B GIÁO DO
I HC NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH
BẠCH THỊ NGÂN
ĐÁNH GIÁ TỔN HẠI GIÁ TRỊ NHÀ ĐẤT DO Ô NHIỄM
SUỐI CÁI XUÂN TRƢỜNG QUẬN THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUT NGHII HC
NGÀNH KINH T NG
Thành ph H Chí Minh
Tháng 7/2011
B GIÁO DO
I HC NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH
BẠCH THỊ NGÂN
ĐÁNH GIÁ TỔN HẠI GIÁ TRỊ NHÀ ĐẤT DO Ô NHIỄM
SUỐI CÁI XUÂN TRƢỜNG QUẬN THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Ngành: Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trƣờng
LUT NGHII HC
ng dn: TS. PHAN TH GIÁC TÂM
Thành ph H Chí Minh
Tháng 7/2011
Hng chm báo cáo khóa lun tt nghii hc khoa Kinh Ti Hc Nông
Lâm Thành Ph H Chí Minh xác nhn khóa lun n Hi Giá Tr t Do Ô
Nhim Sung Qun Th do Bch Th Ngân sinh viên khóa 2007 -
2011, ngành Kinh T o v c hng vào ngày
______________________
LỜI CẢM TẠ
hoàn thành tt luc ht con xin gi lòng bin ba
m ng dc và luôn bên con, ng h
con có ngày hôm nay. Tht may mn và hnh phúc bic sinh ra và
ng thành trong tình ca ba m!
Bên cin chân thành cy cô khoa Kinh T i
Hc Nông Lâm, TP. H n tình ging dy và truyt nhng kin thc
quý báu cho em trong sut quá trình hc tp tc bit, em xin bày t lòng
bin cô Phan Th em
trong sut quá trình thc hin khóa lun này.
Em xin chân thành cy Nguyn Trn Nam, anh Nguyn Quang Tin
lp KM32, cùng các anh ch công tác ti Chi Cc Tài Ngng Thành Ph
ng Th c và các h dân sng khu ph ng
Linh Trung , tu kin thun li cho em trong quá trình thc tp.
Cui cùng, cho tôi gi li cn tt c bn bè, nhng ng viên
tôi trong sut quá trình làm lut quá trình hc tp.
Mt ln na xin chân thành c
Thành ph H Chí Minh, tháng 07/2011
Sinh Viên
Bch Th Ngân
NỘI DUNG TÓM TẮT
BCH TH NGÂN. Tháng 06 “Đánh Giá Tổn Hại Giá Trị Nhà
Đất Do Ô Nhiễm Suối Cái Xuân Trƣờng, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh”.
BACH THI NGAN. June 2010. “Estimation The Damage Of Land And
Housing Value Due To The Pollution Of Suoi Cai Xuan Truong, Thu Duc District,
HCM City”.
Ô nhi ln ca xã hc bit là ô nhim sông
sui kênh rch. Trong nhng thu d án ci to ô
nhi ô nhim kênh rch thành ph H Chí Minh vn không c ci
thin. Và nhng tn hi v kinh t do ô nhim sông sui, kênh rt m
, n sc khe, gim giá tr c bit là giá tr t.
tài tin hi giá tr t do ô nhim Sui Cái Xung,
vi ngun s liu th cp v t t các phòng giao dch bng sn và ngun
s lip t u tra 30 h dân sng quanh khu vc su n hi giá
tr t do ô nhi tài s dng th. T kt qu u tra
thì khóa luc chi phí thit hi trung bình ca mt h n giá tr t là
134668ng/h và tng thit hi v giá tr t cho 363 h dân chu ng
ca ô nhim là 48884707608
.
