Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giaoan lop4 buoi chieu tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.46 KB, 9 trang )

GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc
Tuần 7
Thứ hai, ngày 7 tháng 10 năm 2013
Chiều
Lịch sử
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo
I Mục tiêu: Sau bài HS có thể :
HS hiểu:
- Vì sao có trận Bạch Đằng.
- Trình bày đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.
2. Kĩ năng : Nhìn vào lợc đồ kể lại đợc diễn biến chính của trận Bach Đằng
3. Thái độ : Kính trọng, biết ơn những ngời anh hùng dân tộc. Yêu quê hơng đất nớc, bảo
vệ và giữ gìn Tổ Quốc
+ Giỏo dc truyn thng yờu nc hc sinh.
II - Đồ dùng dạy học .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động Ca giỏo viờn
TG
Hoạt ng ca hc sinh
A Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS trả lời câu hỏi ;
- GV nhận xét cho điểm .
B Bài mới .
1 - Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 - Phát triển bài :
*HĐ1 : Tìm hiểu về con ngời Ngô
Quyền .
- GV yêu cầu HS đọc SGK trả lời ;
- Yêu cầu 1HS trình bày hiểu biêt của
em về Ngô Quyền .
- GV tóm tắt tiểu sử Ngô Quyền .


*HĐ 2 :Trận Bạch Đằng .
- GV chia nhóm HS thảo luận .
+ Vì sao có trận Bạch Đằng ?
+ Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu Khi
nào ?
+ Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh
giặc
+ Kết quả của trận Bạch Đằng ?
Gọi đại diện các nhóm trình bày .
- GV nhận xét , tuyên dơng HS .
*HĐ 3 : ý nghĩa của chiến thắng .
- Cho HS cả lớp thảo luận .
+ Sau chiến thắng Ngô Quyền đã làm
gì ?Điều đó có ý nghĩa nh thế nào ?
GV KL.
C Củng cố Dặn dò ;
- GV cho HS đọc ghi nhớ SGK .
- GV tổng kết nội dung toàn bài .
4
29
2
- 2 HS trả lời câu hỏi .
- HS nhận xét bổ xung .
- HS đọc SGK trao đổi trả lời :
- HS các nhóm thảo luận .
- Vì Ngô quyền muốn bắt giết
- Trận đánh diễn ra ở cửa sông Bạch
Đằng ở tỉnh Quảng Ninh vào cuối năm
938.
- Ông cho chôn cọc gỗ nhọn ở cửa sông

- Quân Nam Hán chết quá nửa, Hoằng
Tháo tử trận , cuộc xâm lợc hoàn toàn
thất bại .
- HS thảo luận đa ra ý kiến :
- Sau chiến thắng mùa xuân 939, Ngô
Quyền xng vơng và chọn Cổ Loa làm
kinh đô .
- Đất nớc đợc độc lập sau hơn 1nghìn
năm bị phong kiến phơng Bắc đô hộ .
- HS đọc SGK (23)

Đạo đức
Tiết kiệm tiền của
I- Mục tiêu:
- HS hiểu đợc cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào? Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
- Biết thực hiện tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi trong sinh hoạt hàng ngày.
- Giáo dục ý thức biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; không ủng hộ
những hành vi, việc làm lãng phí.
II-Tài liệu và ph ơng tiện:
III-Hoạt động dạy học:
1
GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lựa chọn các tình huống.
- GV đánh giá.
B- Bài mới:
1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2-Bài giảng:
* Hoạt động 1:

- Hớng dẫn HS thảo luận
nhóm 2.
- GV giao nhiệm vụ cho
HS : Đọc và trao đổi thông tin SGK.
- Gọi HS trả lời, các nhóm khác bổ
sung.
GV kết luận: Tiết kiệm là một thói
quen tốt, là biểu hịên của con ngời văn
minh, xã hội văn minh.
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến thái độ
( BT 2 SGK)
- Gọi HS nêu từng ý kiến của BT 2
- Gọi HS lên bảng trình bày ý kiến của
mình.
Kết luận: Các ý kiến c, d là đúng.
* Hoạt động 3: Hoạt động nhóm 2.
Nội dung làm BT2.
- Tổ chức lớp nhận xét, bổ sung.
GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK và tự
liên hệ.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài 4,5.
3
1
9
9
11
2
- 2 HS Trả lời câu hỏi.

- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm2
- Đại diện các nhóm trình bày.
Câu 1: Em sẽ làm gì với mỗi tình
huống
- HS thảo luận nhóm đôi.
- 2-3 HS lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu SGK. - Thảo luận
và đa ra nhận xét.
- HS thảo luận những việc nên làm
và không nên làm để tiết kiệm tiền
của.

Tiếng Việt*
luyện viết bài: trung thu độc lập.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chính tả đoạn: Ngày mai nông trơng to lớn, vui tơi trong bài Trung thu
độc lập.
- Làm các bài tập phân biệt ch/ tr.
- GDHS ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: GV: Nội dung.HS: Vở TV buổi chiều.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt đọng của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi tên bài.
a, HDHS viết chính tả.
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- HD nêu lại ND.
- HD viết các chữ khó: mời lăm năm, phấp

phới,chi chít,nông trờng.
- Cho HS tự đọc nhẩm và viết bài vào vở.
- GV bao quát, nhắc nhở.
- Thu chấm bài. Chữa lỗi. Nhận xét.
b, HD làm bài tập:
Bài 5(25)
- Cho HS đọc yêu cầu.
- HD làm vào VBT.
- Gọi chữa bài. Nhận xét.
- Nêu ND đoạn.
- Viết bảng con.
- 1 Hs viết bảng lớp.
- Viết bài.
- Nộp bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập.Chữa: tr,tr,ch,tr,ch,ch,ch.
2
GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc
3. Củng cố: Nhận xét giờ học.

Thứ ba, ngày 8 tháng 10 năm 2013
Chiu
Khoa học
Phòng bệnh béo phì
I, Mục đicchs yêu cầu:
- KT: Nêu cách phòng bệnh béo phì.
- KN:Thực hiện an uống điều độ, hợp lý, ăn chậm, nhai kĩ. Năng vận động cơ thể luyện
tập TDTT.
- TĐ:Thờng xuyên thực hiện ăn uống điều độ để phòng chống bệnh béo phì.
II, Đồ dùng dạy học:

- Hình sgk
- Phiếu học tập của học sinh.
- Dự kiến: Thảo luận nhóm.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Kiểm tra bài cũ:
- Các biện pháp phòng bệnh thiếu chất dinh
dỡng mà em biết?
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Tìm hiểu về bệnh béo phì.
Mục tiêu: Nhận dạng dấu hiệu của bệnh,
nêu đợc tác hại của bệnh béo phì.
- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm để hoàn
thành phiếu bài tập.
- G.v kết luận:
+ Một em bé đợc xem là béo phì khi: Cân
nặng hơn mức TB so với chiều và cân nặng
là 20%. Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh
tay trên và cằm, vú. bị hụt hơi khi gắng sức.
+ Tác hại của bệnh béo phì: Mất sự thoải
mái trong cuộc sống, giảm hiệu xuất lao
động và sự lanh lợi trong sinh hoạt, có nguy
cơ bị tim mạch, huyết áp cao, bệnh tiểu đ-
ờng, sỏi mật,
2.3, Nguyên nhân và cách phòng bệnh:
- Nguyên nhân gây béo phì là gì?
- Làm thế nào để phòng tránh béo phì?
- Cần phải làm gì khi bé hoặc bản thân bị

béo phì hay có nguy cơ bị béo phì?
2.4, Đóng vai:
Mục tiêu: nêu nguyên nhân và cách phòng
bệnh do ăn thừa chất dinh dỡng.
- Tổ chức cho h.s thảo luận đóng vai theo 3
nhóm.
- G.v gợi ý: các nhóm thảo luận đa ra tình
HS lên bảng và trả lời câu hỏi.
- H.s thảo luận hoàn thành phiếu học tập.
Phiếu học tập:
1, Theo em, dấu hiệu nào dới đây không
phải là béo phì đối với trẻ em:
b, Mặt với hai má phúng phính.
2, Chọn ý đúng nhất:
2.1, Ngời bị béo phì thờng mất sự thoải
mái trong cuộc sống thể hiện:
d, Tất cả các ý trên.
2.2, Ngời béo phì thờng giảm hiệu suất lao
động và sự lanh lợi trong sinh hoạt biểu
hiện:
d, Tất cả các ý trên.
2.3, Ngời bị béo phì có nguy cơ bị:
e, Bệnh tim mach, huyết áp cao, bệnh tiểu
đờng, bị sỏi mật.
- Nguyên nhân: do thói quen không tốt về
ăn uống, chủ yếu do bố mẹ cho ăn quá
nhiều, ít vận động.
- Cần có thói quen ăn uống hợp lí, ăn đủ.
- Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng thức ăn
ít năng lợng, ăn đủ đạm, vitamin và khoáng.

