LỜI CAM ĐOAN
Trong quá trình làm khóa lun tt nghi i s ng dn ca
ThS. Trn Th Ninh
- Tôi hoàn toàn không sao chép y nguyên ca m
t c
- Tt c các s liu và tài liu thu th u trung thc.
Khi trích du có chú thích ngun c th.
- Nu khóa lui khác làm
tôi xin hoàn toàn chu trách nhing và pháp lut.
Hà Nội ngày 20 tháng 05 năm 2014
Sinh viên
Trần Hữu Cƣờng
LỜI CẢM ƠN
c khóa lun này, tôi xin bày t lòng bi
thành và sâu sc nhn cô giáo Th.S Trn Th ng dn
ch bo tn tình tôi trong sut thi gian làm khóa lun tt nghip.
Tôi xin gi li cn các thy cô giáo trong khoa Quy
hoch phát trin, Hc vin Chính sách và Phát triu ki
tôi hoàn thành khóa lun này.
ca bn thân còn hn ch nên khóa lun không
tránh khi nhng thiu sót. Rt mong nhc s a các thy
khóa luc hoàn thi
Xin chân thành c
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Trần Hữu Cường
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lí do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài 3
2.1. Mục tiêu nghiên cứu 3
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu 3
3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu 3
4.1. Phương pháp thu thập số liệu 3
4.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh 3
4.2. Phương pháp chuyên gia 4
5. Kết câu của báo cáo 4
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 5
1.1. Lí luận chung về xây dựng nông thôn mới 5
1.1.1. Khái niệm và đặc trưng về nông dân, nông thôn 5
1.1.2. Khái niệm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới 6
1.1.3. Các quan điểm và bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới 7
1.2. Cơ sở pháp lí 9
1.3. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới 10
1.3.1. Thực trạng xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam 10
1.3.2. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới trên thế giới 16
1.3.3. Bài học kinh nghiệm 21
CHƢƠNG II: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI XÃ LƢƠNG TÀI HUYỆN VĂN LÂM TỈNH HƢNG
YÊN 28
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội 28
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 28
2.1.2. Điều kiện về kinh tế 34
2.1.3. Điều kiện về xã hội 37
2.2. Đánh giá chung về tình hình kinh tế xã hội 40
2.3. Đánh giá thực trạng xây dựng nông thôn mới xã Lƣơng Tài,
huyện Văn Lâm, tỉnh Hƣng Yên 40
2.3.1. Nhóm tiêu chí 1: Quy hoạch 41
2.3.2. Nhóm tiêu chí 2: Hạ tầng kinh tế - xã hội 41
2.3.3. Nhóm tiêu chí 3: Thực trạng kinh tế và tổ chức sản xuất 49
2.3.4. Nhóm tiêu chí 4: Văn hóa xã hội và môi trường 51
2.3.5. Nhóm chỉ tiêu 5: Hệ thống chính trị 56
2.4. Đánh giá tổng hợp mức độ đạt đƣợc tiêu chí nông thôn mới 58
2.4.1. Những tiêu chí đạt chuẩn 58
2.4.2. Những tiêu chí chưa đạt chuẩn 58
2.4.3. Thuận lợi và khó khăn 59
CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUÁ TRÌNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI XÃ LƢƠNG TÀI HUYỆN VĂN
LÂM TỈNH HƢNG YÊN 61
3.1. Giải pháp chung 61
3.1.1. Giải pháp về chính sách 61
3.1.2. Giải pháp rà soát, bổ sung quy hoạch, quản lý và thực hiện
tốt các quy hoạch 64
3.1.3. Giải pháp đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
phục vụ chương trình đề án 63
3.2. Giải pháp cho từng tiêu chí 65
3.2.1. Giải pháp để đạt được tiêu chí về hạ tầng – kinh tế - xã hội 65
3.2.2. Giải pháp nhằm đạt được các tiêu chí về kinh tế và tổ chức
sản
xuất…………………………………………………………………69_Toc
388457544
3.2.3. Giải pháp nhằm đạt được các tiêu chí về văn hóa, xã hội, môi
trường…………………………………………………………………… 76
3.2.4. Giải pháp cho các tiêu chí về hệ thống chính trị 79
