Tải bản đầy đủ (.pdf) (368 trang)

Nghiên cứu, đánh giá tình trạng hạn hán, thiếu nước và đề xuất giải pháp bảo đảm nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Đắk Nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.61 MB, 368 trang )


BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN ĐỊA LÝ


NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THIẾT MỚI PHÁT SINH Ở ĐỊA PHƢƠNG



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ

NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HẠN HÁN, THIẾU
NƢỚC VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM NGUỒN NƢỚC
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG


Chủ nhiệm nhiệm vụ: Cơ quan chủ trì nhiệm vụ:
(ký tên) (ký tên và đóng dấu)




TS. Lê Thị Thu Hiền

Ban KH&CN Địa phương Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên) (ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)








Hà Nội - 2012


XII
DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

TT
Họ và tên
Học hàm,
học vị
Cơ quan công tác
Chức danh
trong NV
1
Lê Thị Thu Hiền
TS
Viện Địa lý
Chủ nhiệm
2
Vũ Thị Kim Dung
CN
Viện Địa lý
Thư ký

1.

Đoàn Văn Cánh
PGS.TS
Trường ĐH Mỏ Địa chất
Chủ đề mục
2.
Nguyễn Trần Cầu
PGS.TS
Viện địa lý
Chủ đề mục
3.
Lê Thị Thu Hiền
TS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
4.
Phạm Quang Vinh
TS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
5.
Đỗ Văn Thanh
TS
Trường ĐH Sư phạm
Chủ đề mục
6.
Vũ Ngọc Quang
TS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
7.

Uông Đình Khanh
TS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
8.
Nguyễn Mạnh Hà
TS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
9.
Phan Thị Thanh Hằng
TS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
10.
Phạm Thị Thanh Hương
ThS
Viện KTTV và MT
Chủ đề mục
11.
Nguyễn Sơn
ThS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
12.
Trương Phương Dung
ThS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
13.

Bùi Thị Thanh Hương
ThS
CĐ Sư phạm HN
Chủ đề mục
14.
Trần Tuấn Ngọc
ThS
TT Viễn thám QG
Chủ đề mục
15.
Nguyễn Thị Thu Huyền
ThS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
16.
Nguyễn Hữu Tứ
KS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
17.
Nguyễn Thanh Bình
KS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
18.
Nguyễn Ngọc Thắng
KS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
19.

Phạm Hà Linh
KS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
20.
Nguyễn Phương Liên
KS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
21.
Nguyễn Ngọc Anh
KS
Viện Địa lý
Chủ đề mục
22.
Lê Xuân Quả
KS
Sở KH&CN Đắk Nông
Chủ đề mục
23.
Nguyễn An Ninh
KS
Sở KH&CN Đắk Nông
Chủ đề mục
24.
Võ Thị Thanh Bình
KS
Sở KH&CN Đắk Nông
Chủ đề mục



XIII
25.
Nguyễn Gia Phố
KS
Sở KH&CN Đắk Nông
Chủ đề mục
26.
Lưu Thế Anh
CN
Viện Địa lý
Chủ đề mục
27.
Vũ Thị Kim Dung
CN
Viện Địa lý
Chủ đề mục

28.
Nguyễn Đình Kỳ
TS.NCVCC
Viện địa lý
Tham gia
29.
Hoàng Mạnh Lâm
TS
Sở KH&CN Đắk Nông
Tham gia
30.
Lê Thanh Tâm

TS
Viện Địa lý
Tham gia
31.
Hoàng Lưu Thu Thủy
TS
Viện Địa lý
Tham gia
32.
Nguyễn Thị Thảo
Hương
TS
Viện Địa lý
Tham gia
33.
Hoa Mạnh Hùng
TS
Viện Địa lý
Tham gia
34.
Trịnh Ngọc Tuyến
ThS
Viện Địa lý
Tham gia
35.
Tống Phúc Tuấn
ThS
Viện Địa lý
Tham gia
36.

Dương Thị Lịm
ThS
Viện Địa lý
Tham gia
37.
Nguyễn Văn Dũng
ThS
Viện Địa lý
Tham gia
38.
Nguyễn Thị Thủy
ThS
Viện Địa lý
Tham gia
39.
Phan Thị Dung
ThS
Viện Địa lý
Tham gia
40.
Nguyễn Ngọc Thành
CN
Viện Địa lý
Tham gia
41.
Trần Thị Hằng Nga
CN
Viện Địa lý
Tham gia
42.

Nguyễn Thị Lan
CN
Viện KTTV và MT
Tham gia
43.
Vũ Văn Thăng
CN
Viện KTTV và MT
Tham gia
44.
Đỗ Thị Luyến
CN
Viện KTTV và MT
Tham gia
45.
Hoàng Thị Huyền Ngọc
CN
Viện Địa lý
Tham gia
46.
Vũ Thị Thu Hường
CN
Viện Địa lý
Tham gia
47.
Trần Thị Ngọc Ánh
CN
Viện Địa lý
Tham gia
48.

Nguyễn Hoài Thư
Hương
CN
Viện Địa lý
Tham gia
49.
Nguyễn Thị Lan Hương
CN
Viện Địa lý
Tham gia
50.
Nguyễn Thị Huế
CN
Viện Địa lý
Tham gia
51.
Nguyễn Đức Thành
CN
Viện Địa lý
Tham gia


I
VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN ĐỊA LÝ
______________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2012

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
Mã số đề tài, dự án: HĐ Số 11/2009/HĐ-ĐTKHCN
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình): Nhiệm vụ KH&CN cấp
thiết mới phát sinh ở địa phương
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án): Nghiên cứu, đánh giá tình
trạng hạn hán, thiếu nước và đề xuất giải pháp bảo đảm nguồn nước
phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Nông
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN):
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: LÊ THỊ THU HIỀN
Ngày, tháng, năm sinh: 27-01-1973 Nam/ Nữ: NỮ
Học hàm, học vị: TIẾN SĨ…………
Chức danh khoa học: Chức vụ Phó Trưởng phòng
Điện thoại: Tổ chức: +84-4-38382607; ………………………………….
……………Nhà riêng: +84-4-7537121; Mobile: +84-989146219
Fax: +84-4-38361192; E-mail: <> ………
Website: …………………… < >…………….
Tên tổ chức đang công tác: …… Viện Địa lý…………………………….
…………………………… … Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam…
Địa chỉ tổ chức: Nhà A27, Số 18 - Đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: Số 40/ngõ 562, Thụy Khuê, Hà Nội……………………
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: …… Viện Địa lý……………………………….
…………………………… … Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam…

