Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

thẻ điểm cân bằng (bsc) trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 23 trang )

HOÀNG THỊ THÙY TRANG1
LÊ HỒ NGỌC UYÊN2
HỒ CHÍ THANH3
PHAN THANH TRƯỜNG4
DƯƠNG NGỌC THÚY5
THÀNH VIÊN NHÓM 3
1
QU N LÝ NGU N NHÂN L CẢ Ồ Ự
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
LỚP MBA12B
GVHD: TS. VŨ VIỆT HẰNG
2
Thẻ điểm cân bằng (BSC)
Thẻ điểm cân bằng (BSC)
trong doanh nghiệp
trong doanh nghiệp
Thực hiện: Nhóm 3 – MBA 12B
CẤU TRÚC BÀI
CẤU TRÚC BÀI


I/ Tìm hiểu về BSC
I/ Tìm hiểu về BSC
1. BSC là gì?
1. BSC là gì?
2. Tại sao nên sử dụng BSC?
2. Tại sao nên sử dụng BSC?


II/ Cách thức hình thành một BSC trong


II/ Cách thức hình thành một BSC trong
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp
1. Sứ mệnh, giá trị, tầm nhìn, chiến lược của
1. Sứ mệnh, giá trị, tầm nhìn, chiến lược của
Công ty
Công ty
2. Các bước xây dựng BSC
2. Các bước xây dựng BSC
3. Bốn khía cạnh đánh giá trong BSC
3. Bốn khía cạnh đánh giá trong BSC


III/ Ứng dụng mô hình BSC tại Ngân hàng
III/ Ứng dụng mô hình BSC tại Ngân hàng
ACB
ACB
3
BSC là gì?
BSC là gì?
Là một tập hợp các thước đo hiệu
Là một tập hợp các thước đo hiệu
suất bắt nguồn từ chiến lược của tổ
suất bắt nguồn từ chiến lược của tổ
chức, thể hiện thông qua 1 hệ thống
chức, thể hiện thông qua 1 hệ thống
thẻ điểm được phân tầng tới các cấp
thẻ điểm được phân tầng tới các cấp
độ và cá nhân
độ và cá nhân

Balanced Scorecard – Th đi m ẻ ể
Balanced Scorecard – Th đi m ẻ ể
cân b ng ằ
cân b ng ằ
1992 - Robert S. Kaplan và David Norton


I/ Tìm hiểu về BSC
I/ Tìm hiểu về BSC
4
Tại sao nên sử dụng BSC?
Giúp truyền đạt
tầm nhìn và chiến lược
hữu hiệu
Cải thiện liên kết
Mục tiêu giữa bộ phận,
nhóm nhân viên
với chiến lược
Tăng cường liên kết
giữa chiến lược với
ctr hành động và
phân bổ nguồn lực
Giúp thúc đẩy
việc phản hồi
thông tin chiến lược
Cụ thể hoá
chiến lược
thành hành
động
5

Và BSC chính là cầu nối của khoảng cách này
Và BSC chính là cầu nối của khoảng cách này
BALANCED SCORECARD - BSC
PERSONAL OBJECTIVES - MỤC TIÊU CÁ NHÂN
Chi n l c c a Cty i t :ế ượ ủ đ ừ
STRATEGIC OUTCOMES – KẾT QUẢ CHIẾN LƯỢC
Hài lòng
Cổ đông
Phục vụ tốt
Khách hàng
Hiệu quả
và cải tiến
Thúc đẩy lực
lượng lao động
6
Chiến
lược
Sứ
mệnh
Mission “ Why we exist?”
Values
“What’s
important
to us”
Strategy “Our
game plan?”
Vision
“What
we want
to be?”

II/ Cách thức hình thành một BSC trong một tổ
II/ Cách thức hình thành một BSC trong một tổ
chức
chức
7
Mối liên quan giữa Quản trị Nguồn Nhân lực với
chiến lược kinh doanh trong Doanh nghiệp
Chiến lược công ty
Chiến lược công ty
Chiến lược Kinh doanh
Chiến lược Kinh doanh
Chiến lược ở từng
Phòng/Bộ phận/Xưởng sx
Chiến lược ở từng
Phòng/Bộ phận/Xưởng sx
Vai trò/Trách nhiệm
Nguồn nhân lực
Thưởng/Khích lệ
●Đề ra Mục tiêu/Mục đích
●Thiết kế
●Quản trị
Phù hợp
Phù hợp
Phù hợp
Đánh giá kết quả thực hiện
Phát triển khả năng
Xác định rõ Vai trò/Trách nhiệm
Tiêu chuẩn (Thực hiện & Khả năng)
Tầm nhìn/Giá trị/Sứ
mệnh