v
MỤC LỤC
Trang
DANH MC CÁC CH VIT TT vii
DANH MC CÁC BNG viii
DANH MC CÁC HÌNH ix
DANH MC PH LC x
U 1
1.1. t v 1
1.2. 2
1.3. Phm vi nghiên cu 2
1.4. B cc lu 2
NG QUAN 4
2.1. Tng quan tài liu nghiên cu 4
2.2. Ta bàn nghiên cu 6
: LÍ LU NGHIÊN CU 10
3.1. lí lun 10
3.1.1. Khái nim ô nhing 10
3.1.2. c thi 11
3.1.3. s d nh giá tr ng 14
3.1.4. ng hóa các thung 19
3.1.5. nh giá nhà cho các h u tra 20
3.2. u 22
3.2.1. p s liu 22
3.2.2. liu 23
T QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN 32
4.1. Thc trng và nguyên nhân gây ô nhim ca Sui Cái ng 32
4.1.1. Thc trng Sui Cái 32
4.1.2. Nguyên nhân ô nhim 33
4.2. m mu tra 34
vi
4.2.1. hc vn ca h u tra 34
4.2.2. tuc phng vn 35
4.2.3. m kinh t xã hi ca h c phng vn 37
4.2.4. Nhn thc ca h u tra v v ô nhing tng Linh
Trung Qun Th c 37
4.2.5. M ô nhim 38
4.2.6. Tình hình mùi hôi khu vc 39
4.2.7. Các thit hi do ô nhim Sui dân 41
4.3. nh thit hi giá tr t do ô nhim Sui Cái ng 42
4.3.1. Phn ánh ca h u tra v ô nhing n giá nhà
t 42
4.3.2. m v v trí c 42
4.3.3. An ninh trt t 43
4.3.4. Tình hình giao thông 44
4.3.5. Khon sui Cái ng 44
4.3.6. ng hàm giá nhà 45
4.3.7. ng hàm giá n 48
51
5.1. Kt lun 51
5.2. Kin ngh 52
TÀI LIU THAM KHO 53
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
KCX Khu Ch Xut
TP. HCM Thành Ph H Chí Minh
WTP Giá Sn Lòng Tr
TCM ch
CVM u Nhiên
WTA Giá Sn Lòng Chp Nhn
RCM
HPM ng Th
CS Thi Tiêu Dùng
CCBVMT Chi Cc Bo V ng
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 3.1. Các Ch Tiêu Ch Ynh Trong Tiêu Chun Vit Nam V Cht
c Mt Loi B 13
Bng 3.2. Mô t các bin ca hàm giá nhà 25
Bng 3.3. Mô t k vng các bin 28
Bng 3.4. Kinh T 31
Bng 4.1. Kt qu phân tích chc Sui Cái 33
Bng x thi ca doanh nghip khu vc qun 9 và Th
vc Sui Cái ng tính theo ngành. 34
Bng 4.3. Tình hình hc vn ca h u tra 35
B tuc phng vn 36
Bm kinh t xã hc phng vn 37
Bng 4.6. Nhn thc v m ô nhim kênh cc phng vn 39
Bng 4.7. Tình hình mùi hôi do ô nhim ca sui Cái theo phn ánh ca h u tra . 40
Bng 4.8. V a h u tra 43
Bng 4.9. Tình hình an ninh tu tra 43
Bng 4.11. Khong cách t h n con Sui Cái 45
Bng 4.12. Bng thng kê các bin cho hàm giá nhà 46
Bng 4.13. Bng thng kê các bin 48
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1 B hành chính qun Th c 7
ng th nhà 17
Hình 3.2. Hàm giá biên n ca thung E 18
Hình 4.1. Bi th hi hc vn cc phng vn 35
Hình 4.2. Bi th hi tuc phng vn 36
Hình 4.3. Nhn thc ca h u tra v v ô nhing 38
Hình 4.4. Tình mùi hôi trong ngày 40
Hình 4.5. Nhng thit hi do ô nhim Sui dân 41
Hình 4.6. ng ca ô nhim sut ca h u tra 42
x
DANH MỤC PHỤ LỤC
Ph lc 1: Kt Qu ng Mô Hình Hàm Giá Nhà
Ph lc 3: Kim nh Hing T a Mô Hình Hàm Giá Nhà
Ph lc 4: Kt Qu ng Hàm Hi Quy Ngho n Ca Bing
Ph lc 6: Bng Câu Hu Tra
Ph lc 7: Thc Ci Thin
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Vi t h tp quy hoch nâng
cp tng th, ý thc mt s i dân li quá kém trong nhn thc và bo v môi
ng chung Vì vy, Thành ph H Chí Minh hii mt vi vn
ô nhing quá ln. Hin trng c thi c x thng vào
h thng sông ngòi còn rt ph bin. Theo thng kê thì mi ngày các tuyn kênh rch,
sông su a bàn thành ph phi hng chu khong 40 tn rác sinh hot và
70.000m
3
c thi sinh hoc thi sn xu lý, thi trc tip xung
h thng kênh rch ( B ng).