- H.s thảo luận nhóm, đóng vai.
- H.s trao đổi ý kiến sau khi đóng vai.
-Từng nhóm lên trình diễn trớc lớp
- Lớp NX -bổ xung.
3
GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc
huống, xử lí tình huống, đóng vai tình
huống đó.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách phòng bệnh béo phì.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán *
Luyện tập về phép cộng, phép trừ, biểu thức có chứa hai chữ.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc về phép cộng, phép trừ, làm các bài toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng tính giá trị BT có chứa hai chữ.
- GDHS ý thức làm bài cẩn thận.
II. Chuẩn bị: GV: Nội dung.
HS: Vở BT.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS làm BC: 123591+ 215483= ?
- Nhận xét, chốt lại KQ đúng.
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi tên bài.
3. Luyện tập:
Bài 1 b(40)
- HD làm bảng con.
- Gọi chữa bảng lớp.

Bài 17(19) BTTN
- CHo HS làm miệng.
*Chốt cách thử lại phép công, trừ.
Bài 15,18(19) TNT.
- HD làm nháp.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa.
Bài 1(20) TNT
- HD làm vào vở BT.
- Chấm , chữa bài
*Chốt cách tính giá trị BT chữa hai chữ.
4. Củng cố: Tóm tắt ND bài. Nhận xét giờ
học. D D: Làm bài 20( 20).
- Lớp làm BC, chữa. Nêu cách cộng, trừ.
- Làm bảng con. Chữa bảng lớp.
* Nêu cách tính cộng, trừ.
- Nêu miệng.
- Nêu:
- Nháp, chữa bài:
934085 34085 x3 = 934085-102255
=831830.
* Nêu cách tính giá trị biểu thức.
- Làm bài vào VBT.
- 1 HS chữa bài.

Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
Tìm hiểu an toàn giao thông
An toàn khi đi trên các phơng tiện giao thông cộng cộng.
I. Mục tiêu
4
GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc

- HS biết các nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đò là nơi các phơng tiện GTCC đỗ,
đậu, đón khách lên xuống tàu, xe, thuyền, đò.
- HS biết cách lên xuóng an toàn.
- HS biết các quy định khi ngồi ô tô con, xe khách
- Có các kỹ năng và hành vi đúng khi đi trên các phơng tiện GTCC.
- Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phơng tiện GTCC.
II.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Khởi động ôn về GTĐT ( 7 phút)
* Mục tiêu:- Củng cố hiểu biết cho HS về GTĐT
* Cách tiến hành.
- Cho HS tiến hành chơi trò chơi phóng viên: Phỏng vấn nhau , VD:
+ Đờng thuỷ là loại đờng nh thế nào?
+ Đờng thuỷ có ở đâu?
+ Trên đơng thuỷ có những loại PTGT nào hoạt động?
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Giới thiệu nhà ga, bến xe, bến tàu. ( 10 phút)
* Mục tiêu:- HS có hiểu biết về bến tàu, bén xe, nhà ga, điểm đỗ xe của các laọi phơng
tiện GTCC. Đó là nơi hành khách lên xuống tàu.
- Có ý thức tôn trọng trật tự công cộng khi đến nhà ga, bến xe.
* Cách tiến hành.
- GV hỏi: Trong lớp ta ai đợc bố mẹ cho đi xa, đợc đi ô tô khách, tàu hoả hay tàu thuỷ?
- Bố mẹ em đã đa em đến đâu để mua đợc vé và lên tàu (hay ô tô)?
- Chỗ bán vé gọi là gì?
- HS thảo luận , trả lời.
Giảng, kết luận.
Hoạt động 3: Lên xuống tàu xe ( 10 phút)
* Mục tiêu: - HS biết cách lên xuóng xe và ngồi trên xe an toàn.
- Có kỹ năng thực hiện các động tác cài dây an toàn, bám vào tay vịn khi lên xuống, ngồi
trên xe.
- Có thói quen ton trọng trật tự nơi công cộng.

