cứu nớc, cứu dân và trả lời các câu hỏi
sau:
+Mục đích đi ra nớc ngoài của Nguyễn Tất Thành
là gì?
+Nguyễn Tất Thành đi về hớng nào? Vì sao
Ông không đi theo các bậc tiền bối yêu nớc nh
Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh?
-Làm việc cá nhân.
-HS làm việc cá nhân, đọc thầm
SGK và trả lời các câu hỏi.
+Để tìm con đờng cứu nớc phù
hợp.
+Vì các con đờng này đều thất
bại. Ngời thực sự muốn tìm hiểu
về các chữ Tự do, Bình đẳng,
Bác ái mà ngời phơng tây hay nói
và muốn xem họ làm nh thế nào để
trở về giúp đồng bào ta.
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
-GV chốt lại
*Hoat động 3: ý chí quyết tâm ra đi tìm đờng
cứu nớc của Nguyễn Tất Thành.
-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, cùng
thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
+Nguyễn Tất Thành đã lờng trớc đợc những
khó khăn nào khi ở nớc ngoài?
+Ngời đã định hớng giải quyết các khó khăn
nh thế nào?
+Những điều đó cho thấy ý chí quyết tâm ra đi

tìm đờng cứu nớc của Ngời nh thế nào? Theo
em vì sao Ngời có đợc quyết tâm đó?
+Nguyễn Tất Thành ra đi từ đâu, trên con tàu
nào, vào ngày nào?
-GV yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
-GV nhận xét kết quả làm việc của HS.
-GV kết luận:
3. Củng cố - dặn dò:
-GV yêu cầu HS sử dụng các ảnh t liệu trong
SGK và kể lại sự kiện Nguyễn Tất Thành ra đi
tìm đờng cứu nớc.
-GV nhận xét tiết học.
-HS làm việc theo nhóm nhỏ.
+Ngời biết trớc khi ở nớc ngoài
một mình là rất mạo hiểm, nhất là
lúc ốm đau. Bên cạnh đó Ngời
cũng không có tiền.
+Ngời rủ T Lê, một ngời bạn thân
cùng lứa đi cùng, phòng khi ốm
đau có ngời bên cạnh, nhng T Lê
không đủ can đảm đi cùng Ngời.
Ngời quyết tâm làm bất cứ việc gì
để sống và ra đi nớc ngoài.
Ngời nhận cả việc phụ bếp, một
công việc nặng nhọc và nguy
hiểm để đợc đi ra nớc ngoài.
+Ngời có quyết tâm cao, ý chí
kiên định con đờng ra đi tìm đờng
cứu nớc bởi ngời rất dũng cảm,
sẵn sàng đơng đầu với khó khăn,

thử thách và hơn tất cả ngời có 1
tấm lòng yêu nớc, yêu đồng bào
sâu sắc.
+Ngày 5-6-1911, Nguyễn Tất
Thành với cái tên mới anh Ba đã
ra đi tìm đờng cứu nớc mới trên
con tàu Đô đốc La-tu-sơ Tờ-rê-
vin.
-2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận
xét
-HS về nhà học thuộc bài cũ và
chuẩn bị bài mới.

Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Luyn Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố về:
-Các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học.
-Giải các bài toán có liên quan đến diện tích
II.Đồ dùng: Phiếu học nhóm, vở BTT
II.Hoạt động dạy, học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới : Gtb-HD HS làm các BT
Bài1: Yêu cầu HS đọc bài toán
HD cách làm, cho HS tự làm rồi chữa
bài
Bài2: Đọc bài toán, Tóm tắt
1 Hình chữ nhật có: a=80m
b=

2
1
x a
a)Tính S=?
b)Cứ 100m
2
thu đợc 50kg thóc
S= ? tạ thóc
Bài3: Củng cố cho HS về tỉ lệ bản đồ
Bài4: HD HS tính diện tích miếng bìa
sau đo HS lựa chọn câu trả lời đúng
trong các phơng án A, B, C, D rồi
khoanh vào chữ cái trớc câu đó
Kết quả là: Khoanh vào C
3.Củng cố - Dặn dò:
-GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét
giờ
-Giao bài về nhà.
-HS chữa BTVN
-Đọc bài toán Phân tích rồi giải
Bài giải:
Diện tích nền căn phòng là:
9 x 6 = 54 (m
2
)
54m
2
= 540.000cm
2
Diện tích 1 viên gạch là:

30 x 30 = 900 (cm
2
)
Số viên gạch để lát kín nền là:
540.000 : 900 = 600 (viên)
Đáp số: 600 viên
-HS tự làm rồi chữa.
a)Chiều rộng thửa ruộng là:
80 : 2 = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
80 x 40 = 3200 (m
2
)
b)3200m
2
gấp100m
2
số lần:
3200 : 100 = 32 (lần)
Số thóc thu hoạch đợc:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600kg = 16 tạ
Đáp số: 16 tạ, 3200m
2
Giải
Chiều dài thực của mảnh đất đó là:
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50m
Chiều rộng thực của mảnh đất đó là:
3 x 1000 = 3000 (cm)