Điện thoại: 84-4-7…. Fax: +84-4-38361192……………………………….
E-mail: ………….<>
Website: <http://www. ig-vast.ac.vn>
Địa chỉ: Nhà A27, Số 18 - Đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: NGUYỄN ĐÌNH KỲ…………………….
Số tài khoản: 934.01.050 Tại Kho bạc Nhà nước
Ba Đình, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: …Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam

II
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12 năm 2009 đến tháng 12 năm 2011
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12 năm 2009 đến tháng 05 năm 2012
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng 01 năm 2012 đến tháng 04 năm 2012
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2.700 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.430 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 270 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 0
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)

Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
1
2009
1.000
2009
1.000
1.000
2
2010
500
2010
500
500
3
2011
930
2011
930
500
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số

TT
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
1.812
1.663
149
1.812
1619,620
149
2
Nguyên, vật liệu, năng
lượng
106
106

106
87,5315


3
Thiết bị, máy móc
222
195
27
222
199,5
27
4
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ






5
Chi khác
560
466
94
560
496,1145
94

Tổng cộng
2.700
2.430

270
2672,77
2402,766
270
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét
chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện
nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi chú
1
Số 1959/UNBD-
KHTH
Xem xét phê duyệt nhiệm vụ Khoa
học và Công nghệ cấp bách địa
phương năm 2009
Ngày 11/8/2009, của
UBND tỉnh Đắk
Nông
2
QĐ số 2193/QĐ-
BKHCN
Phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp thiết
mới phát sinh ở địa phương thực
hiện từ năm 2009

Ngày 30/9/2009, của
Bộ KH&CN

III
3
QĐ số 2370/QĐ-
BKHCN
Thành lập Hội đồng cấp Nhà nước
tư vấn, xét duyệt thuyết minh nhiệm
vụ KH&CN cấp thiết mới phát sinh
ở địa phương thực hiện từ năm
2009
Ngày 23/10/2009 của
Bộ KH&CN
4
Hợp đồng Số
11/2009/HĐ-
ĐTKHCN
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
Giữa bên giao là Bộ
KHCN và Sở KHCN
Đắk Nông và bên
nhận là: Viện Địa lý
5
CV số 287/ĐL
Xin phép kéo dài thời gian thực
hiện nhiệm vụ cấp thiết mới phát
sinh ở Đắk Nông
Ngày 19/12/2011 của

Viện Địa lý
6
CV số
37/BKHCN-BĐP
Cho phép gia hạn thực hiện nhiệm
vụ cấp thiết mới phát sinh ở Đắk
Nông
Ngày 9/01/2011 của
Ban Địa phương
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1
TT nghiên cứu
Khí tượng,
Khí hậu, Viện
KH

KTTV&MT
TT nghiên cứu
Khí tượng, Khí
hậu, Viện KH
KTTV&MT
Thu thập và tổng hợp
số liệu 30 năm (1980-
2010) của các trạm
thủy văn tỉnh Đắk
Nông và tính toán một
số chỉ số hạn khí
tượng, hạn thủy văn
Đã đặt được
mục tiêu và
nội dung đặt
ra

2
TT thu nhận
và xử lý ảnh
viễn thám - Bộ
TN&MT
TT thu nhận và
xử lý ảnh viễn
thám - Bộ
TN&MT
Cung cấp tư liệu ảnh
SPOT và ASAR
Đã cung cấp
đủ


3
Bộ môn Địa
chất, Trường
ĐH Mỏ Địa
chất
Bộ môn Địa
chất, Trường
ĐH Mỏ Địa chất
Nghiên cứu xây dựng
mô hình canh tác trên
đất dốc hạn chế xói
mòn và tăng khả năng
bổ sung nước mưa
cho nước ngầm
Đã xây
dựng được
mô hình và
đặt mục tiêu
và nhiệm vụ
đặt ra

4
Sở KH&CN
tỉnh Đắk Nông
Sở KH&CN tỉnh
Đắk Nông
Phối hợp điều tra điều
kiện tự nhiên, kinh tế
xã hội, sử dụng nước,

phối hợp tổ chức đào
tạo tập huấn
Đã phối hợp
và thực hiện
các nhiệm
vụ đặt ra

5
Sở TN&MT
tỉnh Đắk Nông
Sở TN&MT tỉnh
Đắk Nông
Phối hợp thu thập
thông tin, tài liệu về
hiện trạng chất lượng
môi trường, điểm gây
ô nhiễm, thiếu nước
và hạn hán
Đã phối hợp
và thực hiện
các nhiệm
vụ đặt ra


IV
6

Khoa Địa lý,
Trường ĐH Sư
phạm Hà Nội

Phối hợp thực hiện
nội dung đánh giá hạn
kinh tế xã hội
Đã phối hợp
và thực hiện
các nhiệm
vụ đặt ra

- Lý do thay đổi (nếu có): Bổ sung phối hợp với Khoa Địa lý, Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội để học hỏi kinh nghiệm đánh giá hạn kinh tế xã hội của các chuyên gia kinh
tế xã hội.
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá
10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá
nhân đăng
ký theo
Thuyết
minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*

1
Lê Thị Thu
Hiền
- Lê Thị Thu
Hiền cùng các
cá nhân tham
gia đề tài
- Quản lý chung
- Viết báo cáo tổng
hợp và tóm tắt đề tài
Báo cáo tổng hợp và
tóm tắt đề tài

2
Phạm Thị
Thanh
Hương

- Phạm Thị
Thanh Hương
và nhóm
nghiên cứu khí
tượng, thủy
văn
ND1: Thu thập tổng
quan số liệu
ND 2: Điều tra thực
địa
ND 3: Tính toán và
bổ sung hạn khí

tượng, hạn thủy văn
trong 30 năm (1980 -
2010)
- Đã thu thập số liệu
khí tượng thủy văn 30
năm (1980 -2010)
- Đã tính toán bổ sung
các chỉ số hạn khí
tượng và thủy văn theo
đề cương

3
- Nguyễn
Mạnh Hà
- Nguyễn
Hữu Tứ
- Lưu Thế
Anh


- Nguyễn
Mạnh Hà
- Nguyễn Hữu
Tứ
- Lưu Thế Anh
- Nguyễn
Thanh Bình

ND1: Thu thập tổng
quan số liệu

ND 2: Điều tra thực
địa
ND 4: Nghiên cứu,
đánh giá các đặc
trưng về hạn nông
nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông
- Đã thu thập số liệu về
tài nguyên đất, sử dụng
đất, thảm thực vật sử
dụng đất
- Thực địa, lấy mẫu
- Đã đánh giá các đặc
trưng hạn nông nghiệp
- Phân tích sâu sắc hơn
về đặc điểm khí hậu
nông nghiệp và dự báo
năng suất cây trồng