* Cách tiến hành:
- Gọi một số HS lên kểlại các chi tiết về lên, xuống xe, ngồi trên xe
- HS nêu
- GV kết luận.
Hoạt động 4: Ngồi ở trên tàu xe. ( 7 phút)
* Mục tiêu: - HS biết những quy định
đi trên các phơng tiện GTCC để đảm bảo an toàn.
- Biết cách ngồi an toàn.
* Cách tiến hành:
- Gọi một số HS lên kểlại việc ngồi trên tàu xe.
- HS nêu
- GV kết luận.

Thứ t, ngày 9 tháng 10 năm 2013
Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng .
I - Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng .
- p dụng tính chất giao hoán của phép cộng để thử phép cộng và giải các bài toán có
liên quan .
- Giỏo dc hc sinh ý thc hc tp tt.
II - Đồ dùng dạy học .
5
GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc
III - Hoạt động dạy học .
Hoạt động Ca giỏo viờn
TG
Hoạt ng ca hc sinh
A - Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS chữa bài tập

- Gv nhận xét cho điểm .
B - Bài mới :
1 - Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Giới thiệu tính chất giao
hoán của phép cộng .
- GV treo bảng phụ .
- Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị
của a +b và b +a để điền vào bảng
+ So sánh giá trị của a +b và giá
trị của b+a khi a=20 và b=30 .
+ Có nhận xét gì về các số hạng
trong hai tổng a+b và b+a ?
+ Khi đổi chỗ các số hạng của
tổng a+b cho nhau ta đợc tổng
nào ?
+ Khi đổi chỗ các số hạng của
tổng a+b thì giá trị của tổng này
có thay đổi không ?
- HS đọc KL SGK
3 - Luyện tập thực hành .
*Bài 1 (43)
- GV yêu câu đọc đề bài , nối tiếp
nhau đọc kết quả ,
+ Vì sao em khẳng định :
379+468=847 ?
*Bài 2 (43)
- Bài yêu cầu gì ?
Yêu cầu HS tự làm bài .
- Chữa bài nêu cách điền
- GVKL .

*Bài 3 (43) HS tự làm bài .
- GV chữa bài, cho điểm .
C Củng cố Dặn dò :
3
1
12
22
2
- HS chữa bài
- HS nhận xét .
- 3 HS thực hiện .
Giá trị của a+b và b+a đều bằng 50 .
+ Giá trị của biểu thức a+b luôn bằng giá trị
của biểu thức b+a.
HS đọc : a+b =b+a .
+ Mỗi tổng đều có 2 số hạng là a và b nhng
vị trí các số hạng khác nhau .
+ Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a+b cho
nhau ta đợc tổng b+a.
Khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì giá trị
của tổng không thay đổi
- HS đọc .
- HS đọc đề .
- Mỗi HS nêu KQ một phép tính.
- HS làm tơng tự bài còn lại .
- Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm .
- HS làm bài .
- 2 HS làm bảng, HS lớp làm vở .

Luyện từ và câu

Cách viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam
i. m ục đích yêu cầu
- Nắm đợc qui tắc viết hoa tên ngời , tên địa lí Việt Nam .
- Biết vận dụng những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên ngời và tên địa lía Việt Nam để
viết đung một số tên riêng Việt Nam .
-ý thức viết đúng qui tắc chính tả .
II.Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Gọi một HS lên bảng
làm bài 1 , một HS lên bảng làm bài 2 .
2. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Dạy bài mới (30 phút)
a, Phần nhận xét
- HS lên bảng làm
- HS đọc yêu cầu của bài .
6
GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc
- GV nêu nhiệm vụ: NX cách viết tên ngời, tên địa lí
đã cho .
- GV kết luận : Khi viết tên ngời và tên địa lí Việt
Nam , cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo
thành tên đó .
b, Phần ghi nhớ
- GV có thể nói thêm : Tên ngời VN thờng gồm họ ,
tên đệm ( tên lót ) và tên riêng ( tên ) VD:
Họ Tên đệm ( tên
lót )
Tên riêng ( tên )

