Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bài toán cực trị trong hình học không gian (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.49 KB, 12 trang )

LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN (1)

BÀI TOÁN 1
Trên 3 tia Ox, Oy,Oz vuông góc với nhau từng đôi ,lấy lần lượt các điểm A,B,C sao cho
OA = a;OB = b;OC = c
a) Tính khoảng cách từ O đến mp(ABC)
b) Giả sử A cố định còn B,C thay đổi nhưng luôn luôn thỏa OA = OB + OC .Hãy xác định
vị trí B,C sao cho thể tích tứ diện OABC lớn nhất (ĐH Ngoại thương)

HD:
a) mp(ABC) :
1
xyz
abc
++=
;
22 2 2 22
(;( ))
abc
d o ABC
bc ca ab
=
++

b)
2
3
11 1
.( ) .
66 62


OABC
bc a
24
bcabca
+
⎛⎞
== ≤ =
⎜⎟
⎝⎠
Va
( đẳng thức khi b = c = a/2 )
BÀI TOÁN 2
Cho 3 tia Ox, Oy,Oz vuông góc với nhau từng đôi ,một mặt phẳng (P) đi qua điểm N cố
định cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A,B,C .Giả sử N nằm trong tam giác ABC và
khoảng cách từ N đến các mp(OBC) ,(OCA) ,(OAB) lần lượt là a,b,c .
a) Chứng minh răng :
1
abC
OA OB OC
++ =

b) Tính OA,OB,OC để thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất
c) Tính OA,OB,OC để tổng S = OA + OB + OC nhỏ nhất (ĐHHH95)
HD:

c
b
a
C
O

A
B
N












Chọn hệ trục Oxyz sao cho N(a,b,c) .Phương trình mặt phẳng (P) qua N là:

(x - a) + (y - b) + (z - c) = 0
α
βγ

Suy ra :
( ;0;0) ; (0; ;0) ; (0;0; )
abc abc abc
ABC
α
βγ αβγ αβγ
αβ
++ ++ ++
γ



b)
3
3
3
3. ( . . )
11( )1 9
66 6 2
OABC
abc
abc
V


abc abc
αβγ
αβγ
αβγ αβγ
++
== ≥ =
9
min khi a =b =c
2
OABC
V abc
α
βγ
=
suy ra OA = 3a ; OB = 3b ;OC = 3c


1
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
c) Ta có : OA + OB + OC
abcabcabc
α
βγ αβγ αβγ
αβλ
++ ++ ++
=++


ba ca cb
abc
β
αγαγβ
α
βαγ βγ
⎛⎞⎛⎞⎛
=+++ + + + + +
⎜⎟⎜⎟⎜
⎝⎠⎝⎠⎝





2
222(abc ba ac cb a b c≥+++ + + = + + )


min (OA + OB + OC)
222
a b c OA a ab ac
αβγ
⇔==⇒=++



BÀI TOÁN 3
Cho tứ diện SABC có
2 ; SC (ABC)SC CA AB a=== ⊥
,tam giác ABC vuông tại A ,các
điểm M thuộc SA , N thuộc BC sao cho AM = CN = t (0 < t < 2a)
a) Tính độ dài đoạn MN.Tìm t để MN ngắn nhất
b) Khi MN ngắn nhất chứng minh rằng MN là đường vuông góc chung của SA và BC
(ĐH Đà Nẳng 2001)


C
B
A
S
M
N














HD: Chọn hệ trục C ≡ O ; A(a;a;0) ; B(2a;0;0);
S(

Viết phương trình SA và M∈SA suy ra M :
0;0; a 2)
(;;
22
2
ttt
Ma a−− ); N(t;0;0)

62
min khi t=
33
a
MN =
a


BÀI TOÁN 4
Cho tứ diện ABCD.Tìm điểm M sao cho S = AM
2
+ BM

2
+ CM
2
+ DM
2
nhỏ nhất

HD: Gọi G là trọng tâm của tứ diện ,ta có:
222
2.
M
AMGGA MA MG GA MGGA=+⇒ = ++
JJJ JJJ JJJG JGJJJG JGJJJG

Tương tự:
222
2.
M
BMGGB MGGB=++
JJJJG JJJG
;
222
2.
M
CMGGC MGGC=++
J
JJJG JJJG
;
222
2.