4
- Lê Xuân
Quả
- Vũ Thị
Kim Dung

- Lê Xuân Quả
- Vũ Thị Kim
Dung,
- Đỗ Văn
Thanh

ND1: Thu thập tổng
quan số liệu
ND 2: Điều tra thực
địa
ND 5: Đánh giá hạn
kinh tế xã hội
- Đã điều tra, hiện trạng
cấp nước và thiếu nước
cho sinh hoạt và sản
xuất
- Phiếu điều tra
- Đánh giá được nhu
cầu sử dụng nước,
- Tính toán cân bằng
nước cho các ngành và


V
sinh hoạt đến 2020; dự
báo thiếu nước
5
Lê Thị
Thanh Tâm
Vũ Ngọc
Quang

- Nguyễn Sơn
- Phạm Hà
Linh
- Vũ Ngọc

Quang

ND1: Thu thập tổng
quan số liệu
ND 2: Điều tra thực
địa
ND 6. Hiện trạng chất
lượng các nguồn nước
sinh hoạt trên địa bàn
thị xã gia Nghĩa
- Hiện trạng chất lượng
nước ngầm, nước mặt
- Lấy mẫu nước, phân
tích chất lượng
- Điều tra các nguồn có
nguy cơ gây ô
nhiễm nước và xu thế
biến đổi chất và dự báo
tải lượng ô nhiễm

6
Phạm
Quang
Vinh
- Phạm Quang
Vinh
- Nguyễn Thị
Thu Huyền;
- Nguyễn
Phương Liên;

- Nguyễn Ngọc
Anh
ND1: Thu thập tổng
quan số liệu
ND 2: Điều tra thực
địa
ND 7. Xây dựng cơ
sở dữ liệu, bản đồ hạn
hán và thiếu nước,
bản đồ chất lượng
nước thị xã Gia Nghĩa
- Thu thập dữ liệu và
bản đồ
- Xây dựng được CSDL
hạn hán và thiếu nước
theo đề cương được
duyệt
- Hoàn thành tập bản đồ

7
Đoàn Văn
Cánh
- Đoàn Văn
cánh
- Nguyễn Ngọc
Thắng
ND1: Thu thập tổng
quan số liệu
ND 2: Điều tra thực
địa

ND 8. Nghiên cứu
cảnh báo nguy cơ hạn
hán và đề xuất giải
pháp khai thác, sử
dụng hợp lý tài
nguyên đất, nước
- Thu thập dữ liệu về
các giải pháp
- Điều tra khảo sát khu
vực để lựa chọn mô
hình
- Phân vùng trữ nước
mặt bằng hồ vừa và nhỏ
- Bổ sung nước mưa
vào nước ngầm
- Mô hình canh tác đất
dốc

8
Lê Thị Thu
Hiền
- Lê Thị Thu
Hiền
- Nguyễn
Phương Liên
ND 9. Tập huấn
chuyển gia kết quả và
hướng dẫn sử dụng
bản đồ và dữ liệu GIS
03 đợt tập huấn hướng

dẫn sử dụng phần mềm
GIS và cơ sở dữ liệu,
bản đồ. Chuyển giao dữ
liệu

- Lý do thay đổi ( nếu có): Các cá nhân thay đổi do bận việc không tham gia được
đề tài, nên bàn giao cho cán bộ cùng phòng và cùng chuyên môn, một số cá nhân bổ
sung tham gia vì nhu cầu đề tài cần huy động thêm số cán bộ có chuyên môn và tay
nghề cao.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm,
tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia )
Ghi
chú*
1
Trường Đại học Tây Australia
02 chuyên gia, về lĩnh vực kinh tế xã
hội và hạn nông nghiệp, cùng viết bài


VI

báo khoa học
- Đại học Tự do Brussel
- Viện Nghiên cứu Công nghệ VITO
- Lý do thay đổi (nếu có): Do không có kinh phí dành cho hợp tác quốc tế, nên đề
tài hợp tác với các đối tác đã và đang có mối quan hệ để thuận lợi hơn về thông tin
và đi lại cùng trao đổi công việc.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Ghi chú*
1
- Hội thảo triển khai nhiệm vụ
tại Hà Nội
- KP: 3,88 tr.đ
Hội thảo triển khai nhiệm vụ tại Hà
Nội
Ngày 30/12/2009
KP: 3,01 tr.đ

2
Hội thảo khoa học tại Đắk
Nông
KP: 3,88 tr.đ
Hội thảo khoa học tại Đắk Nông

Ngày 8/1/2010
KP: 3,36 tr.đ

3
Hội thảo khoa học tại HN
KP: 11,76 tr.đ
Hội thảo khoa học tại HN
Ngày 8-9/12/2010
KP: 6,72 tr.đ

4
Hội thảo khoa học tại Đắk
Nông
KP: 11,76 tr.đ
Hội thảo khoa học tại Đắk Nông
Ngày 11-12/9/2011
KP: 8.2 tr.đ


Hội thảo khoa học tại HN
KP: 5,88 tr.đ
Hội thảo khoa học tại HN
Ngày: 28/9/2011
KP: 2,61 tr.đ

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo
sát trong nước và nước ngoài)
Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Người,
cơ quan
thực hiện
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
1
Nội dung 1: Thu thập, hệ thống
hóa và xử lý số liệu bổ sung để
hoàn thiện bộ số liệu đánh giá hạn
hán và thiếu nước tỉnh Đăk Nông
từ 1981-2010.
1/2010 -
5/2010
1/2010 -
5/2010
- Viện Địa lý
- Viện Khí
tượng Thủy văn
và MT.
- Trung tâm
Viễn thám Quốc
gia

2
Nội dung 3: Tính toán bổ sung và
đánh giá các đặc trưng hạn khí
tượng và hạn thủy văn trong 30
năm (1981 - 2010)
4/2010 -
6/2011
4/2010 -
6/2011
- Viện Địa lý
- Viện KH Khí
tượng Thủy văn

VII
và MT.
3
Nội dung 4: Nghiên cứu, đánh giá
các đặc trưng về hạn nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đăk Nông
4/2010 -
3/2011
4/2010 -
4/2012
- Viện Địa lý

