BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
BÙ I CÔNG LỢI
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀ NH CÔNG
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
QUẬN THỦ ĐỨC, THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Tài chı́nh – Ngân hàng
Mã số : 60.34.02.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2015
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
BÙ I CÔNG LỢI
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀ NH CÔNG
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
QUẬN THỦ ĐỨC, THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Tài chı́nh – Ngân hàng
Mã số : 60.34.02.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ XUÂN QUANG
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tên đề tài: “Các yế u tố ảnh hưởng đế n sự thành công của các dự án đầ u tư xây
dựng cơ bản thuô ̣c nguồ n ngân sách nhà nước quâ ̣n Thủ Đức, thành phố Hồ Chı́
Minh”.
Giáo viên hướng dẫn:
Tiế n sı ̃ Lê Xuân Quang
Tên sinh viên:
Bùi Công Lơ ̣i
Điạ chı̉ sinh viên:
Quâ ̣n Thủ Đức, Thành phố Hồ Chı́ Minh
Số điê ̣n thoa ̣i liên la ̣c:
0937877087
Ngày nô ̣p luâ ̣n văn:
15/11/2015
Tôi xin cam đoan luâ ̣n văn này là công trıǹ h do chıń h tôi nghiên cứu và soa ̣n
thảo dưới sự hướng dẫn khoa ho ̣c của Tiế n sı ̃ Lê Xuân Quang. Tôi không sao chép từ
bấ t kỳ mô ̣t bài viế t nào đã đươ ̣c công bố mà không trıć h dẫn nguồ n gố c.
Nế u có bấ t kỳ mô ̣t vi pha ̣m nào, tôi xin hoàn toàn chiụ trách nhiê ̣m./.
Thành phố Hồ Chı́ Minh, ngày 15 tháng 11 năm 2015
Bùi Công Lơ ̣i
i
LỜI CẢM ƠN
Để thực hiê ̣n đươ ̣c đề tài này tác giả đã nhâ ̣n đươ ̣c sự hướng dẫn về mă ̣t khoa
ho ̣c của Tiế n sı ̃ Lê Xuân Quang, sự trơ ̣ giúp về tư liê ̣u, số liê ̣u của các phòng, ban, đơn
vi ̣ trực thuô ̣c quâ ̣n Thủ Đức và sự tham gia trả lời phỏng vấ n của các đơn vi,̣ cá nhân
hoa ̣t đô ̣ng trong lıñ h vực xây dựng sử du ̣ng nguồ n vố n ngân sách quâ ̣n Thủ Đức. Tác
giả xin bày tỏ lòng biế t ơn chân thành đế n Tiế n sı ̃ Lê Xuân Quang, trường Đa ̣i ho ̣c Tài
chın
́ h – Marketing; phòng Tài chıń h - Kế hoa ̣ch quâ ̣n Thủ Đức; Ban Quản lý đầ u tư
xây dựng công trı̀nh quâ ̣n Thủ Đức; Ủy ban nhân dân 12 phường trực thuô ̣c quâ ̣n Thủ
Đức; phòng Quản lý đô thi ̣ quâ ̣n Thủ Đức; Kho ba ̣c nhà nước Thủ Đức; các công ty
tham gia lıñ h vực đầ u tư xây dựng cơ bản sử du ̣ng nguồ n vố n ngân sách tham gia trả
lời phỏng vấ n.
Và để có ngày hôm nay, tác giả cũng xin bày tỏ lòng biế t ơn đế n Quý thầ y cô
khoa Tài chıń h – Ngân hàng trường Đa ̣i ho ̣c Tài chıń h – Marketing là những người đã
truyề n thu ̣ kiế n thức chuyên môn cho tác giả. Cám ơn gia đı̀nh, ba ̣n bè và anh chi ̣ em
đồ ng nghiê ̣p đã đô ̣ng viên, hỗ trơ ̣ quý báo về nhiề u mă ̣t cho tác giả trong quá trı̀nh ho ̣c
tâ ̣p và thực hiê ̣n đề tài này./.
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH VẼ , SƠ ĐỒ ........................................................................... ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. x
TÓM TẮT LUẬN VĂN ......................................................................................... xi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU
1.1. Lý do cho ̣n đề tài ............................................................................................... 1
1.2. Mu ̣c tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.3. Đố i tươ ̣ng và pha ̣m vi nghiên cứu ..................................................................... 3
1.3.1. Đố i tươ ̣ng nghiên cứu ............................................................................... 3
1.3.2. Pha ̣m vi nghiên cứu................................................................................... 3
1.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3
1.5. Ý nghıã khoa ho ̣c và thực tiễn của đề tài........................................................... 4
1.6. Kế t cấ u luâ ̣n văn ................................................................................................ 4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỰ THÀNH CÔNG CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
2.1. Lý thuyế t cơ bản về đầ u tư ................................................................................ 6
2.1.1. Khái niê ̣m về đầ u tư .................................................................................. 6
2.1.2. Phân loa ̣i hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư........................................................................ 6
2.1.3 Nguồ n vố n đầ u tư....................................................................................... 7
2.1.4 Phân loa ̣i nguồ n vố n đầ u tư ....................................................................... 7
iii
2.2. Lý thuyế t cơ bản về đầ u tư công ....................................................................... 9
2.2.1. Khái niê ̣m đầ u tư công .............................................................................. 9
2.2.2. Mu ̣c tiêu đầ u tư công ................................................................................ 10
2.3. Đầ u tư theo các dự án đầ u tư công .................................................................... 10
2.3.1. Khái niê ̣m dự án đầ u tư công .................................................................... 10
2.3.2. Yêu cầ u đố i với dự án đầ u tư công ........................................................... 10
2.3.3 Trıǹ h tự thủ tu ̣c và thực hiê ̣n dự án đầ u tư công ........................................ 11
2.4. Chi đầ u tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước.......................................... 14
2.4.1. Chi đầ u tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước ................................. 14
2.4.2. Nguồ n vố n đầ u tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước ..................... 16
2.5. Tiêu chı́ thành công và các yếu tố ảnh hưởng đế n thành công của dự án ......... 17
2.5.1. Những tiêu chı́ thành công của dự án ....................................................... 17
2.5.2. Những yế u tố ảnh hưởng đế n thành công dự án ....................................... 17
2.6. Các nghiên cứu trước đây .................................................................................. 19
2.6.1. Mô ̣t số mô hı̀nh nghiên cứu nước ngoài ................................................... 19
2.6.2. Mô ̣t số mô hı̀nh nghiên cứu trong nước .................................................... 21
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Thiế t kế nghiên cứu ........................................................................................... 26
3.1.1 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 26
3.1.2 Quy trıǹ h nghiên cứu ................................................................................ 26
3.2. Nghiên cứu đinh
̣ tıń h ......................................................................................... 28
3.2.1. Thiế t kế nghiên cứu đinh
̣ tıń h .................................................................. 28
3.2.2. Kế t quả nghiên cứu đinh
̣ tı́nh ................................................................... 29
3.3. Đề xuấ t mô hı̀nh nghiên cứu và các giả thuyế t ................................................. 30
3.3.1. Đề xuấ t mô hı̀nh nghiên cứu .................................................................... 30
iv
3.3.2. Các giả thuyế t .......................................................................................... 31
3.3.2.1. Yếu tố năng lực và các bên tham gia dự án ...................................... 31
3.3.2.2. Yếu tố môi trường bên ngoài ............................................................ 32
3.3.2.3. Yếu tố nguồ n vố n ............................................................................. 32
3.3.2.4. Yếu tố sự hài lòng của các bên liên quan ......................................... 33
3.3.2.5. Yếu tố sự hỗ trơ ̣ của các tổ chức bên trong và bên ngoài dự án....... 33
3.3.2.6. Yếu tố khả năng của chủ đầ u tư ....................................................... 33
3.4. Thiế t kế cho nghiên cứu đinh
̣ lươ ̣ng .................................................................. 34
