Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.85 KB, 19 trang )

Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
Tuần 2
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Tiết 1+2 Tập đọc - Kể chuyện
Tiết thứ 4+5 Ai có lỗi ?
I. Mục tiêu.
1. Tp c.
-Rốn luyn k nng c trụi chy c bi, c ỳng cỏc t khú: Khuu tay, nguch
ra, nn nút, lỏt na, ni gin, n ni, Cụ-ret-ti, En-ri-cụ.
+ Bit ngt hi sau du phy, gia cm t.
+ c phõn bit li nhõn vt.
- Rốn c hiu: kiờu cng, hi hn, cam m.
- Hiu c ý ngha cõu chuyn.
2. K chuyn:
-Rốn k nng núi: da vo tranh, trớ nh k c ni dung cõu chuyn.
-Rốn k nng nghe: cú kh nng tp trung theo dừi bn k chuyn nhn xột
I. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. KTBC ( 2 - 3 phút )
- Gọi HS kể nối tiếp đoạn câu chuyện: Cậu bé
thông minh.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: (1 - 2 phút)
b. Luyện đọc: ( 33 - 35 phút)
* Đọc mẫu toàn bài
H: Bài có mấy đoạn?
* Hớng dẫn luyện đọc:
* Đoạn 1:
- Câu1: ĐĐ :nắn nót, Cô-rét-ti, khuỷu tay,
nguyệch ra.
- Đọc mẫu.


- Giải nghĩa kiêu căng
- HD đọc đoạn 1: Giọng chậm, nhẹ nhàng.
*Đoạn 2:
- Câu 1: ĐĐ: lát sau, Cô-rét-ti, đến nỗi
Ngắt hơi sau các dấu phẩy và ngắt sau từ: một
cái.
- Đọc mẫu
- HD đọc đoạn 2: Giọng đọc hơi nhanh khi En-
ri-cô giận bạn.
*Đoạn 3:
- Giải nghĩa: Hối hận, can đảm.
- HD đọc đoạn 3: Giọng đọc chậm, hơi trầm khi
En-ri-cô bắt đầu thấy hối hận.
*Đoạn 4:
- Luyện đọc mẩu đối thoại giữa Cô-rét-ti và En-
ri-cô. Giọng Cô-rét-ti thân thiện, nhẹ nhàng. Giọng
En-ri-cô xúc động.

- 5 đoạn
- 1 dãy đọc.
- 4 - 5 em đọc
- 1 dãy đọc.
- 4 - 5 HS đọc.
- 4 - 5 HS đọc.
- 1 dãy đọc.
- 4 - 5 HS đọc


21
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá

- Đọc mẫu.
- HD đọc đoạn 4: Giọng đọc vui vẻ, hơi
nhanh.
* Đoạn 5:
- Câu nói của bố thể hiện sự nghiêm khắc.
- HD đọc đoạn 5: Giọng đọc giống đoạn 4
* Đọc nối đoạn:
* Đọc cả bài:Chú ý thể hiện giọng đọc cho phù
hợp với diễn biến, nội dung câu chuyện mà chủ
yếu là suy nghĩ, tình cảm của nhân vật tôi
Tiết 2
c. Tìm hiểu bài: ( 14 đến 16 phút)
H: Câu chuyện kể về ai?
H: Câu 1/ 13.
H: Câu 2/13
H: En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi Cô-rét-ti
không?
H: Câu 4/13
H: Bố trách mắng En-ri-cô nh nh thế nào ?
H: Câu 5/13
c. Luyện đọc diễn cảm: (5 - 7 phút )
H: Chuyện có mấy nhân vật đó là những nhân
vật nào?
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ ( 4 em/ 1
nhóm) yêu cầu HS đọc theo nhóm
- Gọi các nhóm thi đọc.
- Tuyên dơng các nhóm đọc hay.
d. Kể chuyện (17 - 19 phút)
* HDHS nắm vững yêu cầu của bài:(1 - 3 phút)
H: Bài yêu cầu gì ?.

* HDHS kể theo tranh: (14 - 16 phút)
H: Câu chuyện trong SGK đợc kể bằng lời của
ai?
H: Phần yêu cầu của kể chuyện yêu cầu em kể
bằng lời của nhân vật nào?
H: Vậy khi kể chuyện, em phải đóng vai trò của
ngời dẫn chuyện. Muốn vậy các em phải chuyển lời
- 1 dãy đọc
- 4 - 5 HS đọc
- 1 lợt
- 2 HS đọc
* Đọc thầm đoạn 1,2
- Cô -rét-ti vô ý chạm khuỷu
tay vào En-ri-cô làm bạn viết
hỏng
* Đọc thầm đoạn 3
- Sau cơn giận, En-ri-cô bình
tĩnh lại, nghĩ Cô-rét-ti không
cố ý
* Đọc thầm đoạn 4,5
- Cô-rét-ti làm lành với bạn tr-
ớc; En-ri-cô ôm chầm lấy
bạn
- đáng lẽ chính con
- En-ri-cô: Biết ân hận, biết
thơng bạn, khi làm lành cậu
cảm động ôm lấy bạn. Cô-rét-
ti: Biết quý trọng tình bạn, đã
chủ động xin lỗi bạn.
4 nhân vật: En-ri-cô, Cô-

rét-ti, bố, ngời dẫn chuyện.
- Đọc theo nhóm trong 2 phút.
Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc
to.
- En-ri-cô.
- Bằng lời của em.
- Kể trong nhóm.
- Các nhóm kể, cả lớp nghe và
nhận xét lời kể của bạn.


