1
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 3
1. Lý do la ch tài 3
2. Mc tiêu nghiên c tài 4
3. Thi tng và phm vi nghiên cu 4
4. Phng pháp nghiên cu 4
5. B cc lu 5
Chng 1: C s lý lun v nghip v i vi h nghèo ti NHCSXH 5
Chng 2: Thc tri vi h nghèo ti phòng giao dch huyn
Lý Nhân, tnh Hà Nam. 5
Chng 3: Mt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu hong tín dng h nghèo ti
Phòng giao dch NHCSXH huyn Lý Nhân, tnh Hà Nam. 5
CHƢƠNG 1: Cơ sở lý luận về nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo tại NHCSXH 6
1.1. Tng quan v NHCSXH và hong tín dng 6
1.1.1. NHCSXH và hong ca NHCSXHVN 6
1.1.2. Tín dng và vai trò ca tín di vi h nghèo 7
1.2. Hiu qu tín di vi h nghèo 10
1.2.1. Khái nim hiu qu tín di vi h nghèo 10
1.2.2. Các nhân t nh hng ti hiu qu tín di vi h nghèo: 11
1.2.3. Các ch u qu tín di vi h nghèo 12
1.3. Kinh nghim mt s nc v i vi h nghèo 13
1.3.1. Kinh nghim mt s nc 13
1.3.2. Bài hc kinh nghii vi Vit Nam 15
CHƢƠNG 2: Thực trạng công tác cho vay đối với hộ nghèo tại phòng giao dịch
huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. 17
2.1. Khái quát tình hình hong ca NHCSXH huyn Lý Nhân 17
2.1.1. Tình hình kinh t xã hi huyn Lý Nhân 17
2.1.2. S i và phát trin ca NHCSXH huyn Lý Nhân, tnh Hà Nam 17
2.1.3. C cu t chc b máy NHCSXH huyn Lý Nhân tnh Hà Nam 18
2.1.4. Khái quát tình hình hong ca NHCSXH huyn Lý Nhân 20
2
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
2.2. Thc tri vi h nghèo ti NHCSXH huyn Lý Nhân 22
2.2.1. Công tác k hoch ngun vn 23
2.2.2. Công tác s dng vn ca NHCSXH huyn Lý Nhân. 25
2.2.3. Các công tác khác: 38
i vi h nghèo ti Phòng giao dch NHCSXH
huyn Lý Nhân 42
2.3.1. Kt qu c 42
2.3.2. Hn ch và nguyên nhân 44
CHƢƠNG 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng hộ
nghèo tại Phòng giao dịch NHCSXH huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. 46
nh hng hong ca NHCSXH huyn Lý Nhân tnh Hà Nam 46
3.2. Mt s gii pháp nhm nâng cao cht lng tín di vi cho vay h nghèo ti
NHCSXH huyn Lý Nhântnh Hà Nam 47
3.2.1. Phi hp cht ch hong ca NHCSXH vi hong ca các qu xóa
m nghèo, tp trung vic cung ng vn cho h nghèo vào mu mi là
NHCSXH 47
3.2.2. Hoàn thin mô hình t chc NHCSXH 48
ng ngun vn m rng cho vay h nghèo 48
3.2.4. Gii pháp v c ch i vi h nghèo 51
3.3. Mt s kin ngh 53
3.3.2. Kin ngh vi NHCSXH cp trên 53
3.3.3. Kin ngh vi NHCSXH huyn Lý Nhân 54
KT LUN 56
DANH MC CH VIT TT 58
DANH MC BNG BIU 59
DANH MC TÀI LIU THAM KHO 60
CÁC MU BIU TRONG H
3
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Cùng vi s nghii mi, nn kinh t i
si b phc ci thin rõ rn chuyn
i sang nn kinh t th ng, ng ca quá trình s phát trin kinh t xã
hi khu tt c y mt b phn dân
t kp vi s i nên gp nhiu
i sng, trong sn xut và tr nh rõ
ng kinh t phi gn lin vi tin b xã hi và khnh
ng tiêu cc ti nh chính tr, kinh t c
nh tín dng Ngân hàng là mt mt xích không th thiu trong h
thng các chính sách phát trin kinh t xã hi gim nghèo.
Xut phát t nhng yêu ci trên, Chính ph
nh s - i vi h nghèo
ng
Chính ph nh s -TTg thành l
s t chc li Ngân hàng phc v thc hin nhim v
cho vay h ng chính sách khác.