3000cm = 30m
Diện tích của mảnh đất đó là:
50 x 30 = 1500 (m
2
)
Đáp số: 1500 m
2
-HS làm bài theo nhóm
-3 HS trình bày theo 3 cách
Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
-Học bài, làm BT vào vở BTT

Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Toán
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Héc ta
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta, quan hệ giữa héc
ta và mét vuông
-Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (Trong mối quan hệ với héc ta) và
vận dụng để giải các bài toán có liên quan
II.Đồ dùng: Bảng con, phiếu học tập, vở BTT
III.Hoạt động dạy, học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Gtb
a)Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc ta.
-GV: Thông thờng, khi đo diện tích một

thửa ruộng, một khu rừng, ngời ta dùng
đơn vị héc ta.
1 héc ta = 1 héc tô mét vuông
Héc ta viết tắt là ha
-HD HS tự phát hiện
b)Thực hành:
Bài1:
a)Đổi từ đơn vị lớn sang bé
4ha = 40.000m
2
20ha = 200.000m
2
1km
2
= 100ha
15km
2
= 1500ha
b)Đổi từ đơn vị bé sang lớn:
60.000m
2
= 6ha
800.000m
2
= 80ha
Bài2:
Bài3: Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài
Bài4: Tơng tự
3.Củng cố TK: Tóm tắt nội dung bài
nhận xét giờ

4.HDVN: Học bài, làm BT vào vở BTT
-2 HS chữa BT - nhận xét
-HS theo dõi
-HS nêu:
1ha = 10.000m
2
-Bảng con
2
1
ha = 5000m
2
100
1
ha = 100m
2
10
1
km
2
= 10ha
4
3
km
2
= 75ha
1800ha = 18km
2
27000ha = 270km
2
-Vận dụng:

22.200ha = 222km
2
-HS chữa bài

Tiếng anh
UNIT 3 LESSON 2
(GV chuyên dạy)

Kĩ thuật

CHUN B NU N
I. Mc tiờu:
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng
GV: Nguyễn Thị Phương
HS cần phải:
-Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn.
-Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình
II. Đồ dùng dạy - học
- G + H :Tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau
xanh, củ quả thịt trứng,cá Một số loại rau xanh, củ, quả còn tươi. Dao thái, dao
gọt.
III.Các hoạt động dạy - học.
A.Bài mới:
Hoạt động 1.Xác định một số công việc chuẩ bị nấu ăn.
-? Nêu tên các công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn. G nhận xét và
tóm tắt ND chính của HĐ1 SGV tr34
H đọc nội dung sgk tr31 để trả lời câu
hỏi.NX

Hoạt động2 . Tìm hiểu cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
a/Tìm hiểu cách chọn thực phẩm
-? Em hãy nêu m/đ, yêu cầu của việc
chọn thực phẩm dùng cho bữa ăn.
-? Em hãy kể tên những TP được g/đ
em chọn cho bữa ăn chính.
-? Hãy nêu cách chọn TP để đảm bảo
đủ lượng, đủ chất dinh dưỡng trong
bữa ăn.
-G h/d H cách chọn một số loại TP
thông thường( đã chuẩn bị sẵn).
-H đọc sgk TLCH
-H liên hệ thực tế để TLCH
-H lên thực hành chọn theo nhóm
b/ Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm
-?Nêu những công việc thường làm
trước khi nấu một món ăn nào đó. G
chốt ý chính Sgv tr35
-?Nêu m/đ của việc sơ chế thực phẩm
-?G/đ em thường sơ chế rau cải ntn?
-So sánh cách sơ chế rau xanh với cách
sơ chế các loại củ quả
-? Em hãy nêu cách sơ chế cá tôm.
-G NX tóm tắt ý chính của hoạt động 2
-H phát biểu ý kiến NX.
-H đọc Sgk tr32 để TLCH
-H h/đ nhóm, đại diện nhóm báo cáo
-H thực hành sơ chế một số thực phẩm
là rau xanh
Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.