22
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
của En-ri-cô bằng lời của mình.
- Kể mẫu đoạn 1.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ 5 em/nhóm kể
mỗi em 1 đoạn trong 3 phút.
- Gọi các nhóm lên kể chuyện trớc lớp.
- Tuyên dơng những nhóm và những HS kể
hay.
- Gọi HS kể lại tóm tắt toàn bộ câu chuyện.

3. Củng cố, dặn dò: ( 4 - 6 phút )
H: Qua câu chuyện em rút ra bài học gì ? -
Nhận xét tiết học.
- VN: Tập kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 1 HS kể.
- biết quý trọng tình bạn,
biết tha thứ và rộng lợng khi

bạn có lỗi
Rút kinh nghiệm


Tiết 3 Đạo đức
Tiết thứ 2 Kính yêu Bác Hồ (tiết 2)
i. Mục tiêu
- Giúp HS đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác dạy của bản thân và có phơng pháp
phấn đấu, rèn luyện.
- HS biết thêm những thông tin về Bác, tình cảm của Bác với thiếu nhi, thiếu nhi với
Bác Hồ.
I .Tài liệu và phơng tiện :
GV: tranh, ảnh về Bác Hồ, trò chơi Phóng viên.
HS: Su tầm tranh, ảnh về Bác Hồ.
II. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ: (5)
Bác Hồ có tình cảm nh thế nào với các cháu thiếu nhi? Các cháu thiếu nhi có
tình cảm thế nào với Bác?
2. Các hoạt động :
Hđ 1: Liên hệ thực tế (8)
* Mục tiêu : Giúp HS đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác dạy của bản thân và có
phơng pháp phấn đấu, rèn luyện.
* Cách tiến hành :
- HS suy nghĩ và trao đổi với bạn ngồi bên: Em đã thực hiện những điều nào trong
5 điều Bác dạy? Thực hiện nh thế nào? Còn điều nào cha thực hiện đợc? Vì sao?
Em dự định gì trong thời gian tới?
- HS liên hệ theo từng cặp, sau đó liên hệ trớc lớp.
- GV khen ngợi những em làm tốt, nhắc nhở cả lớp thực hiện theo bạn?
HĐ2: Trình bày, giới thiệu những tài liệu, tranh ảnh đã su tầm đợc về Bác, Bác Hồ
với thiếu nhi (8).

* Mục tiêu : Giúp HS biết thêm những thông tin về Bác, tình cảm của Bác với
thiếu nhi, thiếu nhi với Bác Hồ.


23
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
* Cách tiến hành :
- Các nhóm HS trình bày kết quả su tầm đợc.
- Cả lớp thảo luận, NX kết quả su tầm của các bạn
- GV khen ngợi các nhóm HS su tầm đợc nhiều tài liệu và giới thiệu hay.
* Kết luận : Bác Hồ là ngời rất yêu các cháu
HĐ3: Trò chơi Phóng viên (7).
* Mục tiêu : Nhằm củng cố lại nội dung bài học.
* Cách tiến hành .
Các bạn trong lớp đợc phỏng vấn qua một số bạn đóng vai phóng viên theo một số
câu hỏi về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi
* Kết luận : Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Bác đã lãnh đạo
nhân dân ta
3. Củng cố, dặn dò (3).
- Cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ
- Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
Tiết 4 Toán
Tiết thứ 6 trừ các số có ba chữ số
(Có nhớ một lần)
I. Mục Tiêu.
- Biết cách thực hiện phép trừ có ba chữ số có nhớ một lần.
- Vận dụng giải toán có lời văn.
- Bài tập : Cả lớp làm Bài 1,2 cột 1.2.3; Bài3.
- HS khá, giỏi thêm Bài 1,2 cột 4.
I. Các hoạt động dạy và học:

* HĐ1 : Kiểm tra bài cũ ( 3- 5)
HS làm bảng con: đặt tính rồi tính .
45 28 ; 62 39 ; 81 -39 ;
- Học sinh nêu cách thực hiện
HĐ2: Dạy bài mới ( 13 - 15 )
HĐ 2.1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215
- GV viết phép tính lên bảng lớp 432 - 215 = ?
- HS đọc phép tính nhận xét về hiệu ở hàng đơn vị .
- GV hớng dẫn hs cách tính .
- GV chốt kiến thức: phép trừ có nhớ một lần sang hàng chục.
HĐ2.2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143
- GVviết phép tính lên bảng lớp 627 - 143 = ?
- HS đọc phép tính nhận xét về hiệu ở hàng chục .
- GV hớng dẫn hs cách tính .
- GV chốt kiến thức: phép trừ có nhớ một lần sang hàng trăm.
* HĐ3: Luyện tập - thực hành ( 15 - 17

)
Bài 1, 2 : SGK(cột 1,2,3)(7 ')


24
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
- Kiến thức: Củng cố phép trừ có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm.
Bài 3: Vở (8 ' )
- HS đọc thầm đề bài - xác định yêu cầu - ghi phép tính vào bảng con .
- HS đọc lời giải tìm lời giải khác bạn .
Kiến thức: Củng cố cách giải toán có lời văn.
Dự kiến sai lầm của học sinh:
+ Diễn đạt cha lu loát .