Trong quá trình cho vay h nghèo thi gian qua cho thy ni lên v là
hiu qu vn tín dng còn thp làm n chng tín dng phc v
i nghèo. Vì vy, làm th i nghèo nhc và s dng có hiu
qu vn vay, chng tín dc nâng cao nhm bm cho s phát trin
bn vng ca ngun vn tín dng, ng thi nghèo thoát khi cnh nghèo
t v c c xã hi quan tâm .
v Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng đối với
ngƣời nghèo tại phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Lý
Nhân”. Nhm nghiên c xut mt s gii pháp gii quyt các v trong
hoi nghèo.
4
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
Mc tiêu chung: T ng tín di vi h nghèo
ca NHCSXH ti huy xum và các gii pháp ch
yu nhm hoàn thin vii vi h a hiu
qu s dng vn vay.
Mc tiêu c th: Nghiên cu thc trng công tác cho vay h nghèo và
hiu qu t công tác cho vay h a bàn huyn Lý Nhân tnh Hà
Nam. T ra nhng gii pháp nâng cao hiu
qu hong tín dng chính sách ti NHCSXH huyn Lý Nhân.
3. Thời gian, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
c thành lp theo quynh s -TTg ngày 14
a Th ng Chính ph t chc li Ngân hàng
phc v thc hin nhim v cho vay h nghèo và các
nghèo, cho vay v gii quyt
vii vi hc sinh sinh viên có hoàn cnh khó
xut khc sch v ng, cho vay h nghèo v
nhà t v nghiên cu rt mi, r tài ch tp trung phân
u qu tín dng c ng vay vn là h
nghèo trong thi gian t n 2013 ti phòng giao dch NHCSXH huyn Lý
Nhân, tnh Hà Nam.
4. Phương pháp nghiên cứu
vn dng tng hp t duy vt bin chng và duy
vt lch s lý lun. S d
lun, kt hp vi thc tin, phân tích tng hu
tra, thng kê, phân tích hong kinh t và x lý h thng.
5
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
5. Bố cục luận văn
Ngoài phn m u và kt lu c kt cu làm 3 ni dung
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo tại
NHCSXH
Chƣơng 2: Thực trạng công tác cho vay đối với hộ nghèo tại phòng giao
dịch huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng hộ
nghèo tại Phòng giao dịch NHCSXH huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
c s tn tình ca
các anh ch trong phòng tín dng trong Ngân hàng, cùng vi s ch bo tn tình
ca Thy giáoTs Trnh Quanh Anh. Song còn hn ch v chuyên môn
và trong khuôn kh th tài em s
không tránh khi nhng hn ch, thiu sót. Vì vy em rt mong nh c
nhng ý kin, ch ba thy, cô giáo và các anh ch ti phòng tín
dng c c, hoàn thia.
Em xin chân thành cảm ơn !
6
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGIỆP VỤ
CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO TẠI NHCSXHVN
1.1. Tổng quan về NHCSXH và hoạt động tín dụng
1.1.1. NHCSXH và hoạt động của NHCSXHVN
1.1.1.1. Khái quát v NHSCXH VN
c thành lp theo quynh s -TTg ngày 14
a Th ng Chính ph. Là mt công c thc hin tín
dng chính sách ci vi H ng chính sách
khác theo ch nh ca Chính ph.
NHCSXH thc hin Tín di vi h ng
t chc li Ngân hàng phc v i nghèo, hot
ng ca NHCSXH không vì mi nhum bo kh
l d tr bt buc bng 0% (không phi
tham gia bo him tin gc min thu và các khon phi np Ngân sách
c.
m, vai trò, chVN
T chng vc có tr lãi ca mi t chc và
tng lp dm tin gi có k hn, không k hn, t chng
tin gi tit kim trong ci nghèo.
Phát hành trái phic Chính ph bo lãnh, chng ch tin gi và các
giy t có giá khác, vay các t chc tài chính, tín dng trong và ngoàc, vay
tit kin, Bo him xã hi Vit Nam, vay NHNN.
c nhn các ngun v nguyn không có lãi hoc không
hoàn tr gc ca các cá nhân. Các t chc kinh t, t chc tài chính, tín dng và
các t chc chính tr- xã hi, các hip hi, các t chc phi chính ph c
c ngoài.