4
Nội dung 5: Đánh giá hạn kinh tế
xã hội trên địa bàn tỉnh Đăk Nông
1/2010 -
3/2011

1/2010 -
3/2011
- Viện Địa lý
- Trường ĐHSP
5
Nội dung 6: Hiện trạng chất lượng
các nguồn nước sinh hoạt trên địa
bàn thị xã Gia Nghĩa
8/2010 -
12/2010
8/2010 -
10/2011

6
Nội dung 7: Xây dựng cơ sở dữ
liệu, bản đồ hạn hán và thiếu nước
tỷ lệ 1/50.000 cho toàn tỉnh Đăk
Nông và bản đồ chất lượng nước
tỷ lệ 1:10.000 cho khu vực thị xã
Gia Nghĩa
8/2010 -
10/2011
8/2010 -
3/2012
- Viện Địa lý
- Trung tâm Đo
đạc bản đồ
7
Nội dung 8: Nghiên cứu cảnh báo
nguy cơ hạn hán, đề xuất các giải

pháp khai thác, sử dụng hợp lý tài
nguyên đất, nước phục vụ phát
triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh
Đăk Nông
4/2011 -
10/2011
4/2011 -
3/2012
- Viện Địa lý
- Trường ĐH
Mỏ Địa chất

8
Xây dựng báo cáo tổng hợp và báo
cáo tóm tắt
11/2011 -
12/2011
11/2011 -
3/2012
Chủ nhiệm và
các thành viên
đề tài
- Lý do thay đổi (nếu có): thay đổi thời gian thực hiện do gia hạn đề tài
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I: (không có)
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
Tên sản phẩm


Yêu cầu khoa học
cần đạt

Ghi
chú

Theo kế
hoạch
Thực
tế
đạt
được
1
Báo cáo



1.1
Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt nhiệm vụ



1.2
Các báo cáo đề mục




- Báo cáo đánh giá hạn khí tượng và hạn thủy văn

- Báo cáo đánh giá hạn nông nghiệp
- Đánh giá hạn kinh tế xã hội
- Mối quan hệ giữa các đặc trưng khí tượng thủy
văn với hạn nông nghiệp và hạn kinh tế xã hội
- Hiện trạng chất lượng các nguồn nước sinh hoạt
Đảm bảo
nội dung
khoa học,
đáp ứng
mục tiêu
và nhiệm
Như
kế
hoạch


VIII
trên địa bàn thị xã Gia Nghĩa
vụ đặt ra.
2
Cơ sở dữ liệu và bản đồ



2.1
Tài liệu, dữ liệu gốc:
- Bộ số liệu về khí tượng thủy văn trong giai đoạn
30 năm (1981 - 2010);
- Ảnh vệ tinh các thời kỳ và dữ liệu GIS
- Dữ liệu, bản đồ gốc về điều kiện tự nhiên, kinh tế

xã hội khu vực nghiên cứu.
- Bộ tư liệu gốc về tình hình hạn hán, thiếu nước
sản xuất và sinh hoạt của tỉnh Đăk Nông;
- Bộ số liệu gốc về đặc điểm và hiện trạng chất
lượng các nguồn nước sinh hoạt thị xã Gia Nghĩa
và tỉnh Đăk Nông
- Biểu số liệu và bản đồ bổ sung các đặc trưng khí
tượng thủy văn trong vòng 30 năm (1981-2010)

- Đảm bảo
giữ
nguyên
nội dung
gốc đã thu
thập

Như
kế
hoạch

2.2
Dữ liệu GIS và tập bản đồ về hạn hán và thiếu
nước (dạng số lưu trữ trên DVD và tập bản đồ in
trên giấy):
- Các dữ liệu và bản đồ về điều kiện tự nhiên
- Các dữ liệu và bản đồ về kinh tế xã hội
- Các dữ liệu và bản đồ về sử dụng đất và lớp phủ
thực vật
- Bảng biểu tính toán về các chỉ số hạn hán (khí
tượng, thủy văn, nông nghiệp và kinh tế xã hội)

- Dữ liệu và bản đồ về phân vùng chất lượng nước,
điểm nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước thị xã Gia
Nghĩa
- Tập bản đồ hạn hán và thiếu nước tỉnh Đăk Nông
và chất lượng nước thị xã Gia Nghĩa
- Tỷ lệ
1:50.000
cho toàn
tỉnh
- Tỷ lệ
1:10.000
cho thị xã
Gia Nghĩa
- Tập bản
đồ in ra
giấy khổ
A3

Như
kế
hoạch

3
Báo cáo về giải pháp




- Cơ sở phân vùng khai thác sử dụng hợp lý
các nguồn nước và sơ đồ phân bố vùng khai thác

sử dụng hợp lý các nguồn nước
- Cơ sở lý thuyết giải pháp trữ nước bằng hồ
vừa và nhỏ
- Định hướng sử dụng đất thích nghi cho một
số cây trồng chính tính đến tham số khô hạn
- Mô hình thực nghiệm cải tiến canh tác trên đất
dốc hạn chế xói mòn đất và tăng khả năng bổ sung
nước mưa cho nước ngầm.

- Phù hợp
với quy
hoạch
tổng thể
phát triển
kinh tế -
xã hội của
tỉnh đến
năm 2020.

Như
kế
hoạch

10
Tài liệu tập huấn, hướng dẫn sử dụng và chuyển
giao dữ liệu





- Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm GIS phục
vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ chuyên đề
- Tài liệu tập huấn về quản lý và sử dụng các kết
quả nghiên cứu của nhiệm vụ
- Chuyển giao cơ sở dữ liệu và kỹ thuật thành lập
bản đồ bằng công nghệ GIS
Đáp ứng
nhu cầu
nâng cao
năng lực
của cán bộ
địaphương
Như
kế
hoạch



IX
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số lượng,
nơi công
bố

(Tạp chí,
nhà xuất
bản)
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
1
Bài báo khoa học:
- Đánh giá tình trạng hạn hán
và thiếu nước ở tỉnh Đắk
Nông trong 30 năm qua một
số chỉ số hạn
- Cơ sở dữ liệu hệ thông tin
địa lý và tập bản đồ hạn hán,
thiếu nước sinh hoạt ở tỉnh
Đắk Nông
- Ảnh hưởng của điều kiện khí
hậu đến năng suất Ngô trên
đất nâu đỏ cho đá bazan ở tỉnh
Đắk Nông

3 bài báo cáo
khoa học đăng
trên các tạp chí
và hội thảo
khoa học trong
nước
03 bài (03 đã
đăng) và 01