Nguyễn Huệ
Hoàng Văn Thụ
Võ Thị Sáu
Nguyễn Thị Minh Khai
c, Phần luyện tập
Bài tập 1
- GV nhận xét đúng , sai .
Bài tập 2 ;- Thực hiện tơng tự bài 1
Bài tập 3
- Các em viết tên các danh lam , thắng cảnh , quận ,
huyện , thị xã , sau đó tìm các địa danh đó trên
bản đồ .
- Đai diện các nhóm báo cáo kết quả . GV nhận xét ,
bổ sung .
VD : Các địa danh ở Hà Nội :
+ quận Ba Đình , quận Cầu Giấy , quận Tây Hồ
+ huyện Gia Lâm , huyện Mê Linh , huyện Sóc
Sơn
+ Hồ Gơm , Hồ tây , hồ Bảy Mẫu , chùa Một
Cột
3. Củng cố , dặn dò (3 phút)
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập viết tên ngời , tên địa
lí Việt Nam .
- Nhận xét
- Hai ,ba HS đọc phần ghi
nhớ trong SGK
- HS nêu yêu cầu của bài .
- Mỗi HS viết tên mình và

địa chỉ gia đình. Gọi hai HS
lên bảng viết .
- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài theo nhóm .

a lý
Một số dân tộc ở Tây Nguyên
I, Mục tiêu:
-KT: Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc sinh sống (Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Kinh,)
Nhng lại là nơi tha dân nhất nớc ta.
-KN: Sử dụng đợc tranh ảnh để mô tả trang phục dân tộc Tây Nguyên: Trang phục truyền
thống : Nam thờng đóng khố, nữ thờng quấn váy.
-TĐ: Đoàn kết các dân tộc và tôn trọng bản sắc văn hoá các dân tộc ở Tây Nguyên.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hội, các loại nhạc cụ dân tộc của Tây
Nguyên.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động Ca giỏo viờn Hoạt ng ca hc sinh
7
GV: Vũ Duy Tun Giao án 4 Trường Tiểu học Tân Mộc
1, KiĨm tra bµi cò:
- VÞ trÝ cđa T©y Nguyªn, c¸c cao nguyªn?
- §Ỉc ®iĨm cđa c¸c cao nguyªn?
2, D¹y häc bµi míi:
2.1, Giíi thiƯu bµi:
2.2, T©y nguyªn- n¬i cã nhiỊu d©n téc sinh
sèng.
- Yªu cÇu ®äc mơc 1 sgk.
- KĨ tªn mét sè d©n téc sèng ë T©y Nguyªn?
- Trong c¸c d©n téc kĨ trªn, nh÷ng d©n téc

nµo sèng l©u ®êi ë T©y Nguyªn? Nh÷ng
d©n téc nµo tõ n¬i kh¸c ®Õn?
- Mçi d©n téc ë T©y Nguyªn cã nh÷ng ®Ỉc
®iĨm g× riªng biƯt?
- §Ĩ T©y Nguyªn ngµy cµng giµu ®Đp, Nhµ
níc cïng c¸c d©n téc ®· vµ ®ang lµm g×?
2.3, Nhµ R«ng ë T©y Nguyªn:
- Tỉ chøc cho h.s th¶o ln nhãm.
- Mçi bu«n ë T©y Nguyªn thêng cã ng«i
nhµ g× ®Ỉc biƯt?
- Nhµ r«ng ®ỵc dïng ®Ĩ lµm g×? H·y m« t¶
vỊ nhµ r«ng?
- Sù to ®Đp cđa nhµ r«ng chøng tá ®iỊu g×?
2.4, Trang phơc, lƠ héi:
- Dùa vµo sgk, th¶o ln nhãm:
- Ngêi d©n T©y Nguyªn thêng mỈc nh thÕ
nµo?
- NhËn xÐt vỊ trang phơc trun thèng cđa
c¸c d©n téc H 1,2,3?
- LƠ héi ë T©y Nguyªn thêng ®ỵc tỉ chøc
khi nµo?
- KĨ tªn mét sè lƠ héi ®Ỉc s¾c ë T©yNguyªn.
- ë T©y Nguyªn ngêi d©n thêng sư dơng
nh÷ng lo¹i nh¹c cơ ®éc ®¸o nµo?
3, Cđng cè, dỈn dß:
- Tãm t¾t néi dung bµi.
- Chn bÞ bµi sau.
- H.s nªu vµ chØ trªn b¶n ®å
- H.s ®äc sgk.
- H.s nªu.