7
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
M tài khon tin gi thanh toán cho tt c các khách hàng trong và ngoài
c.
NHCSXH có h thng thanh toán ni b và tham gia h thông liên ngân
c.
c thc hin các dch v ngân hàng và thanh toán ngân qu.
Cung n thanh toán.
Thc hin các dch v c.
Thc hin các dch v thu h, chi h bng tin mt và không bng tin
mt.
Các dch v nh ca Thc NHNN.
Cho vay ngn hn, trung hn, dài hn phc v cho vic SXKD, to vic
làm, ci thi i sng, góp phn thc hi c tiêu quc gia
nh xã hi.
Nhn làm các dch v y thác cho vay t các t chc quc t, quc gia, cá
nhân trong c theo hng y thác.
1.1.1.3. Hong NHCSXHVN
Hong vn: Là vic NHCSXH thc hing vn t
các t chc kinh t ng tit kim t các thành viên T tit kim
và vay vn.
S dng vn: Là vi c s dng ngun v ng,
ngun vn t n vn t thc hin
i vi các h ng chính sách khác.
1.1.2. Tín dụng và vai trò của tín dụng đối với hộ nghèo
1.1.2.1. Khái nim tín dng
V bn cht, tín dng là quan h n ln nhau và hoàn tr c gc và
lãi trong mt khong thi gian nhc tha thun gi
i cho vay. Hay nói mt cách khác, tín dng là mt phm trù kinh t
i cá nhân hay t chng quyn s dng mt khng giá tr
8
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
hay hin vt cho mt cá nhân hay t chc khác vi thi hn hoàn tr cùng vi lãi
sut, cách thn và thu hi món vay. Tín di, tn ti và phát
trin cùng vi nn sn xut hàng hóa. Tru kin nn kinh t còn tn ti
song song hàng hóa và quan h hàng hóa tin t thì s tn ti ca tín dng là mt
tt yu khách quan.
1.1.2.2. Tín di vi h nghèo
* Khái nim: Tín di vi h nghèo là nhng khon tín dng dành
riêng cho nhng h nghèo, có su v phát trin sn
xut trong mt thi gian nhnh phi hoàn tr s tin gc và lãi; tùy theo tng
ngun có th ng theo lãi sum giúp h nghèo mau
p cùng cng. Tín di vi
h nghèo hong theo nhng mc tiêu, nguyên tu kin riêng, khác vi
các loi hình tín dng ci mà nó chng nhng
yu t sau:
* Mc tiêu: Tín di vi h nghèo nhm vào giúp nhng h nghèo
n phát trii sng, hong vì m
không vì mi nhun.
Nguyên tc tín dng:
i vay phi s dng v
i vay phi tr n n c gc và lãi.
u kic vay:
H nghèo pha ch p pháp tc UBND xã
xác nhn theo danh sách 03/TD.
Có tên trong danh sách h nghèo tng, th trn theo chun h
nghèo do B tng thi k.
Ch h hoi tha k c u quyn giao di din h
u trách nhim trong mi quan h vi ký nhn n
và chu trách nhim tr n NHCSXH.
9
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
H nghèo phi tham gia T a bàn.
Tiêu chun h nh ca pháp lut: Hin nay, theo Quyt
nh s -TTg ngày 30/01/2011 ca Th ng Chính ph v vic
ban hành chun h nghèo, h cn nghèo áp dn 2011 -
sau:
Khu vc nông thôn: Nhng h có mc thu nhi t
ng/tháng (4. xung.
Khu vc thành th: nhng h có mc thu nhi t
xung.
a tín di vi h nghèo
ng lc giúp h ói do
nhiu,
dn ti thing, do mc t nn xã hng, thiu kin thc
u kin t nhiên bt thun lu
vn, Trong thc t nông thôn, bn cht ca nh i nông dân là tit
kim, c t chc sn xut, thâm
canh, t chc kinh doanh. Vì vy vi vi h u kin tiên quyng
lu tiên giúp h thoát khn
trong tay h u kin mua sm v t chc
sn xut, thc hin thâm canh tt và sn ph
p, ci thii sng.
Tu kin cho h nghèo không phi vay nng lãi, nên hiu qu hot
ng kinh t c nâng cao.
Giúp h nghèo nâng cao kin thc tip cn vi th u kin
sn xut kinh doanh trong nn kinh t th ng.