đang viết cùng
với chuyên gia
nước ngoài
- 02 bài
đăng trên
Hội nghị
Địa lý toàn
quốc lần
thứ VI
- 01 bài
trên tạp chí
NN&PTNN
2
- Đánh giá điều kiện khí hậu
nông nghiệp tỉnh Đắk Nông
30 năm qua và dự báo năng
suất cây trồng
Không đăng
ký bài đăng
trong tạp chí
quốc tê
01 bài đang
viết cùng với
chuyên gia
nước ngoài
Dự kiến
đăng trên
tạp chí
quốc tế


d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo
Số lượng
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
Theo kế
hoạch
Thực
tế đạt
được
1
Kỹ sư và cử nhân chuyên ngành bản
đồ, viễn thám và GIS:
- Tên luận văn 1: Ứng dụng tư liệu
viễn thám trong thành lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất huyện Đắk Glong,
tỉnh Đắk Nông.
- Tên luân văn 2: Nghiên cứu thành lập
bản đồ du lịch tỉnh Đắk Nông

02 luận
văn
02 luận
văn
- dự kiến bảo vệ
vào 15/6/2012)
2

Thạc sỹ:
- Chuyên ngành chuyên ngành bản đồ,
viễn thám và GIS:
Tên luận văn 3: Nghiên cứu thành lập
bản đồ xói mòn đất bằng công nghệ
Viễn thám và GIS tỉnh Đắk Nông
- Chuyên ngành Địa lý Tự nhiên

01 luận
văn
02 luận
văn
- 01 luận văn đã
bảo vệ tháng
4/2011
- 01 luận văn dự
kiến bảo vệ
Tháng 9/2012

X
Tên luận văn 4: Đánh giá tài nguyên
khí hậu nông nghiệp tỉnh Đắk Nông
phục vụ dự báo năng suất cây trồng
3
Tiến sỹ
0
0

4
Đào tạo tập huấn, chuyển giao công

nghệ
03 đợt
03 đợt
- tháng 4/2012

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng/ thử nghiệm vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng
dụng
Thời
gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
Mô hình canh tác
cải tiến trồng cây
nông nghiệp trên
đất dốc giảm xói
mòn đất và bổ
sung nước mưa
vào nước ngầm
Tháng
6/2010 -
tháng

11/2011
- Chủ hộ là anh
Lê Khắc Huy
- Thôn 11, xã
Nhân Cơ, Huyện
Đắk Rlấp, tỉnh
Đắk Nông
Cây trồng phát triển tốt, hồ
trữ nước tưới có nước
thường xuyên, xói mòn đất
vẫn xảy ra nhưng giảm hơn
so với một số khu đất khác
bên cạnh

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ
công nghệ so với khu vực và thế giới…)
- Kết quả của nhiệm vụ góp phần phát triển hệ phương pháp luận: tiếp cận đa
ngành, hệ thống, tổng hợp và tiếp cận kinh tế - sinh thái - môi trường trong đánh
giá tình trạng hạn hán và thiếu nước. Nâng cao năng lực nghiên cứu và hiểu biết
của cán bộ tham gia
- Phát triển việc sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại trong đánh giá hạn
hán và thiếu nước nhằm chủ động đối phó và giảm thiểu thiệt hại. Kết quả đánh
giá được thể hiện bằng tập bản đồ chuyên đề được xây dựng bằng công nghệ
Viễn thám và GIS đáp ứng được các yêu cầu cập nhật, giám sát, quản lý và chủ
động đối phó, khắc phục ảnh hưởng của hạn hán và thiếu nước góp phần phát
triển kinh tế xã hội, cải thiện đời sống nhân dân trên địa bàn tỉnh Đăk Nông. Bổ
sung vào nguồn dữ liệu cho tỉnh Đắk Nông
- Kết quả của nhiệm vụ phục vụ thiết thực cho đào tạo, nghiên cứu khoa học của

các Viện nghiên cứu, trường đại học và các trung tâm đào tạo công nghệ địa
phương.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các
sản phẩm cùng loại trên thị trường…)


XI
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì…)
I
Báo cáo định kỳ, kiểm
tra định kỳ, kết hợp
kiểm tra tài chính



Lần 1:
20/05 /2010
Chủ trì: Lê Kim Phương
Đảm bảo tiến độ

Lần 2:

12/12/2010
Chủ trì: Lê Kim Phương
Một số nhiệm vụ liên quan tới
tính toán hạn đất và thủy văn
phải lùi lại

Lần 3:
29/7/2011
Chủ trì: Lê Kim Phương
Cho phép lùi thời gian xây dựng
bản đồ độ ẩm đất

Lần 4:
21/11/2011
Chủ trì: Lê Kim Phương
Cho phép ra hạn thực hiện đề tài
đến tháng 4/2012

Lần 5:
25/5/2012
Chủ trì: Lê Kim Phương
Đánh giá tình hình thực hiện đề
tài
II
Kiểm tra thực địa



Lần 1:
25/7/2011

Chủ trì: Hoàng Mạnh Lâm
Kiểm tra thực hiện nội dung
thực địa, lấy mẫu và thực hiện
mô hình

Lần 2:
21/11/2011
Chủ trì: Lê Kim Phương
Kiểm tra việc thực hiện mô hình
và kết quả của mô hình

Lần 3:
13/4/2012
Chủ trì: Lê Xuân Quả
Đánh giá kết quả mô hình
III
Kiểm toán Nhà nước



Lần 1:
28/7/2011
Chủ trì: Kiểm toán Nhà nước
Không sai phạm về sử dụng tài
chính
IV
Nghiệm thu cơ sở




Dự kiến tháng 6/2012

Chủ trì: Sở KHCN tỉnh Đắk
Nông

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)




Lê Thị Thu Hiền
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)



i
MỤC LỤC

MỤC LỤC i
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT xii
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ xx
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 4
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH HẠN HÁN VÀ THIẾU NƢỚC, PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ TÀI LIỆU, SỐ LIỆU 4
1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH HẠN HÁN 4
1.1.1. HẠN HÁN VÀ TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM 4