+ Câu trả lời cha chính xác .
* HĐ 4: Củng cố ( 3 5

)
- Kiến thức cần củng cố: Trừ số có ba chữ số, có nhớ một lần.
Bảng : 542 - 128 ; 235 - 237


Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Chính tả ( Nghe - viết)
Tiết thứ 3 Ai có lỗi ?
I. Mục đích - yêu cầu.
- Nghe và viết lại chính xác đoạn 3 của bài "Ai có lỗi ?"
- Viết đúng tên riêng ngời nớc ngoài An - ri - cô , Cô - rét - ti.
- Làm đúng các bài tập : tìm từ có tiếng chứa vần uêch, uynh và phân biệt s/x.
I. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: (2-3')
Viết BC: hiền lành, cái liềm, chìm nổi.
Chữa bài, nhận xét.
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài. (1') Ai có lỗi
b. Hớng dẫn chính tả (10-12')
GV đọc mẫu.
a. Nhận xét chính tả.
? Đoạn chép có mấy câu?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì
sao phải viết hoa?
? Tên riêng ngời nớc ngoài khi viết có gì đặc
biệt?
b. Viết từ khó: Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ,

xin lỗi, lắng xuống.
- GV ghi từ:
Khuỷu = kh + uyu + thanh hỏi

3. Viết chính tả: (13-15')
- GV hớng dẫn HS t thế ngồi.
- GV đọc
- HS theo dõi
- Đoạn viết có 5 câu
- Những chữ viết hoa là chữ Con,
Tôi, Chắc Tôi, Bỗng, Cô - rét - ti.
Vì đó là các chữ đầu bài, đầu đoạn,
đầu câu và danh từ riêng.
- Có gạch nối giữa các chữ.
- HS phân tích
- HS đọc lại từ vừa phân tích
- HS viết bảng con

HS viết bài
4. Chữa và chấm bài: (3-5')
- GV đọc và soát bài.
- HS soát bài, chữa lỗi, ghi số lỗi ra


25
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
- GV chấm bài, nhận xét. lề vở.
5. Bài tập: (5-7)
a. Bài 2: (14) B.con
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài

tập
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét
- HS đọc bài
- Tìm các từ
- HS làm bài
- Giải:
nguệch, ngoặc, rỗng tuếch,
bộc tuệch, khuếch khoác, trống
huếch trống hoác.
b. Bài 3a: (14) vở
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài
tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét
- HS đọc bài
- Chọn chữ điền vào chỗ trống
- HS làm bài
- Giải: Cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ
gỗ, xắn tay áo, củ sắn.
6. Củng cố - dặn dò: (1-2')
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 Toán
Tiết thứ 7 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không nhớ).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, trừ.
- Cả lớp làm Bài1, 2.a ; Bài 3 cột 1.2.3 ; Bài 4.

- HS khá, giỏi là thêm Bài 2.b, Bài 3 cột 4.
II. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra : (3- 5)
- Đặt đề toán cho tóm tắt sau rồi giải:
Cửa hàng có : 453 kg
Đã bán : 135 kg
Còn lại : kg ?
2. Luyện tập: (30- 32)
* Bài 1/8: (5-6 )-S
- Đổi chéo sách kiểm tra kết quả ? Nêu nhận xét.
- Nêu cách thực hiện phép trừ 100 - 75 ?
- Chốt: Đối với phép trừ có nhớ, phải nhớ 1 vào
hàng liền trớc của số trừ.
* Bài 3/8: (5-6 )-S
- Hs đọc thầm đề bài - làm vào SGK .
- Đổi chéo sách kiểm tra kết quả ? Nêu nhận xét.
- Ô trống cột 2 em điền số nào ? Vì sao?
- Tại sao ô thứ 3 em điền 390 ?
- Gv cần hỏi thêm để khắc sâu kiến thức về
dạng toán tìm thành phần cha biết.
- Chốt: Củng cố về tìm thành phần cha biết.
=> Nêu cách tìm các thành phần cha biết trong
phép trừ?
* Bài 4/ 8: (6-7 )-B
- Nhìn tóm tắt nêu đề toán ?
- Kiến thức: Củng cố cách giải toán dựa vào tóm
tắt.
- Vì sao tìm số gạo bán trong hai ngày ta lấy 415 +
325 ?
- Nháp

+ Trừ các số có ba chữ số không
nhớ và có nhớ 1 lần ở hàng
chục.
+ Cộng, trừ các số có ba chữ số
qua việc tìm SBT, ST, hiệu.
+ Giải toán có lời văn
Đáp số : 216 cm.


26
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
*Bài 2/8: (8-9 )-V
-Kiến thức: Củng cố cách đặt và tính kết quả dạng
toán đã học
- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả ? Nêu nhận xét.
- Em cần lu ý gì khi tính?
.* Chốt: Cách đặt tính.
+ Đặt tính đúng, trừ đúng số có
ba chữ số có nhớ.
*Dự kiến sai lầm :
- Bài 3: Một số em tìm các thành phần cha biết còn lúng túng.
4. Củng cố - dặn dò : (2-3)
- Bài học giúp em ôn lại những kiến thức?
Rút kinh nghiệm


Tiết 3 Tự nhiên - xã hội
Tiết thứ 3 Vệ sinh hô hấp
I. Mục tiêu.
- HS nêu đợc những việc nên và không nên để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.

- Biết một số hoạt động của con ngời đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ
quan hô hấp.
- BVMT: Giữ vệ sinh môi trờng tạo bầu không khí trong lành.
iI. HĐ dạy học:
1. KT bài cũ(2-3)
- Tại sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng?
2. Bài mới
HĐ1:Thảo luận nhóm: (11-13)
* MT: Nêu ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng?
* Tiến hành: YC HS quan sát các hình 1,2,3-T.8-
SGK
Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?
Hằng ngày chúng ta nên làm gìđể giữ sạch mũi,
họng?
* KL: Nên tập thể dục buổi sáng và có ý thức giữ
sạch mũi, họng.
HĐ2: Thảo luận theo cặp( 12-14)
* MT: Kể ra những việc nên làm và không nên làm
để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
* Tiến hành:
Quan sát H.9 SGK
Chỉ và nói tên các viẹc nên làm và khụng nên
làmđể bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp?
YC hs liên hệ trong cuộc sống
* KL: Không nên chơi ở trong phòng có nhiều
khói thuốcvà những nơi có nhiều khói, bụi
Luôn quét dọn nhà cửa và lau chùi đồ đạc
3/ Củng cố- dặn dò: 2-3)
Nhận xét tiết học
- BVMT: Làm thế nào để có bầu không khí trong

lành?
HS thảo luận theo nhóm
HS trả lời
HS quan sát - thảo luận
theo cặp
Đại diện nhóm trả lời
HS trả lời
Thứ t ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Thể dục
Tiết thứ 3 ễN I U
TRề CHI KT BN