Cung ng vn cho h i m
sn xu m nghèo, thông qua kênh tín dng thu hi
vc nhi vay phi tính toán trng cây gì, nuôi con gì, làm
10
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
ngh có hiu qu kinh t
phi tìm hiu hc hi k thut sn xun pháp t o cho h tính
ng sáng tng sn xuc kinh nghim trong
công tác qun lý kinh t. Mt khác, khi s c nhiu
sn phm hàng hóa thông qua vii trên th ng làm cho h tip cn
vi kinh t th ng mt cách trc tip.
Cung ng vn cho h nghèo góp phn xây dng nông thôn mi:
gim nghèo là nhim v cng toàn dân, ca các cp, các ngành. Tín
dng cho h nghèo thông qua các nh v mt nghip v c th c
vic bình xét công khai nh c vay vn, vic thc hin các T
TK&VV, to ra s tham gia phi hp cht ch gia các t chc chính tr xã hi,
các cp y, chính quyng.
ng hiu lc ca cp y, chính quyo, ch o kinh
t
To ra s gn bó gia hi viên vi các t chc h ca mình
thông qua ving d k thut sn xut, kinh nghim qun lý kinh
t cn li kinh t ca t chc hi thông qua vic vay vn.
Kt qu phát trin kinh t i sng kinh t nông thôn,
an ninh, trt t an toàn xã hc duy trì tt, hn ch c nhng mt tiêu cc,
tc b mt mi sng kinh t xã hi và nông thôn.
1.2. Hiệu quả tín dụng đối với hộ nghèo
1.2.1. Khái niệm hiệu quả tín dụng đối với hộ nghèo
Hiu qu tín di vi h nghèo là mt khái nim tng hp bao hàm ý
n v kinh t, chính tr xã hi.
Xét v mt kinh t:
Tín dng cho h i nghèo thoát kht
quá trình s dng vc sc thu nht
c mc chun nghèo, có kh p vi cng.
11
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
Góp phn gim t l c v cho s phát tri
hóa, góp phn gii quyc làm, khai thác kh m tàng trong
nn kinh ty quá trình tích t và tp trung sn xut, gii quyt tt mi
quan h ng tín dng kinh t.
nh rõ trách nhim ca mình trong quan h
n, khuyi nghèo s dng vn vào m
to thu nh tr n Ngân hàng.
Xét v mt xã hi:
Tín dng cho h nghèo góp phn xây dng nông thôn mi
cuc sng nông thôn, an ninh, trt t, an toàn xã hi, hn ch c nhng mt
tiêu cc.To ra b mt mi sng KT-XH nông thôn.
ng gn bó gia các hi viên vi các t chc h ca
mình thông qua ving d k thut sn xut, kinh nghim qun lý
kinh t l
o nim tin ci vc.
Góp phn trc tip vào chuyu kinh t nông thôn thông qua
áp dng tin b k thut vào sn xut, to ra các ngành ngh, dch v mi trong
nông nghin phân công lng trong nông nghing
xã hi.
1.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả tín dụng đối với hộ nghèo
Ho ng tín dn i vi h nghèo là ho ng có tính ri ro cao.
Ngoài nhch bng
xy ra trên din rng, thit hi lng nguyên nhân n
hiu qu tín di vi NHCSXH.
Thiu kin thn phm làm ra không tiêu th c, sc cnh
tranh kém, n chng và hiu qu
h tng kém phát trin vùng sâu, vùng xa, có nh
n xã nên nhiu h u kin s dng vn
12
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
ng cn tr cho vic thc
hin các chính sách tín di vi h nghèo.
Vn tín d ng b vi các t chc khuyn nông
khuyn lâm, khuyp v thut cho sn xut và t chc th
ng, l i vi nông nghip và nông thôn,
nông dân còn nhiu kii sng còn nhiu hn ch.
Ving h nghèo vay vn còn nhiu bt c
phi là h nghèo thiu vc bình và xét chn t y ban nhân
n ch là danh sách h nghèo, trong
u h u kic t chc sn xut, h nghèo thuc
din cu tr xã hi hoc có nhng h không thuc h
c vay vu này ng rt ln hiu qu tín di vi h
nghèo.
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng đối với hộ nghèo
1.2.3.1 s t h c vay vn Ngân hàng
Ch tiêu này cho bit s h c s dng vn tín d
trên tng s h nghèo c s ng. Ch
t h n ht k cn báo cáo kt qu.