KẾT LUẬN ……………………………………………………………….82
TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ng nhân dân
HTX: Hp tác xã
NTM: Nông thôn mi
QHNTM: Quy hoch nông thôn mi
THCS: Trung h
TNCS HCM: Thanh niên cng sn H Chí Minh
TL: Tnh l
KT XH: Kinh t - xã hi
HL: Huyn l
TTCN: Tiu th công nghip
CNH p hóa, hii hóa
DANH MỤC BẢNG
Bu kinh t
Bng 2.2 Tng hp khng giao thông xã L50
Bng 2.3: Tng hp hin trng h thng c52
Bng 2.4: Thc trng b tiêu chí h tng kinh t - xã h
Bng 2.5: Thc trng b tiêu chí kinh t và t chc sn xut
Bng 2.6: Thc trng b tiêu chí - xã hng 62
Bng 2.7: Thc trng b tiêu chí h thng chính tr.64
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
c ta vn là m c nông nghi m gn
74% dân s và ching xã hhu nhp h nông dân hin
ch bng 1/3 so vc thành th, vùng núi có t l mù ch
trên 22,6%, hin còn 2,5 triu h nghèo (90% nông thôn), 300.000 h
ng xuyên thi ng bào dân tc thiu s sng du
n cho nn kinh té
quc dân vi 20% GDP, trên 25% giá tr kinh ngch xut khu. Mc dù
vy, các chính sách phát trin nông nghing thiên v thúc
y phát trin ngành, có phn xem nh vai trò, li ích ca ch th chính,
ng lc chính ca phát trin nông nghip là nông dân. Phn ln các
chính sách h lí tng th và hp lý các mi quan
h gic trong ngành, gia nông thôn và thành th,
t ra và gii quyt tri mi quan h u t chính ca
mô hình phát trin nông nghi yu
khin cho sau nhiu thp k chuyi nn nông nghip sang th ng,
n nay v n nông nghip nông thôn Vit Nam vn mang tính khép
kín, t cp t túc [14].
c ta gia nhp WTO, tham gia vào các dip tác kinh
t ln ca khu vc và th gii, sc ép ca hi nhp và phát trin ngày mt
lt ra yêu cu ri vi nn kinh t c
nông nghic phi mt vi nhiu thách thc nht. Tc yêu
cu phát trin và hi nhp hin nay, thc hin mc tiêu CNH
i phi có nhi ng b nhm gii
quyng b nhm gii quyt toàn din các v kinh t, xã h
hóa nông thôn. Gii quyt tt v nông dân, nông nghip và nông thôn
i vi s nh và phát tric.
Tuy vy, nhìn chung các chính sách c c i vi nông
nghip c s hiu qu, thiu bn vng nhiu mt,
sn xut nông nghip nông thôn thành sn xut hàng hóa thc
s. Mt trong nhng rõ mô hình
phát trin.
Góp phn khc phc mn tình tr quyt
cng v nông nghic sy nhanh t
CNH p nông thôn, vic c n hin
nay là xây dng các mô hình nông thôn mi ng yêu cu phát huy
ni lc ca nông dân, nông nghi u kin hi nhp n
kinh t th gii.
Chính sách xây dng mô hình nông thôn m c din ra
mnh m trong phm vi c huy nh
ng u bt tay vào xây dng mô hình
nông thôn mi. Trong quá trình xây dng nông thôn mi p
rt nhi 19 tiêu chí xây dng nông thôn mi thì xã
c 9 tiêu chí. Vi tt c nhng lí do trên tôi chon
nghiên c Đánh giá thực trạng xây dựng nông thôn mới xã
Lương Tài, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yênkhóa lun tt nghip
ca mình.
2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cc nhm hp lí và bt hp lí trong
quá trình xây dng nông thôn m nh
i pháp xây dng, nâng cao hiu qu
quá trình xây dng nông thôn m nh
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
c m tài cn phi thc hin các nhin v sau
- T làm rõ v xây dng nông thôn mi
- ng nông thôn mn
nh Hung Yên
- nâng cao quá trình xây dng nông thôn mi xã
nh Hung Yên
3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
Quá trình xây dng nông thôn mi
t t n nay
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
c s dng nhiu trong quá trình tìm hiu và
nghiên c tài. Các tài lic tác gi thu thp t nhiu ngun
n liu thng kê, các công trình nghiên cu có ni
dung liên quan. Ngoài ra tác gi còn thu thp thêm thông tin t báo chí,
phc v cho khóa lun tt nghip.
