KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
Thứ hai, ngày 19 tháng 8 năm 2013
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (PHẦN 1)
(KNS)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng các từ: Nhà Trò, tỉ tê, ngắn chùn chùn, thui thủi, xoè, vặt,…
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế
Mèn).
- Hiểu nội dung bài (câu chuyện): Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người
yếu.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết
nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
*
Giáo dục học sinh không ỷ vào quyền thế để bắt nạt người khác .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.
PPDH: Hỏi đáp,thảo luận nhóm,đóng vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A) Ổn định:
B) Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên giới thiệu 5 chủ điểm của SGK Tiếng
Việt 4. (Thương người như thể thương thân, Măng mọc
thẳng, Trên đôi cánh ước mơ, Có chí thì nên, Tiếng sáo
diều).
C) Dạy bài mới:
1/ Khám phá
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là trích đoạn từ truyện Dế
Mèn phiêu lưu kí của nhà văn Tô Hoài.
2/ Kết nối
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Hướng dẫn học sinh chia đoạn:
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành tiếng các
đoạn trước lớp
- Cho học sinh đọc các từ ở phần
- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc từng đoạn theo
nhóm đôi
- Mời học sinh đọc cả bài
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
Giáo viên nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
học sinh.
3/ Thực hành :
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời : Cho biết
Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nào?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời : Tìm
những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
- Hát tập thể
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh chú ý
- Học sinh tập chia đoạn
- Học sinh nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn
trong bài
- Học sinh đọc phần
- Học sinh đọc theo nhóm đôi
- 1 học sinh đọc cả bài
- Học sinh theo dõi
+ Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe
tiếng khóc tỉ tê,lại gần thì thấy chị Nhà Trò gục
đầu bên tảng đá cuội.
+ Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự
những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn
chùn chùn, quá yếu lại chưa quen mở. Vì ốm
yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 1
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và trả lời : Nhà Trò
bị bọn nhện ức hiếp như thế nào?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 4 và trả lời : Những
cử chỉ và lời nói nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn?
- Yêu cầu học sinh đọc lướt toàn bài và nêu một hình
ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích hình
ảnh đó?
* Đọc diễn cảm
- Giáo viên đọc diễn cảm và hướng dẫn học sinh đọc
đoạn tả hình dáng, lời kể NhàTrò với giọng đáng
thương, giọng Dế Mèn giọng mạnh mẽ
- Giáo viên hướng dẫn các em đọc diễn cảm, thể hiện
đúng nội dung
- Tổ chức cho học sinh các nhóm thi đọc
- Nhận xét, góp ý, bình chọn
4/ Vận dụng :
-Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý nghĩa của bài tập
đọc
- Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn ?
- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương học sinh học
tốt.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn
- Chuẩn bị bài tập đọc: !"#.
cảnh nghèo túng.)
+ Trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của
bọn nhện. Sau đấy chưa trả thì đã chết. Nhà Trò
ốm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ.
Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần này
chúng chăng tơ chặn đường đe bắt chị ăn thịt)
+ Lời nói của Dế Mèn: Em đừng sợ. Hãy trở về
cùng với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy
khỏe ăn hiếp kẻ yếu. Lời nói dứt khoát, mạnh
mẽ làm Nhà Trò yên tâm. Cử chỉ và hành động
của Dế Mèn: Phản ứng mạnh mẽ xoè cả hai
càng ra; hành động bảo vệ che chở: dắt Nhà
Trò đi.
- Nhà Trò ngồi gục đầu bên tảng đá cuội, mặc
áo thâm dài, người bự phấn… thích hình ảnh
này vì Nhà Trò là một cô gái đáng thương yếu
đuối…
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh luyện đọc diễn cảm
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, góp ý, bình chọn
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp –
bênh vực người yếu.
- Cả lớp chú ý theo dõi
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU:
- Đọc viết các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ, sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của môn Toán trong
năm học.
- Hát tập thể
- Học sinh lắng nghe
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 2
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
3) Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài:$%#&'(((((
3.2/ Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
- Giáo viên yêu cầu viết số: 83 251
- Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết và nêu rõ chữ số các
hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm…)
- Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
- Tương tự như trên với số:83001, 80201, 80001
+ Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
- Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
(GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
3.3/ Thực hành:
)*%'
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, tìm ra quy luật viết các số trong dãy
số này; cho biết số cần viết tiếp theo.
)*%+
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở (SGK)
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%, /0*+#1/23'4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%5-2*6789:4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa biết số đo? Xác
định chiều dài các cạnh chưa có số đo?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
3.4/ Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị
của từng hàng: 345679; 78903; 15885
3.5/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài: $%#&'(((((
-&%;64
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh viết số: 83 251
- Học sinh đọc số vừa viết và nêu rõ chữ số các
hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm…)
- Đọc từ trái sang phải
- Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
- Học sinh nêu ví dụ
+ Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
+ Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
+ Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
.
- Học sinh đọc:
- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc:
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- HS đọc:
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh thực hiện
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 3
KHBD lp 4/3 tun 01 Trng TH Ngụ Quyn
Luyn ch vit
I.Mục tiêu :
- Học sinh luyn ch vit theo kiểu chữ đứng nét thanh, nét đậm
- Rèn cho học sinh viết đúng, đẹp.
- Giáo dục học sinh ý tự giác rèn chữ viết.
II.Chuẩn bị :
Phấn màu, bảng con, v
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên chấm bài v nh của học sinh và nhận xét.
2.Dạy bài mới :
a.Giới thiệu bài : Ghi bảng.
b.Hớng dẫn học sinh viết bài.
- Học sinh đọc bài và hỏi cách trình bày của bài thơ này có gì khác với các bài trớc?
- Cho các em viết vào bảng con các tờn riờng c vi t hoa trong bi .
- Giáo viên nhắc nhở các em một số điều để các em viết bài đợc tốt hơn.