3.4.1. Thang đo dùng trong nghiên cứu đinh
̣ lươ ̣ng .......................................... 34
3.4.2. Thiế t kế mẫu nghiên cứu.......................................................................... 39
3.5. Kế hoa ̣ch phân tıć h dữ liê ̣u ................................................................................ 40
3.5.1. Thố ng kê dữ liê ̣u ...................................................................................... 40
3.5.2. Phân tıć h hê ̣ số Cronbach’s Alpha ........................................................... 40
3.5.3. Phân tı́ch nhân tố khám phá EFA ............................................................ 40
3.5.4. Phân tı́ch tương quan ............................................................................... 41
3.5.5. Phân tı́ch hồ i quy tuyế n tı́nh bô ̣i .............................................................. 41
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU – THẢO LUẬN
4.1. Thố ng kê mẫu nghiên cứu .......................................................................................... 45
4.2. Phân tıć h thang đo ....................................................................................................... 46
4.2.1. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha..................................................................... 47
4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .................................................................. 49
4.2.2.1. Thang đo các yế u tố ảnh hưởng đế n sự thành công của dự án................49
4.2.2.2. Phân tı́ch yế u tố thang đo thành công dự án ............................................52
4.3. Hiê ̣u chı̉nh mô hıǹ h nghiên cứu và các giả thuyế t..................................................... 53
4.4. Phân tích tương quan và hồi qui tuyến tính bội ......................................................... 54
v
4.4.1. Phân tích tương quan ........................................................................................ 54
4.4.2. Phân tích hồ i quy tuyế n tıń h bô ̣i ....................................................................... 55
4.4.2.1. Kế t quả hồ i quy ......................................................................................... 55
4.4.2.2. Kiể m đinh
̣ các giả đinh
̣ hồ i quy ................................................................ 56
4.4.2.3. Tổ ng kế t kế t quả kiể m đinh
̣ các giả thuyế t ..............................................59
4.5. Thảo luâ ̣n kế t quả nghiên cứu ..................................................................................... 60
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHI ̣
5.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 63
5.2. Một số khuyế n nghị..................................................................................................... 65
5.2.1. Đố i với nhóm yế u tố năng lực các bên tham gia dự án ...................................65
5.2.2. Đố i với nhóm yế u tố năng lực của chủ đầ u tư .................................................66
5.2.3. Đố i với nhóm yế u tố sự hỗ trợ của các tổ chức bên trong và bên ngoài ........68
5.2.4. Đố i với nhóm yế u tố sự hài lòng của các bên liên quan..................................69
5.2.5. Đố i với nhóm yế u tố nguồ n vố n ....................................................................... 70
5.2.6. Đố i với nhóm yế u tố môi trường bên ngoài..................................................... 71
5.2.7. Mô ̣t số khuyế n nghi kha
̣ ́ c.................................................................................. 72
5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................................74
5.3.1. Ha ̣n chế của đề tài ............................................................................................. 74
5.3.2. Đề xuấ t hướng nghiên cứu tiế p theo ................................................................ 74
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỀ TÀ I........................................................................... 75
TÀ I LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 76
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Các yế u tố ảnh hưởng đế n sự thành công của dự án......................................... 25
Bảng 3.1: Tiế n đô ̣ thực hiê ̣n nghiên cứu dự kiế n .............................................................. 28
Bảng 3.2: Giả thuyế t kỳ vo ̣ng ............................................................................................ 31
Bảng 3.3: Mã hóa thang đo dự kiế n .................................................................................. 37
Bảng 4.1: Thố ng kê mẫu nghiêm cứu: .............................................................................. 46
Bảng 4.2: Hê ̣ số Cronbach’s alpha của các yế u tố ............................................................ 47
Bảng 4.3: Tổ ng hơ ̣p kế t quả phân tı́ch EFA lầ n 1 ............................................................. 50
Bảng 4.4: Tổ ng hơ ̣p kế t quả phân tı́ch EFA lầ n 2 ............................................................. 51
Bảng 4.5: Kế t quả phân tıć h các yế u tố ảnh hường đế n sự thành công dự án................... 52
Bảng 4.6: Tổ ng hơ ̣p kế t quả phân tıć h nhân tố thành công dự án ..................................... 53
Bảng 4.7: Ma trâ ̣n xoay nhân tố ........................................................................................ 53
Bảng 4.8: Ma trâ ̣n tương quan Pearson ............................................................................. 54
Bảng 4.9: Model Summaryb .............................................................................................. 55
P
P
Bảng 4.10: ANOVAb ......................................................................................................... 55
P
P
Bảng 4.11: Kế t quả hồ i quy ............................................................................................... 56
Bảng 4.12: Ma trâ ̣n tương quan Spearman giữa phầ n dư với các biế n đô ̣c lâ ̣p ................ 57
Bảng 4.13: Kế t quả kiể m đinh
̣ các giả thuyế t.................................................................... 59
Bảng 5.1: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố năng lực các bên tham gia dự án .............. 65
Bảng 5.2: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố năng lực của chủ đầ u tư ........................... 66
Bảng 5.3: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố sự hỗ trợ của các tổ chức bên trong và
bên ngoài ............................................................................................................................ 68
Bảng 5.4: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố sự hài lòng của các bên liên quan ............. 69
vii
Bảng 5.5: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố nguồ n vố n ............................................... 70
Bảng 5.6: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố môi trường bên ngoài............................... 71
viii
DANH MỤC HÌ NH VẼ , SƠ ĐỒ
Danh mu ̣c biể u đồ
Biể u đồ 1.1: Cơ cấ u thu, chi ngân sách quâ ̣n Thủ Đức ..................................................... 2
Danh mu ̣c hın
̀ h ve:̃
Hình 2.1 Quan hệ giữa yếu tố tác động và tiêu chí thành công dự án............................... 19
Hı̀nh 2.2 Mô hıǹ h nghiên cứu của Châu Ngô Anh Nhân (2011) ...................................... 21
Hình 2.3 Mô hıǹ h nghiên cứu của Nguyễn Thi Minh
Tâm, Cao Hào Thi (2009) ............ 22
̣
Hı̀nh 2.4 Mô hıǹ h nghiên cứu của Vũ Anh Tuấ n, Cao Hào Thi (2009)............................ 23
Hı̀nh 4.1 Biể u đồ phân tán phầ n dư ................................................................................... 57
Hın
̀ h 4.2 Biể u đồ tầ n số Histogram ................................................................................... 58
Danh mu ̣c sơ đồ
Sơ đồ 3.1: Quy trıǹ h nghiên cứu ....................................................................................... 27
Sơ đồ 3.2: Mô hıǹ h nghiên cứu đề xuấ t ............................................................................ 30
ix
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1.