M
DMGGD MGGD=++
JJJJG JJJG

Suy ra:
22 2 2 2222
4
2
M
AMBMCMD MGGAGBGCGD+++ = ++++

Vậy S nhỏ nhất ⇔ MG nhỏ nhất ⇔ M≡ G
2
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
BÀI TOÁN 5
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Trên cạnh AA’ kéo dài về phía A’ lấy điểm
M ,trên cạnh BC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho MN cắt cạnh C’D’ .Tìm giá trị nhỏ
nhất của MN



















HD:
Chọn hệ trục M(0;0;m) N(a;n;0)
Vì MD’//NC’ nên:
aam an
m
an a na

=⇒=
−−
. Suy ra : MN = m + n – a =
22
nana
na
−+


Xét hàm số :
22
() (n>a)
nana
fn
na
−+
=


. MinMN = 3a khi n =2a
BÀI TOÁN 6
I
A
D
D'
B
C
A'
K
B'
C'
M
N
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Xác định thiết diện đi qua một đường chéo
và tìm diện tích nhỏ nhất của nó theo a

A
D
D'
B
C
A'
B'
C'
M
N

















3
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
HD:
Đặt AM = y ⇒ B’N = a – y
Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(a;0;0) D(0;a;0) A’(0;0;a) .Khi đó M(0;y;0) N(a;a-y; a)
2
2 2422
6
',' ( )
22
td
aa
SAMANaayaay y
⎡⎤
==−++≥⇔
⎣⎦

JJJJJG JJJJG
=


BÀI TOÁN 7
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ tâm I có :
;2 ;AA'=aAB a AD a== 2
.Trên AD
lấy điểm M và gọi K là trung điểm của B’M .Đặt AM = m (0 ≤ m < 2a).Tìm vị trí điểm M
để thể tích khối tứ diện A’KID lớn nhất (ĐHSP 2001)



y
x
z
K
I
A
B
D
C
A'
D'
C'
B'
M















HD: Đặt AM = m
Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(0;a;0) D(2a;0;0)
'(0;0; 2)Da
.
Khi đó M(m;0;0) ;
2
;;
22 2
maa
K
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

2
'
12
',' .' .(2 )

624
AKID
a
VAKAIAD a
⎡⎤
==
⎣⎦
JJJJG JJJG JJJJG
m−

2
'
2
ax khi m=0 M A
12
AKID
a
mV =⇔≡


BÀI TOÁN 8
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Trên cạnh BD và B’A lấy lần lượt các điểm
M,N sao cho BM = B’N = t ,gọi α , β lần lượt là các góc tạo bởi MN với BD và B’A
a) Tính MN theo a và t.Tìm t để MN nhỏ nhất
b) Chứng minh rằng :
22
1
cos cos
2
αβ

+=

c) Tính α , β khi MN nhỏ nhất ĐHSP (Vinh 2001)


4
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN

y
x
z
A
B
D
C
A'
D'
C'
B'
M
N

















HD: Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(0;a;0) D(a;0;0) A’(0;0;a) .
Viết phương trình BD và B’A suy ra M(a-u ; u;0) N(0;v ; v)
Theo giả thiết BM =B’N = t ⇒ u =v
MN
2
= (a-u)
2
+ (u-v)
2
+ v
2
= 2u
2
– 2au + a
2
=
2
22
2
22
aaa
u
⎛⎞

−+≥
⎜⎟
⎝⎠
2

a
min khi u=
2
22
aa
MN t=⇒=

c) α = β =60
0


BÀI TOÁN 9
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy bằng 1 và đường cao bằng x .
Tìm x để góc tạo bới đường thẳng B’D và mp(B’D’C) lớn nhất

y
z
x
A
D
C
A'
B'
C'
D'