* Học sinh viết vào vở.
* Giáo viên quan sát và hớng dẫn thêm cho những em viết còn chậm.
- Thu chấm một số bài và nhận xét, tuyên dơng.
c.Hớng dẫn bài về nhà :
- Cho học sinh luy n vi t nh theo kiểu chữ nghiêng nét thanh, nét đậm.
Bi vit mu
D Mốn bờnh vc k yu
Mt hụm, qua mt vng c xc xanh di, cht
nghe ting khúc t tờ. i vi bc na tụi gp ch
Nh Trũ ngi gc u bờn mt tng ỏ cu .
Ch Nh Trũ ny ó bộ nh li gy guc, yu ui
quỏ, ngi b nhng phn, nh mi lt. Ch mc ỏo
thõm di, ụi ch chm im vng, hai cỏch cụ
nng mng nh cỏnh bm non, li ngn chựn
chựn. Hỡnh nh cỏnh yu quỏ, cha quen m, m
cho dự cú kho cng chng bay c xa. Tụi n
gn, ch Nh Trũ vn khúc
Theo Tụ Hoi
3.Dặn dò : Giáo viên nhận xét giờ học.
Chớnh t (nghe vit)
D MẩN BấNH VC K YU
I. MC TIấU:
- Nghe vit v trỡnh by ỳng bi chớnh t khụng mc quỏ 5 li trong bi.
GV son ging : Trn Th Kim Linh Trang 4
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: bài tập 2 b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách giáo khoa, bảng phụ ghi bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Ổn định:
B) Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nêu quy tắc trong viết chính tả
C) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: <&!=>8?@&A
2/ Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- Giáo viên đọc bài viết chính tả
- Học sinh đọc thầm bài chính tả
- Hướng dẫn học sinh nhận xét các hiện tượng chính
tả
- Cho học sinh luyện viết từ khó vào bảng con:
!"#$%$&'($)*+$,-$./
/$000
- Nhắc cách trình bày bày bài chính tả
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
- GV đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi
Chấm tại lớp 5 đến 7 bài, nhận xét chung
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
)*+-0.B4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
4/ Củng cố:
Yêu cầu học sinh sửa lại các tiếng đã viết sai
chính tả.
5/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai chính tả (nếu
có)
- Chuẩn bị nghe, viết: !CDEFGB
- Hát tập thể
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp lắng nghe
- 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm
- Học sinh thực hiện
- Học sinh luyện viết từ khó
- Học sinh nhắc lại cách trình bày
- Học sinh nghe, viết vào vở
- Cả lớp soát lỗi
- Học sinh đọc: 12*3.
4.0
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Đạo đức
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 1+2)
(KNS)
I. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kĩ năng:
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập .
- Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến .
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh .
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 5
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
- Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập .
2 - Giáo dục:
*HE# :
- Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập bản thân.
- Bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập.
- Làm chủ bản thân trong học tập.
- Thảo luận ,giải quyết vấn đề
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh, ảnh phóng to tình huống trong SGK.
- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Kiểm tra bìa cũ:
Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của môn Đạo đức
trong năm học.
B) Dạy bài mới:
1)Khám phá: A6B%
Hoạt động1: Thảo luận tình huống
- Tóm tắt các cách giải quyết chính
+ Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cô giáo xem.
+ Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng để quên ở nhà .
+ Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm nộp sao
- Nếu em là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì
sao lại chọn cách giải quyết đó ?
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, trao đổi, chất vấn
Kết luận:
+ Cách giải quyết (c) là phù hợp, thể hiện tính trung
thực trong học tập.
+ Trung thực trong học tập sẽ giúp em học mau tiến bộ
và được bạn bè thầy cô yêu mến, tôn trọng.
2) Kết nối:
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (bài tập 1 sách giáo
khoa)
- Mời học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm cá nhân
- Mời học sinh nêu ý kiến trước lớp, trao đổi, chất vấn
lẫn nhau.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
Kết luận:
+ Các việc (c) là trung thực trong học tập.
+ Các việc (a), (b), (đ) là thiếu trung thực trong học tập.
3) Thực hành :
Hoạt động 4: Thảo luận nhóm (bài tập 2 sách giáo
khoa)
5678
9
6*6*:;<
30
5=>?$<<@AB*
6*:;<0
5CD3*:;<0
- Hát tập thể
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp theo dõi
- Xem tranh và đọc mội dung tình huống. Liệt
kê các cách giải quyết có thể có của bạn Long
trong tình huống.
- Chia 3 nhóm theo 3 cách giải quyết và thảo
luận.
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp trao đổi, chất vấn, bổ sung về mặt tích
cực, hạn chế của mỗi cách giải quyết .
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- Học sinh làm cá nhân
- Học sinh nêu ý kiến trước lớp, trao đổi, chất
vấn
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Tự lựa chọn đứng vào các vị trí quy ước theo 3
thái độ :
+ Tán thành.
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 6
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
- Các nhóm có cùng sự lựa chọn thảo luận, giải thích lí
do sự lựa chọn của mình.
Kết luận
+ Ý kiến (b) , (c) là đúng.
+ Ý kiến (a) là sai.
*Hoạt động 5 60AI),
J.I*.6K
⇒
Tiểu kết: Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi
trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực
trong học tập.( 7*0*;6LCMNN7J!-
Trung thực trong HT chính là thực hiện theo 5 điều Bác
Hồ dạy . )
* Hoạt động 6 O*@C0APCAQCR
-*%5S4
- Yêu cầu HS thảo luận : Em nghĩ gì về những mẫu
chuyện , tấm gương đó ?
⇒
ATA.U.IALCMA
6B%JU.QB%GI
* Hoạt động 7 : A%VK
- Giải quyết vấn đề .
-Yêu cầu HS trình bày , giới thiệu tiểu phẩm về trung
thực trong học tập
Cho HS thảo luận lớp :
-Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem ?