Toàn Tp.HCM có khong 45000 km
2
kênh rch có ch
c thi. Hin ti có khong 25% sông sui, kênh rch b tt nghn và ô nhim
trm trng. i Cái m nng, ch ng mt
c sut ch th
t 3 67 l 3 73 ln, Coliform 1 110 ln ( Cc bo v môi
ng, 2009), m ô nhim t nhiu so vi chun cho phép. Nguyên
nhân ô nhic thi ca các doanh nghip trong
sn xung Linh Trung, Linh Xuân (qun Th
sn xuc sui Nhum, ngoài ra còn có
c thi sinh hot ci dân sng gn khu vc xuc thi t bnh vin
Th c. Theo phn ánh ci dân sng khu vc sui Cc
xanh, ch tím và theo kho sát ca Chi cc Bo v ng S
Tài Nguyên - i Cái ng có 4/8 v trí nc có mùi
hôi khó ch trong lành ca bu không khí, sc
khe, m quan khu vc và gim giá tr gi phân tích trên thy thì ô
2
nhing ng rt ln kinh t xã hi. Vy v ô nhim môi
t hay không?. Vi mong mun tìm hiu v
v trên tác gi thc hi tài nghiên cĐánh giá tổn hại giá trị nhà đất do ô
nhiễm Suối Cái – Xuân Trƣờng Quận Thủ Đức Thành Phố Hồ Chí Minh
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
n h t do ô nhim Su ng qun Th c
Thành Ph H Chí Minh.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích thc trng và nguyên nhân ô nhim ti Sui Cái ng.
- nh mc thit hi giá tr nhà do ô nhim.
- xut mt s gi khc phc ô nhim.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Phạm vi thời gian
c thc hin trong khong thi gian t 25/3/2011 n 25/6/2011.
i gian t 25/3/2011 n 30/4/2011 tin hành thu thp các thông tin và tài
lin v nghiên cu. T n hành vi t và son
bng câu hi phc v tài. Khong thi gian t 30/4/2011 n 15/5/2011 tin hành
u tra thu thp thông tin v giá nhà và n nguc Sui
Cái tài tiu tra 30 h ng ti khu vc Sui Cái
- ng. Thi gian t 16/5/2011 n 25/6/2011 nhp s liu, tng hp x lý
phân tích và vit bài hoàn chnh.
1.3.2. Phạm vi không gian
tài tin hành da trên ngun s liu thu thc t Cc Quan Trc Môi
ng Thành Ph H Chí Minh và s liu tra t các h dân sng khu ph 5
ng Linh Trung gn Sui Cái ng.
1.4. Bố cục luận văn
Lu trình bày lý do ch tài, mc
tiêu nghiên cu, phm vi nghiên cu và trình bày ni dung nghiên cu và cu trúc ca
khoá lu i thiu tng quan v các tài li n v
3
nghiên cu ng quan v a bàn. Gii thiu v tng quan tài liu nghiên cu
bao gôm nhng tài lin tn h dng; v a
bàn nghiên cu bao gu kin t nhiên, kinh t- xã hi, thc trng
khu vc Th c, mô t v tình trng Sui Cái lý lun v
pháp nghiên cu, trình bày các khái ni c s d tài.
t qu c c tài. a
vào kt qu và tho lun c ln ngh
nhm ci thin ô nhi
CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN
2.1. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
n
gi
Bernardo Mueller and Jor
trong bài.
Holly J. Michael, Kevin
c
5
Charles Krysel, Elizbeth Marsh Boyer, Charles Parson, Ph D. Patrick Welle,
n thàn
6
2.2. Tổng quan địa bàn nghiên cứu
2.2.1. Điều kiện tự nhiên Suối Cái – Xuân Trƣờng
a) Vị trí địa lý
Sui Cái ng na bàn Qun Th c có chiu dài khong
2,2km bu t khu ph 4 cn gn Quc l 1K thì h
vi sui Nhum (bt ngun t thình thành nên sui Cái chy qua Qun
n sông Gò Công, chy ra sông Tp
nhc t các nhà máy sn xuc thi sinh ho bàn Qun 9, Th
c, va phi tip nhc thi t y vào nên b ô nhim nng.
Qua kt qu giám sát ca Chi Cc Bo V y các ch tiêu
quan tr
5
, TSS, tng P, tt
QCVN 08: 2008 loi B. kt qu trên cho thc m m t
nng.