Mục tiêu/Mục đích
kinh doanh
Mục tiêu/mục đích
của Phòng/Bộ
phận/Nhóm
Mục tiêu/Mục đích
của từng cá nhân
Đánh giá tổ
chức dựa trên
kết quả hoạt
động
Phân tích
SWOT
8
là một hệ thống
quản lý chiến
lược dựa vào kết
quả đo lường và
đánh giá tại DN
Thực hiện
chiến lược
kinh doanh và
quản lý nguồn
nhân lực
là PP chuyển đổi
tầm nhìn và
chiến lược thành
mục tiêu, chỉ tiêu
đánh giá và hoạt
động cụ thể

BSC TẠI DOANH NGHIỆP
BSC TẠI DOANH NGHIỆP
công cụ đo lường, đánh giá hiệu
quả công việc được thể hiện qua
số liệu, tỷ lệ, chỉ tiêu định lượng,
nhằm phản ảnh hiệu quả hoạt
động của các tổ chức hoặc bộ
phận chức năng hay cá nhân
9
Đánh giá, nhận định

Giá trị KH/ DN

Thách thức DN

Tầm nhìn và sứ mạng

Đánh giá kết quả và
Đánh giá kết quả và
cải thiện
cải thiện
Công nghệ

Phần mềm

Hiệu suất,
thông tin
để hỗ trợ

Phát triển sáng

kiến

tĐo lường hiệu quả
so với mục tiêu
Xây dựng bản đồ
chiến lược

Lựa chọn và
Lựa chọn và
phát triển mục
phát triển mục
tiêu
tiêu
Xác định chiến
lược
Xác định
cấp độ
trong BSC
10


Các bước xây dựng BSC (9 bước)
Các bước xây dựng BSC (9 bước)
9
Đánh giá, nhận định

Giá trị KH/ DN

Thách thức DN


Tầm nhìn và sứ mạng

Đánh giá kết quả và
Đánh giá kết quả và
cải thiện
cải thiện
Công nghệ

Phần mềm

Hiệu suất,
thông tin để
hổ trợ

Phát triển sáng
kiến

Đo lường hiệu quả
so với mục tiêu
Xây dựng bản đồ
chiến lược

Lựa chọn và
Lựa chọn và
phát triển mục
phát triển mục
tiêu
tiêu
Xác định chiến
lược

Xác định
cấp độ
trong BSC
11


9 bước xây dựng
9 bước xây dựng
9
BỐN KHÍA CẠNH/THEN CHỐT TRONG BSC
BỐN KHÍA CẠNH/THEN CHỐT TRONG BSC
Tầm nhìn & Chiến
lược
TÀI CHÍNH
Tài chính được Cổ đông
đánh giá?
Mục
tiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
KHÁCH HÀNG
Hình ảnh của tổ chức
trước khách hàng?
Để đáp ứng CĐ và KH thì
quy trình KD?
HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN

Để đạt được tầm nhìn, tổ
chức sẽ duy trì năng lực thay
đổi & cải tiến?
Mục
tiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
Mục
tiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
Mục
tiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
12
QUY TRÌNH NỘI BỘ





H
H
ệ thống cân bằng điểm
ệ thống cân bằng điểm
.
.


H
H
ệ thống định giá công
ệ thống định giá công
việc
việc
.
.


H
H
ệ thống lương
ệ thống lương
DN…
DN…
Khía cạnh q
Khía cạnh q
u

u
y
y
trình
trình
nội bộ
nội bộ
Thiết lập
Thiết lập
/
/
hoàn thiện
hoàn thiện
&
&
ứng dụng những quy
ứng dụng những quy
tr
tr
ì
ì
nh
nh
mới
mới
như:
như:
13





Mức độ thỏa mãn của
Mức độ thỏa mãn của
CBNV.
CBNV.






Lòng trung thành của
Lòng trung thành của
CBNV, thể hiện
CBNV, thể hiện
thông qua tỷ lệ
thông qua tỷ lệ
thuyên chuyển, nghỉ việc.
thuyên chuyển, nghỉ việc.






Mức độ gia tăng về trình độ
Mức độ gia tăng về trình độ
năng lực của CBNV.
năng lực của CBNV.