- Nếu em ở vào tình huống đó, em có hành động như vậy
không ? Vì sao ?
- Nhận xét chung
⇒
7I*A6B%.
4) Vận dụng :
- Tại sao phải trung thực trong học tập?
- Yêu cầu học sinh đọc lại phần Ghi nhớ
- Giáo viên hận xét tiết học
- Sưu tầm các truyện, tấm gương về trung thực trong học
tập.
- Tự liên hệ (bài tập 6, SGK)
+ Phân vân.
+ Không tán thành.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
- Học sinh trả lời trước lớp
- Nhiều học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo
khoa
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày
⇒
lớp trao đổi
chất vấn, nhận xét, bổ sung.
Kết luận về cách ứng xử trong mỗi tình huống :
- Nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị về chủ
đề bài học.
- HS thảo luận , trao đổi về hành vi trung thực.
- Trung thực trong HT chính là thực hiện
theo 5 điều Bác Hồ dạy . )
Thứ ba , ngày 20 tháng 8 năm 2013
Luyện từ và câu
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU:
- Nắm cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) – Nội dung Ghi nhớ.
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào bảng mẫu (mục III).
* Học sinh khá, giỏi giải câu đố ở BT2 (mục III)
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 7
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Phiếu học tập, bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng có ví dụ điển hình.
- Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Ổn định:
B) Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nói về tác dụng của LTVC mà học sinh
được làm quen từ lớp 2 – tiết học sẽ giúp các em mở
rộng vốn từ, biết cách dùng từ, biết nói thành câu gãy
gọn.
C) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: JLAG6W.&
2/ Phần nhận xét:
- Giáo viên cho học sinh xem các khối vuông có ghi
tiếng.
- Từng khối vuông mang một tiếng. Các em hãy đếm
cho.
- Dòng 1 có mấy tiếng?
- Dòng 2 có mấy tiếng?
- Vậy cả hai câu có mấy tiếng?
- Giáo viên nhận xét bằng dòng phấn màu tô các âm -
vần – thanh.
- Để đọc được tiếng bầu chúng ta đánh vần gồm những
phần nào?
- Nêu tên từng phần.
- Chúng ta hãy nhớ lại viết vào khung sau.
- Giáo viên cho lớp xem khung
Tiếng Âm đầu vần Thanh
bầu b âu huyền
- Chia nhóm nhóm thảo luận
- Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng QA?
- Tiếng nào không có đủ các bộ phận như tiếng QA?
* Phần ghi nhớ:
- Yêu cầu học sinh đọc phần E#
FGH"#I>4JK<
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- GV phát cho mỗi học sinh 1 mảnh giấy nhỏ có kẻ đủ
khung như SGK, mỗi em làm 1 miếng, sau đó cả tổ
ghép các tiếng đó lại thành 1 bài trên tờ giấy khổ lớn.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa chữa bài vào vở
Bài tập 2:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc câu đố, suy nghĩ và giải câu đố.
- Mời HS nêu lời giải câu đố và giải thích: để nguyên
là sao, bớt âm đầu thành ao
4/ Củng cố:
- Hát tập thể
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh nhắc lại
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài 1
- 1 học sinh đếm to và đọc
- Lớp kẻ khung vào nháp
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 4
- Học sinh trả lời.
- Vài học sinh đọc ghi nhớ
- Học sinh đọc .
- Học sinh nhận yêu cầu và làm bài
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa chữa bài vào vở
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 8
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học (nêu lại
phần #
- Giáo viên nêu ra 1 tiếng rồi yêu cầu học sinh phân tích
cấu tạo của tiếng đó.
5/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Luyện tập về cấu tạo của tiếng
- Học sinh đọc: Giải câu đố sau:
- Học sinh đọc câu đố, suy nghĩ và giải câu đố.
- HS nêu lời giải câu đố và giải thích
- Học sinh thực hiện
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ, sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:$%#&'(((((
Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị
của từng hàng: 45566; 5656; 57686
3) Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài:$%#&'(((((-&%
;64
3.2/ Hướng dẫn ôn tập:
)*%'-X'4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%+- A.4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%,-23'9+4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 số tự nhiên rồi
làm bài vào vở (SGK)
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%5: - A4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc: L
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc: 1M*N
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc: 12IOP$Q$R
- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 9
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%Y: -2*6B89:4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
3.3/ Củng cố:
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép tính sau: 3000 +
4000; 8000 – 2000; 2000 x 5; 6000 : 3
3.4/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài: $%#&'(((((
-&%;64
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
KỂ CHUYỆN
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
(BVMT)
I. MỤC TIÊU:
1) Rèn kĩ năng nói:
- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nói tiếp được toàn bộ câu
chuyện S6N==T (do giáo viên kể).
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: SZO*[).)*.R\6
CD*A03
* )]!EI?:<33JU*"V!W)"#$AUA000$3@
JU*"V$3J--0
2) Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
- Tranh, ảnh về hồ Ba Bể ( nếu sưu tầm được).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Ổn định:
B) Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nêu yêu cầu và cách học tiết Kể
chuyện.
C) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: Z[).)
2/ Hướng dẫn kể chuyện:
a) Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, GV giải nghĩa một số từ khó
chú thích sau truyện.
- Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ phóng to
trên bảng.
- Kể lần 3(nếu cần)
b) Kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của từng bài tập.
- Hát tập thể
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp lắng nghe.
- Học sinh nghe kết hợp nhìn tranh minh hoạ,
đọc phần lời dưới mỗi tranh trong SGK.
- HS đọc yêu cầu của từng bài tập
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 10
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
- Nhắc nhở học sinh trước khi kể:
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại
nguyên văn từng lời thầy.
+ Kể xong cần trao đổi với bạn về nội dung và ý nghĩa
câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể theo nhóm đôi, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.