27
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
I/ MC TIấU:
- Bc u bit cỏch i 1-4 hng dc theo nhp (nhp 1 bc chõn trỏi,
nhp 2 bc chõn
phi), bit dúng hng cho thng trong khi i u.
- Trũ chi: Kt bn .Yờu cu bc u bit cỏch chi v tham gia c
vo trũ chi.
II/ A IM PHNG TIN:
- a im : Sõn trng; Cũi
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
NI DUNG
NH
LNG
PHNG PHP T CHC

I/ M U

G viờn nhn lp ph bin ni dung yờu cu
gi hc
HS chy mt vũng trờn sõn tp
HS ng ti ch v tay v hỏt
Gim chõn gim ng li .ng
( Hc sinh m theo nhp1,2 ; 1,2 nhp 1
chõn trỏi, nhp 2 chõn phi)
Kim tra bi c : 4 HS
Nhn xột
II/ C BN:
a. Tp hp hng dc, dúng hng
- Thnh 4 hng dc tp hp
- Nhỡn trc .Thng !Thụi!
- Nghiờm! ngh!
- Bờn trỏi ( Phi) quay!
-i u bc ! ng li.ng!

Nhn xột
Cho,bỏo cỏo khi GV nhn lp
GV hng dn, hc sinh thc hin theo t.
Nhn xột
b. Trũ chi: Kt bn
GV hng dn v t chc HS chi
6p
1-2
ln
28p
18p
2-3
ln

2-3
ln
10phỳt
i Hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i hỡnh tp luyn
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i hỡnh trũ chi


28

GV
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
Nhn xột
III/ KT THC:
HS ng ti ch v tay hỏt
H thng li bi hc v nhn xột gi hc
V nh ụn i u
6Phỳt
i Hỡnh xung lp
* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Tiết 2 Tập đọc
Tiết thứ 6 cô giáo tí hon
I. Mục tiêu.
- Biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
I. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: (2-3')
Đọc nối tiếp đoạn bài Ai có lỗi
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài. (1-2')
Cô giáo tí hon
b. Luyện đọc đúng (15 - 17')
* GV đọc mẫu cả bài
? Bài này chia làm mấy đoạn?
* Hớng dẫn HS luyện đọc và giảng từ.
* Đoạn 1.
- L.đọc : câu 2,3
- Đọc đúng: khoan thai, vào lớp.
- GV đọc mẫu
- HD đọc đoạn 1: ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Giảng từ: khoan thai, khúc khích.
- GV đọc mẫu
- Bài này chia làm 3 đoạn
Luyện đọc theo dãy
- Nêu nghĩa của từ
- HS luyện đọc
* Đoạn 2.

- L. đọc: câu 1, 3
- Đọc đúng: nón, làm thớc
- GV đọc mẫu
- HD đọc đoạn 2: Đọc với giọng vui, nhẹ
nhàng.
-Giảng từ: tỉnh khô, trâm bầu
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu nghĩa của từ
- HS luyện đọc
* Đoạn 3.
- L.đọc: câu 1,2
- Đọc đúng: ngọng líu, núng nính
- GV đọc mẫu
- HD đọc đoạn 3: ngắt, nghỉ đúng dấu câu
- Giảng từ: núng nính
- GV đọc mẫu
* Đọc nối đoạn
* Đọc cả bài
- HD đọc: Toàn bài
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu nghĩa của từ
- HS luyện đọc
-2HS
3. Tìm hiểu bài. (10-12')
* Đọc thầm đoạn 1 - CH 1
? Trong chuyện có những nhân vật nào?
? Các bạn nhỏ trong bài đang chơi trò chơi gì?
- HS đọc thầm
- Bé và ba đứa em là Hiển, Thanh và

Anh.
* Đọc thầm đoạn 2 - CH 2.


29
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
? Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm em
thích thú?
- HS nêu
* Đọc thầm đoạn 3 - CH3
? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu
của đám học trò?
- HS trả lời
* Đọc thầm toàn bài - TLCH
? Bài văn nói lên điều gì?
4. Luyện đọc lại (5-7')
- GVHD đọc
- GV đọc mẫu
- HS nêu nội dung bài
- HS luyện đọc
5. Củng cố - dặn dò (4-6')
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm


Tiết 3 Toán
Tiết thứ 8 ôn tập các bảng nhân
I. Mục tiêu.
- Thuộc bảng nhân 2,3,4,5. Biết nhân nhẩm số tròn trăm và tính giá trị của biểu thức.
- Vận dụng tính chu vi của tam giác và giải toán có lời văn có một phép nhân.