1.1.2. THỰC TRẠNG HẠN HÁN VÀ TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU ĐẾN SẢN XUẤT VÀ
ĐỜI SỐNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TRONG VÕNG 30 NĂM QUA
(1980-2009) 7
1.1.2.1. THỰC TRẠNG CẤP NƢỚC SINH HOẠT 7
1.1.2.2. THỰC TRẠNG HẠN HÁN NGÀNH NÔNG NGHIỆP 10
1.1.2.3. NGUYÊN NHÂN HẠN HÁN 12
1.2. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU HẠN HÁN TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT
NAM 13
1.2.1. KHÁI NIỆM HẠN HÁN 13
1.2.2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU HẠN HÁN 15
1.2.3. TỔNG QUAN PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HẠN HÁN THEO CHỈ SỐ 18
1.2.3.1. KHÁI NIỆM 18
1.2.3.2. CÁC CHỈ SỐ HẠN THƢỜNG ĐƢỢC SỬ DỤNG 20
1.3. CÁCH TIẾP CẬN NGHIÊN CỨU HẠN HÁN TRONG ĐỀ TÀI 27
1.3.1. QUAN ĐIỂM NGHIÊN CỨU 27
1.3.2. TIẾP CẬN NGHIÊN CỨU 27
1.3.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28
1.3.4. LỰA CHỌN CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HẠN CHO TỈNH ĐẮK NÔNG 29
1.4. CƠ SỞ TÀI LIỆU VÀ SỐ LIỆU 31

ii
1.4.1. THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU KHÍ TƢỢNG, THỦY VĂN TRONG 30
NĂM (1980- 2010) CỦA CÁC TRẠM 31
1.4.2. CƠ SỞ TÀI LIỆU VÀ CÁC DỮ LIỆU KHÁC 33
1.4.2.1. DỮ LIỆU, TÀI LIỆU VỀ TÀI NGUYÊN VÀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC 33
1.4.2.2. DỮ LIỆU VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHÁC 34
1.4.2.3. DỮ LIỆU VỀ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI 35
CHƢƠNG 2 35
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG LIÊN QUAN TỚI
VẤN ĐỀ HẠN HÁN VÀ THIẾU NƢỚC 35

2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ HÀNH CHÍNH TỈNH ĐẮK NÔNG 35
2.2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TỈNH ĐẮK NÔNG 36
2.2.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT 36
2.2.1.1. VỊ TRÍ CẤU TRÖC KIẾN TẠO 36
2.2.1.2. ĐỊA TẦNG 37
2.2.1.3 CÁC THÀNH TẠO MACMA XÂM NHẬP 38
2.2.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH, ĐỊA MẠO TỈNH ĐẮK NÔNG 39
2.2.2.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH 39
2.2.2.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA MẠO 40
2.2.3. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN TỈNH ĐẮK NÔNG 44
2.2.3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 44
2.2.3.2. ĐẶC ĐIỂM CÁC TẦNG CHỨA NƢỚC 45
2.2.4. BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ THỰC VẬT DO HẠN HÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 1990 - 2010 48
2.2.4.1. HIỆN TRẠNG LỚP PHỦ THỰC VẬT TỈNH ĐĂK NÔNG 48
2.2.4.2. BIẾN ĐỘNG THẢM THỰC VẬT QUA MỘT SỐ THỜI KỲ 49
2.2.5. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CHUYỂN ĐỐI CƠ CẤU CÂY
TRỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 TỈNH ĐẮK NÔNG 51
2.3. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG 53
2.3.1. TIỀM NĂNG NƢỚC DƢỚI ĐẤT TỈNH ĐẮK NÔNG 53
2.3.1.1. CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƢỢNG KHAI THÁC TIỀM NĂNG NƢỚC TỈNH
ĐẮK NÔNG 53

iii
2.3.1.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TRỮ LƢỢNG KHAI THÁC TIỀM NĂNG TỈNH
ĐẮK NÔNG 54
2.3.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NƢỚC DƢỚI ĐẤT TỈNH ĐẮK NÔNG 57
2.3.2.1. CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM 57
2.3.2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NƢỚC NGẦM TỈNH ĐẮK NÔNG 58

2.3.3. TÀI NGUYÊN NƢỚC MẶT 61
2.3.3.1. MẠNG LƢỚI SÔNG NGÕI TỈNH ĐẮK NÔNG 61
2.3.3.2. TIỀM NĂNG NGUỒN NƢỚC MẶT TỈNH ĐẮK NÔNG 62
2.3.3.3. HIỆN TRẠNG CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NGUỒN NƢỚC TỈNH
ĐẮK NÔNG 65
2.3.3.4. XU THẾ BIẾN ĐỘNG TÀI NGUYÊN NƢỚC MẶT TRONG VÕNG 30 NĂM
GẦN ĐÂY 65
2.4. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỈNH ĐẮK NÔNG 66
2.5. ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT NẮNG NÓNG VÀ HẠN HÁN TRONG VÕNG 30 NĂM
QUA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG 70
2.5.1. ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT NẮNG NÓNG 70
2.5.2. CÁC ĐẶC TRƢNG HẠN KHU VỰC ĐẮK NÔNG VÀ LÂN CẬN 71
2.6. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG ĐẾN
NĂM 2010 77
2.6.1. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI GIAI ĐOẠN
2000 - 2010 77
2.6.2. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ NGUỒN NHÂN LỰC 80
2.6.3. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN TỔNG THỂ KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2020
TẦM NHÌN ĐẾN 2050 81
CHƢƠNG 3 83
ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG HẠN KHÍ TƢỢNG VÀ HẠN THỦY VĂN
TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 1980 - 2010 83
3.1. TÍNH TOÁN BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU HẠN KHÍ TƢỢNG 83
3.1.1. CHỈ SỐ THIẾU HỤT MƢA GIAI ĐOẠN 1980 - 2009 83
3.1.1.1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN 83
3.1.1.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 84
3.1.2. CHỈ SỐ HẠN TÍCH LUỸ CHO CÁC THÀNH MÙA KHÔ THỜI KỲ 1980 -
2009 85