- Mời học sinh kể thi trước lớp và nêu ý nghĩa câu
chuyện .
- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt.
4/ Củng cố:
Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý nghĩa câu chuyện
mà mình vừa chọn kể.
K7[).)*@.@0*X.2."%9U.
QI^..66[C_>*@`
5/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi những học sinh
kể tốt và cả những học sinh chăm chú nghe bạn kể, nêu
nhận xét chính xác.
- Yêu cầu về nhà kể lại câu chuyện cho người thân, xem
trước nội dung tiết sau: A@P;9PB
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh kể theo nhóm đôi, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.
- Học sinh kể thi trước lớp và nêu ý nghĩa câu
chuyện
- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt.
- Học sinh thực hiện
- HS nêu ý kiến về ý thức BVMT
- Cả lớp chú ý theo dõi
ÔN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc hiểu .
- Ôn luyện về cấu tạo của tiếng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bài tập trắc nghiệm tiếng việt lớp 4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1) KTBC :
2) Bài mới :
- Gọi 1 HS khá (G) đọc toàn bài D MÈN BÊNH V C K Y UẾ Ự Ẻ Ế
- Yêu cầu HS đọc thầm, suy nghĩ và chọn câu đúng .
- HS thực hiện vào vở trắc nghiệm. (15 phút).
- GV cùng HS sửa bài, HS tự đánh đúng , sai vào bài làm c a mình , giáo d c HS tính trung ủ ụ
th c trong h c t p và ki m tra .ự ọ ậ ể
- GV ghi điểm bài làm tổ 1, nhận xét .
ĐỀ BÀI
D a vào n i dung bài c “D MÈN BÊNH V C K Y U” ch n ý úng trong các câu tr l i d i ự ộ đọ Ế Ự Ẻ Ế ọ đ ả ờ ướ
ây :đ
1. Tác gi c a bài D Mèn bênh v c k y u là ai?ả ủ ế ự ẻ ế
a. Tô Hoài.
b. Tr n ng Khoa.ầ Đă
c. D ng Thu n.ươ ấ
2. Chi ti t nào trong bài cho th y ch Nhà Trò r t y u t?ế ấ ị ấ ế ớ
a. ã bé l i g y y u quá, ng i b nh ng ph n, nh m i l t.Đ ạ ầ ế ườ ự ữ ấ ư ớ ộ
b. Hai cánh m ng nh cánh b m non, l i ng n chùn chùn.ỏ ư ướ ạ ắ
c. C hai ý trên đ u đúng.ả ề
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 11
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
3. Nhà Trò b b n nh n c hi p, e do nh th nào?ị ọ ệ ứ ế đ ạ ư ế
a. M y l n b n nh n đã đánh ch Nhà Trò.ấ ầ ọ ệ ị
b. Ch ng t ngang đ ng đe b t, do v t chân, v t cánh, n th t Nhà Trò.ă ơ ườ ắ ạ ặ ặ ă ị
c. C hai ý trên đ u đúng.ả ề
4. Nh ng l i nói và c ch nào nói lên t m lòng ngh a hi p c a D Mèn?ữ ờ ử ỉ ấ ĩ ệ ủ ế
a. Em đ ng s . Hãy tr v cùng tôi đây. a đ c ác không th c y kho n hi p y u.ừ ợ ở ề Đứ ộ ể ậ ẻ ă ế ế
b. D t Nhà Trò đi t i ch mai ph c c a b n nh n.ắ ớ ỗ ụ ủ ọ ệ
c. C hai ý trên đ u đúng.ả ề
5. Tác ph m trên thu c ch nào?ẩ ộ ủ đề
a. Th ng ng i nh th th ng thân.ươ ườ ư ể ươ
b. M ng m c th ng.ă ọ ẳ
c. Trên đôi cánh c m .ướ ơ
6. Câu t c ng d i ây có bao nhiêu ti ng?ụ ữ ướ đ ế
“Dù ai nói ng nói nghiêng ả
Lòng ta v n v ng nh ki ng ba chânẫ ữ ư ề ”
a. 12 ti ngế
b. 14 ti ngế
c. 16 ti ng.ế
7. Trong câu t c ng trên, ti ng nào không có b ph n gi ng ti ngụ ữ ế đủ ộ ậ ố ế “nói”?
a. Lòng.
b. ai.
c. V ng.ữ
ÁP ÁNĐ
Câu 1 2 3 4 5 6 7
ý đúng a c c c a b b
3) Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học . tuyên d ng HS .ươ
LINH HOẠT
ÔN TOÁN DẠNG BÀI TRÁC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN (2 tiết )
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính, đọc số, viết số .
- Ôn luyện về cấu tạo của tiếng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4, bảng con .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1)KTBC :
2)Bài mới :
- HS thực hiện vào vở trắc nghiệm.
ĐỀ BÀI
I / Phần trắc nghiệm :
Bài 1 : NB#.A-!*6a4
a. 80 345:
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 12
KHBD lớp 4/3 tuần 01 Trường TH Ngô Quyền
b. 53 705:
c. 728 543:
d. 207 505:
Bài 2:]&#.A-)6*6a4
a. Năm mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi:
b. Hai mươi chín nghìn năm trăm linh bảy:
c. Bảy mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu:
d. Sáu trăm mười tám nghìn hai trăm mười lăm:
Bài 3: N2LA-b1c1d4ZR%*6eL: -*6a4
23476 32467
34890 34890
5688 45388
GV soạn giảng : Trần Thị Kim Linh Trang 13
12083 1208
9087 8907
93021 9999
Bài 4: f Z#.A;6gA: -)6*6a4
12 709 = 10000 + 2000 + 700 + 9
= 1 x 10000 + 2 x 1000 + 7 x 100 + 9
* 425 671 = ……………………………………………… ……………
= ……………………………………………… ……………
* 705 804 = ……………………………………………… ……………
= …………………………………………… ………………
* 570 815 = ………… ………………………………… ……………
=…………………………………………… …………………
Bài 5: ]&*6eL
- Lớp nghìn của số 208 349 gồm các chữ số: , ,
- Lớp đơn vị của số 359 805 gồm các chữ số: , ,
- Chữ số hàng đơn vị của số 348 503 là chữ số:
II / Phần tự luận :
Bài 1: Oh-I*6a4
( X - 248 ) x 2 = 40 688 ( X + 2891 ) : 3 = 10512
Bài 2: Ba xe ô tô chở được 12 tấn hàng. Hỏi 7 xe như thế chở được bao nhiêu tấn hàng .