BCKTKT:
Báo cáo kinh tế kỹ thuâ ̣t
2.
CNH-HĐH:
Công nghiê ̣p hóa – hiê ̣n đa ̣i hóa
3.
DNNN:
Doanh nghiê ̣p nhà nước
4.
HĐND:
Hô ̣i đồ ng nhân dân
5.
KTXH:
Kinh tế xã hô ̣i
6.
KTKT:
Kinh tế kỹ thuâ ̣t
7.
NSNN:
Ngân sách Nhà nước
8.
NSĐP:
Ngân sách điạ phương
9.
NSTW:
Ngân sách Trung ương
10. NSTP:
Ngân sách Thành phố
11. NHTM:
Ngân hàng thương ma ̣i
12. QLDA:
Quản lý dự án
13. UBND:
Ủy ban nhân dân
14. XDCB:
Xây dựng cơ bản
x
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Mục tiêu chính của nghiên cứu này nhằ m xác định được các yếu tố ảnh hưởng
đến sự thành công của các dự án đầ u tư xây dựng cơ bản thuô ̣c nguồ n ngân sách nhà
nước quâ ̣n Thủ Đức thông qua khảo sát 300 người đã từng tham gia vào các dự án đầ u
tư xây dựng cơ bản sử du ̣ng nguồ n vố n ngân sách nhà nước quâ ̣n Thủ Đức. Mô hı̀nh
đề xuấ t dựa trên cơ sở các nghiên cứu trước có liên quan như nghiên cứu của
Olusegun và cộng sự (1998), Chan (2001), Vũ Anh Tuấ n và Cao Hào Thi (2009),
Châu Ngô Anh Nhân (2011). Phương pháp nghiên cứu được sử dụng bao gồm hai
bước nghiên cứu chính: nghiên cứu sơ bộ sử dụng phương pháp định tính và nghiên
cứu chính thức sử dụng phương pháp định lượng. Việc thảo luận tay đôi với 10
chuyên gia có thâm niên trong lıñ h vực xây dựng cơ bản và khảo sát thử 10 người đã
từng tham gia vào các dự án đầ u tư xây dựng cơ bản đã hoàn thành từ nguồ n ngân
sách nhà nước trên điạ bàn quâ ̣n Thủ Đức được tiến hành ở nghiên cứu định tính. Trên
cơ sở đó, các yếu tố và các biến quan sát được xác định chính thức cho nghiên cứu
định lượng.
Phương pháp phân tı́ch đô ̣ tin câ ̣y Cronbach’s Alpha, phân tı́ch nhân tố khám
phá EFA cùng với phân tıć h hồ i quy tuyế n tıń h bô ̣i đươ ̣c sử du ̣ng với phương tiê ̣n là
phầ n mề m SPSS. Kế t quả cho thấ y sự thành công của các dự án đầ u tư xây dựng cơ
bản thuô ̣c nguồ n ngân sách nhà nước quâ ̣n Thủ Đức chiụ ảnh hưởng bởi 6 nhóm yế u
tố theo thứ tự tầ m quan tro ̣ng : (1) Nhóm yế u tố năng lực các bên tham gia dự án, (2)
Nhóm yế u tố năng lực của chủ đầu tư, (3) Nhóm yế u tố sự hỗ trơ ̣ của các tổ chức bên
trong và bên ngoài liên quan đế n dự án, (4) Nhóm yế u tố sự hài lòng của các bên liên
quan, (5) Nguồ n vố n, (6) Nhóm yế u tố môi trường bên ngoài. Đồ ng thời, nghiên cứu
đề xuấ t mô ̣t số hàm ý chính sách cho các Ban quản lý dự án nói riêng và UBND quâ ̣n
Thủ Đức nói chung nhằ m góp phầ n nâng cao sự thành công của các dự án trên điạ bàn
quâ ̣n Thủ Đức.
xi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU
1.1
Lý do cho ̣n đề tài
Đầ u tư xây dựng cơ bản (XDCB) là hoa ̣t đô ̣ng quan tro ̣ng ta ̣o ra hê ̣ thố ng cơ sở
ha ̣ tầ ng phu ̣c vu ̣ cho sự phát triể n kinh tế xã hô ̣i (KTXH), là tiề n đề cơ bản để thực
hiê ̣n công nghiê ̣p hóa-hiê ̣n đa ̣i hóa (CNH-HĐH) đấ t nước. Quận Thủ Đức là một trong
24 Quận, Huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, nằm ở cửa ngõ phía Đông – Bắc Thành
phố, cách trung tâm Thành phố khoảng 07km, có vai trò cực kỳ quan tro ̣ng về giao
thương kinh tế giữa các vùng, miề n trong cả nước, diện tích tự nhiên: 4.764,88 km2,
P
P
dân số: 503.184 người, bao gồm 12 phường: Linh Đông, Linh Tây, Linh Chiểu, Linh
Trung, Linh Xuân, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Tam Phú, Tam Bı̀nh, Trường
Thọ, Bình Thọ, Bıǹ h Chiể u.