B

















5
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
HD: Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(1;0;0) D(0;1;0) A’(0;0;x) ⇒
' ( 1;1; )
B
Dx=−
JJJJG

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (B’D’C) là :
', ' ( ; ; 1)nCBCD xx
⎡⎤
=

=− − −
⎣⎦
G
JJJG JJJJG

Gọi α là góc tạo bởi B’D và mp(B’D’C) :
42
|'.|
sin
|'|.||
25
BDn x
BD n
xx
α
==
++
2
J
JJJG G
JJJJG G

Xét hàm số :
42
(x > 0)
252
x
y
xx
=

++

1
ax(sin )= khi x=1
3
M
α
. Khi đó ABCD.A’B’C’D’ là một hình lập phương

BÀI TOÁN 10
Cho khối cầu có bán kính R .Tìm khối trụ nội tiếp khối cầu có thể tích lớn nhất.Tính thể
tích khối trụ đó

HD: Gọi chiều cao của khối trụ là 2x (0 < x < R)
suy ra bán kính của khối trụ là :

22 2 3
.
2( )
ktru
rRxV Rxx
π
=−⇒= −

Xét hàm số :

23
x(0;R)yRxx=− ∈




BÀI TOÁN 11
Trong số các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu có bán kính r cho trước .Tìm hình
chóp đều có diện tích toàn phần nhỏ nhất

HD:
Giả sử hình chóp đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h và thể tích V .Ta có:
33
TP
TP
VV
rS
Sr
=⇒=

Vậy S
TP
nhỏ

nhất ⇔ V nhỏ nhất
Ta có :
22
3
12
TP
Vah
r
S
aa h
==

++

Gọi M là trung điểm của BC và ϕ là góc giữa mặt bên và đáy hình chóp suy ra :
3
.tan
6
a
h
ϕ
=

Khi đó :
6 (cos +1) (cos +1)
;
cos
3sin
rr
ah
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
==
;
22
33
(cos +1) r(1+t)
3 = 3r (0<t=cos <1
cos (1 cos ) t(1-t)
Vr

ϕ
ϕ
ϕϕ
=


Xét hàm số :
2
r(1+t)
( ) (0<t<1)
t(1-t)
ft=
ĐS:
4 ;tan =2 2 ; a=2r 6hr
ϕ
=




6
LTDH GV Vế S KHUN
BI TON 12
Cho hỡnh nún cú bỏn kớnh ỏy R ,chiu cao h. Tỡm
hỡnh tr ni tip hỡnh nún cú th tớch ln nht

HD:
Gi r l bỏn kớnh hỡnh tr ni tip hỡnh nún,
G
S

A
C
A'
F
ta cú:
22
.
1()1
()
33
ktru
hR r h
Vr rR
RR
r



==

Xột hm s

S:
2
( ) ( ) (0<r<R)fr r R r=
2
.
42
; r=
81 3

ktru
R
h

=VR




BI TON 13
SBT-B34
:Cho khi chúp S.ABC cú ỏy l tam giỏc ABC vuụng cõn C v
SA mp(ABC) ,SC = a.Hóy tỡm gúc gia hai mt phng (SCB) v (ABC) th tớch khi
chúp ln nht.

Gii
Ta cú: SA(ABC) v BCCA BCSC (theo nh lý 3 ng vuụng gúc)
suy ra gúc gia hai mt phng (SCB) v (ABC) l
.
t :
n
SCA
n
2
0<x<


=



SCA x


suy ra: SA = a.sinx ; AC = a.cosx
3
2
.
111
sin.c
332 6
SABC ABC
a
V S SA AC BC SA x x== =os

Xột hm s: f(x) = sinx.cos
2
x
Ta cú: f(x)= cos
3
x 2cosx.sin
2
x = cosx(cos
2
x 2 + 2cos
2
x) = cosx(3cos
2
x 2)
=
22

3

cos cos cos
33

+



xx x
2
os = ,0 < <
3
Vỡ
2
cos cos 0
23
0 < x <
.