E
SOX!Y>Z[Fx XR[\O
1<[\O
Bài 3 : Một cửa hàng có 3450kg gạo. Cửa hàng đã bán
3
1
số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô –
gam gạo?
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
E
SA]%^3>F_`aFRZZ`aA
SA]+>]>F_`a5ZZ`aR[FaaA
1<[FaaA
3) Củng cố - dặn dò:
- GV sửa bài, HS tự đáng giá Đ (S) vào bài làm của mình.
- GV ghi điểm tổ 1, nhận xét . Nhận xét tiết học .
Thứ tư , ngày 21 tháng 8 năm 2013
Tập đọc
MẸ ỐM b)S
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng các từ: cơi trầu, giường, diễn kịch, …
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng,
tình gảm.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ
với người mẹ bị ốm. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài).
*
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Tranh minh hoạ bài đọc.
Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 4 và 5 cần hướng dẫn đọc diễn cảm.
*KNS: Trải nghiệm,trình bày ý kiến cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A) Ổn định:
B) Kiểm tra bài cũ:<&!=>8?@&A
- Yêu cầu học sinh đọc bài &'(3-6Ac4
và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét, cho điểm
C) Dạy bài mới:
1/ Khám phá: !"#
Hôm nay các em sẽ được học bài Mẹ ốm của Trần
Đăng Khoa. Đây là bài nói lên tình cảm của làng
xóm đối với một người bị ốm, nhưng sâu nặng hơn
cả là tình cảm của con đối với mẹ.
2/ Kết nối : Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Hướng dẫn HS chia bài thơ thành 7 khổ thơ
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành tiếng các
khổ thơ trước lớp
- Cho học sinh đọc các từ ở phần
GV giải thích thêm một số từ như Truyện Kiều
(truyện thơ nổi tiếng của đại thi hào Nguyễn Du, kể
về thân phận của một người con gái tài sắc vẹn toàn
tên là Thuý Kiều.)
- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc từng khổ thơ
theo nhóm đôi
- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh bài thơ
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
- Hát tập thể
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh chú ý
- Học sinh tập chia đoạn
- Học sinh nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ thơ
trong bài
- Học sinh đọc phần
- Học sinh đọc theo nhóm đôi
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 14-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
Giáo viên nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc
cho học sinh.
3/ thực hành:
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi:
+ Những câu thơ sau muốn nói điều gì?
C*dAU@AB*d
e
fg"V.h4#*"0
- Yêu cầu HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi:
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ
của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài thơ, trả lời câu hỏi:
+ Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu
thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?
* S62i : Chúng ta phải biết giúp đỡ những người
gặp hoạn nạn, khó khăn, không ỷ vào quyền thế để
bắt nạt kẻ yếu.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
KNS)3]3igi>#B3.]$
d<>jk
* Đọc diễn cảm:
- Giáo viên đọc diễn cảm và hướng dẫn học sinh đọc
3, 4 khổ thơ.
- Hướng dẫn học sinh học thuộc bài thơ bằng cách
xoá dần
- Giáo viên tổ chức cho đọc sinh thi học thuộc lòng
bài thơ
- Nhận xét, bổ sung, bình chọn
4/ Vận dụng :
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý
nghĩa bài thơ
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà học thuộc bài thơ.
- Chuẩn bị bài: <&!=>8?@&A-4
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc và trả lời:
+ Khi mẹ bị ốm, lá trầu khô nằm giữa cơi trầu
vì mẹ không ăn được, Truyện Kiều gấp lại vì mẹ
không đọc được, ruộng vườn sớm trưa vắng
bóng mẹ.
- Học sinh đọc và trả lời:
+ Cô bác xóm làng đến thăm – Người cho trứng,
người cho cam – Anh y sĩ đã mang thuốc vào.
- Học sinh đọc và trả lời:
+ Xót thương mẹ: )." l@4
!"$CM*%Vh%V"$%V
%m%"B$=n4Vh>]>d"V
%$hA%D%2$o%U.h%^
2<p0
Mong mẹ chóng khoẻ: hAcId
Ide
Không quản ngại làm mọi việc để mẹ vui: 'h
m"#$)nBAT4J*N
0
Mẹ có ý nghĩa to lớn đối với bạn nhỏ: 'h>
%O"#40
- Học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Học sinh học thuộc lòng bài thơ
- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lòng từng khổ và
cả bài.
- Nhận xét, bổ sung, bình chọn
- Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu
thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
- Cả lớp chú ý theo dõi
Tập làm văn
THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (nội dung Ghi nhớ).
- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và
nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ, sách giáo khoa, Vở bài tập (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 15-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Ổn định:
B) Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nêu yêu cầu và cách học tiết Tập làm văn
để củng cố nền nếp học tập cho học sinh.
C) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:&*60*8A@
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp câu chuyện hồ
Ba Bể về các nhân vật có trong câu chuyện cũng như
sự việc xảy ra và kết quả như thế nào?
2/ Phần nhận xét:
)*'
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
- Mời học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện S6N=
=T0
- Nêu tên các nhân vật ?
+ Bà lão ăn xin.