Bài tập : - Cả lớp làm Bài 1, Bài 2 ( a,c) ; Bài 3, Bài 4.
- HS khá, giỏi thêm bài 2.b
iI. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra : (3- 5)
- Một vài phép nhân trong Bảng nhân 2,3, 4, 5 ?
2. Ôn tập : (30- 32)
* Bài 1/9: (9- 10 )-S
- Đổi chéo sách kiểm tra kết quả ? Nêu nhận xét.
- Em vận dụng kiến thức nào để làm bài ?
- Nêu cách nhẩm : 400 x 2 ?
=> Muốn nhân nhẩm số tròn trăm với một số ta làm
thế nào?
* Bài 2/9: (7-8 )-B
- Đọc mẫu - Dựa vào mẫu làm bảng.
- Nêu cách thực hiện biểu thức: 5 x 7 - 26; 2 x 2 x 9
.
=> Trong biểu thức có phép nhân, cộng, trừ thì làm
thế nào?
* Bài 4/4: (8-9 )- V
- Ta có thể tính chu vi hình tam giác bằng cách nào?
Vì sao?
* Bài 3/9: (7-8 )-N
- Nêu cách tìm số ghế ?
- Câu trả lời khác ?
a) Ôn lại bảng nhân 2,3,4,5.
b) Nhân nhẩm với số tròn
trăm.
- Đọc mẫu, dựa vào mẫu làm.
- Ta chỉ cần nhân số đó với chữ
số hàng trăm

+ Tính giá trị biểu thức.

+ Tính chu vi hình tam giác.
Đáp số : 300 cm
+ Giải toán đơn về phép nhân
4)
Đáp số : 32 cái
*Dự kiến sai lầm :
- Bài 4: Một số em trả lời cha chính xác.
4. Củng cố - dặn dò : (2-3)
- Bài học giúp em ôn lại những kiến thức?
Rút kinh nghiệm




30
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá

Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Luyện từ và câu
Tiết thứ 2 Từ ngữ về thiếu nhi
Ôn tập câu: Ai là gì ?
I. Mục tiêu.
1. Mở rộng vốn từ về trẻ em: tìm các từ chỉ trẻ em, chỉ tính nết của trẻ em, chỉ sự
chăm sóc của ngời lớn đối với trẻ em.
2. Ôn tập về kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) - là gì?
iI. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: (3-5')
? Tìm các từ chỉ sự vật trong câu văn sau:

Bạn nhỏ làm rất nhiều việc để giúp đỡ mẹ
nh luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ trong
vờn, quét sân và quét nhà.
? Tìm những sự vật đợc so sánh với nhau
trong câu thơ sau:

- HS: Bạn nhỏ, việc, mẹ, khoai, gạo,
cơm, cỏ, vờn, sân, cổng.
Trăng tròn n mắt cá
Trăng bay nh quả bóng
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Sự vật đợc so sánh :Trăng , Trăng
Sự vật so sánh : mắt cá, quả bóng
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài mới: (1-2')
b. Hớng dẫn HS làm bài: (28-30')
Bài 1: (8') miệng
- Yêu cầu HS đọc thầm - Xác định yêu cầu
của bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Cha bài, nhận xét
- HS đọc bài
- HS: Tìm các từ
- HS làm bài
Giải: a) Thiếu nhi, nhi đồng, trẻ
nhỏ, trẻ em, em bé, trẻ con, cậu bé,
cô bé.
b) Ngoan ngoãn, thơ ngây,
trong sáng, thật thà, trung thực, hiền,

lành, chăm chỉ
c) Nâng niu, chiều chuộng,
chăm bẵm, chăm chút, quý mến, yêu
quý, nâng đỡ.
Bài 2: B. Con (7')
- Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu
của bài
? Bài tập yêu cầu gì?
- HD h/s làm bài
? Bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?
trong câu a là gì?
? Bộ phận trả lời câu hỏi là gì? trong câu a là
gì?
- Các phần còn lại HS tự làm
- Chữa bài, nhận xét
- HS đọc bài
- HS: Tìm các bộ phận của câu
- HS: a) Thiếu niên
Là măng non của đất nớc
Giải: b) Chúng em
Là học sinh tiểu học
c) Chích bông
Là bạn học của trẻ em
Bài 3: Vở (15')
- Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu
của bài
? Bài tập yêu cầu gì?
? Muốn đặt câu hỏi đợc đúng ta phải chú ý
điều gì?
- Yêu cầu HS làm bài

- Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc bài
- BT yêu cầu: Đặt CH cho bộ phận in
đậm
- Ta phải xác định xem BP in đậm
TLCH nào? (Ai (cái gì, con gì)?, hay
là gì?)
Giải: a) Cài gì là hình ảnh thân
thuộc của làng quê Việt Nam?
b) Ai là những ngời chủ nhân


31
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
tơng lai của Tổ quốc?
c) Đội thiếu niên Tiền phong
HCM là gì?
C. Củng cố - dặn dò (3-5')
Nhận xét tiết học
Tiết 2 Tự nhiên - xã hội
Tiết thứ 4 Phòng bệnh đờng hô hấp
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS có thể:
+ Kể tên một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp
+ Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đờng hô hấp
+ Có ý thức phòng bệnh đờng hô hấp
II. Đồ dùng dạy học:
+ Các hình 10, 11 in trong SGK đợc phóng to
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:

- Bạn đã làm gì để bảo vệ cơ quan
hô hấp?
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Động não
- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ
phận của cơ quan hô hấp?
- Kể tên một số bệnh đờng hô hấp
mà em biết
- GV: Tất cả các bệnh của cơ quan
hô hấp đều có thể bị bệnh. Bệnh th-
ờng gặp: Viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- GV chia HS thành các nhóm đôi,
yêu cầu thảo luận tranh SGK
- GV giao nhiệm cụ: Nêu nội dung
từng hình SGK
- Gọi HS trình bày trớc lớp
- Yêu cầu một số cặp đại diện trình
bày
- Gọi nhóm khác bổ sung
- KL: Ngời bị viêm phổi, viêm phế
quản thờng bị ho, sốt, đặc biệt là trẻ
em, không chữa trị kịp thời để nặng
có thể chết do không thở đợc
- GV yêu cầu HS tổ chức thảo luận
tổ
+ Chúng ta cần làm gì để đề phòng
bệnh đờng hô hấp?
- 1 HS trả lời: Vệ sinh cá nhân, nhà cửa, nơi