1.2.3.3 T l h c vay vn
tiê mi vi công tác tín dng; bng tng
s h c vay vn trên tng s h n mc công b ti
tng thi k.
T l h c
vay vn
=
Tng s h c vay vn
X
100%
Tng s h nghèo trong danh sách
13
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
1.2.3.4S tin vay bình quân mt h
Ch t h m
xung t vic cho vay có c nhu cu thc t ca các
h nghèo hay không.
S tin cho vay bình
quân mt h
=
n thm báo cáo
Tng s h n thm báo cáo
1.2.3.5 S h
Là ch tiêu quan trng nhu qu ca công tác tín di
vi h nghèo. H kh có mc thu nhp bình
i trong h n mn hành, không còn
nm trong danh sách h nghèo, có kh i cng.
1.2.3.6 quá hn
quá hn là ch tiêu phn ánh tng th s ti
hc sau mt thi gian nhnh k t ngày khon vay ht h
tiêu quan tr u qu tín dng và chng tín d
i vi h quá hn càng nh, t l n quá hn thp thì cht
ng tín dng càng cao.
1.3. Kinh nghiệm một số nƣớc về cho vay đối với hộ nghèo
1.3.1. Kinh nghiệm một số nước
1.3.1.1 Bangladesh
phí
ng. GB cho vay
14
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
và nhóm
hóm này
ngladesh.
1.3.1.2 Thái lan
-
995 BAA
15
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
1.3.1.3 Malaysia
Trên th
1.3.2. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam
phía
cho v
16
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
n
sách, giám sát món vay
toán cho v
17
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CHO VAY ĐỐI VỚI
HỘ NGHÈO TẠI NHCSXH HUYỆN LÝ NHÂN, TỈNH HÀ NAM
2.1. Khái quát tình hình hoạt động của NHCSXH huyện Lý Nhân
2.1.1. Tình hình kinh tế xã hội huyện Lý Nhân
Lý Nhân là mt huyn nm a tnh Hà Nam, nm gia
hai con sông là sông Hng và sông Châu, có 23 xã, th trn, din tích 16717,2
t nông nghip 11504,22 ha, dân s có trên 19.800 i vi trên
60 ngàn h là h dân sng bng ngh nông nghip. Là huyn
nông nghii sng nhân dân gp nhi l h nghèo cao.
Trong nhng b và nhân dân trong huyt tâm
phát trin sn xuy mnh chuyn du kinh t, trng cây hàng hóa
Song t ng kinh t ch
làm th xây dng, th mc, bán bia, bán hoa qu các tnh phía Nam và các
thành ph, th xã. Nhìn chung, thu nh là khá, có h tr nên giàu có
t s c vào các t nn xã h
bu chè và mt s t n ng xu ti
ng xã hi. Bi vy vinh to vic làm ti ch, phát trin mnh
ngành ngh c bit v vn vay phát trin sn xut
t sc quan trng trong tin trình thc hin công cui
mi gn v
2.1.2. Sự ra đời và phát triển của NHCSXH huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
Phòng giao dch NHCSXH huy c thành lp theo Quyt
-a Ch tch Hng qun tr
NHCSXH, là m trc thuc Chi nhánh NHCSXH tc
c thành lng còn gp nhi vt
chu kii. T n cu s làm vic
18
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
ph c chuyn tr s mt ti xã ng
Lý huyn Lý Nhân.
Ngoài tr s t tng Lý, Ngân hàng còn b m trc
giao dng ti 23 xã, th trn trong huyc trc giao dch vào các
ngày c nh trong tháng (k c ngày Th By, Ch Nht).
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy NHCSXH huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam
Tng s cán b ca NHCSXH Lý Nhân hin nay là: 12 i.
Trong đó:
Có 10 cán b là Hnh thi hn.
02cán b là hnh thi hn( làm công tác bo v).
Cán bộ phân theo trình độ đào tạo :
Cán b i hc là: 06 i
Cán b ng là: 02 i
Cán b trung cp là: 02 i
Cán b khác i.
Về bộ máy tổ chức của Phòng giao dịch NHCSXH huyện Lý Nhân
được bố trí như sau:
ng chí.
T k toán ngân qung chí.
T k hoch nghip v: 4 ng chí.