+ Mẹ con bà góa.
- Nêu các sự việc xảy ra và kết quả.
+ Bà già ăn xin trong ngày hội cúng Phật nhưng
không được ai cho.
+ Hai mẹ con bà góa cho bà cụ
+ Đêm khuya, bà già hiện hình thành một con Giao
Long lớn.
+ Sáng sớm bà già cho hai mẹ con hai gói tro và 2
mãnh trấu rồi ra đi.
+ Nước lụt dâng cao, mẹ con bà góa cúi người.
- Yêu cầu học sinh nêu ý nghĩa câu chyện
)*+
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh đọc suy nghĩ làm bài
Gợi ý: + Bài văn có nhân vật không
+ Bài văn có các sự việc xảy ra với các nhân vật
không ?
+ Vậy có phải đây là bài văn kể chuyện ?
+ Vậy thế nào là văn kể chuyện?
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
* Phần ghi nhớ:
Yêu cầu học sinh đọc phần E#
3/ Luyện tập:
)*%'
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ kể lại câu chuyện theo nhóm
đôi.
- Mời học sinh kể trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung
)*%+
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài
- Hát tập thể
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện S6
N==T0
- Học sinh nêu tên các nhân vật
- Học sinh nêu các sự việc xảy ra
HS kể chuyện.
HS nêu.
- Các nhóm thảo luận và thực hiện các
bài tập vào giấy to rồi trình bày ở bảng
lớp.
- Học sinh nêu ý nghĩa câu chyện:
+ Ca ngợi những người có lòng nhân ái.
Khẳng định người có lòng nhân ái sẽ
được đền đáp xứng đáng.
- HS: =p%n4m<>3p
AT4JAUkk
- Học sinh đọc suy nghĩ làm bài
+ Không phải đây là bài văn kể
chuyện .
+ Học sinh trả lời trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc phần E#
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp suy nghĩ kể lại câu chuyện theo
nhóm đôi.
- Học sinh kể trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung
- Học sinh đọc: n4JlATm
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 16-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ
- Mời học sinh trả lời trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
Nhân vật chính là ai ?
4/ Củng cố:
Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học (nêu lại
phần #
5/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chu n b bài: Nhân v t trong truy nẩ ị ậ ệ
@nKk)-qrD
n4J0
- Cả lớp suy nghĩ câu trả lời
- Học sinh trả lời trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có
đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ, sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:$%#&'(((((-&%
;64
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính các phép tính sau:
4637 + 8346; 18418 : 4; 4162 x 4
- Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị
của từng hàng: 45566; 5656; 57686
3) Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: $%#&'(((((
-&%;64
3.2/ Hướng dẫn ôn tập:
)*%'
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%+- A4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%,- A.94
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%5-2*6789:4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc: L
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc: 1M*N
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- HS đọc: *iD3T8
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc: !
- HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 17-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%Y-2*6789:4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
3.3/ Củng cố:
-Yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức :
6000 – 1300 ; (70850 – 50230) x 3
3.4/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài: )AI.X
\
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Khoa học
CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
(GDMT)
I. MỤC TIÊU:
Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
* S<)]!EI?:<33JU*"V!W)"#$AUA000$
3@JU*"V
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Hình 4, 5 SGK.
- Phiếu học tập nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của môn khoa
học.
- Hướng dẫn học sinh xem các kí hiệu trong sách
giáo khoa.
3) Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: J6CDQO#`
Hoạt động 1: Động não s<:
>JA-O@:>dm
gD
- Hãy kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống?
- Ghi những ý kiến của học sinh lên bảng.
- Vậy tóm lại con người cần những điều kiện gì
để sống và phát triển?
- Rút ra kết luận: Những điều kiện cần để con
người sống và phát triển là:
+ Điều kiện vật chất như: thức ăn, nước uống,
quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các
phương tiện đi lại
+ Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội: tình cảm
- Hát tập thể
- Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp theo dõi
- Kể ra……(nhiều học sinh)
- Tổng hợp những ý kiến đã nêu…
- Bổ sung những gì còn thiếu và nhắc lại kết luận.
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 18-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
gia đình, bạn bè, làng xóm, các phương tiện học
tập, vui chơi, giải trí…
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập và
SGK s<:<n3J@4
,m"V#d#@4
"VKAtd
- Giáo viên chia nhóm, bầu nhóm trưởng
- Phát phiếu học tập (kèm theo) cho học sinh,
hướng dẫn học sinh làm việc với phiếu học tập
theo nhóm.
- Mời học sinh trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét đưa ra kết quả đúng, hướng dẫn học
sinh chữa bài tập.
- Cho học sinh thảo luận cả lớp:
+ Như mọi sinh vật khác học sinh cần gì để duy
trì sự sộng của mình?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác cuộc sống con
người cần những gì?
4) Củng cố:
- Con người cần gì để sống?
K&A.*8;Q.;6
\O#`@;Q0*O6
L`
5) Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của học sinh
- Chuẩn bị bài: .6jLaCD
- Hình thành nhóm, bầu nhóm trưởng
- Họp nhóm và làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả làm
việc với phiếu học tập.
- Học sinh nhận xét, bổ sung sửa chữa.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Con người cũng như các sinh vật khác đều
cần thức ăn, nước, không khí, ánh sáng, nhiệt độ
thích hợp để duy trì sự sống của mình.
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống con
người còn cần nhà ở, quần áo, phương tiện đi lại
và những tiện nghi khác. Ngoài nững yêu cầu về
vật chất, con người còn cần những điều kiện về
tinh thần, văn hoá, xã hội.
- HS trả lời .
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Ôn tập)
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc trơn lưu loát, diễn cảm
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sách tiếng việt lớp 4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1)Ổn định :
2) Bài mới :
a)Gọi 1 HS khá (G) đọc toàn bài D MÈN BÊNH Ế
V C K Y UỰ Ẻ Ế
-Yêu cầu HS đọc thầm,
- HS thực hiện luyện đọc trơn .