-?Khi tham gia giúp g/đ chuẩn bị nấu
ăn, em đã làm những công việc gì và
làm ntn
-G NX, đánh giá kết quả học tập của H
-H trả lời câu hỏi.NX
-H đọc ghi nhớ SGK tr33
IV/ Nhận xét-dặn dò:
- G nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. Khen ngợi những cá nhân hoặc
nhóm có ý thức học tập tốt
-H/d H đọc trước bài "Nấu cơm" và tìm hiểu cách nấu cơm của gia đình

Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Chớnh t: Nh vit
ấ-MI-LI, CON
I.Mc tiờu:
-Nh- vit ỳng, trỡnh by ỳng kh th 2, 3 ca bi ấ-mi-li, con
-Lm ỳng cỏc bi tp chớnh t phõn bit ting cú nguyờn õm ụi a/ ,
nm vng quy tc ỏnh du thanh vo cỏc ting cú nguyờn õm ụi a/ .
II. dựng :
-3 t phiu kh to phụ tụ ni dung bi tp 3.
III.Hot ng dy, hc:
1.Kim tra: 3 HS
-GV c cỏc t ng cho HS vit.: Suối, ruộng,
tuổi, mùa, lúa, lụa.
-GV nhn xột, cho im.
2.Bi mi: Gtb
a)Hng dn chung.
-GV cho HS c bài thơ
-Cho HS luyn vit mt vi t ng d vit sai:

Oa-sinh-tn, ấ-mi-li, sỏng lũa.
b)HS nh- vit.
-GV lu ý HS cỏch trỡnh by bi th, nhng li
chớnh t d mc, v trớ ca cỏc du cõu.
c)Chm, cha bi.
-GV chm 5-7 bi.
-GV nhn xột chung.
Hot ng 3: Hng dn HS lm bi tp chớnh
t.
a) Hng dn HS lm BT 2.
-GV cho HS c yờu cu v giao vic.
c 2 kh th.
Tỡm ting cú a, trong 2 kh th ú.
Nờu nhn xột v cỏch ghi du thanh cỏc ting
tỡm c.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by kt qu.
-GV nhn xột v cht li.
b) Hng dn HS lm BT 3.
-GV cho HS c yờu cu v giao vic.
-Tỡm ting cú cha a hoc in vo ch
trng trong mi cõu sao cho ỳng.
-Cho HS lm bi. GV dỏn 3 t phiu ó phụ tụ
lờn bng lp.
-GV nhn xột v cht li.
3.Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc. - Dn HS chun b bi
-HS viết những tiếng có nguyên
âm đôi: uô, ua, và nêu quy tắc
đánh dấu thanh ở những tiếng đó

-1 HS c.
-2 HS c thuc lũng on th
cn vit.
-HS nh- vit.
-HS t soỏt li.
-HS lm bi cỏ nhõn.
-2 HS lờn bng.
-C lp nhn xột.
-3 HS lờn bng lm bi.
-Lp nhn xột.
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
tip.

Khoa học
Dùng thuốc an toàn
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
-Xác định khi nào nên dùng thuốc.
-Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.
-Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không
đúng liều lợng.
II.Đồ dùng: SGK, su tầm một số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
III.Hoạt động dạy, học:
1.HĐ1: Làm việc theo cặp
-Bạn đã sử dụng thuốc bao giờ cha và
dùng trong trờng hợp nào?
-GV Giảng: Khi bị bệnh cần dùng thuốc
để chữa trị, tuy nhiên nếu sử dụng
không đúng thuốc có thể làm cho bện
nặng hơn.

2.HĐ2: Thực hành làm BT trong SGK
-Yêu cầu HS làm BT trang 24-SGK.
-Chỉ định một số cá nhân nêu kết quả
bài làm
=>Kết luận.
3.HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
-Yêu cầu mỗi nhóm đa thẻ trống đã
chuẩn bị và hớng dẫn cách chơi.
-Cử 2-3 HS làm trọng tài
-Cử 1 HS làm quản trò
+Quản trò xem nhóm nào giơ nhanh và
đúng
4.HĐ4: Củng cố Dặn dò:
-Nhận xét giờ học, VN thực hành theo
bài học
-Một số cặp lên bảng để hỏi và trả lời
nhau trớc lớp.
-Làm việc cá nhân
-Đáp án: 1 d; 3 a
2 c; 4 b
-Một vài HS đọc một số vỏ đựng và h-
ớng dẫn sử dụng thuốc
*MT: HS thấy đợc: Không chỉ biết cách
sử dụng thuốc an toàn mà còn biết cách
tận dụng giá trị dinh dỡng của thức ăn để
phòng tránh bệnh tật.
-Quản trũ đọc lần lợt các câu hỏi ở mục
trò chơi SGK
-Các nhóm thảo luận nhanh và viết kết
quả vào bảng từ rồi giơ lên