7
Hình 2.1 Bản đồ hành chính quận Thủ Đức
Ngun: S Quy hoch Kin trúc TP.HCM
b) Địa hình
Sui Cái là h a sui Nhum (bt ngun t t i
ng (bt ngun t ng Linh Xuân thuc qun Th ng
ng Linh Trung ca qun Th ng T ng
Hip Phú ca quy ra sông Tng Nai vi chiu dài tng
cng khom c th
n sui nhum t ranh gii tc ch h
gia Sui Nhum và Sui Cái ( gn Quc L 1K), b rng khong 1m. doc
c và mùi hôi, lòng sui thì có nhiu rác thi n t dòng chy
c tp trung nhi sn xut.
8
n suc ch ha 2 Sui, b rng
kho i thì rt hc c và
mùi hôi, long sui thì có nhiu rác th dc cao nên t dòng chy mnh,
c có nhi vi nhà máy.
n sui t ch ha 2 sui ( gn Quc l c cu
Sui Cái, b ngang ca sui rng khong 2m, có lúc rc gn bnh
vin Th c) và hp li khong 1m ( gn công ty Coca Cola) ti ch h
trc, rác thi nhiu và rt hôi.
n 4: Khu vc t cu Sun Cu Bn Nc, b rng sui khong 1,5m
n cu Bn Nc thì b rng sui khoc khu vc và rt
hôi. Khu vng, ch yt trng ca các d án Khu Conga
Ngh Cao.
n 5: T Cu Bn Nn cu Gò Công, b ngang rng khong gn 100m;
t, ch yu là ruc ròng thì rt
2.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
a) Dân số
Trung
b) Kinh tế
.
9
-Linh
.
CHƢƠNG 3
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Cơ sở lí luận
3.1.1. Khái niệm ô nhiễm môi trƣờng
làm bing tiêu cc toàn th hay ch mt phng
bng nhng cht gây tác hi (gi là cht gây ô nhim). Cht gây ô nhim ch yu do
i to ra mt cách trc tip hay gián tip. Nhng s bi
vy có th ng trc tip hay gián tii si và sinh vt, gây
hi cho nông nghip, công nghip và làm gim cht lng cng t nhiên và
ng sng ci.
Ô nhiễm nguồn nƣớc:
,
.
:
-
2
SO
4
, HNO
3
,
2-
, NO
-
.
-
, Mg, Si
,
.
-
, Cd, Hg,
As,
4
3-
, NO
2
-
,
, .
-
,
.
11
-
(eutrophication)
.
- .
-
.
3.1.2. Nƣớc thải
a) Khái niệm nƣớc thải
c thng cht dng lng x ra t các công trình,
sinh hot ci dân, nhà ca, gi sn xut công nghip,
m vào h thng cc.
c thi là mt t hp phc tp các thành phn vt chn gc
nhim bn thuc ngun gng tn ti dng không hoà tan,
keo, và hoà tan. Thành phn và n nhim bn ph thuc nhiu vào loc thi.
b) Các nguồn phát sinh nƣớc thải
vào ngun gc và tính cht ca nguc thc
thi làm ba loi chính sau:
c thi sinh hot
c thi sinh hoc x b sau khi s dng cho các mt
ca cng: tm, giy ra, v sinh cá nhân, v.v.
c thi sinh ho c thi ra t ng hc,
bnh vin, ch, các công trình công c sn xut,
v.v.
Khc thi sinh hot ca cn thuc vào: Qui mô
dân s, tiêu chun cc, kh m ca h thc.
c tính chung cc thi sinh hong b ô nhim bi các cht cn bã
ht h tiêu BOD
5
/COD), các cht dinh
nh (E.Coli, Coliform), v.v.
12
M ô nhim cc thi sinh hot ph thuc thi,
ti trng cht b i. Ti trng cht b i ph
thuc vào, mc sng, u kin sng, tp quán sng.
c thi sn xut
To ra t sn xut công, nông nghip sau khi s dng cho các nhu cu
sinh hot và s dn và quá trình sn xut.
V bn ch t ngu c thi sch, tuy nhiên trong mt s
ng hn h thng mang theo mt s cht bn
các m ô nhim khác nhau: du m, các tp ch
M nhim bn cng ch xut hin nhng tru
mùa và trong thu ca mc bi này khi thit k
h thc.