- GV sửa sai, GV nhận xét .
- GV đọc lại cả bài.
-1 HS đọc toàn bài
-HS đọc nối tiếp theo đoạn ( 3 lượt)
- những HS đọc yếu luyện đọc theo đoạn
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 19-
h) Ti ng ế “ ai” g m nh ng b ph n c u t o nào ?ồ ữ ộ ậ ấ ạ
Ch có v nỉ ầ
Ch có v n và thanh ỉ ầ
Ch có âm đ u và v nỉ ầ ầ
Kế hoạch bài dạy Lớp 4/tuần 01 Trờng Tiểu học Ngô Quyền
b) Luyn c bi M m
- Gi 1 HS khỏ (G) c ton bi
-Yờu cu HS c thm,
- HS thc hin luyn c trn .
- GV sa sai, GV nhn xột .
- GV c li c bi.
c) Luyn c din cm, c phõn vai :
- 3 -4 HS c din cm bi th trờn lp
- HS nhn xột, tuyờn dng .
- 2-3 HS c phõn vai bi D Mốn bờnh vc k
yu .
- GV nhn xột .
3) Nhn xột, dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột tinh thn, thỏi hc tp
ca hc sinh
- Luyn c trn nh .
-1 HS c ton bi
-HS c ni tip cõu ( 1 HS /2 cõu)
-HS c ni tip theo on ( 3 lt)
- nhng HS c yu luyn c theo on
- Hs c
- HS nghe.
- HS nhn xột
THC HNH TON (ễn tp)
I/ M C TIấU :
C ng c ki n th c c ng , tr , nhõn chia, gi i toỏn cú l i v n cho HS .
II/ DNG D Y H C :
GV : toỏn.
HS : v , b ng con
III/ CC HO T NG D Y -H C :
1) n nh :
2) KTBC :
3) Bi m i :
5E3$:Y%20
5E4-OHS6J$K!u$v3
toỏn
Bi 1: (bng con) Vit s thớch hp vo ch chm:
a. 50 dag = hg ; 4 kg 300g = g
b. 4 tn 3 kg = kg ; 5 t 7 kg = kg
c. 82 giõy = phỳt giõy ; 1005 g = kg g
Bi 2: (bng con- ming)
Trong cỏc s : 5 647 532 ; 7 685 421 ; 8 000 000 ; 11 048 502 ; 4 785 367 ; 7 071 071
s no bộ nht?
Bi 3 : (v ) Vi t s thớch h p vo ch ch m:
a ) 3 ngy = gi 5 gi = phỳt
b) 3gi 10 phỳt = phỳt 2 phỳt 5 giõy = giõy
Bi 4 : (v ) 8 h p bỳt chỡ nh nhau cú 96 chi c bỳt chỡ . H i 5 h p nh th cú bao nhiờu
bỳt chỡ ?
SR^
+7B6
)*6AX2G6*6PB-kUM4
)*6QL@C_`
Gii
GV son ging : Trn th Kim Linh 20-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
Số bút chì mỗi hộp có là : 96 : 8 = 12 (bút chì)
Số bút chì 5 hộp như thế có là : 12 x 5 = 60 (bút chì)
Đáp số : 60 bút chì
4) CC- DD : - nhận xét, sửa bài làm HS. Nhận xét tiết học .
- Ôn lại dạng toán Rút về đơn vị
Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2013
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU:
- Điền đúng cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu BT1.
- Nhận biết được các tiếng có âm vấn giống nhau ở BT2, BT3.
* Học sinh kha, giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải được
câu đố ở bài tập 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng .
Bộ xếp chữ, từ đó có thể ghép các con chữ thành các vần khác nhau .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Ổn định:
B) Kiểm tra bài cũ: JLAG6W.&
- Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích cấu tạo của
tiếng hA 99H.
- Nhận xét tuyên dương, chấm điểm
C) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: lA@%LAG6W.&
[GH"#I>4JK<
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập, đọc mẫu trong
sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- Mời học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài tập 2:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài
- Mời học sinh trình bày kết quả: ngoài – hoài (oai)
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài tập 3:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài
- Mời học sinh trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Các cặp tiếng vần với nhau trong khổ thơ:
+ choắt – thoắt
+ xinh xinh – nghênh nghênh
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc toàn bộ yêu cầu, đọc mẫu
trong sách giáo khoa
- Học sinh làm theo nhóm: Phân tích cấu
tạo của tiếng trong câu tục ngữ theo sơ đồ.
- Học sinh trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc: @3.d
#*n?@*-0
- Học sinh tìm tiếng bắt vần với nhau, gạch
dưới rồi ghi lại vào vở.
- Học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 21-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn.
xinh xinh – nghênh nghênh
inh – ênh
- Cặp có vần giống nhau hoàn toàn.
choắt – thoắt (oắt)
Bài tập 4:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài
- Mời học sinh trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Hai tiếng vần với nhau là hai tiếng có phần vần
giống nhau. Có thể giống hoàn toàn hoặc không
hoàn toàn.
Bài tập 5:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và làm bài
- Mời học sinh trình bày kết quả
5)K!u$3$v3
4/ Củng cố:
- Mỗi tiếng thường luôn có những bộ phận nào?
Cho ví dụ.
5/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn
kết.
- Học sinh đọc: o3K<*-$
T>3.d#k
- Học sinh suy nghĩ rồi làm bài
- Học sinh tự phát biểu theo suy nghĩ của
mình.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc: Giải câu đố sau:
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài
- Học sinh nêu lời giải của câu đố
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ, sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:$%#&'(((((-&%
;64
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính các phép tính sau:
4537 + 7346; 1841 : 4; 4366 x 4
- Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị
của từng hàng: 44678; 7772; 6546
3) Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài:)AI.X\
3.2/ Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a) Biểu thức chứa một chữ
- Giáo viên nêu bài toán
- Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao
nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 +
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
- HS đọc bài toán, xác định cách giải
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 22-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
- GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao
nhiêu vở?