Câu1: c a b; Câu2: c b - a

Luyn t v cõu
M RNG vốn T: HU NGH - HP TC
I.Mc tiờu:
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
-M rng, h thng húa vn t, nm ngha cỏc t núi lờn tỡnh hu ngh, s
hp tỏc gia ngi vi ngi; gia cỏc quc gia dõn tc. Bc u lm quen vi
cỏc thnh ng núi v tỡnh hu ngh, hp tỏc.
-Bit s dng cỏc t ó hc t cõu.
II. dựng:
-T in hc sinh.
-Tranh, nh th hin tỡnh hu ngh, s hp tỏc gia cỏc quc gia.
-Bng ph hoc phiu kh to.
III.Hot ng dy, hc:
1.Kim tra: 2 HS
-GV nhn xột, cho im.
2.Bi mi: Gtb
*Hng dn HS lm BT
a) BT 1
-GV cho HS c yờu cu v giao vic.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by kt qu.
-GV nhn xột v cht li.
b) BT 2.
( Cỏch tin hnh nh BT 1)
c) BT 3.
-Cho HS lm bi v trỡnh by kt qu.
-GV cùng cả lớp góp ý, sửa chữa

3.Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-GV tuyờn dng nhng HS, nhúm HS lm
vic tt.
-Yờu cu HS v nh hc thuc 3 cõu thnh
ng.
-Nêu định nghĩa về từ đồng âm,
chữa BT 2,3
-HS làm việc theo cặp, đại diện 2, 3
cặp thi làm bài
a)Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu
nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo,
bằng hữu, bạn hữu.
b) Hữu có nghĩa là có: Hữu ích,
hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.
a)Hợp có nghĩa là hợp lại thành lớn
hơn: Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b)Hợp có nghĩa là đúng với yêu
cầu đòi hỏi nào đó: Hợp tình, phù
hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp,
hợp lý, thích hợp.
-HS c yờu cu
-Làm vào vở BT, đọc những câu đã
viết

Luyện toán
LUYN TP
I.Mục tiêu
- Cng c kin thc v tit luyn tp 28 trang 37 v bi tp in.
- Rốn k nng lm bi, trỡnh by bi sao cho sch p.

II.Đồ dùng: Bảng con, phiếu học tập
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
III.Hoạt động dạy học:
Ni dung Hot ng ca GV
A.Kim tra bi c. ! Chm 5 v bi tp v nh.
Nx Kt lun
? Th no l hộc ta? Nờu quan h
gia Ha vi dam
2
?
B. Bi luyn tp.
Bi 1: Vit cỏc s o di dng m
2
12ha = 120000 m
2
2500 dm
2
= 25 m
2
8 m
2
26dm
2
= 8
100
26
m
2
- c, xỏc nh yờu cu bi.

! Lm bi vo v bi tp.
! c bi lm ca mỡnh
Nx Kt lun.
Bi 2: 4 cm
2
7 mm
2
47mm
2
5 dcm
2
9 cm
2
590 cm
2
2 m
2
15 dm
2
2
100
15
m
2
260ha 26 km
2
- c, xỏc nh yờu cu bi.
? Lm bi vo v bi tp.
2 HS lờn bng
Nx Kt lun.

Bi 3: Chiu rng l:
3000 x
2
1
= 1500 (m)
Din tớch khu vn l:
3000 x1500 =4500000(m
2
) =450 ha.
ỏp s: 450 ha.
! c, xỏc nh yờu cu bi.
! Tho lun N2 tỡm cỏch tớnh
! Lm bi vo v bi tp.
! 1 HS lờn bng.
Nx Kt lun
Bi 4: Din tớch cn phũng l:
8 x 6 = 48 (m
2
).
S tin nỏt kớn nn cn phũng l:
90000 x 48 = 4320000(ng)
ỏp s: 4320000 ng.
! c, xỏc nh yờu cu bi.
! Tho lun N4 tỡm cỏch tớnh
! Lm bi vo v bi tp.
! 1 HS lờn bng.
Chm 7 bi tp
Nx Kt lun
C. Cng c Tng kt Dn.



Thứ t ngày 25 tháng 9 năm 2013
Tp c
TC PHM CA SI-le V TấN PHT XT
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
I.Mc tiờu:
-c trụi chy ton bi, c ỳng cỏc ting phiờn õm tờn nc ngoi.
-Bit c din cm bi vn vi ging k chuyn t nhiờn; c on i thoi
th hin ỳng tớnh cỏch nhõn vt: c gi im m, thụng minh, húm hnh; tờn phỏt
xớt hng hỏch, hm hnh nhng dt nỏt, ng nghch.
-Hiu cỏc t ng trong truyn.
-Nhn ra ting ci ng ý trong truyn: tờn s quan b c gi cho mt bi hc
nh nhng m sõu cay khin hn phi b mt.
II. dựng dy hc:
-Tranh, nh v nh vn c Sin- l hoc tranh nh v hnh ng tn bo ca
phỏt xớt c trong i chin th gii ln th 2 (nu cú).
III.Hot ng dy, hc:
1. Kim tra: 2 HS
-GV nhn xột.
2. Bi mi:Gtb
a)Luyện đọc:
-GV giới thiệu về Si le và ảnh của Ông (nếu
có)
-Luyện đọc từ khó
-GV đọc diễn cảm toàn bài
-Cn nhn ging mt s t ng: quc t, cho
ai no?, ngõy mt ra, k cp.
b)Tỡm hiu bi.
-Cho HS c tng on v tr li cỏc cõu hi:

-Câu chuyện xảy ra ở đâu? bao giờ? Tên phát xít
nói gì khi gặp những ngời trên tàu?
-Vì sao tên sĩ quan Đức có thái đội bực tức với
ông cụ ngời Pháp?
-Nhà văn Đức Si-le đợc ông cụ ngời Pháp đánh
giá thế nào?
-Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời Đức và
tiếng Đức nh thế nào?
-Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý gì?
Hot ng 4: c din cm.
-GV hng dn ging c.
-GV chộp on vn cn luyn c, ỏnh du
nhng ch cn ngt ngh, nhng ch cn nhn
ging.
3.Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Yờu cu HS v nh tip tc luyn c bi vn.
-V c trc bi Nhng ngi bn tt.
-HS đọc bài Sự sụp đổ của chế
độ a-pac-thai và trả lời câu hỏi
-2 HS khá đọc nối tiếp nhau toàn
bài
-HS quan sát tranh minh hoạ bài
trong SGK
-Từng tốp 3 HS nối tiếp nhau
đọc 3 đoạn của bài, kết hợp giải
nghĩa từ.
-Luyện đọc theo cặp
-1 2 em đọc cả bài
-Trên một chuyến tàu ở Pa-ri.

Tên sĩ quan Đức bớc vào toa tàu
hô to: Hít le muôn năm!
-Vì cụ đáp lại lời hắn một cách
lạnh lùng.
-Cụ già đánh giá Si-le là một nhà
văn quốc tế.
-Ông cụ không ghét ngời Đức,
tiếng Đức mà chỉ căm ghét
những tên phát xít Đức xâm lợc
-Si-le xem các ngời là kẻ cớp
-HS thi đọc diễn cảm
-Bình chọn bạn đọc hay nhất
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng
GV: Nguyễn Thị Phương

Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Tin học
VIếT CHữ LÊN HìNH Vẽ
(GV chuyên dạy)

Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Các đơn vị đo diện tích đã học.
-Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
II.Đồ dùng: Bảng con, phiếu học tập, vở BTT
III.Hoạt động dạy, học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới : Gtb

-HD HS làm các bài tập.
Bài1: Đổi ra m
2
5ha = ?
2km
2
= ?
Bài2: Điền dấu >, <, =
2m
2
9dm
2
29dm
2
8dm
2
5cm
2
810cm
2
Bài3: Tóm tắt
1m
2
gỗ : 280.000
đ
Căn phòng có S=6x4(m
2
) : ? đ
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài4: Tóm tắt

Một khu đất hình chữ nhật có:
a= 200m ; b=
4
3
x a
S= ? m
2
= ? ha
-Cho HS làm vở
3.Củng cố TK:
-Chấm, chữa bài
-Nhận xét giờ học
4.HDVN: Học bài, làm BT trong vở
BTT
HS chữa BT VN nhận xét
-Bảng con
400dm
2
= ?
26m
2
17dm
2
= ?
90m
2
5dm
2
= ?
-Làm theo nhóm

790ha.79km
2
4cm
2
5mm
2
4
100
5
cm
2
-Đọc đề toán, phân tích tự làm bài rồi
chữa bài
Bài giải
Diện tích của căn phòng đó là:
6 x 4 = 24 m
2
Số tiền để mua gỗ là:
280.000 x 24 = 6.720.000 đ
Đáp số: 6.720.000đ
Đọc đề toán, phân tích, làm vở
Bài giải:
Chiều rộng của khu đất đó là:
200 x
4
3
=150 (m)
Diện tích khu đất đó là:
200 x 150 = 30.000 (m
2

)
30.000m
2
= 3 ha
Đáp số: 30.000m
2
, 3ha
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng

Địa lý
Đất và rừng
I.Mục tiêu: Học xong bài này HS:
-Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất Phe ra lit, đất phù sa,
rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
-Nêu đợc một số đặc điểm của đất Phe ra lit và đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn.
-Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con ngời.
-Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lý.
II.Đồ dùng:
-Bản đồ địa lý TNVN, bản đồ phân bố rừng Việt Nam
-Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam (nếu có)
III.Hoạt động dạy, học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới : Gtb
a)Đất ở n ớc ta:
*HĐ1: Làm việc theo cặp
-Yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thành BT
sau:
+Kể tên và chỉ vùng phân bố 2 loại đất