4.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Các tài liu sau khi thu thp s c x
tích, tng h tr thành nhng tài liu, dn chng phc v
tt cho ma tác gi trong khóa lun tt nghip.
4.2. Phương pháp chuyên gia
ca sinh viên còn hn ch o ý kin
n thit nhi nhn
n cho sinh viên, giúp sinh viên nhc v chính
5. Kết câu của báo cáo
Ngoài phn m u, kt lun và các lc, Ni dung chính ca báo cáo
lí lun và thc tin
hc trng xây dng nông thôn m
Tài, huy
i pháp nâng cao hiu qu quá trình xây dng nông
thôn mi xã
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Lí luận chung về xây dựng nông thôn mới
1.1.1. Khái niệm và đặc trưng về nông dân, nông thôn
a. Khái niệm về nông dân
là nhng
nông thôn, tham gia sn xut nông nghip. Nông
dân sng ch yu bng làm run các ngành ngh
liu sn xu ng quc gia, tng thi k lch s,
i nông dân có quyn s hu khác nhau v rut. H hình thành
nên giai cp nông dân, có v trí, vai trò nhnh trong xã hi. Theo s
liu ca hi Nông dân Vit Nam, hic ta có khong 13 triu h
nông dân.
b. Khái niệm về nông thôn
Theo Ngh nh s -CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph
v chính sách tín dng phc v phát trin nông nghip, nông thôn: Nông
thôn là phn lãnh th không thuc ni thành, ni th các thành ph, th xã,
th trc qun lý bi c là y ban Nhân dân xã.
c. Đặc điểm nông thôn
Nông thôn là vùng sinh sng và làm vic chung ca cng dân
ng sn xut nông nghip là ch yu.
tip cn th sn xut
hàng hóa còn thp so vi thành th (Do din tích rng, m
nông thôn không ln).
Trong mt chng m, t do và công bng xã
hi th.
Nông thôn tra bàn rng ln nên chu nhiu ng
cu kin t nhiên
Li nhuc t hong sn xut nông nghip và các ngành
công nghi ng thp. D n thu nhp c i dân
nông thôn thp, t l
i nông dân sông ch yu bng ngh nông nghi u
sn xut sn xut gim do dân s hóa.
Lng nông thôn rt li thiu vic làm, tht
nghip và bán tht nghip vng xuyên xy ra.
Thiu kin thun li cho giáo dc.
Thi u ki, gii trí.
1.1.2. Khái niệm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới
a. Khái niệm nông thôn mới
- -
-
-
-
-
b. Mục tiêu xây dựng nông thôn mới
- xã
- hôn;
âng cao m
và nâng cao.
1.1.3. Các quan điểm và bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới
1.1.3.1. Các quan điểm về xây dựng nông thôn mới
S nghip xây dng nông thôn mi không ch n là xây dng
ra trong bi cnh phát trin thành th và nông thôn
song hành vi nhau. Hin trng phát trin kinh t
l t hin rt nhiu chuyn bin tích cc: sn xut
ng yu kém trong s
nghip chung nônc ci thin, nhng ci cách v chính sách
thu ng nn chính tr dân ch n s chuyn bin
sâu sc trong th ch qun lý kinh t u qun lý xã hi.
i sng xã hi yêu c
nghia c c.
nói mt cách
khái quát r
, v
i
d
y mnh
t
a c c. Công cu
ho
y dân làm g
trong nhim v
1.1.3.2. Bộ tiêu chí về xây dựng nông thôn mới
gc
nh ti Quy nh s -TTg ngày 16/4/2009 ca Th
ng Chính ph.