Khía cạnh h
Khía cạnh h
ọc
ọc
hỏi và
hỏi và
phát triển
phát triển
Đ
Đ
ược đánh giá thông qua
ược đánh giá thông qua
các tiêu chí:
các tiêu chí:
14
Khía
cạnh
Mục tiêu Thước đo Tiêu
chuẩn
Kế hoach
Tài Chính
(25%)
1. Giảm chi phí
2.Tăng doanh thu
1. Chi phí đi lại,
tiếp khách,…
2. So với doanh
thu kỳ trước
40%
60%

1. Kiểm soát mọi hoạt
động liên quan chi phí
2. Phát triển kênh phân
phối mới
Khách
hàng
(25%)
1. Nâng cao sự trung
thành
2. Đảm bảo tin cậy
về sản phảm
1.Số lượng KH
quen
2.Số lần thăm
viếng
50%
50%
1. Tổ chức hội thảo xây
dựng & duy trì mối liên
hệ
2. Chương trình hậu mãi
Quy trình
nội bộ
(25%)
1. Cải tiến bảo trì
2. Phát triển sp mới
1. Kiểm tra sự
phản hồi của KH
2. % DT từ sp mới
30%

70%
1. Tham dò ý kiến KH
2. Marketing sp mới
Học hỏi
và phát
triển
(25%)
1. Tăng cường an
toàn
2. Phát triển kỹ năng
3. Nâng cao tận tâm
1. Tỷ lệ hoàn tất
lớp đào tạo
2. Hoàn thành kế
hoach cá nhân
3. Xếp hạng tận
tâm
30%
40%
30%
1. Mớ lớp an toàn LĐ
2. Hoàn thành chỉ tiêu
kinh doanh
3.Tích cực hổ trợ đồng
nghiệp/KH
15
Ví dụ thẻ điểm cân bằng của 1 cá nhân
III/ ng d ng mô hình BSC t i Ứ ụ ạ
III/ ng d ng mô hình BSC t i Ứ ụ ạ
Ngân hàng TMCP Á Châu

Ngân hàng TMCP Á Châu
(ACB)
(ACB)

Định hướng chiến lược phát triển giai đoạn
2011 – 2015
Riêng năm 2013:
Khôi phục dần quy mô hoạt động,
uy tín và thị phần theo hướng tập
trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi
16
M c tiêu tài chính tín ụ
M c tiêu tài chính tín ụ
d ng trong năm 2013ụ
d ng trong năm 2013ụ
Tổng tài sản đạt 183.000.000 tỷ
Tiền gửi huy động Tăng 12%
Tín dụng Tăng 12%
Lợi nhuận trước
thuế
Đạt khoảng 1.800tỷ
Nợ xấu Không quá 3%
17
Mô hình BSC t i ACBạ
Mô hình BSC t i ACBạ



BSC xây dựng tại ACB được chia
BSC xây dựng tại ACB được chia

thành 5 cấp độ, từ BSC cấp 1 đến BSC
thành 5 cấp độ, từ BSC cấp 1 đến BSC
cấp 5.
cấp 5.



Mỗi cấp độ BSC dành cho mỗi cấp sẽ
Mỗi cấp độ BSC dành cho mỗi cấp sẽ
được xây dựng bởi từng chức danh
được xây dựng bởi từng chức danh
khác nhau, chức danh từ cao xuống
khác nhau, chức danh từ cao xuống
thấp
thấp
18
Danh m c KPI đ c quy đ nh c th đ i v i ụ ượ ị ụ ể ố ớ
Danh m c KPI đ c quy đ nh c th đ i v i ụ ượ ị ụ ể ố ớ
nhóm m c tiêu: Tài chính, Khách hàng, Quy ụ
nhóm m c tiêu: Tài chính, Khách hàng, Quy ụ
trình n i b , Nhân s .ộ ộ ự
trình n i b , Nhân s .ộ ộ ự
Nhóm mục
tiêu
Tên KPI Đơn vị tính Chiều giá trị
NHÂN SỰ
Đạt kỳ thi nghiệp vụ Điểm Càng cao càng tốt
Tỷ lệ nhân viên đạt kỳ thi nghiệp
vụ
% Càng cao càng tốt

Tỷ lệ hoàn thành IDP (kế hoạch
phát triển cá nhân)
% Càng cao càng tốt
Tỷ lệ nhân viên thuộc quyền
quản lý đạt kỳ thi nghiệp vụ
% Càng cao càng tốt
Điểm xử lý hồ sơ của các nhân
viên trong nhóm/bộ phận có trách
nhiệm quản lý
% Càng cao càng tốt
Đôn đốc, hướng dẫn nhân viên
có trách nhiệm quản lý hoàn
thành nhiệm vụ
Điểm Càng cao càng tốt
19
KPI của nhân viên kinh doanh ACB
20
05/28/2013
BSC của nhân viên kinh doanh ACB
21
Tài Liệu Tham Khảo:
1)Quản lý nguồn nhân lực, TS. Trần Kim Dung

2) The Balanced Scorecard, Robert Kaplan & David
Norton, Harvard Business School Press
3) Balanced Scorecard Functional Standards, The
Balanced Scorecard Collaborative
22

×