Các tiêu chuẩn và chỉ tiêu đánh giá mức độ ô nhiễm của nƣớc thải
ô nhing dùng các thông
s chc
Các thông s vt lý: nhi, màu, mùi v d phóng x v.v.
Các thông s hoá h ng ch ng, các ch s BOD,
COD, ôxy hoà tan, du m, clorua, sunphat, amôn, nitrit, nitrat, các nguyên t vi ng,
kim loi nng, thuc tr sâu, các cht ty ra và nhiu chc hi khác.
Các thông s sinh hc: Coliform, Faecal, streptococus, tng s vi khun hiu
khí, k khí, v.v.
ô nhii ta dùng các ch tiêu hay
các thông s ph bin là
Nhu cu ôxy sinh hoá (BOD): Là ch tiêu thông dng nh nh m ô
nhim cht h phân hy bi vi sinh vc th và cht thi
công nghip. BOD nhu cu ôxy cn cho vi sinh vt trong quá trình phân hy các cht
hc ti ta không th ng ôxy cn thi phân hy
hoàn toàn cht hn quá nhiu thi gian mà ch ng ôxy cn thit
u nhi 20
0
C, ký hiu là BOD
5
. Ch c chun hóa
13
và s dng hu hc trên th gii. Giá tr ca BOD càng l
ô nhim cht h
Nhu cu ôxy hoá hc (COD): Thông s ng cht hu
c thc t ng ôxy cn thit cho quá trình ôxy hoá
hc các cht hu thành CO
2
i
ng cht h b ôxy hóa. COD biu th tt c ng các cht h
c phn không th b ôxy hóa bng vi sinh v
Tng cht rng (TSS): Là các chc xác
nh bng cách lc mt mc qua giy lc tiêu chun. Cc trên giy lc
sau khi sy 105
o
n khi khnh khi ng
c gng chng trong mu phân tích.
Cht rng là tác nhân gây ng tiêu cn tài nguyên thy sinh
ng thi gây tác hi v mt c c cho nguc) và gây bi lng
tiêu xác nh chc thc t nhiên.
Bảng 3.1. Các Chỉ Tiêu Chủ Yếu Quy Định Trong Tiêu Chuẩn Việt Nam Về Chất
Lƣợng Nƣớc Mặt Loại B
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Gía trị giới hạn
1
pH
_
5.5-9
2
TSS
mg/l
100
3
COD
mg/l
80
4
BOD
5
mg/l
50
5
Co_pt
70
6
mg/l
5
7
ZN
mg/l
30
8
mg/l
30
9
mg/l
6
10
Coliform
MNP/100ml
5000
Ngun: TCVN 5945-2005 Ct B.
14
3.1.3. Các phƣơng pháp kinh tế sử dụng để xác định giá trị môi trƣờng
nh giá các giá tr ng, các nhà kinh t s dng p
và th cp cn phi có s thu thp và x lý s liu da trên các
m:
ng thl
pháp th cp da vào kt qu nghiên cu t nh hoc hiu
chnh hoi các thông s t kt qu nghiên c
pháp chuyn giao li ích chi phí.
nh giá chính các giá tr ng là giá tr sn lòng chi tr (WTP-
Willing to pay) ca cá nhân cho nhng thit h n thit hi môi
ng hoc nhng lng nhc. Có nhi
th c s d ng gm:
a) Phƣơng pháp chi phí du lịch (Travel Cost Method)
c s dng xuyên nht khi ti
t c du khách to tn thiên nhiên, bãi
biBng cách thu thp s ng các s liu chi phí du lch và mt s yu t khác
có liên quan (thu nhp, s ln ng c tng
tin mà các khách du lch sn lòng tr cho nhng cng c th.
Áp dng tng s i du lch sn sàng tr cho c chuyn du l
c ti công viên, khu bo tn hay bãi bi cho vi
i phu tra quy mô rng và có nhng phân tích thng kê phc
tp.
c chp nhn v mt lý thuyc tin.
a trên mô hình kinh t truyn thng, i liên h thc tin
gia chng và chi phí b ra ng th giá tr hàng hoá.
a trên hành vi thc t nên d hiu và d thc hic ta hin
nay có nhiu a m du lch có giá tr cao, cnh quan p Vì th, vic la chn
ch theo vùng có tính kh thi cao.
Tuy nhiên, hn ch ln c s dng nh
nhiu khách. Vì th, nhc có ít khách du lch thì không áp dng