Những năm qua, cùng với sự phát triể n chung của Thành phố Hồ Chı́ Minh,
quâ ̣n Thủ Đức luôn nhâ ̣n đươ ̣c sự quan tâm, hỗ trơ ̣ kip̣ thời của Ủy ban nhân dân
Thành phố (UBND Thành phố ), các Sở, ban ngành trên tấ t cả các mă ̣t, các lıñ h vực
đă ̣c biê ̣t là lıñ h vực đầ u tư XDCB. Trong giai đoa ̣n 2010-2014, nguồ n vố n đầ u tư
XDCB từ ngân sách Nhà nước (NSNN) trên điạ bàn quâ ̣n Thủ Đức đã đươ ̣c bố trı́ thực
hiê ̣n cho các dự án, công trıǹ h thuô ̣c các khố i ngành: Giáo du ̣c, kiế n thiế t thi ̣ chıń h,
văn hóa thể thao, quản lý nhà nước, ha ̣ tầ ng công cô ̣ng... Quâ ̣n Thủ Đức luôn chủ đô ̣ng
cân đố i ngân sách Quâ ̣n, kế t hơ ̣p sự hỗ trơ ̣ ngân sách cấ p trên và vâ ̣n đô ̣ng người dân
cùng thực hiê ̣n để chủ đô ̣ng, kip̣ thời trong viê ̣c bố trı́ nguồ n vố n cho các dự án đầ u tư
XDCB, đảm bảo hiê ̣u quả KTXH và tiế n đô ̣ thực hiê ̣n dự án đúng thời ha ̣n. Tổ ng
nguồ n vố n bố trı́ để thực hiê ̣n các dự án đầ u tư XDCB thuô ̣c nguồ n NSNN quâ ̣n Thủ
Đức luôn chiế m trên 10% tổ ng chi ngân sách quâ ̣n Thủ Đức. Các chı́nh sách pháp luật
trong lĩnh vực đầu tư XDCB ngày càng hoàn thiện, khắc phục cơ bản những tồn tại
vướng mắc, thiếu tính đồng bộ trong các văn bản pháp luật về đầu tư xây dựng, tăng
cường phân cấ p quản lý đầ u tư, tăng cường kiể m tra giám sát, tránh tıǹ h tra ̣ng nơ ̣ đo ̣ng
và thấ t thoát lañ g phı.́ Nhiề u dự án hoàn thành đưa vào khai thác sử du ̣ng đã phát huy
đươ ̣c hiê ̣u quả, góp phầ n chuyể n dich
̣ cơ cấ u kinh tế , nâng cao đời số ng vâ ̣t chấ t tinh
thầ n của người dân.
1
Bên ca ̣nh những kế t quả đa ̣t đươ ̣c vẫn còn nhiề u tồ n ta ̣i, ha ̣n chế trong quá trıǹ h
quản lý dự án và hiê ̣u quả sử du ̣ng của các dự án đầ u tư XDCB từ nguồ n ngân sách
quâ ̣n Thủ Đức quản lý. Vấ n đề đă ̣t ra là cầ n thiế t phải nghiên cứu để tım
̀ hiể u những
yế u tố ảnh hưởng đế n thành công của các dự án đầ u từ XDCB từ nguồ n NSNN, qua đó
kiế n nghi ̣ những giải pháp góp phầ n khắ c phu ̣c những tồ n ta ̣i, bấ t câ ̣p để các dự án
ngày càng tố t hơn.
ĐVT: triê ̣u đồ ng
800
700
600
Tổng thu cân đối ngân
sách địa phương
500
400
300
Tổng chi cân đối ngân
sách địa phương
200
Tổng chi xây dựng cơ
bản
100
0
2010
2011
2012
2013
2014
Biể u đồ 1.1: Cơ cấ u thu, chi ngân sách quâ ̣n Thủ Đức 2010-2014
Nguồ n: Phòng Tài chı́nh-Kế hoạch quận Thủ Đức.
Xuấ t phát từ thực tiễn trên, đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đế n sự thành công
của các dự án đầ u tư xây dựng cơ bản thuô ̣c nguồ n ngân sách nhà nước quâ ̣n
Thủ Đức, thành phố Hồ Chı́ Minh” được chọn nghiên cứu.
1.2 Mu ̣c tiêu nghiên cứu
+ Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các dự án đầu tư
XDCB thuô ̣c nguồ n NSNN quâ ̣n Thủ Đức.
+ Xem xét mức độ tác động của từng yế u tố đế n thành công từng dự án, kế t
luâ ̣n và đề xuấ t mô ̣t số hàm ý chıń h sách cho các dự án đầu tư XDCB thuô ̣c nguồ n
NSNN quâ ̣n Thủ Đức.
2
1.3 Đố i tươ ̣ng và pha ̣m vi nghiên cứu của luâ ̣n văn
1.3.1 Đố i tươ ̣ng nghiên cứu
Đố i tượng nghiên cứu: là những yếu tố ảnh hưởng đế n thành công của các dự
án đầ u tư XDCB thuô ̣c nguồ n vố n NSNN quâ ̣n Thủ Đức. Vố n NSNN quâ ̣n Thủ Đức
đươ ̣c hiể u bao gồ m vố n ngân sách cấ p quâ ̣n và cấ p phường trên điạ bàn quâ ̣n Thủ
Đức.
Đố i tượng khảo sát: các cá nhân tham gia trực tiế p vào quá trı̀nh thực hiê ̣n các
dự án đầ u tư XDCB thuô ̣c nguồ n NSNN quâ ̣n Thủ Đức, bao gồ m: các chủ đầ u tư, nhà
thầ u thi công, tư vấ n thiế t kế , tư vấ n giám sát, tư vấ n quản lý dự án...
1.3.2 Pha ̣m vi nghiên cứu
Về mă ̣t không gian: nghiên cứu đươ ̣c thực hiê ̣n trên điạ bàn quâ ̣n Thủ Đức,
Thành phố Hồ Chı́ Minh.
Về mă ̣t thời gian: Số liệu thứ cấp được sử dụng trong nghiên cứu này được thu
thập từ năm 2010 đến năm 2014 từ báo cáo của đơn vi,̣ các cơ quan, ban ngành có liên
quan đế n vấ n đề đầ u tư XDCB thuô ̣c nguồ n ngân sách quâ ̣n Thủ Đức được tổ ng hơ ̣p
và thố ng kê theo thời gian
Thời gian thu thập dữ liệu sơ cấp bằ ng bảng câu hỏi khảo sát từ tháng 7/2015
đến tháng 8/2015.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu này được thực hiện qua 2 bước: Nghiên cứu sơ bộ sử dụng phương
pháp nghiên cứu định tính và nghiên cứu chính thức sử dụng phương pháp nghiên cứu
định lượng.
Nghiên cứu định tính được thực hiện bằng kỹ thuật thảo luâ ̣n tay đôi với 10
chuyên gia có nhiề u kinh nghiê ̣m trong lıñ h vực đầ u tư XDCB và khảo sát thử với 10
người đã từng tham gia vào các dự án đầ u tư XDCB từ nguồ n NSNN trên điạ bàn
quâ ̣n Thủ Đức. Mục đích của nghiên cứu định tính là khám phá, điều chỉnh, bổ sung
thang đo cho phù hợp với nghiên cứu ta ̣i quâ ̣n Thủ Đức. Trên cơ sở đó, thang đo và
bảng câu hỏi khảo sát được xác định chính thức cho nghiên cứu định lượng.