chính ở nớc ta trên bản đồ địa lý TNVN.
+Kẻ bảng sau vào giấy và điền tiếp các
nội dung phù hợp.
-Nêu vai trò của vùng biển nớc ta
-HS đọc SGK và làm việc theo cặp
Tên loại đất Vùng phân bố Một số đặc điểm
-Phe ra lit
-Phù sa
ở vùng đồi núi
ở đồng bằng
-Có màu đỏ hoặc màu vàng, thờng
nghèo mùn, nếu đợc hình thành trên đá
ba dan thì tơi xốp và phì nhiêu.
-Đợc hình thành do sông ngòi bồi đắp
và rất màu mỡ
-GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần
trình bày
b)Rừng ở n ớc ta:
*HĐ2: Làm việc theo nhóm:
-Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt
đới và rừng ngập mặn trên lợc đồ
Kẻ bảng sau vào giấy và điền nội dung
phù hợp
-Nêu một số biện pháp bảo vệ và cải tạo
đất ở địa phơng
-HS đọc SGK, quan sát các hình
1,2,3,hoàn thanh BT sau
Rừng Vùng phân bố Đặc điểm
Rừng rậm nhiệt
đới

Rừng ngập mặn
Chủ yếu trên vùng
đồi núi
ở những nơi đất
thấp ven biển
-Có nhiều loại cây, cây mọc thành
nhiều tầng, có tầng cao, có tầng thấp
-Có các loài cây đớc, sú, vẹt, trang
-Gọi đại diện nhóm trình bày
=>GV kết luận:
*HĐ3: Hỏi về vai trò của rừng đối với
đời sống con ngời.
-Để bảo vệ rừng nhà nớc và ngời dân
phải làm gì?
-Một số HS chỉ bản đồ có vùng phân bố
rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn
-HS trng bày và giới thiệu tranh ảnh về
động vật và thực vật của rừng Việt Nam.
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
-Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ
rừng?
=>GV kết luận:
3.Củng cốTK:
-Tóm tắt nội dung bài
-Nhận xét giờ học
4.HDVN : Học bài, thực hành theo bài
học
-HS tự nêu
-HS nêu bài học SGK


K chuyn
ễN TP
I.Mc tiờu:
-Bit k bng li ca mỡnh mt cõu chuyn ó c nghe hoc c c
ỳng vi ch im Hũa bỡnh.
-Hiu ni dung cõu chuyn, bit trao i vi cỏc bn v ý ngha ca cõu
chuyn.
-Hs chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
II. dựng dy hc:
-Sỏch, bỏogn vi ch im Hũa bỡnh.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra:
-1 HS k li chuyn Ting v cm M Lai
theo li 1 nhõn vt trong truyn.
-GV nhn xột, cho im.
2.Bi mi: Gii thiu bi
-Hng dn HS kể chuyện
a)Hng dn HS hiu ỳng yờu cu ca gi hc.
-GV ghi .
-GV gch di nhng t ng quan trng.
bi: K li mt cõu chuyn em ó nghe hoc
đã c ca ngi hũa bỡnh, chng chin tranh.
-GV lu ý cho HS gi ý 1,2 trong SGK.
-Cho HS nờu tờn cõu chuyn mỡnh s k.
b)HS thc hnh k chuyn và trao đổi về nội
dung câu chuyện
-Cho HS k chuyn theo cặp.
-Cho HS thi k chuyn
-GV nhn xột, khen nhng HS k hay

3.Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Yờu cu HS v nh k li cõu chuyn cho ngi
-1 HS c to bi.
-Một số HS giới thiệu câu
chuỵên mình sẽ kể
-HS kể chuyện theo cặp và thi
kể chuyện trớc lớp
-i din nhúm k chuyn v
nờu ý ngha cõu chuyn
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
thõn nghe.
-Đọc trớc hai đề bài của tiết kể chuyện tuần 6 để
tìm đợc một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc
một việc em đã làm thể hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân các nớc

Luyện ti ng vi t
LUYN TP
I.M c tiêu:
-HS bit vit mt bài vn hoàn chnh v t cnh - t ngôi trng ó gn bó
vi em trong nhiu nm.
-HS thy yêu hn, gn bó hn vi trng lp, bn bè, thy cô.
II. dùng d y h c:
-Bng ph ghi dàn ý chung v bài vn t cnh.
III.Ho t ng d y- h c:
1.Bài cũ:
2.Gi i thi u bài mới:
3.H ng d n HS làm bài

-GV ghi lên bng, gch di nhng t ng
quan trng.
bài: Hãy t ngôi trng thân yêu ã gn bó
vi em trong nhiu nm qua.
-GV treo bng ph ghi sn dàn ý lên bng.
4.HS làm bài. 35 phút
-GV thu bài chấm
5.C ng c , d n dò
-GV nhn xét tit hc.
-Dn HS v nhà chun b bài cho tit hc tun
sau.
-Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh
-Đọc yêu cầu đề bài, phân tích đề,
xác định trọng tâm đề bài
-Nêu dàn ý bài văn tả cảnh
-HS làm bài

Trêng tiÓu häc §ång C¬ng
GV: Nguyễn Thị Phương
Tin häc
VIÕT CH÷ L£N H×NH VÏ
(GV chuyªn d¹y)
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU :
Giỳp HS tip tc cng c v :
Cỏc n v o din tớch ó hc; cỏch tớnh din tớch cỏc hỡnh ó hc.