iv

3.1.2.1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN 85
3.1.2.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 86
3.1.3. LƢỢNG BỐC HƠI TIỀM NĂNG (PET) CHO CÁC THÁNG MÙA KHÔ THỜI
KỲ 1980 - 2010 88
3.1.3.1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN 88
3.1.3.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 93
3.1.4. CHỈ SỐ PALMER (PDSI) VỀ MỨC ĐỘ KHẮC NGHIỆT CỦA HẠN KHÍ
TƢỢNG Ở ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 1980 -2010 96
3.1.4.1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ PALMER (PDSI) 96
3.1.4.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CHỈ SỐ PALMER 100
3.1.4.3. ĐỒ THỊ CHỈ SỐ HẠN Z- PALMER VÀ R/PET 101
3.1.4.4. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHẮC NGHIỆT HẠN THEO CHỈ SỐ PDSI 103
3.1.5. TÍNH TOÁN CHỈ SỐ THỦY NHIỆT SE-LIA-NI-NOV, CHỈ SỐ HẠN
SAZANOP VÀ CHỈ SỐ SẴN CÓ ẨM (MAI) 104
3.1.5.1. HỆ SỐ THỦY NHIỆT SE-LIA-NI-NOV 104
3.1.5.2. CHỈ SỐ ẨM SẴN CÓ 108
3.1.5.3. CHỈ SỐ HẠN SAZANOP 109
3.2. TÍNH TOÁN BỔ SUNG MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG HẠN THỦY VĂN 110
3.2.1. ĐÁNH GIÁ SỰ BIẾN ĐỔI LƢỢNG MƢA 110
3.2.1.1. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 110
3.2.1.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 111
3.2.2. NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỔI DÕNG CHẢY MẶT MỘT SỐ LƢU
VỰC CHÍNH 114
3.2.2.1. SỰ BIẾN ĐỔI DÕNG CHẢY MẶT NĂM 114
3.2.2.2. SỰ BIẾN ĐỔI DÕNG CHẢY LŨ 117
3.2.2.3. SỰ BIẾN ĐỔI DÕNG CHẢY KIỆT 119
3.2.3. CHỈ SỐ THIẾU HỤT DÕNG CHẢY THỜI KỲ 1980 - 2010 KHU VỰC ĐẮK
NÔNG 127
3.2.3.1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN 127
3.2.3.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 128

3.2.4. TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CẤP NƢỚC BỀ MẶT (SWSI) GIAI ĐOẠN 1981-2010
TỈNH ĐẮK NÔNG 131

v
3.2.4.1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ CẤP NƢỚC BỀ MẶT 131
3.2.4.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 132
CHƢƠNG 4 137
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ CÁC ĐẶC TRƢNG VỀ HẠN NÔNG NGHIỆP TỈNH
ĐẮK NÔNG 137
4.1. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KHÍ HẬU NÔNG NGHIỆP, HẠN NÔNG NGHIỆP
BẰNG CHỈ SỐ VÀ MÔ HÌNH 137
4.1.1. GIỚI THIỆU MÔ HÌNH ETo, RAINBOW VÀ BUDGET 137
4.1.1.1. MÔ HÌNH ETo Calculator TÍNH TOÁN ĐỘ BỐC THOÁT HƠI TIỀM NĂNG
137
4.1.1.2. MÔ HÌNH Rainbow PHÂN TÍCH TẦN SUẤT VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH ỔN
ĐỊNH CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU NÔNG NGHIỆP 138
4.1.1.3. MÔ HÌNH Budget TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC, ĐÁNH GIÁ VÀ DỰ
BÁO NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG 138
4.1.2. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CHO CÁC MÔ HÌNH 140
4.1.2.1. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CHO MÔ HÌNH Eto VÀ Rainbow 140
4.1.2.2. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CHO MÔ HÌNH Buget 140
4.1.3. CƠ SỞ PHÂN CẤP CHỈ SỐ HẠN NÔNG NGHIỆP 141
4.1.3.1. CHIỀU DÀI THỜI GIAN ẨM ƢỚT 141
4.1.3.2. CHỈ SỐ KHÔ HẠN (AI) 141
4.1.3.3. CHỈ SỐ ĐỘ ẨM CÂY TRỒNG (CMI) 142
4.2. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU NÔNG NGHIỆP VÀ BẢN ĐỒ HẠN NÔNG NGHIỆP
TỈNH ĐẮK NÔNG 143
4.2.1. LƢỢNG BỐC THOÁT HƠI NƢỚC TIỀM NĂNG 143
4.2.2. CHỈ SỐ KHÔ HẠN AI VÀ CHỈ SỐ ĐỘ ẨM CÂY TRỒNG CMI 146
4.2.2.1. CHỈ SỐ KHÔ HẠN AI 146

4.2.2.2. CHỈ SỐ ĐỘ ẨM CÂY TRỒNG CMI 148
4.2.3. MÙA MƢA VÀ CHIỀU DÀI THỜI GIAN ẨM ƢỚT 148
4.3. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC VÀ DỰ BÁO NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG 153
4.3.1. TÍNH TOÁN, ĐÁNH GIÁ CÂN BẰNG NƢỚC ĐỒNG RUỘNG CHO MỘT SỐ
CÂY TRỒNG CHÍNH 153

vi
4.3.2. DỰ BÁO NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG TÍNH ĐẾN THAM SỐ KHÔ HẠN
BẰNG MÔ HÌNH Budget 154
4.4. ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƢỠNG VÀ HẠN NÔNG NGHIỆP Ở TỈNH ĐẮK NÔNG
162
4.4.1. HIỆN TRẠNG LỚP PHỦ THỔ NHƢỠNG 162
4.4.2. TÍNH TOÁN CÁC HẰNG SỐ VẬT LÝ NƢỚC CỦA ĐẤT LIÊN QUAN TỚI
ĐỘ ẨM ĐẤT VÀ KHÔ HẠN 166
4.4.2.1. TÍNH TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ ẨM ĐẤT 166
4.4.2.2. TÍNH TOÁN DUNG TRỌNG ĐẤT 170
4.4.2.3. TÍNH TOÁN SỨC CHỨA ẨM TỐI ĐA 176
4.4.2.4. ĐỘ ẨM CÂY HÉO 182
4.4.3. KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA CÂY TRỒNG THEO MÙA VỤ 186
4.4.3.1. MỘT SỐ LOẠI HÌNH CANH TÁC CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK
NÔNG 186
4.4.3.2. MÙA SINH TRƢỞNG CỦA CÂY TRỒNG Ở ĐĂK NÔNG 188
4.4.4. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ẨM VÀ MỨC ĐỘ KHÔ HẠN CỦA 4 NHÓM ĐẤT
CHÍNH ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH TỈNH ĐẮK NÔNG 190
4.4.4.1. TÍNH TOÁN CHỈ SỐ NHU CẦU THỎA MÃN NƢỚC CỦA CÂY TRỒNG
(WRSI) 190
4.4.4.2. TÍNH TOÁN CHỈ SỐ KHÔ HẠN ĐẤT (Sd) 191
CHƢƠNG 5 195
ĐÁNH GIÁ HẠN KINH TẾ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG 195
5.1. CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ HẠN KINH TẾ - XÃ HỘI 195