Nhóm 1: Quy hoch
- Tiêu chí 1:
- Tiêu chí 2: Giao thông
- Tiêu chí 3:
- Tiêu chí 4:
- Tiêu chí 5:
- Tiêu chí 6:
- Tiêu chí 7:
- Tiêu chí 8:
- Tiêu chí 9:
- Tiêu chí 10:
- Tiêu chí 11:
- Tiêu chí 12:
- Tiêu chí 13:
- Tiêu chí 14:
-
- Tiêu chí 15:
- Tiêu chí 16:
- Tiêu chí 17:
- Tiêu chí 18:
- Tiêu chí 19: .[4]
1.2. Cơ sở pháp lí
Tiêu chun v quy hoch xây dng nông thôn ban hành theo Thông
31/2009/TT-BXD và s 32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 ca B
xây dng
Quy-TTg ngày 16/4/2009 ca Th ng Chính
ph v ban hành B tiêu chí quc gia nông thôn mi
-UBND ngày 27/02/2010 ca UBND t
phê duyt d u chnh quy hoch chung xây d
vùng ph cn 2025
quynh s - UBND ngày 4/4/2011 v vic thành
lp Ban qun D án quy hoch xây dng nông thôn mi huy
Các tài liu, s liu thng kê ca UBND huy
1.3. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới
1.3.1. Thực trạng xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam
1.3.1.1. Những kết quả bước đầu
c mt s kt qu quan trng c v kinh t - xã hi và
kinh nghim ch o t chc ca các nghành, các cp. Nhm v
n c th hin qua nhng kt qu
ch y
Mô hình nông thôn mc t tm
c .Mt s t kt qu khá toàn
ding (nh), Tân Thnh (Bc Giang),Tân Thông Hi
(Tp. H Chí Minh), nh (Thái Bình). Mt s t kt
qu tt mt s m hoch, phát trin sn xut hàng hóa M
Long Nam ( ng ngun lc n Biên),
nh Hòa (Kiên Giang), phát trin sn xut gn vi quy
hoch, ci tng rung, di tha Tân Thnh (Bc Giang),
Thanh Tân, Bình (Thái Bình), mô hình liên kt sn sut Th
(Hà Ni), Tân Hi (ng), mô hình thu hút doanh nghi
nông thôn Tân Phong Hi (Tp. H Chí Minh), Tân Lc)
c ch m xây dng mô
hình nông thôn mn và phù hp vi yêu cu kic
ta hic nguyn vng ci
ng li công nghip hóa, hi i hóa nông nghip nông
thôn cng thi kì 2011 2020.
c nh, chính sách ci m
trng nh qun lý xây dn
h tng phù hp v t là chính quyn cp xã
trong xây dng nông thôn m tài chính theo nguyên tc nhà
c h tr, doanh nghii t l hp lý.
Nhng kt qu y, vi ra và ch o trin khai các
ng nông thôn mi trong c c và
tng vùng là ch n, kp thi và hu ích. Kt qu c
không dng li s t bao nhiêu tiêu chí mà quan tr
cho Ban Ch ng, hoàn thin
chính sách phù hp vi mu kin kinh t - xã hi
n hii.
Nhng bài hc kinh nghim rút ra t m ca 11 xã
c t có ý
i vi nhiu ngành, nhiu cp t n tnh, huyn, xã,
thôn xóm trong quá trình trin khai các các ho n
ng nông thôn mi không ch i v
i v
Nhn thc ca các ngành, các cp t
c v nông nghic nâng cao so vc.
o, quu hành ca Chính
ph n lc ( tài chính, thi
gian, cán bi. Nim tin ca nhân dân
i v ng và cng c
thông qua các kt qu m xây dng các mô hình nông thôn m
ng lc tinh thn, nh thc t ng viên toàn
ng, toàn dân và toàn quân n lc phu thc hin tt các nhim v
phát trin kinh t xã hi trong chi 2020 và k
ho i hng XI và Ngh quyt s 26, Hi
Ngh Ban ch n th 7 (khóa X) cng v nông
nghi n 2011 2020 và t n
ra.
Thành công c ng nông thôn mi ti các xã
ng tích ci vi các ci dân, các
doanh nghip v vai trò, v trí ca nông nghip, nông thôn và nông dân
trong s nghip công nghip hóa, hic thi kì hi nhp
kinh t th gii vi s
o cng và vai trò qun lý c
nghip hóa, hic.