3
Nghiên cứu định lượng được thực hiện bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp với
công cụ là bảng khảo sát định lượng theo thang đo Likert 5 mức độ. Mục đích của nghiên
cứu định lượng nhằm kiểm tra độ tin cậy và giá trị của các thang đo thông qua
phương pháp phân tích hệ số tin cậy Cronbach’s alpha và phân tích nhân tố khám phá
(EFA). Mô hình lý thuyết và các giả thuyết được kiểm định bằng phân tích hồi qui
tuyến tính bội thông qua phầ n mề m SPSS 16.0.
1.5 Ý nghıã khoa ho ̣c và thực tiễn của đề tài
Ý nghıã khoa học: xác đinh
̣ đươ ̣c mô ̣t số yếu tố ảnh hưởng đế n thành công của
các dự án đầ u tư XDCB từ nguồ n vố n NSNN quâ ̣n Thủ Đức.
Ý nghıã thực tiễn: trên cơ sở xác đinh
̣ mô ̣t số yếu tố ảnh hưởng đế n thành công
của các dự án đầ u tư XDCB, đề xuất hàm ý chính sách góp phầ n nâng cao hiê ̣u quả
thành công của dự án đầ u tư XDCB từ nguồ n NSNN quâ ̣n Thủ Đức.
1.6 Kế t cấ u luâ ̣n văn
Đề tài nghiên cứu gồm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu nghiên cứu
Trình bày bối cảnh nghiên cứu, sự cần thiết của đề tài, mục tiêu, phạm vi và đối
tượng của nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa khoa
học thực tiễn của đề tài.
Chương 2: Tổng quan cơ sở lý thuyết
Trình bày các khái niệm, cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu trước đây trong đó
nhấn mạnh các yếu tố ảnh hưởng đến thành công của dự án đầu tư XDCB.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu
Trıǹ h bày quy trıǹ h nghiên cứu, mô tả dữ liệu, giả thuyết nghiên cứu và mô
hình nghiên cứu áp du ̣ng.
Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Trình bày kết quả nghiên cứu và thảo luận. Kết quả thu được từ phân tích dữ
liệu, kiểm định giả thuyết và đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến thành
công dự án đầu tư XDCB
4
Chương 5: Kết luận và đề xuất hàm ý chính sách
Trıǹ h bày những đóng góp và hạn chế của đề tài, đề xuất hàm ý chính sách
cũng như dự báo các trở ngại có thể gặp phải khi thực hiện nhằm đề xuất hướng
nghiên cứu tiếp theo.
5
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỰ THÀ NH CÔNG
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
2.1 Lý thuyế t cơ bản về đầ u tư
2.1.1 Khái niêm
̣ về đầ u tư
Đầ u tư là quá trıǹ h sử du ̣ng phố i hơ ̣p các nguồ n lực trong mô ̣t khoảng thời gian
xác đinh
̣ nhằ m đa ̣t đươ ̣c kế t quả hoă ̣c mô ̣t tâ ̣p hơ ̣p các mu ̣c tiêu xác đinh
̣ trong điề u
kiê ̣n kinh tế xã hô ̣i nhấ t đinh.
̣
2.1.2 Phân loa ̣i hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư
Trong công tác quản lý và kế hoa ̣ch hóa hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư, các nhà kinh tế phân
loa ̣i hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư theo các tiêu thức khác nhau. Mỗi tiêu thức phân loa ̣i đáp ứng
những nhu cầ u quản lý và nghiên cứu kinh tế khác nhau. Những tiêu thức phân loa ̣i
đầ u tư thường đươ ̣c sử du ̣ng là:
- Theo bản chấ t của đố i tươ ̣ng đầ u tư: hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư đươ ̣c chia thành đầ u tư
cho các đố i tươ ̣ng vâ ̣t chấ t (đầ u tư tài sản vâ ̣t chấ t hoă ̣c tài sản thực); đầ u tư cho các tài
sản tài chıń h (cổ phiế u, trái phiế u) và đầ u tư cho các đố i tươ ̣ng phi vâ ̣t chấ t (nguồ n
nhân lực). Trong đó, đầ u tư cho đố i tươ ̣ng vâ ̣t chấ t là điề u kiê ̣n tiên quyế t, cơ bản làm
gia tăng tiề m lực của nề n kinh tế , đầ u tư tài sản và các nguồ n nhân lực là điề u kiê ̣n tấ t
yế u để đảm bảo cho đầ u tư các đố i tươ ̣ng vâ ̣t chấ t tiế n hành thuâ ̣n lơ ̣i và đa ̣t hiê ̣u quả
kinh tế xã hô ̣i cao.
- Theo tı́nh chấ t và quy mô đầ u tư: hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư đươ ̣c chia thành đầ u tư theo
các dự án quan tro ̣ng quố c gia, dự án nhóm A, B, C. Viê ̣c phân chia theo các nhóm dự
án còn có ý nghıã trong viê ̣c phân cấ p trong quản lý hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư.
- Theo lıñ h vực hoa ̣t đô ̣ng và kế t quả đầ u tư: có thể phân chia các hoa ̣t đô ̣ng đầ u
tư thành đầ u tư phát triể n sản xuấ t kinh doanh, đầ u tư phát triể n khoa ho ̣c kỹ thuâ ̣t, đầ u
tư phát triể n cơ sở ha ̣ tầ ng. Các hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư này có quan hê ̣ tương hỗ với nhau.
6
- Theo đă ̣c điể m hoa ̣t đô ̣ng của các kế t quả đầ u tư: các hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư đươ ̣c
phân chia thành đầ u tư cơ bản và đầ u tư vâ ̣n hành. Đầ u tư cơ bản nhằ m tái sản xuấ t các
tài sản cố đinh
̣ (TSCĐ). Đầ u tư vâ ̣n hành nhằ m ta ̣o ra các tài sản lưu đô ̣ng cho các cơ
sở sản xuấ t, kinh doanh dich
̣ vu ̣ mới hıǹ h thành, tăng thêm tài sản lưu đô ̣ng cho các cơ
sở hiê ̣n có, duy trı̀ sự hoa ̣t đô ̣ng của cơ sở vâ ̣t chấ t-kỹ thuâ ̣t không thuô ̣c các doanh
nghiê ̣p.
- Theo giai đoa ̣n hoa ̣t đô ̣ng của các kế t quả đầ u tư trong quá trı̀nh tái sản xuấ t xã
hô ̣i: có thể phân hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư phát triể n sản xuấ t kinh doanh thành đầ u tư thương
ma ̣i và đầ u tư sản xuấ t.
- Theo thời gian thực hiê ̣n và phát huy tác du ̣ng của các kế t quả đầ u tư: có thể
phân chia hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư phát triể n thành đầ u tư ngắ n ha ̣n và đầ u tư dài ha ̣n.
- Theo quan hê ̣ quản lý của chủ đầ u tư: có thể phân chia thành đầ u tư gián tiế p và
đầ u tư trực tiế p.