+



xx
>
2
Goùi laứ goực sao cho c




Bng bin thiờn :








Vy th tớch khi chúp S.ABC t giỏ tr ln nht
f(x) t giỏ tr ln nht
2
2
x= vụựi 0 < < vaứ cos =
3



f(x)
f(x)
0

2

-
0
+
A

B
C
S
x
7
LTDH GV Vế S KHUN
BI TON 14
SBT-B35
: Cho khi chúp t giỏc u S.ABCD cú khong cỏch t nh A n mp(SBC)
bng 2a.Vi giỏ tr no ca gúc gia mt bờn v mt ỏy khi chúp thỡ th tớch khi chúp
nh nht.

Gii
Gi O l tõm ca hỡnh vuụng ABCD SO (ABCD); gi E,H ln lt l trung im ca
AD v BC suy ra SE,SH l cỏc trung on ca hỡnh chúp
Vỡ AD // BC nờn AD // (SBC) d(A,(SBC)) = d(E,(SBC))
Dng EK SH thỡ EK (SBC) (vỡ (SEK) (SBC))
Vy EK = d(A,(SBC)) = 2a
Ta cú: BC SH v BCOH suy ra gúc gia
hai mt phng (SCB) v (ABC) l
n
SHO .
t :
n
2
0<x<


=



SHO x
.
Ta cú:
2
sin
aa
; OH= ; SO=
sinx cosx
=
a
EH
x

Vy:
3
.
2
14
.
33cos.s
SABCD ABCD
a
in
SO
xx
==VS


O

D
A
B
C
S
H
E
K
Th tớch khi chúp S.ABCD nh nht
f(x) = cosx.sin
2
x t giỏ tr ln nht

Ta cú: f(x)= -sin
3
x + 2sinx.cos
2
x = sinx(2cos
2
x sin
2
x) = sinx(2 3sin
2
x)
=
22
3sin sin sin
33

+








x
xx

Vỡ
2
sin sin 0
23
0 < x <
.


+



xx
>
2
2
Goùi laứ goực sao cho sin = ,0 < <
3




Bng bin thiờn :





f(x)
f(x)
0
2

-
0
+
x



Vy th tớch khi chúp S.ABC t giỏ tr nh nht
khi v ch khi f(x) t giỏ tr ln nht

2
2
x= vụựi 0 < < vaứ sin =
3






8
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
BÀI TOÁN 15
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, Gọi M là trung điểm của cạnh SC .Mặt
phẳng (P) đi qua AM nhưng luôn luôn cắt SB,SD lần lượt tại B’,D’
a) Chứng minh :
3
''
SB SD
SB SD
+=

B) Gọi V = V
S.ABCD
và V
1
= V
S.AB’MD’
.Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỉ số
V
1
/V

HD:











Gọi O là tâm của hình bình hành và G = AM∩SO thì G là trọng tâm của tam giác SBD,suy
ra:
2
3
=
SG
SO

Xét tứ diện SAB’D’ và SABD :
G
M
O
D
A
B
C
S
B'
D'
Ta có:
''
''
.
SAB D
SABD

V
SB SD
VSBS
=
D

Xét tứ diện SAB’G và SABO :
Ta có:
'
'2

3
SAB G
SABO
V
SB SG SB
VSBSOS
==
'
B

Xét tứ diện SAD’G và SADO :
Ta có:
'
'2

3
SAD G
SADO
V

SD SG SD
VSDSOS
==
'
D
''
V+=

Mà :
VV

''SAB G SAD G SAB D
1
2
SABO SADO SABD
VV

V==
Suy ra:
''
2' '
3
SAB G SAD G
SABO SADO
VV
SB SD
V V SB SD
⎛⎞
+= +
⎜⎟

⎝⎠
''
2'
11
3
22
SAB G SAD G
SABD SABD
VV
SB SD
SB SD
VV
⎛⎞
⇒+=+
⎜⎟
⎝⎠
'