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b) Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của
biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý)
- Giáo viên nêu từng giá trị của a cho học sinh tính:
1, 2, 3…
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2,
a = 3….
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
3.3/ Thực hành:
)*%'
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%+ - A.4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
)*%,- A4
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá
trị của biểu thức 250 + m với m = 10 là 250 + 10 =
260,…
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
3.3/ Củng cố:
- Yêu cầu học sinh nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa
một chữ
- Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
3.4/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài: lA@%
- Học sinh nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1
vở
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
……
- Lan có 3 + a vở
- HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột
“thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột
“tất cả”
- HS tính: Giá trị của biểu thức 3 + a
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Học sinh thực hiện
- HS:'>d 4 @ 3s
%"wg*iD3T"Fx0
- Học sinh đọc: *iD3T8
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc đề: U*
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp theo dõi
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Khoa học
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
E&'
I. MỤC TIÊU:
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 23-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy
vào khí ô-xi, thức ăn, nước uống,; thải ra khí các-bô-níc, phân và nước tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
* GDMT : mq8@='!W]y%T3dAUA>U*>
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Hình trang 6, 7 SGK.
- Vở bài tập (hoặc giấy vẽ), bút vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Con người cần gì để sống?
- Nếu đi đến hành tinh khác em sẽ mang theo
những gì? (đưa ra các tấm bìa ghi những điều
kiện cần và có thể không cần để duy trì sự sống)
- Giáo viên nhận xét, chấm điểm
3) Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: .6jLaCD
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở
người s<:.%"w@
BT>O4**W*z
-%"wW**%O
- Chia nhóm cho học sinh thảo luận:
+ Em hãy kể tên những gì trong hình 1/SGK6.
+ Trong các thứ đó thứ nào đóng vai trò quan
trọng?
+ Còn thứ gì không có trong hình vẽ nhưng
không thể thiếu?
+ Vậy cơ thể người cần lấy những gì từ môi
trường và thải ra môi trường những gì?
- Cho đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận. Yêu cầu các nhóm khác bổ sung.
- Yêu cầu HS đọc nục Bạn cần biết và trả lời:
+ Trao đổi chất là gì?
+ Nêu vai trò của quá trình trao đổi chất đối với
con người, thực vật và động vật.
* &0A
- Hằng ngày, cơ thể người phải lấy từ môi trường
thức ăn, nước uống, khí ô-xi và thải ra phân,
nước tiểu, khí các-bô-níc để tồn tại.
- Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn,
nước, không khí, từ môi trường và thải ra môi
trường những chất thừa,cặn bã.
- Con người, thực vật và động vật có trao đổi
chất với môi trường thì mới sống được.
Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
E<HS*34@A8%^:
- Em hãy viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ
thể người với môi trường theo trí tưởng tượng
của mình.(không nhất thiết theo hình 2/SGK7.
- Cho các nhóm trình bày kết quả vẽ được.
- Nhận xét, bình chọn
- Hát tập thể
- Học sinh trả lời trước lớp
- Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh chia nhóm và thảo luận
+ Xem sách và kể ra.
+ Chọn ra những thứ quan trọng.
+ Không khí.
+ Kể ra, bổ sung cho nhau.
- Trình bày kết quả thảo luận:
+Lấy vào thức ăn, nước uống, không khí
+Thải ra cacbônic,phân và nước tiểu
- HS đọc nục Bạn cần biết và trả lời
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 24-
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 4/tuÇn 01 Trêng TiÓu häc Ng« QuyÒn
4) Củng cố:
- BT"V>O4@*@
kdmq8='"k
5) Nhận xét dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của học sinh.
- Chuẩn bị bài: .6jLaCD-4
- Nhận giấy bút từ giáo viên rồi viết hoặc vẽ theo
trí tưởng tượng.
-Các nhóm nhận xét và bổ sung.
- HS trả lời
Lịch sử và Địa lí
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I. MỤC TIÊU:
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời kì Hùng Vương đến
buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên, con người và
đất nước Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của môn Lịch sử và
Địa lí.
- Tìm hiểu những kí hiệu trong SGK
3) Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Môn Lịch sử và Địa lí
Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp
- Giáo viên treo bản đồ
- Giáo viên giới thiệu vị trí của đất nước ta và cư dân ở
mỗi vùng.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
-Giáo viên đưa cho mỗi nhóm 3 bức tranh (ảnh) nói về
một nét sinh hoạt của người dân ở ba miền (cách ăn,
cách mặc, nhà ở, lễ hội) và trả lời các câu hỏi
+ Tranh (ảnh) phản ánh cái gì?
+ Ở đâu?
- Mời học sinh đại diện trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, sửa chữa
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt
Nam có nét văn hoá riêng song đều có cùng một Tổ
quốc, một lịch sử Việt Nam
H]%gF>Km
GV nêu: Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và
giữ nước. Em nào có thể kể một sự kiện chứng minh
điều đó.
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh thảo luận câu hỏi
trên.
- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý
- Hát tập thể
- Học sinh lắng nghe
- Tìm hiểu kí hiệu
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp quan sát bản đồ
- Học sinh xác định vùng miền mà mình
đang sinh sống
- Các nhóm xem tranh (ảnh) và trả lời các
câu hỏi
- Đại diện nhóm báo cáo
- Nhận xét, bổ sung, sửa chữa
- Hình thành nhóm, nhận yêu cầu và thảo
luận nhóm.
GV soạn giảng : Trần thị Kim Linh 25-