Gii cỏc bi toỏn cú liờn quan n din tớch.
II.HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c :
2. Bi mi :
GV hng dn HS lm ln lc
cỏc bi trong v bi tp v cha
bi.
Bi 1 : BI GII
Din tớch cn phũng l :
9 x 6 = 54 ( m
2
)
54 m
2
= 540 000 cm
2
Din tớch 1 viờn gch l :
30 x 30 = 900 ( cm
2
)
S viờn gch dựng lỏt kớn nn
cn phũng l :
540 000 : 900 = 600 ( viờn )
P S : 600 ( viờn )
Bi 2 : lu ý H : sau khi lm bi
a) , phn b) cú th gii theo
túm tt sau :
100 m
2
: 50kg

3200m
2
: kg ?
i s ki lụ gam thúc ra n v t
BI GII
a) Chiu rng ca tha
rung l :
80 : 2 =
40 ( m)
Din tớch tha rung :
80 x 40 =
3200 (m
2
)
b) 3200m
2
gp 100 m
2
s
ln l :
3200 : 100 = 32 (
ln )
S thúc thu hoch c :
5 x 32 = 1600 (kg)

Bi 3: Cng c cho H v t l ca bn
BI GII
Chiu di ca mnh t ú l :
5 x 1000 = 5000 ( cm)
Chiu rng ca mnh t :

3 x 1000 = 3000 ( cm )
i n v :
5000 cm = 50 m
3000 cm = 30 m
Din tớch mnh t l:
50 x 30 = 1500 (m
2
)
P S : 1500 (m
2
)
Bi 4 : hng dn HS tớnh din tớch ming bỡa,
sau ú la chn trong cỏc phng ỏn A,B,C,D
nờu trong bi, ri khoanh vo trc cõu tr li
ú . Kt qu l C
Khi cha bi , nờn gi ý cho HS nờu c cỏc
cỏch tớnh khỏc nhau tớnh din tớch ming bỡa.
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
P S 1600 ( kg )
3.Cng c, dn dũ :
-Gv cùng HS hệ thống bài
-Nhận xét giờ học
-Giao bài về nhà

Ting anh
UNIT 3 LESSON 3
(GV chuyờn dy)

Luyn t v cõu

Luyện tập về Từ đồng âm
I. Mục tiêu:
-Hiểu thế nào là từ đồng âm.
-Biết phân biệt đợc nghĩa của các từ đồng âm và biết đặt câu để phân biệt đợc các
từ đồng âm, hiểu đợc tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và câu
II. dựng dy hc: Bng ph, v BT TV
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê
hoặc thành phố.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b.H ớng dẫn HS luyện tập
Trờng tiểu học Đồng Cơng
GV: Nguyn Th Phng
*Nhận xét
- Mời 1 HS nêu yêu cầu bài 1,2.
- Cho HS làm việc cá nhân.
- Mời một số HS nêu kết quả bài làm.
- Các HS khác nhận xét.
- GV chốt lại: Hai từ câu ở 2 câu văn trên
phát âm hoàn toàn giống nhau (đồng âm)
song nghĩa rất khác nhau. Những từ nh thế
đợc gọi là từ đồng âm.
*Phần ghi nhớ:
-Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ, -
Mời một số HS nhắc lại ND ghi nhớ
c) Luyện tập:
*Bài tập 1:
-Cho 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn và yêu cầu HS làm bài

theo nhóm 4
-Mời đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2:
Cho HS làm vào vở rồi chữa bài.
*Bài tập 3:
- Cho HS trao đổi theo nhóm 2.
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 4:
Cho HS thi giải câu đố nhanh.
- HS làm bài.
- HS nêu kết quả:
+ Câu (cá): bắt cá, tôm,bằng móc sắt nhỏ
(thờng có mồi).
+ Câu (văn): đơn vị của lời nói diễn đạt một
ý trọn vẹn.
- HS đọc.
- HS đọc thuộc.
*Lời giải:
- Đồng trong cánh đồng: Khoảng đất rộng
và bằng phẳng; Đồng trong tợng đồng:
Kim loại có màu đỏ. Đồng trong một
nghìn đồng: Đơn vị tiền Việt Nam.
- Đá trong hòn đá: Chất rắn tạo nên vỏ trái
đất kết thành từng tảng, từng hòn. Đá trong
đá bóng: Đa chân nhanh và hất mạnh
bóng
- Ba trong ba và má: Bố ( cha, thầy).