- Gia rai, £ ®ª, Ba na, X¬ ®¨ng,
- Kinh, M«ng, tµy, Nïng,
- TiÕng nãi riªng, tËp qu¸n riªng.
-Chung søc x©y dùng T©y Nguyªn.
- H.s th¶o ln nhãm.
- Nhµ R«ng.
- Nhµ chung dïng ®Ĩ sinh ho¹t, tỉ chøc lƠ
héi, tiÕp kh¸ch,
- Chøng tá sù giµu cã, thÞnh vỵng cđa bu«n
lµng.
- H.s th¶o ln.
- Nam ®ãng khè, n÷ qn v¸y.
- Trang phơc ngµy héi ®ỵc trang trÝ hoa v¨n
nhiỊu mµu s¾c, mang då trang søc b»ng
kim lo¹i.
- H.s kĨ.
-lƠ héi ®©m tr©u vµ héi ®ua voi
- H.s nªu.cång chiªng

KĨ chun
Lêi íc díi tr¨ng
I- Mơc tiªu:
- Nghe kể lại được từng đoạn câu chuện theo tranh minh hoạ (SGK); kể lại noiá tiếp
được toàn bộ câu chuyện Lời nói dưới trăng (do GV kể)
- HiĨu ®ỵc ý nghÜa c©u chun: Nh÷ng ®iỊu íc cao ®Đp mang l¹i niỊm vui, niỊm h¹nh
phóc cho mäi ngêi.
- Rèn luyện kỹ năng kể chuyện cho học sinh.
- Giáo dục học sinh có những ước mơ cao đẹp.
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh ho¹ tõng ®o¹n c©u chun trang 69 SGK.

III- C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc :
Ho¹t ®éng Của giáo viên
TG
Ho¹t động của học sinh
A. KiĨm tra bµi cò
- Gäi 3 HS lªn b¶ng kĨ
- NhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
3’
- HS lªn b¶ng thùc hiƯn yªu cÇu.
- NhËn xÐt
8
GV: V Duy Tuyờn Giao ỏn 4 Trng Tiu hc Tõn Mc
B. Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- GV kể chuyện
- Yêu cầu - GV kể toàn truyện lần 1.
- GV kể toàn truyện lần 2.
3- Hớng dẫn kể chuyện
a- Kể chuyện trong nhóm.
- GV chia nhóm 4 HS mỗi nhóm kể về
nội dung một bức tranh, sau đó kể toàn
truyện.
- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.
b- Kể trớc lớp
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét bạn kể.
- Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện.
Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét và cho điểm HS .

c-Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa của
truyện.
- Gọi 1 nhóm trình bày- Nhận xét,
tuyên dơng các nhóm có ý tởng hay.
- Bình chọn nhóm có kết cục hay nhất
và bạn kể chuyện hấp dẫn nhất
C. Củng cố dặn dò
- Hỏi: + Qua câu chuyện, em hiểu điều
gì?- Nhận xét tiết học.
30
2
- Câu chuyện kể về một cô gái tên
Ngàn bị mù. Cô cùng các bạn cầu ớc
một điều gì đó rất thiệng liêng và cao
đẹp.
Kể trong nhóm. Đảm bảo HS nào cũng
đợc tham gia. Khi 1 HS kể, các em
khác lắng nghe, nhận xét, góp ý cho
bạn.
- 4 HS tiếp nối nhau kể theo nội dung
từng bức tranh(3 lợt HS thi kể).
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu.
- 3 HS tham gia thi kể.
. Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
hoặc nêu ý kiến của nhóm mình.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động trong nhóm.
+ Cô gái mù trong truyện cầu nguyện
cho bác hàng xóm bên nhà đợc khỏi

bệnh.
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×