''
1' '
3
SAB G SAD G
SABD
VV
SB SD
VSBSD
+
+
⎛⎞
⇒=

⎜⎟
⎝⎠
''
1' '
3
SAB D
SABD
V
SB SD
VSBSD
⎛⎞
⇒= +
⎜⎟
⎝⎠
''1' '
.
3
SB SD SB SD
SB SD SB SD
⎛⎞
⇒=+
⎜⎟
⎝⎠

3
''
SB SD
SB SD
⇒+=


Ta cũng có:
.' .'

1' 1'
SD

22
SABM SADM
S ABC S ADC
VV
SB SD
VSBV
== ;
.' .'

1'
.
2
SABM SADM
S ABC S ADC
VV
SB SD
V V SB SD
⎛⎞
⇒+= +
⎜⎟
⎝⎠
'

9

LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
.' .' .' '
.
1''
.
11 1
2
22 2
SABM SADM SABMD
S ABCD S ADCD S ABCD
VVV
SB SD
SB SD
VV V
⎛⎞
⇒+==+
⎜⎟
⎝⎠

.' '
1
.
1''
.
4
SABMD
SABCD
V
V
SB SD

V V SB SD
⎛⎞
= +
⎜⎟
⎝⎠
⇒=

Đặt :
''
SB SD
x
SB SD
=≤
; y= (1 x;y 2)


1
111
.
4
V
Vx
⎛⎞
⇒= +

⎝⎠
y

với x + y = 3
1

33 1
.
44(3
V
Vxy xx
⇒= =
)


11
19 3
2
34 8
VV
VV
⇒= =
min khi xy= ; max khi xy=


BÀI TOÁN 16
Cho tứ diện SABC có SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi .Biết rằng SA = a ;
SB +SC = k (không đỏi) .Xác định SB,SC để thể tích tứ diện SABC lớn nhất
HD: Ta có:
11
ax(k-x)
66
VS

ASBSC==


BÀI TOÁN 17

Cho tam giác OAB đều cạnh a.Trên đường thẳng d đi qua O và vuông góc với mp(OAB) ta
lấy điểm M với OM = x.Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A lên MB ,OB .Đường thẳng
EF cắt d tại N .Chứng minh AN⊥ BM và định x để thể tích tứ diện ABMN nhỏ nhất

HD:
Ta có: AF⊥ OB , AF⊥ OM ⇒ AF⊥ MB
AE⊥ MB
⇒ MB⊥ (AEF) ⇒ MB⊥ AN


1
.
3
ABMN OAB
V

SMN=

V
ABMN
nhỏ nhất ⇔ MN nhỏ nhất ⇔ OM + ON nhỏ nhất
O
B
A
M
F
E
N


∆OMB đồng dạng ∆OFN ⇒ OM.ON = OF.OB = a
2
/2





BÀI TOÁN 18

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2x ,các cạnh còn lại đều bằng 1.Tìm x để diện tích toàn
phần lớn nhất


HD: S
TP
= 4S
ACD
=
2
41
x
x−




10
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN

BÀI TOÁN 19

Cho tứ diện ABCD có AB = 2x ; CD = 2y ,các cạnh còn lại đều bằng 1.Tìm x ,y để diện
tích toàn phần lớn nhất


HD:
22
21 21
TP
Sxxy=−+−y

Mà :
(
)
2
22 2
21 ; 1 1xxx x−≤+ − =
(
)
2
22 2
21 1yyy y 1

≤+ − =

22
21 21 2
TP
Sxxyy=−+−≤


Max S
TP
= 2 Khi x = y =


BÀI TOÁN 20
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong đó AA’ = a ; AB = b ;AD = c.Gọi (P) là mặt
phẳng qua C’ và không cắt hình hộp nhưng cắt các cạnh AA’,AB;AD kéo dài tại E,F,G .
a) Chứng minh :
1
AF
abc
A
EAG
++ =

b) Xác định mp(P) sao cho thể tích tứ diện AEFG nhỏ nhất .