Bo vng chí.
a NHCSXH huy , s cán b còn
ít so vi công vic. Tuy vy cán b NHCSXH huy ng
quyt tâm và c gt qua nh thc hin tt
công vic ca mình, góp phn tm nghèo, nh
cuc sng.
19
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
t chc phòng giao dch huyn Lý Nhân:
Nhim v c th ca các phòng ban
c :
T chu hành hot ng ca Phòng giao dnh, quyt
hoch và bin pháp công tác ca Phòng giao di
din theo y quyn ca NHCSXH trong quan h v
quan pháp lu a bàn v các vi n ho ng ca
c Phòng giao dch chu trách nhic NHCSXH cp
c pháp lut v các quynh ca mình.
c:
i thc hiu hành nhng công vic phân công
và thay mu hành mi công vic vng mt .
T ng :
u hành ch o t do mình ph trách
c
c
T ng
T k
toán
ngân
qu
T k
hoch và
nghip
v
20
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
T k hoch và nghip v :
c Phòng giao dch v ng
m bo hiu qu nh.
Thc hin phi hp v nhn y thác thc hin
k hoch tín da bàn ti din Hng qun tr
giao.
T chc thc hin giao dch ti xã theo phân công cc Phòng
giao dch.
T k toán và ngân qu:
Thc hin các nghip v k toán: K toán tin gi, k toán cho vay, thu
n, thu lãi, chi phí, khm bo h các nghip v phát
sinh và an toàn vn, tài sn, kho qu.
c Phòng giao dch v công tác thc hin các ch tiêu
khoán tài chính do NHCSXH cp trên giao.
2.1.4. Khái quát tình hình hoạt động của NHCSXH huyện Lý Nhân
Phòng giao dch NHCSXH huy c thành lp ngày
10/5/2003, ngày 13/8/2003 chính thng. Khi mi
c thành lp ch ng là Cho vay h nghèo và Cho vay
gii quyt vi nghèo khi nhn bàn giao t Ngân
hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn huyn Lý Nhân có s
trih Cho vay Gii quyt vic làm nhn bàn giao t Kho
Bc Lý Nhân có s ng. T
28.208 tring. S cán b i.
21
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
Phòng giao dch NHCSXH huyc thc hin
Cho vay H nghèo
Cho vay HSSV có HCKK
Cho vay GQVL
Cho vay NS &VSMT
Cho vay H nghèo v nhà .
T n 31/12/2013 là 348.307 tring, gp 8.8 ln so v
Cho vay h nghèo là 94.181 tring, gp 3,4 ln so vi
ng thun l n ho ng ca
Phòng giao dch NHCSXH huyn Lý Nhân
* Thun li:
Có s quan tâm, ch o trc tip v mt nghip v ca Chi nhánh
NHCSXH tnh Hà Nam, s ch o ca Huyn n, s ch
o trc tip ci din Lý Nhân.
Có s phi hp cht ch vi các t chc chính tr xã hi thông qua vic ký
n liên tch, hng u thác, hng u nhim vi Ch tch các
H t huyn xã và các T TK&VV; trong quá trình trin khai
thc hit vic công khai hoá, dân ch i
vi h ng chính sách khác, nht là vic trim giao
dch c nh ti 23/23 xã, th trn trong toàn huyn.
Trin khai và thc hin gii ngân v ng
công tác kim tra vic s dng tii vay tr n n,
tích cc n quá hn.
22
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
Tinh thn trách nhim cm nghèo cp xã, các H
th và Ban qun lý T c nâng cao và hoc nhng kt
qu tích cc.
c cho vay cc cho vay y thác tng
phn cho các t chc chính tr, xã hi. Th tc vay vn, thun tin,
ng th ng tín dc thun li, d dàng.
Do mc lãi sut ca NHCSXH do Chính ph ch nh vi m
thm chí lãi sut n quá hn còn tht trong hn ca các Ngân hàng
i vay không phi th chp tài sn nên vic
thu hi n nói chung và n quá hp phi nh
nhnh.