Xây dng nông thôn mi theo 19 tiêu chí là mc chuyn bin
mi vi nông thôn ca mc xut phát t nông nghi
n cui thp k t n tr c công nghi ng
hii. B tiêu chí quc gia v nông thôn mi có phm vi khá rng,
phn ánh khá toàn din b mt nông thôn sau khi tr thành nông thôn
mi, t khâu quy hoch giao thông, thy lng hc,
vt ch n, nhà p
bi, h ng, t chc sn xut, giáo
dc, y tng, h thng t chc chính tr xã hi, an ninh
trt t xã hi.
m ti 11 xã c o và các xã do
o cho thy, hu hc hic
trên 50% s t s c
ng hóa thông qua các tiêu chí c th h tng nông
ng và s dng các ngun lc, phát trin sn xut, chuyn dch
ng nông thôn, phát trin s nghip y tc,
xây dng mô hình nông thôn mi phù hp v u ki
Trong 19 tiêu chí xây dng nông thôn mi, thì vic ly tiêu chí quy hoch
u là phù hu kin tiên quyt. H tng là khâu
t v trí th 2 là cn thing trc tin phát
trin kinh t - xã h, giáo
d ng, thu nhi sng cm
nghèo, an ninh thôn xóm b trí
va là mc tiêu va là kt qu ca phát trin kinh t nông thôn, xây dng
mô hình nông thôn mi.
- Nguyên nhân thành công
ng mô hình nông thôn mi c
n, kp thc các ngành, các cp nhc
nguyn va nhân dân, nht là nông thôn.
Ban ch o xây dng nông thôn m n b khá
các tài ling dn khai công tác
a bàn.
Các cp y, chính quyn t t , nh
quán trit và trin khai nghiêm túc ch o c
ca tnh v xây dm mô hình nông thôn mi, tp trung s ch
o xây dng và trin khai thc hi m mô hình nông thôn
mc mt s kt qu u.
t công tác tuyên truyn to chuyn bin v nhn thc trong
cán bm thy rõ xây dng nông thôn
mi là mt ch n ca c, phi làm lâu dài.
ng các ngun lc ca
nhân dân, kt hp lng ghép b trí kinh phí t c tiêu
( xây dng nâng c h tng, trm y t [13].
1.3.1.2. Những hạn chế và bất cập
Xây dng nông thôn m n cp quc gia có ni
dung phong phú, toàn din, phm vi rt rn nhiu ngành,
nhiu cc l nhiu hn ch bt cp cn b
sung, si c v mc tiêu, ni dung và b tiêu chí quc gia.
Mc tiêu c Nu mc tiêu ch
m thì r
nhân rng ra tt c các xã c c thì c ra li không có giá
tr thc t. Lý do là i vi các xã vùng
2015 và 2020 là quá cao nên không có tính kh u này th hin qua
kt qu m c
Nhng kt qu c tm c
cua các tnh, thành còn thp so vi mc tiêu và yêu cu c
c.Thc t m ca Trung
t c 19 ch tiêu ca c
nh, huyn Xuân Lc, t ng Nai. S t trên 10 tiêu chí
t 14 tiêu chí. S còn li 10
tiêu chí tr xut 7 tiêu chí.
t qu yp, tính toán
và công b tham gia kim tra, giám sát công nhn ca các
ngành chi).
a các kt qu t phc.
Bt cp v vn: ng nông thôn mi cn ngun
vn rt ln, trong khi ngun lc và các doanh nghip, nhân dân
có hn nên ti trin khai các d án rt chm, mt s ni dung không
n xuh hin ngay tm
cng hm cng s vn
tháng 12 là 940,1 t ng, bình quân 1 xã là 85,4 t ng.
Các công trình xây dng nông thôn mm phn ln nh ngun
lc ca Trung tr
(12,4%) vn doanh nghip còn quá ít (8,9%). Nhng xã
thun nông vn ct thp (Tân Hng 1,22%; Tân Lp,
c 2,5%; H
án xây dng nông thôn mi cp xã nng v phát tri h
t n phát trin sn xu
ng. Mi chú trng nhin xây d
n các công trình các thôn hoc h nông dân.
c tìm kim ngun lc cho xây
dng nông thôn mi. Tình trng chung là còn li, trông ch vào vn
ngân sách hi tr t c.