công cộng
- HS nêu: Mũi, phế quản, khí quản, hai lá
phổi.
- HS kể: Sổ mũi, ho, đau họng, sốt
* Nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đờng
hô hấp
- HS nhận nhiệm vụ: Quan sát và trao đổi về
nội dung hình 1, 2, 3, 4, 5, 6
- HS thảo luận
- Mỗi cặp nói về nội dung của 1 hình:
+ H1&2: Bạn Nam đang nói chuyện với bạn
của mình về Nam bị ho và rất đau họng
+ H3: Các bác sĩ đang nói chuyện với Nam
sau khi đã khám cho Nam. Bác sĩ khuyên
Nam
+ H4: Cảnh thầy giáo khuyên HS mặc đủ ấm
khi trời lạnh
+ H5: Một ngời đi qua đang khuyên 2 bạn nhỏ
không nên ăn quá nhiều đồ lạnh
+ H6: Bác sĩ vừa khám, vừa nói chuyện với
bệnh nhân
- HS bổ sung cho nhóm của bạn
- 4 tổ thảo luận câu hỏi GV đa ra; cử đại diện
tổ lên trình bày:
-> Để đề phòng bệnh viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi chúng ta cần mặc đủ ấm,
không để lạnh cổ, ngực và không uống đồ
lạnh nhiều.



32
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
* Liên hệ:
- Các em đã có ý thức giữ gìn bệnh
đờng hô hấp cha?
* Hớng dẫn HS rút ra nội dung
chính của bài:
+ Nêu các bệnh viêm đờng hô hấp?
+ Nêu nguyên nhân gây bệnh
+ Nêu cách đề phòng?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi:
Bác sĩ
- GV hớng dẫn HS cách chơi: Một
HS đóng vai bệnh nhân và một HS
đóng vai bác sĩ
- Yêu cầu: Bệnh nhân kể đợc một số
biểu hiện của bệnh viêm đờng hô
hấp. Bác sĩ đóng vai nêu đợc tên
của bệnh
- Tổ chức cho HS chơi:
+ GV cho HS chơi thử trong nhóm,
sauđó mỗi cặp lên đóng vai
- HS nêu suy nghĩ và việc làm của mình và
nêu
-> Viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi,
-> Do nhiễm lạnh, nhiễm trùng, hoặc biến
chứng của bệnh truyền nhiễm( cúm, sởi, )
-> Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi họng, giữ nơi ở
đủ ấm, ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục th-

ờng xuyên
- HS nhắc lại kết luận
- HS chơi trong nhóm
- 2 cặp lên đóng vai trớc lớp
- Cả lớp xem và góp ý bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
- Thực hiện những việc làm đề phòng bệnh đờng hô hấp.
- Về nhà học bài, thực hiện các việc nên làm
- Chuẩn bị bài sau: Phòng bệnh đờng hô hấp.
Tiết 3 Tập viết
Tiết thứ 2 Ôn chữ hoa Ă, Â.
I. Mục tiêu.
- Viết đúng, đẹp chữ viết hoa Ă, Â, L thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng: Âu Lạc
và câu ứng dụng: ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ, cụm từ.
iI. Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu Ă, Â, L.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
II. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: (2-3') Viết B. con: chữ A - Vừ A
Dính.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: (1-2') Ôn chữ hoa Ă, Â
b. Hớng dẫn HS luyện viết: (10'-12')
HĐ1. Luyện viết chữ hoa
- Gọi HS đọc toàn bộ nội dung bài trên bảng
? Tìm các chữ cái viết hoa trong bài?
* Luyện viết chữ hoa Ă, Â.

- GV treo chữ mẫu Ă, Â
? Em hãy quan sát nhận xét độ cao và cấu tạo
chữ Ă, Â hoa?
- GV nêu quy trình viết chữ hoa Ă, Â
- GV viết mẫu.
- HS đọc đầu bài.
- Các chữ viết hoa là Ă, Â, L.
- Chữ hoa Ă,
 cao 2,5 ly, cấu tạo gồm 3 nét


33
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
* Luyện viết chữ hoa L.
- GV cho HS quan sát chữ hoa L.
? Em hãy nhận xét về độ cao và cấu tạo chữ
hoa L?
- GV nêu quy trình viết chữ hoa L.
- GV viết mẫu.
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- Chữ hoa L cao 2,5 ly
+ Chữ L cấu tạo gồm 1 nét
- HS luyện viết B.con
+ 1 dòng chữ hoa Ă, Â.
+ 1 dòng chữ hoa L.
HĐ1 . Luyện viết từ ứng dụng.
+ Giới thiệu từ: Âu Lạc
+ Giảng từ: Âu Lạc là tên của nớc ta dới thời
vua An Dơng Vơng, đóng đo ở Cổ Loa, nay
thuộc huyện Đông Anh Hà Nội.

+ Quan sát và nhận xét.
? Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ
và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng
dụng?
- GV nêu qui trình viết từ ứng dụng
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- HS đọc từ ứng dụng.
- Cao 2,5 ly là các con chữ Â, L.
- Cao 1 ly là các con chữ còn lại.
- Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân
chữ o.
- HS luyện viết B từ ứng dụng.
HĐ1 . Luyện viết câu ứng dụng.
+ Giới thiệu câu: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà
trồng
+ Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta
phải biết ơn những ngời đã giúp đỡ mình,
những ngời đã làm ra những thứ cho mình h-
ởng.
+ Quan sát và nhận xét.
? Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ
và khoảng cách giữa các chữ trong câu ứng
dụng?
- HS đọc câu ứng dụng.
- Cao 2,5 ly và các con chữ Ă, q, h,
k, g, y.
- Cao 2 ly là con chữ d
- Cao 1,5 ly là con chữ t
- Cao 1 ly là các con chữ còn lại.

- Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân
chữ o
? Trong câu ứng dụng những chữ nào phải
viết hoa?
- GV hớng dẫn viết chữ hoa Ăn.
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- Những chữ viết hoa là Ăn.
- HS luyện viết bảng con.
c. Viết vở. (15-17')
- Gọi HS nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Cho HS quan sát vở mẫu
- GV hớng dẫn HS t thế ngồi
- GV quan sát, uốn nắn
- HS đọc bài
- HS quan sát
- HS viết bài
d. Chấm bài. (3-5')
- Thu 10 bài chấm và nhận xét.
e. Củng cố - dặn dò (1-2')
Nhận xét tiết học


Tiết 4 Toán
Tiết thứ 9 : ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu:
- Ôn tập các bảng chia đã học(Bảng chia 2,3,4,5).
- Biết tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia hết cho 2,3,4.
- Bài tập : Cả lớp làm bài 1,2,3. HS khá giỏi làm thêm bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra : (3- 5)

- Một vài phép chia trong bảng đã học.
2. Ôn tập : (30- 32)


34
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
* Bài 1/10 : (7-8 ) - S
- Nhận xét mối quan hệ 3 giữa ba phép tính trong
một cột ?
=> Từ 1 phép nhân ta tìm đợc kết quả hai phép chia
tơng ứng bằng cách lấy tích chia cho thừa số này đợc
thừa số kia.
*Bài 2/10 : (9-10 )-S
- Nêu cách chia nhẩm 800 : 2?
- Dựa vào đâu em làm đợc bài này?
=> Muốn chia nhẩm số tròn trăm cho một số ta làm
ntn?
* Bài 3/10: (8-9 )-V
- H đọc đề gạch chân những từ quan trọng của
bài.
- Muốn tìm 1 hộp có bao nhiêu cốc em làm thế nào?
Vì sao?
- Các cách trả lời có thể đợc?
* Bài 4/10: (6-7 )- S
- Em nối số 21 với phép tính nào ? Vì sao?
=> Dựa vào bảng nhân, chia đã học để tìm kết quả
cuae các phép tính nhân, chia rồi nối cho đúng.
Kiến thức:
+ Củng cố mối quan hệ giữa
phép nhân và phép chia.

+ Tính nhẩm thơng của các số
tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4.
- Chia số tròn trăm cho 2,3,4
+ Giải toán đơn về phép chia
4
+ Tìm kết quả các phép nhân,
chia đã học.
*Dự kiến sai lầm :
+ Cha thuộc hết các bảng chia đã học.
+ Câu trả lời của bài toán cha đúng.
3. Củng cố (3 5
'
)
- Kiến thức cần củng cố: Bảng nhân, chia đã học.
- Hình thức: Bảng: Viết phép tính nhân, chia cho kết quả sau: 24, 32, 5, 3, 2
Rút kinh nghiệm


Tiết 5 Chính tả (nghe - viết )
Tiết thứ 4 Cễ GIO T HON
I. Mục tiêu.
- Nghe viết lại chính xác đoạn: Bé treo nón ríu rít đánh vần theo trong bài Cô giáo
tí hon.
- Phân biệt s/x, tìm đúng tiếng có thể ghép với các từ có âm đầu s/x.
- Rốn k nng vit v nghe chớnh xỏc on vn 55 ting trong bi tp c.
iI. các hoạt động dạy học
A. KTBC: (2 - 3 phút)
- Đọc: nguyệch ngoạc, khuỷu tay, cây
sấu,chữ xấu.
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1-2 phút )
Nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn chính tả: ( 10 - 12 phút)
- Đọc đoạn viết.
H: Tìm tên riêng trong bài chính tả. Cần
viết tên riêng nh thế nào?
Hớng dẫn viết chữ ghi tiếng khó: treo
nón, trâm bầu, , ríu rít,chống hai tay.
3. Viết chính tả: ( 13-15 phút )
- HD t thế ngồi viết
- Viết bảng con.

- Theo dõi SGK
- Trả lời
- Đọc, phân tích, viết bảng con.


35
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
- Đọc câu ngắn, cụm từ. - Viết bài.
- Tự soát bài và soát bài cho bạn.
4. Chấm chữa bài: ( 5 phút )
- Đọc soát lỗi
- Chấm 8 - 10 bài.
5. HD làm bài tập chính tả: (5- 7 phút )
Bài 2(a)/18 (SGK)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hớng dẫn mẫu
- Chữa bài, nhận xét
- Phần b: SGK

6. Củng cố dặn dò: (1- 2 phút)
NX tiết học. VN chuẩn bị bài sau
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận cặp
- Thứ tự: nhận xét, đất sét, một sào đất,
xinh đẹp, sinh nhật
Rút kinh nghiệm



Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Toán
Tiết thứ 10 luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân.
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng ghép hình đơn giản.
Bài tập: Cả lớp làm Bài 1,2,3. HS khá, giỏi thêm Bài 4.
iI. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra : (3- 5)
- Tính nhẩm 600: 2 = 400 x 2 =
800 : 2 = 300 x 3 =
2. Ôn tập : (30-32)
*Bài 1/10 : (9-10 )-V
- Nêu cách thực hiện biểu thức :
32 : 4 + 106 = ?; 20 x 3 : 2 = ?
=> Trong biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân,
chia ta thực hiện ntn?
. Trong biểu thức có phép nhân, chia ta thực hiện
ntn?