HD: Chọn hệ trục tọa độ: A(0;0;0) B(b;0;0) D(0;c;0) A’(0;0;a) C’(a;b;c)


c
b
a
A
D
B
C
C'

B'
D'
A'














Mặt phẳng (P) đi qua C’ lần lượt cắt AB,AD,AA’ tại F;G;E
Phương trình mp(P)
1
AG
xyz
A
FAE
+
+=

Mà (P) qua C’ nên:
1
AF

abc
A
EAG
+
+=

Do
3
1

3 .AF.AG 27abc
AF .AF.AG
a b c abc
AE
AE AG AE
=++≥ ⇒ ≥
1 27abc 9
.AF.AG
66
AEFG
V AE abc=≥=
2


11
LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN
BÀI TOÁN 21
Một hình trụ có thể tích V không đổi. Tìm quan hệ giữa đường kính đáy với chiều cao để
diện tích toàn phần nhỏ nhất.
HD: Gọi x là bán kính đáy và h là chiều cao hình trụ (x;h>0);

22
TP
Vxh;S 2x2xh
=
π=π+π


2
TP
2
V2V
hS2x(x0)
xx
⇒ =π+ >
π
⇒=
; S
TP
nhỏ nhất khi
3
V
xh

2x
2
=⇒=
π
BÀI TOÁN 22
Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R, tìm hình trụ có diện tích xq S
Xq

lớn nhất.
HD:









Gọi x là bán kính hình trụ : 0 < x < R ; chiều cao y : 0 < y < 2R
2
22 22
Xq Xq
y
S2xy; xRS4xRx
2
⎛⎞
=π + = ⇒ =π −
⎜⎟
⎝⎠
;
2
xq
R
xS 2R x ;y 2x
2
=⇔= =
Ma


BÀI TOÁN 23
Có 1 miếng bìa hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn làm 1 cái hộp không nắp bằng cách
cắt đi bốn góc 4 hình vuông cạnh a. Tìm a để thể tích cái hộp lớn nhất.
BÀI TOÁN 24
Có 1 miếng bìa hình chữ nhật cạnh a;b cm. Người ta muốn làm 1 cái hộp không nắp bằng
cách cắt đi bốn góc 4 hình vuông cạnh x . Tìm x để thể tích cái hộp lớn nhất.
HD: Ta có : V = x(a-2x)(b-2x ) ĐS:
(
)
22
1
1
xx

ab a abb
6
== +− −+
BÀI TOÁN 25 ?
Trong các tam giác vuông có cạnh huyền 10cm, tìm tam giác có diện tích lớn nhất.
HD:
2
1
Sx

100x
2
=−
BÀI TOÁN 26
Tìm chiều cao của hình nón nội tiếp trong hình cầu bán kính R sao cho thể tích hình nón

lớn nhất
HD: Gọi x là bán kính hình nón : 0 < x < R ; chiều cao y : 0 < y < 2R
Ta có :
222 2 2
1
x (y R) R x 2Ry y V (2Ry y )y
3
+− = ⇒= − ⇒=π −
;
3
32 4R
xV R y
81 3
=π⇔=
Ma

BÀI TOÁN 27
Tìm hình nón ngoại tiếp trong hình cầu bán kính R sao cho diện tích xung quanh hình nón
nhỏ nhất HD: Chiều cao hinh nón
xR

(2 2)=+
BÀI TOÁN 28
Thể tích lăng trụ tứ giác đều là V. Tìm cạnh đáy của lăng trụ để diện tích toàn phần nhỏ
nhất HD: Gọi x là cạnh đáy của lăng trụ ;chiều cao y : V = x
2
y ;

3
22

Xq
4V
S2x4xy2x ;x0miny6V
x
=+=+ >⇒ =
2
khi
3
xV;y==x
12

×