V công tác phát trin sn xut ni ch
tp trung cho xây dng quy hoch và l án, vic sn xut vn theo k
hoch h n bin rõ rt. Trên thc t
vic r c bit ti các tnh
min Bc, thc trng ru xây
dng nông thôn mi có ni dung di thc
doanh nghio ra các mô hình t
chc sn xut mi gn nông nghip vi công nghip và dch v, gn sn
xut vi ch bin, tiêu th sn phm.
V o ngh cho nông dân: Mc dù c chc
c 14 lp tp hun cho cán b xây dng nông thôn mi, 4 lo
ngh nông nghi
to ngh n vi các d rình và nhu cu s
dng ca doanh nghip. Trong dy ngh cho nông dân, xã nông
thôn m giáo trình chun phù hp vi th o.
Nhi dy ngh phi nông nghi chuyn ngh cho nông dân
các huyn, tnh tình trng dy u giáo viên có ch ng,
thiu thit b phc v thc hành.
Nhn thc ca các ngành, các cp v ng nông
thôn m . Mt s b hoch
trin khai cá nhim v cán b c ph
o mt s ng trin khai
công vic tng ch
Thiu vn sn xut: Hp tác xã, ch trang tri và h t khó
tip cc ngun vn theo Ngh nCP ngày 12-4-2010
ca Chính ph v chính sách tín dng phc v phát trin nông nghip,
nông thôn. Không có doanh nghip mnh d c nông
nghip, nông thôn vì nhi u
t, thiu v m rng mt bng, ci to nâng c , th
t chun.
Ti trin khai công vic xây dng mô hình nông thôn mi xã
m nhìn chung còn chm, t vic l n vic lp, thnh và
phê duyt các d k thut.
V B tiêu chí qum cho thy, nhiu v,
khái nim, phm vi, np tính toán ca tng
n ch, bt c
cho công tác trin khai, kih giá kt qu thc hin các xã thí
m. Mt s t ra quá cao nên cu chnh li cho phù hp
i vi các vùng nông thôn hin nay, nht là tiêu chí thu nhp, t l h
nghèo, ng nông thôn, ngun l
nghi g góp xây dng kt cu h tng nông thôn. Cn quan tâm
nhi i vi các xã mi ng
bng dân tc thiu s [16].
1.3.2. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới trên thế giới
1.3.2.1. Chính sách xây dựng nông thôn mới ở Thái Lan
a. Chính sách trợ giá nông sản
c hin tr c
nông sn ch y Thái
n trong khi giá th ng ch
5.000 5.200baht/tn. Vic tr giá nông sn không ch thc hin vic
a nông dân mà nông dân tr ng
nhi giá thp, mic vn chuyn
c cung cp ging mc vay vn lãi
xut thp t ngân hàng nông nghi
h tr v giá cho nông dân trng 05 loi cây ch lc là su riêng, nhãn,
vt và chôm chôm. Thc hin tt chính sách h tr này chính
ph p ph ình vi
nhim v giám sát t vic sn xut, phân phi, ch bin, giá c n
tìm th ng xut khu mi.
b. Chính sách công nghiệp nông thôn
Thái Lan vc nông nghip truyn thng vi s dân nông thôn
chim khong 80%. Do vy, công nghip nông thc coi là nhân t quan
trng giúp cho Thái Lan nâng cao chng cuc sng ca nông dân. [17]
thc hin nhim v này, chính ph p trung vào các
công viu li ngành ngh phc v phát trin công nghip nông
thôn, xem xét các ngun tài nguyên, xem xét nhng k
truyn thng, ni lc tic sn xut và tip th
th p trung phát trin xut
hàng nông thy, hi sn phc v xut khu và tiêu dùng trong c.
- Công nghip ch bin thc phm Thái Lan phát trin mnh nh mt
s chính sách sau:
n nông nghip vi m
ch ng các mt hàng nông sn go, da, tôm sú, cà phê bng mt
i làng mt sn ph
OTOP) tc là mi ngày làm ra mt sn phm tiêu bi
chng cao. Trên thc t i
cho nông dân khong 84,2 triu USD li nhun. Bên c
trên chính ph c hi