- Theo nguồ n vố n trên pha ̣m vi quố c gia: hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư đươ ̣c chia thành đầ u
tư bằ ng nguồ n vố n trong nước và đầ u tư bằ ng nguồ n vố n nước ngoài. Đầ u tư bằ ng
nguồ n vố n trong nước là các hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư đươ ̣c tài trơ ̣ từ nguồ n vố n NSNN, của
doanh nghiê ̣p, tiề n tiế t kiê ̣m của dân cư. Đầ u tư bằ ng nguồ n vố n nước ngoài là hoa ̣t
đô ̣ng đầ u tư đươ ̣c thực hiê ̣n bằ ng các nguồ n vố n đầ u tư gián tiế p và trực tiế p nước
ngoài.
2.1.3 Nguồ n vố n đầ u tư
Nguồ n hıǹ h thành vố n đầ u tư chıń h là phầ n tıć h lũy đươ ̣c thể hiê ̣n dưới da ̣ng giá
tri ̣ đươ ̣c chuyể n hóa thành vố n đầ u tư đáp ứng yêu cầ u phát triể n của xã hô ̣i. Đây là
thuâ ̣t ngữ dùng để chı̉ các nguồ n tâ ̣p trung và phân phố i vố n cho đầ u tư phát triể n kinh
tế đáp ứng nhu cầ u chung của nhà nước và của xã hô ̣i.
2.1.4 Phân lo ̣ai nguồ n vố n đầ u tư
Trên góc đô ̣ toàn bô ̣ nề n kinh tế , nguồ n vố n đầ u tư bao gồ m nguồ n vố n đầ u tư
trong nước và nguồ n vố n đầ u tư nước ngoài.
-
Nguồ n vố n đầ u tư trong nước: Nguồ n vố n đầ u tư trong nước là phầ n tıć h lũy
của nô ̣i bô ̣ nề n kinh tế bao gồ m tiế t kiê ̣m của khu dân cư, các tổ chức kinh tế , các
doanh nghiê ̣p và tiế t kiê ̣m của chıń h phủ đươ ̣c huy đô ̣ng vào quá trıǹ h tái sản xuấ t của
7
xã hô ̣i. Biể u hiê ̣n cu ̣ thể của nguồ n vố n đầ u tư trong nước bao gồ m nguồ n vố n đầ u tư
nhà nước, nguồ n vố n của dân cư và tư nhân.
+ Nguồ n vố n đầ u tư nhà nước bao gồ m nguồ n vố n của NSNN, nguồ n vố n tıń
du ̣ng đầ u tư phát triể n của nhà nước và nguồ n vố n đầ u tư phát triể n của DNNN.
Nguồ n vố n đầ u tư của nhà nước có mô ̣t vi ̣ trı́ rấ t quan tro ̣ng trong cơ cấ u đầ u tư toàn
xã hô ̣i.
Nguồ n vố n NSNN chıń h là nguồ n chi của NSNN cho đầ u tư. Đó chı́nh là mô ̣t
nguồ n vố n đầ u tư quan tro ̣ng trong chiế n lươ ̣c phát triể n KTXH của mỗi quố c gia.
Nguồ n vố n này thường đươ ̣c sử du ̣ng cho các dự án kế t cấ u ha ̣ tầ ng KTXH, quố c
phòng, an ninh, hỗ trơ ̣ các dự án của doanh nghiê ̣p đầ u tư vào lıñ h vực cầ n sự tham gia
của nhà nước, chi cho công tác lâ ̣p và thực hiê ̣n các dự án quy hoa ̣ch tổ ng thể phát
triể n KTXH vùng, lañ h thổ , quy hoa ̣ch xây dựng đô thi va
̣ ̀ nông thôn.
Nguồ n vố n tıń du ̣ng đầ u tư phát triể n của nhà nước: Nguồ n vố n tıń du ̣ng nhà
nước dùng để tâ ̣p trung hỗ trơ ̣ cho các doanh nghiê ̣p thực hiê ̣n dự án đầ u tư, hỗ trơ ̣ tı́n
du ̣ng xuấ t khẩ u, xúc tiế n đầ u tư, phát triể n các ngành then chố t như đóng tàu, điê ̣n,
nước.. nhằ m góp phầ n năng cao tiề m lực của doanh nghiê ̣p, nâng cao khả năng ca ̣nh
tranh của nề n kinh tế , giảm đáng kể bao cấ p vố n trực tiế p của nhà nước.
Nguồ n vố n đầ u tư của các doanh nghiê ̣p nhà nước (DNNN): Nguồ n vố n này
chủ yế u bao gồ m từ khấ u hao TSCĐ và thu nhâ ̣p giữ la ̣i ta ̣i DNNN. Nhờ đó, khu vực
DNNN đã phát huy đươ ̣c vai trò đầ u tàu trong nhiề u lıñ h vực, nhiề u ngành kinh tế
quan tro ̣ng.
+ Nguồ n vố n của dân cư và tư nhân: Nguồ n vố n từ khu vực tư nhân bao gồ m
phầ n tiế t kiê ̣m của dân cư, phầ n tıć h lũy của các doanh nghiê ̣p tư nhân, các hơ ̣p tác xa.̃
-
Nguồ n vố n đầ u tư nước ngoài: Nguồ n vố n đầ u tư nước ngoài bao gồ m toàn bô ̣
phầ n tı́ch lũy của cá nhân, các doanh nghiê ̣p, các tổ chức kinh tế và chı́nh phủ nước
ngoài có thể huy đô ̣ng vào quá trıǹ h đầ u tư phát triể n của nước sở ta ̣i. Nguồ n vố n đầ u
tư bao gồ m: nguồ n viê ̣n trơ ̣ phát triể n chıń h thức (ODA), nguồ n tıń du ̣ng từ các ngân
hàng thương ma ̣i (NHTM) quố c tế , đầ u tư trực tiế p nước ngoài (FDI) và nguồ n huy
đô ̣ng qua thi trươ
̣
̀ ng vố n quố c tế .
8
+ Nguồ n vố n viê ̣n trơ ̣ phát triể n chıń h thức (ODA): là nguồ n vố n phát triể n do
các tổ chức quố c tế và các chı́nh phủ nước ngoài cung cấ p với mu ̣c tiêu trơ ̣ giúp các
nước đang phát triể n. Ngoài các điề u kiê ̣n ưu đaĩ về laĩ suấ t, thời ha ̣n cho vay dài, khố i
lươ ̣ng vố n cho vay lớn, bao giờ trong ODA cũng có yế u tố không hoàn la ̣i (còn go ̣i là
thành tố tài trơ ̣) đa ̣t ı́t nhấ t 25%.
+ Nguồ n vố n tıń du ̣ng từ các NHTM quố c tế : điề u kiê ̣n ưu đaĩ dành cho loa ̣i
vố n này không dễ dàng như đố i với nguồ n vố n ODA nhưng nó có ưu điể m là không
gắ n với các ràng buô ̣c về chıń h tri,̣ xã hô ̣i.