- Ba trong ba tuổi: Số tiếp theo sau số 2
*Lời giải: Nam nhầm lẫn giữa từ tiêu trong
cụm từ tiền tiêu(tiền để chi tiêu)với tiếng
tiêu trong tiền tiêu (vị trí quan trọng, nơi
có bố canh gác ở phía trớc)
*Lời giải: a) Con chó thui.
b) Cây hoa súng và khẩu súng.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Cho HS đọc phần nội dung.
-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau

Tp lm vn
LUYN TP LM N
I.Mc tiờu:
-Nh c cỏch trỡnh by mt lỏ n.
-Bit cỏch vit mt lỏ n; bit trỡnh by gn, rừ, y nguyn vng trong
n.
II. dựng dy hc:
-Mt s mu n ó hc lp 3.
-Bng ph k sn mu n.
-Một số tranh, ảnh về thảm họa mà chất độc màu da cam gây ra.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra:
-GV kiểm tra vở của một số HS đã viết lại đoạn
văn tả cảnh ở nhà
-GV nhn xột.
2.Bi mi: Gtb
-HS đổi vở cho bạn kiểm tra
chéo bài cũ.
Trờng tiểu học Đồng Cơng

GV: Nguyn Th Phng
a)Bài tập 1:
-Cho HS c bi vn Thn Cht mang tờn bảy
sc cu vng và lần lợt trả lời các câu hỏi
-GV giới thiệu tranh, ảnh về thảm họa do chất
độc màu da cam gây ra; Hoạt động của hội chữ
thập đỏ và các tầng lớp nhân dân giúp đỡ nạn
nhân chất độc màu da cam.
-Chất độc màu da cam gây ra hậu quả gì đối với
con ngời?
-Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho
những nạn nhân chất độc màu da cam?
b)Bài tập 2:
-HS đọc yêu cầu BT2 và những điểm cần chú ý
về thể thức đơn.
-Khi nào chúng ta phải viết đơn
-Hãy kể tên những mẫu đơn mà em đã đợc học
-Cả lớp và giáo viên nhận xét: Đơn viết có đúng
thể thức không? trình bày có sáng không? Lý
do, nguyện vọng có rõ không?
-GV chấm điểm một số đơn, nhận xét về kĩ năng
viết đơn của HS
3.Cng c, dn dũ: -GV nhn xột tit hc.
-Yờu cu HS v nh hon thin lỏ n vit li
vo v.
-HS đọc bài
-Cùng với bom đạn và các chất
độc khác, chất độc màu da cam
đã phá hủy hơn 2 triệu ha rừng,
làm xói mòn và khô cằn đất, diệt

chủng nhiều loại muông thú, gây
ra những bệnh nguy hiểm cho
ngời nhiễm độc và con cái họ
nh: Ung th, nứt cột sống, thần
kinh, tiểu đờng, sinh quái thai, dị
tật bẩm sinh
-Chúng ta cần thăm hỏi, động
viên, giúp đỡ các gia đình có ng-
ời nhiễm chất độc màu da cam./
Lao động công ích gây quỹ ủng
hộ nạn nhân chất độc màu da
cam nói riêng, nạn nhân chiến
tranh nói chung.
-Đơn xin phép nghỉ học
-Đơn xin gia nhập Đội thiếu niên
tiền phong Hồ Chí Minh,
-HS viết đơn, nối tiếp nhau đọc
đơn
-Yờu cu HS v nh hon thin
lỏ n vit li vo v.

Trêng tiÓu häc §ång C¬ng
GV: Nguyễn Thị Phương
Giáo dục ngoài giờ lên lớp
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG CỦA TRƯỜNG EM.
I.Mục tiêu: Học sinh hiểu:
- Môi trường là gì và biết giữ gìn môi trường như thế nào?
- Vận dụng vào thực tế hằng ngày.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường ở xung quanh ta.
II. Đồ dùng : Tranh ảnh sưu tầm.

III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
-Cho học sinh nêu khái niệm về môi
trường.
- Cho học sinh liên hệ.
+ Hằng ngày ở trường, lớp em, em và các
bạn đã làm những công việc gì để bảo vệ
môi trường trường, lớp em?
- Cho học sinh dán tranh ảnh sưu
tầm, dưới mỗi tranh có ghi chú hoặc
vẽ tranh ảnh cổ động.
- GV nhận xét, biểu dương nhóm làm
tốt.
3. Củng cố dặn dò:
- Nội dung bài.
- 2 học sinh nêu.
Học sinh thảo luận nhóm.
- Em và các bạn làm trực nhật, nhặt
rác bỏ vào thùng rác, đi vệ sinh
đúng nơi quy định,…
- Học sinh dán tranh ảnh theo nhóm
thành bức tranh lớn.
Đại diện các nhóm lên trình bày,
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Học sinh về nhà chuẩn bị bài mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×