Qua công tác kim tra, giám sát cm tra t n tnh,
huyn cho thy vc s vào
cuc vi trách nhim cao, vic x lý nhng tt
m. Vic ch y thác tng phn, công khai, dân ch t
có chuyn bin rõ rt. Hong ca T TK&VV vn còn nhiu hn ch
t chc sinh honh k m bo tính
công khai, dân ch
2.2. Thực trạng công tác cho vay đối với hộ nghèo tại NHCSXH huyện Lý
Nhân
Vic cho vay c c thc hi c u thác
tng phn cho các t chc tín dng, t chc chính tr xã hi theo Hng u
thác và cho vay trc ti n tng h vay, thông qua vic thành lp các T
TK&VV ti các thôn xóm. Ti NHCSXH huyn Lý Nhân hin có 397 T
TK&VV. Vu y thác qua các t chc chính tr - xã
hi nên b h
v n ging nhau.
23
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
V thc trng cho vay h nghèo ti Phòng giao dch NHCSXH huyn Lý
Nhân, qua tìm hiu thc t ti Phòng giao dch NHCSXH huyn Lý Nhân em
c bi p hành tng dn và ch o ca ngành và ca chính
quyc th hin qua các v sau:
2.2.1. Công tác kế hoạch nguồn vốn
Bng 1: Công tác ngun vn ti Phòng giao dch NHCSXH huyn Lý
-2013 c th hin qua bng sau:
: Tring
STT
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tăng, giảm so với năm trƣớc
Năm 2012/2011
Năm 2013/2012
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
A
Chỉ tiêu kế hoạch A
160.17
202.023
250.278
41.849
26,13
48.255
23,86
1
Ngun v i t
TW
159.95
200.103
247.395
40.151
25,10
47.382
23,63
2
Ngun vng ti
c TW cp bù lãi
sut
222
1,920
2.883
1698
764,86
963
50,16
STT
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Tăng, giảm so với năm trƣớc
Năm 2012/2011
Năm 2013/2012
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
B
Chỉ tiêu kế hoạch B
538
900
900
362
67,29
0
0
1
Ngun vn nh
t
538
900
900
362
67,29
0
0
Tổng nguồn vốn
160.17
202.923
251.178
42.751
26,26
48.255
23,77
Ngun: Báo cáo Tín d Phòng giao dch NHCSHX huyn Lý
Nhân.
24
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
Tng ngun vn 31/12/2013 t 251.178 tri
2012 là 48.255 tring, bng 123,77%
Ngun vn chia theo ngun hình thành:
Ngun vn 31/12/2013: 2.883 tring.
Ngun vng.
Ngun vn TW: 247.395 tring.
V k hoch s dng vn: Thc hin 949A/NHCS-KH ngày
11/5/2012 ca Tc NHCSXH Vit Nam. C th:
i vi ngun vc s d cho
hic s d
i vi ngun vn vc s dng 100%.
Ngun v
Ti Phòng giao dch NHCSXH huyn Lý Nhân, hin tc thc
hing vi các ngun vc TW chuyn v c th
sau:
Ngun vn Cho vay HN: 84.181 triu 8.497 tring so vi
thc hin 31/12/2013t 100% k hoch.
Ngun vn Cho vay HSSV có HCKK: 109.736 tri
tring so v thc hin 31/12/2013t 97,45% k hoch.
Ngun vu ng. Gim 497 tring so vi
thc hin 31/12/2013t 82,84% k hoch.
Ngun vn Cho vay NS&VSMTNT: 36.124 tri.000 triu
ng so v thc hin 31/12/2013t 100% k hoch.
Ngun vn Cho vay H nghèo v nhà : 6.472 tri
tring so v thc hin 31/12/2013t 76,03% k hoch.
Ngun vn Cho vay GQVL: 9.702 tring so
v thc hin 31/12/2013.
25
GVHD: TS TRNH QUANG ANH NG GIANG TCC1
Theo kt qu ca bng trên cho thy, t ng v ngun vn
3 cao trong khi ngun vng tc
TW cp bù lãi sut li so vu này chng t
2013 ngun vn.
Qua tìm hiu thc t c bi toàn h th
thc hi ng tit kim qua T n
244/NHCS-KH ngày 28/02/2011 ca Tc NHCSXH. Hong huy
ng tit kim qua T t thi vi h vay vn,
giúp cho h vay có thói quen dành tin tit kim, quen dn vi hong tài
chính tín dng thi giúp to lp thêm ngun v NHCSXH cho vay
i va bàn. Tng s vn huy
ng qua T TK&VV ti Phòng giao dch NHCSXH huyn Lý Nhân n
31/12/2013 là 1.175 tring trong tng s 2.883 tring vng.
2.2.2. Công tác sử dụng vốn của NHCSXH huyện Lý Nhân.