+ Nguồ n vố n đầ u tư trực tiế p nước ngoài (FDI): đây là nguồ n vố n quan tro ̣ng
cho đầ u tư và phát triể n không chı̉ đố i với các nước nghèo mà kể cả các nước công
nghiê ̣p phát triể n. Nguồ n vố n này có đă ̣c điể m cơ bản khác với các nguồ n vố n nước
ngoài khác là viê ̣c tiế p nhâ ̣n nguồ n vố n này không phát sinh nơ ̣ cho nước tiế p nhâ ̣n
vố n. Thay vı̀ nhâ ̣n laĩ suấ t trên vố n đầ u tư, nhà đầ u tư sẽ nhâ ̣n đươ ̣c phầ n lơ ̣i nhuâ ̣n
thıć h đáng khi dự án đầ u tư hoa ̣t đô ̣ng có hiê ̣u quả. Đầ u tư trực tiế p nước ngoài mang
theo toàn bô ̣ tài nguyên kinh doanh vào nước nhâ ̣n vố n nên nó có thể thúc đẩ y phát
triể n ngành nghề mới, đă ̣c biê ̣t là những ngành đòi hỏi cao về kỹ thuâ ̣t, công nghê ̣ hay
cầ n nhiề u vố n.
2.2 Lý thuyế t cơ bản về đầ u tư công
2.2.1 Khái niêm
̣ đầ u tư công
Đầ u tư công là viê ̣c sử du ̣ng vố n nhà nước (bao gồ m cả vố n NSNN, vố n tıń
du ̣ng của nhà nước cho đầ u tư và vố n đầ u tư của DNNN) để đầ u tư vào các chương
trın
̀ h, dự án không vı̀ mu ̣c tiêu lơ ̣i nhuâ ̣n và (hoă ̣c) không có khả năng hoàn vố n trực
tiế p.
Hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư công bao gồ m toàn bô ̣ quá trıǹ h từ lâ ̣p, phê duyê ̣t kế hoa ̣ch,
chương trı̀nh, dự án đầ u tư công; đế n triể n khai thực hiê ̣n đầ u tư và quản lý khai thác,
sử du ̣ng các dự án đầ u tư công, đánh giá sau đầ u tư công. Vố n nhà nước trong đầ u tư
công bao gồ m: vố n NSNN chi đầ u tư phát triể n theo quy đinh
̣ của Luâ ̣t Ngân sách nhà
nước; vố n huy đô ̣ng của nhà nước từ trái phiế u Chıń h phủ, trái phiế u của chıń h quyề n
9
điạ phương, công trái quố c gia và các nguồ n vố n khác của nhà nước trừ vố n tıń du ̣ng
do nhà nước bảo lañ h, vố n tı́n du ̣ng đầ u tư phát triể n của nhà nước.
2.2.2 Mu ̣c tiêu của đầ u tư công
Đầ u tư công nhằ m mu ̣c tiêu ta ̣o mới, nâng cấ p, củng cố năng lực hoa ̣t đô ̣ng của
nề n kinh tế thông qua gia tăng giá tri ̣ các tài sản công. Thông qua hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư
công, năng lực phu ̣c vu ̣ của hê ̣ thố ng ha ̣ tầ ng kỹ thuâ ̣t, ha ̣ tầ ng xã hô ̣i dưới hıǹ h thức sở
hữu toàn dân sẽ đươ ̣c cải thiê ̣n và gia tăng.
Hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư công góp phầ n thực hiê ̣n mô ̣t số mu ̣c tiêu xã hô ̣i trong chiế n
lươ ̣c phát triể n KTXH của quố c gia, của ngành, của vùng và của điạ phương. Thông
qua các chương trıǹ h mu ̣c tiêu quố c gia, nhiề u vấ n đề về xã hô ̣i, văn hóa, môi trường
đươ ̣c giải quyế t. Mu ̣c tiêu phát triể n và phát triể n bề n vững đươ ̣c đảm bảo.
Hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư công còn góp phầ n điề u tiế t nề n kinh tế thông qua viê ̣c tác
đô ̣ng trực tiế p đế n tổ ng cầ u của nề n kinh tế .
2.3 Đầ u tư theo các dự án đầ u tư công
2.3.1 Khái niêm
̣ dự án đầ u tư công
Dự án đầ u tư công là dự án đầ u tư sử du ̣ng vố n nhà nước để thực hiê ̣n các mu ̣c
tiêu phát triể n KTXH không có khả năng hoàn vố n trực tiế p.
Các dự án đầ u tư công bao gồ m: dự án phát triể n kế t cấ u ha ̣ tầ ng kỹ thuâ ̣t, kinh
tế , xã hô ̣i, môi trường, quố c phòng, an ninh; các dự án đầ u tư không có điề u kiê ̣n xã
hô ̣i hóa thuô ̣c các lıñ h vực kinh tế , văn hóa, xã hô ̣i, y tế , khoa ho ̣c, giáo du ̣c, đào ta ̣o...;
dự án phu ̣c vu ̣ hoa ̣t đô ̣ng của các cơ quan nhà nước, đơn vi ̣ sự nghiê ̣p, tổ chức chıń h
tri-xa
̣ ̃ hô ̣i-nghề nghiê ̣p, tổ chức xã hô ̣i-nghề nghiê ̣p đươ ̣c hỗ trơ ̣ từ vố n nhà nước theo
quy đinh
̣ của pháp luâ ̣t.
2.3.2 Yêu cầ u đố i với dự án đầ u tư công
-
Phù hơ ̣p với chiế n lươ ̣c, quy hoa ̣ch và kế hoa ̣ch phát triể n KTXH đã đươ ̣c cấ p
thẩ m quyề n phê duyê ̣t.
-
Không trùng lắ p với các chương trıǹ h, dự án đã có quyế t đinh
̣ chủ trương đầ u tư
hoă ̣c đã có quyế t đinh
̣ đầ u tư.
10
-
Phù hơ ̣p với khả năng cân đố i nguồ n vố n đầ u tư công và khả năng huy đô ̣ng các
nguồ n vố n khác đố i với các chương trı̀nh, dự án sử du ̣ng nhiề u nguồ n vố n.
-
Phù hơ ̣p khả năng vay, trả nơ ̣ công, nơ ̣ Chıń h phủ và nơ ̣ chıń h quyề n điạ
phương.
-
Bảo đảm hiê ̣u quả KTXH, quố c phòng, an ninh và phát triể n bề n vững.