*Bài 2/11: (6- 7 )-S
- Đã khoanh vào 1/4 số con vịt trong hình nào ?
- Hình b đợc khoanh vào một phần mấy số con vịt?
=> Nêu cách nhận biết 1/4, 1/3 của số vịt trong
hình?
* Bài 3/11 : (9 - 10 )-V
Tóm tắt :
Mỗi bàn : 2 HS
4 bàn : ? HS
- Đọc bài giải - nhận xét?
- Vì sao tìm số HS, em lấy 2 x 4 ?
* Bài 4/12: ( 6 -7 )
-Thực hành
Nêu cách xếp?
+ Tính giá trị biểu thức liên
quan đến phép nhâ
- Nhân chia trớc, cộng trừ sau.
- Từ trái sang phải
+ Nhận biết số phần bằng
nhau của đơn vị.
+ Giải toán đơn về phép chia 4.
+ Giải bài toán có lời văn .
+ Cách trình bày bài toán .
=> Cần chú ý không viết 4 x 2.
Xếp, ghép hình.
*Dự kiến sai lầm :
- Bài 2 Một số em khoanh sai, cha biết giải thích.


36

Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
3. Củng cố - dặn dò : (3-5)
- Bài học giúp em ôn lại những kiến thức?
Tiết 2 Tập làm văn
Tiết thứ 2 Viết đơn
I. Mục đích, yêu cầu
- Viết đợc đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong HCM theo mẫu đơn đã học.
iI. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: (3-5')
Đọc bài tuần trớc: Đơn xin cấp thẻ đọc
sách.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: (1-2') Viết đơn
b. Hớng dẫn HS làm bài: (28-30')
HĐ1. Nêu lại những nội dung chính của đơn.
- Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu
của bài.
* GV: Chúng ta đã đợc học về đơn xin vào
Đội trong giờ TĐ tuần trớc. Các em hãy nêu
lại những nội dung chính của đơn xin vào đội.
- GV ghi lại lên bảng.
? Trong các nội dung trên, nội dung nào cần
viết theo đúng mẫu, nội dung nào không cần
viết hoàn toàn theo mẫu đơn?
- HS đọc bài
- HS đọc đầu bài
- HS đọc
- HS nêu lại nội dung chính của đơn:
+ Mở đầu viết tên Đội.
+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết

đơn.
+ Tên của đơn: Đơn xin vào đội.
+ Nơi nhận đơn.
+ Ngời viết tự giới thiệu: tên, ngày,
tháng, năm sinh, lớp, trờng.
+ Trình bày lý do, nguyện vọng của
ngời viết đơn.
+ Lời hứa của ngời viết đơn khi đạt
đợc nguyện vọng.
+ Chữ ký, họ tên của ngời viết đơn.
- HS nêu
HĐ2. Tập nói theo nội dung đơn.
- Gọi một số HS lên nói trớc lớp.
- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
- HS nói trớc lớp.
HĐ3. Thực hành viết đơn.
- Yêu cầu HS viết đơn vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Gọi HS đọc đơn trớc lớp
- GV nhận xét cho điểm theo các tiêu chí sau:
+ Đơn viết có đúng mẫu không? (trình bày
của lá đơn, nội dung, chữ ký).
+ Cách diễn đạt trong lá đơn (dùng từ, đặt
câu)
+ Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu biết
về đội, tình cảm của ngời viết và nguyện vọng
tha thiết muốn đợc vào Đội hay không.
- HS viết bài
- HS đọc trớc lớp
3. Củng cố - dặn dò : (3-5')

Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm


Tiết 3 Thủ công
Tiết thứ 2 Gấp Tàu Thuỷ Hai ống Khói
(Bài soạn ở tuần 1)
Tiết 4 Thể dục
Tiết thứ 4 ễN BI TP RẩN LUYN T TH K NNG VN NG C BN
TRề CHI: NHểM 3 NHểM BY
I/ MC TIấU:


37
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
- Bc u bit cỏch i 1-4 hng dc theo nhp (nhp 1 bc chõn trỏi,
nhp 2 bc chõn
phi), bit dúng hng cho thng trong khi i u.
- Trũ chi: Nhúm ba nhúm by .Yờu cu bc u bit cỏch chi v
tham gia c vo trũ chi.
II/ A IM PHNG TIN:
- a im : Sõn trng; Cũi
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
NI DUNG
NH
LNG
PHNG PHP T CHC
I/ M U
G viờn nhn lp ph bin ni dung yờu cu
gi hc

HS chy mt vũng trờn sõn tp
HS ng ti ch v tay v hỏt
Gim chõn gim - ng li .ng
( Hc sinh m theo nhp1,2 ; 1,2 nhp 1
chõn trỏi, nhp 2 chõn phi)
Kim tra bi c : 4 HS
Nhn xột
II/ C BN:
a. Tp hp hng dc, dúng hng
- Thnh 4 hng dc tp hp
- Nhỡn trc .Thng .Thụi
- Nghiờm; ngh
- Bờn trỏi ( Phi) quay
-i u bc ng li.ng

Nhn xột
Cho,bỏo cỏo khi GV nhn lp
GV hng dn, hc sinh thc hin theo t.
Nhn xột
b. Trũ chi: Nhúm ba nhúm by
GV hng dn v t chc HS chi
Nhn xột
III/ KT THC:
6p
1-2 ln
28p
18p
2-3ln
2-
3ln

10phỳt
i Hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i hỡnh tp luyn
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i hỡnh trũ chi


38

GV
Đỗ Văn Thắng Trờng Tiểu học Đoàn Xá
HS ng ti ch v tay hỏt
H thng li bi hc v nhn xột gi hc
V nh ụn i u
6Phỳt
i Hỡnh xung lp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



39

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×