2.3.3 Trın
̀ h tự thủ tu ̣c và thực hiêṇ dự án đầ u tư công
Bước 1: Chủ đầ u tư tổ chức lâ ̣p dự án rồ i trı̀nh người có thẩ m quyề n quyế t đinh
̣
đầ u tư. Đố i với các dự án đầ u tư công đáp ứng tiêu chı́ dự án quan tro ̣ng quố c gia theo
quy đinh
̣ của Quố c hô ̣i thı̀ chủ đầ u tư phải lâ ̣p báo cáo nghiên cứu tiề n khả thi trıǹ h
Chıń h phủ để báo cáo Quố c hô ̣i xem xét, quyế t đinh
̣ chủ trương đầ u tư. Chıń h phủ
thành lâ ̣p Hô ̣i đồ ng thẩ m đinh
̣ nhà nước thẩ m đinh
̣ Báo cáo nghiên cứu tiề n khả thi dự
án đầ u tư công quan tro ̣ng quố c gia báo cáo Quố c hô ̣i xem xét, quyế t đinh
̣ chủ trương
đầ u tư.
Bước 2: Người có thẩ m quyề n quyế t đinh
̣ đầ u tư tổ chức thẩ m đinh
̣ dự án đầ u tư
công.
Bước 3: Ra quyế t đinh
̣ đầ u tư
Sau khi thẩ m đinh,
̣ các dự án đáp ứng yêu cầ u sẽ đươ ̣c cấ p có thẩ m quyề n ra
quyế t đinh
̣ đầ u tư. Đố i với những dự án đầ u tư công đươ ̣c cân đố i từ nguồ n vố n đầ u tư,
hỗ trơ ̣ đầ u tư từ ngân sách cấ p trên, người có thẩ m quyề n quyế t đinh
̣ đầ u tư sau khi
đươ ̣c cơ quan có thẩ m quyề n cân đố i nguồ n vố n đầ u tư, hỗ trơ ̣ đầ u tư thông qua chủ
trương đầ u tư dự án. Kinh phı́ cho công tác tư vấ n lâ ̣p dự án, thẩ m tra, thẩ m đinh
̣ dự án
đươ ̣c xác đinh
̣ trong tổ ng mức đầ u tư của dự án. Trường hơ ̣p dự án đầ u tư công không
đươ ̣c phê duyê ̣t, chi phı́ cho công tác lâ ̣p và thẩ m đinh
̣ dự án đươ ̣c thanh, quyế t toán
theo dự trù kinh phı́ chuẩ n bi đầ
̣ u tư.
Bước 4: Thực hiê ̣n đầ u tư
Để tiế n hành thực hiê ̣n dự án đầ u tư công, các nô ̣i dung chı́nh cầ n phải tiế n
hành bao gồ m: lâ ̣p kế hoa ̣ch thực hiê ̣n và tổ chức bô ̣ máy quản lý dự án; huy đô ̣ng và
sử du ̣ng vố n cho dự án theo yêu cầ u tiế n đô ̣; tổ chức thực hiê ̣n các nô ̣i dung đầ u tư
theo yêu cầ u tiế n đô ̣, bảo đảm chấ t lươ ̣ng, an toàn và môi trường theo quy đinh
̣ trong
11
pha ̣m vi vố n đươ ̣c duyê ̣t; theo dõi, báo cáo các cấ p quản lý và người có thẩ m quyề n
quyế t đinh
̣ đầ u tư tıǹ h hı̀nh thực hiê ̣n dự án.
Bước 5: Nghiê ̣m thu, bàn giao dự án đầ u tư công
Chủ đầ u tư, đơn vi ̣ nhâ ̣n ủy thác đầ u tư có trách nhiê ̣m tổ chức nghiê ̣m thu dự
án để đưa vào khai thác sử du ̣ng sau khi hoàn thành toàn bô ̣ quá trı̀nh đầ u tư hoă ̣c từng
phầ n đố i với dự án có thể đưa vào khai thác sử du ̣ng từng phầ n.
Người có thẩ m quyề n quyế t đinh
̣ đầ u tư xem xét, quyế t đinh
̣ viê ̣c tổ chức Hô ̣i
đồ ng nghiê ̣m thu toàn bô ̣ hoă ̣c từng phầ n dự án đầ u tư công và quyế t đinh
̣ nghiê ̣m thu
dự án trên cơ sở kế t quả đánh giá của Hô ̣i đồ ng nghiê ̣m thu.
Chủ đầ u tư, đơn vi ̣nhâ ̣n ủy thác đầ u tư, các tổ chức, cá nhân liên quan có trách
nhiê ̣m cung cấ p hồ sơ, tài liê ̣u có liên quan đế n nô ̣i dung nghiê ̣m thu và giải trıǹ h các
nô ̣i dung theo yêu cầ u của Hô ̣i đồ ng nghiê ̣m thu. Chủ đầ u tư chı̉ nhâ ̣n bàn giao dự án
đầ u tư công khi đảm bảo yêu cầ u chấ t lươ ̣ng, điề u kiê ̣n khai thác vâ ̣n hành và có trách
nhiê ̣m quản lý, sử du ̣ng theo quy đinh
̣ pháp luâ ̣t.
Nhà thầ u, các tổ chức tư vấ n chiụ trách nhiê ̣m về các khiế m khuyế t liên quan
đế n nhiê ̣m vu ̣ của mı̀nh trong quá trı̀nh thực hiê ̣n dự án đầ u tư công, chiụ trách nhiê ̣m
xử lý và phı́ tổ n để sửa chữa, khắ c phu ̣c các thiế u sót hoă ̣c sai pha ̣m do mıǹ h gây ra.
Bước 6: Thanh quyế t toán vố n đầ u tư công
Nhà nước thanh toán vố n đầ u tư cho chủ đầ u tư trên cơ sở nhu cầ u thanh toán
của chủ đầ u tư cho nhà thầ u và các nhu cầ u thanh toán khác của chủ đầ u tư để thực
hiê ̣n dự án.
Chủ đầ u tư có trách nhiê ̣m thanh toán cho nhà thầ u theo các thỏa thuâ ̣n trong
hơ ̣p đồ ng và các quy đinh
̣ của pháp luâ ̣t về thanh toán chiụ trách nhiê ̣m trước pháp luâ ̣t
về các vi pha ̣m hơ ̣p đồ ng về thanh toán.
Viê ̣c ta ̣m ứng vố n của các chủ đầ u tư cho nhà thầ u để thực hiê ̣n hơ ̣p đồ ng phải
căn cứ vào tı́nh chấ t của từng loa ̣i công viê ̣c, nhóm công viê ̣c hoă ̣c toàn bô ̣ công viê ̣c
với mức ta ̣m ứng cu ̣ thể , hơ ̣p lý và đươ ̣c quy đinh
̣ rõ ràng trong hơ ̣p đồ ng. Nhà thầ u
phải có bảo lañ h khoản tiề n ta ̣m ứng. Vố n ta ̣m ứng đươ ̣c thu hồ i trong quá trıǹ h thanh
toán hơ ̣p đồ ng.
12