5.1.1. PHÂN VÙNG SỬ DỤNG NƢỚC 195
5.1.2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN VÀ DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC 196
5.1.3. TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CẤP NƢỚC 196
5.1.4. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC 198
5.2. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC CHO CÁC NGÀNH KINH TẾ 200
5.2.1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƢỚC CHO CÁC NGÀNH 200
5.2.1.1. SỬ DỤNG NƢỚC NGÀNH THỦY SẢN 200
5.2.1.2. SỬ DỤNG NƢỚC NGÀNH CÔNG NGHIỆP 201
5.2.1.3. SỬ DỤNG NƢỚC NGÀNH CHẾ BIẾN NÔNG SẢN 202

vii
5.2.1.4. SỬ DỤNG NƢỚC NGÀNH DU LỊCH DỊCH VỤ 203
5.2.1.5. SỬ DỤNG NƢỚC NGÀNH TRỒNG TRỌT 204
5.2.1.7. TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƢỚC CHO CÁC NGÀNH 206
5.2.2. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC CHO NGÀNH 207
5.2.2.1. NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC NGÀNH THỦY SẢN THEO QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 207
5.2.2.2. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC CHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP
THEO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2010-2020 209
5.2.2.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC CHO NGÀNH CHẾ BIẾN NÔNG
SẢN THEO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2010 -
2020 211
5.2.2.4. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC CHO NGÀNH DU LỊCH - DỊCH VỤ
THEO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
212
5.2.2.5. TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC CHO CÁC NGÀNH KINH TẾ
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 214
5.3. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VÀ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT NƢỚC CẤP CHO CÁC
NGÀNH GIAI ĐOẠN 2010- 2020 214
5.3.1. CÂN BẰNG NƢỚC CÁC NGÀNH KINH TẾ 214

5.3.1.1. ĐÁNH GIÁ CÂN BẰNG NƢỚC CHO NGÀNH THỦY SẢN 216
5.3.1.2. ĐÁNH GIÁ CÂN BẰNG NƢỚC CHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP 216
5.3.1.3. ĐÁNH GIÁ CÂN BẰNG NƢỚC CHO NGÀNH CHẾ BIẾN NÔNG SẢN 216
5.3.1.4. ĐÁNH GIÁ CÂN BẰNG NƢỚC CHO NGÀNH DU LỊCH - DỊCH VỤ 217
5.3.1.5. ĐÁNH GIÁ CÂN BẰNG NƢỚC CHO NGÀNH TRỒNG TRỌT VÀ CHĂN
NUÔI (2010 - 2020) 217
5.3.2. TỔNG HỢP CÂN BẰNG NƢỚC THEO VÙNG 217
5.3.3. DỰ BÁO NHU CẦU VÀ CÂN BẰNG NƢỚC CHO KHAI THÁC VÀ SẢN
XUẤT ALUMIN Ở ĐẮK NÔNG 219
5.3.3.1. SƠ LƢỢC QUY HOẠCH KHAI THÁC BAUXIT TỈNH ĐẮK NÔNG 219
5.3.3.2. NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC TRONG KHAI THÁC QUẶNG VÀ SẢN
XUẤT ALUMIN TỈNH ĐẮK NÔNG 220
5.3.3.3. CÂN BẰNG NƢỚC TỈNH ĐẮK NÔNG TÍNH TỚI NHU CẦU NƢỚC CHO
KHAI THÁC VÀ SẢN XUẤT ALUMIN 221

viii
5.3.4. DỰ BÁO THIẾU HỤT NƢỚC DO SUY GIẢM CHẤT LƢỢNG 223
5.4. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC CHO SINH HOẠT TỈNH ĐẮK
NÔNG 225
5.4.1. HIỆN TRẠNG CẤP NƢỚC CHO SINH HOẠT TỈNH ĐẮK NÔNG 225
5.4.2. KHẢ NĂNG CUNG CẤP NƢỚC SẠCH CHO SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẮK NÔNG 227
CHƢƠNG 6 230
CẢNH BÁO NGUY CƠ HẠN HÁN TỈNH ĐẮK NÔNG 230
6.1. PHÂN TÍCH TẦN SUẤT VÀ KIỂM TRA TÍNH ĐỒNG NHẤT CỦA KHÍ HẬU
ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 1980 - 2010 230
6.2. CẢNH BÁO NGUY CƠ HẠN HÁN TỈNH ĐẮK NÔNG 234
6.2.1. XU HƢỚNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 234
6.2.2. CẢNH BÁO NGUY CƠ HẠN HÁN TỈNH ĐĂK NÔNG 235
CHƢƠNG 7 238

HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG CÁC NGUỒN NƢỚC SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ XÃ GIA NGHĨA 238
7.1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NGUỒN NƢỚC CẤP CHO SINH HOẠT THỊ XÃ GIA
NGHĨA 238
7.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NGUỒN NƢỚC MẶT THỊ XÃ GIA NGHĨA 240
7.2.1. CƠ SỞ PHÁP ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM 240
7.2.2. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHẤT LƢỢNG NƢỚC MẶT 241
7.2.3. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NGUỒN NƢỚC MẶT 242
7.3. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NGUỒN NƢỚC NGẦM SỬ DỤNG CHO SINH
HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA 247
7.3.1. CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG NƢỚC NGẦM 247
7.3.2. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHẤT LƢỢNG NƢỚC NGẦM THỊ XÃ GIA NGHĨA
249
7.3.3. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NƢỚC NGẦM THỊ XÃ GIA NGHĨA 250
7.4. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM NƢỚC VÀ XU THẾ BIẾN ĐỔI CHẤT LƢỢNG
NƢỚC KHU VỰC THỊ XÃ GIA NGHĨA 262
7.4.1. NGUỒN Ô NHIỄM TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN NÔNG SẢN 262
7.4.2. NGUỒN Ô NHIỄM TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT 263

ix
7.4.3. Ô NHIỄM TỪ CÁC BÃI RÁC 264
7.4.4. Ô NHIỄM TỪ CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH 265
7.4.5. NGUY CƠ Ô NHIỄM NGUỒN NƢỚC TỪ KHU CÔNG NGHIỆP NHÂN CƠ
265
7.4.6. DỰ BÁO TẢI LƢỢNG Ô NHIỄM VÀ XU THẾ BIẾN ĐỔI CHẤT LƢỢNG
NGUỒN NƢỚC 266
7.4.6.1. DỰ BÁO TẢI LƢỢNG Ô NHIỄM DO NƢỚC THẢI ĐÔ THỊ VÀ KHU
CÔNG NGHIỆP ẢNH HƢỞNG TỚI MÔI TRƢỜNG NƢỚC GIA NGHĨA 266
7.4.6.2. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH VÀ VẤN ĐỀ SỨC KHỎE NGƢỜI DÂN LIÊN
QUAN ĐẾN CHẤT LƢỢNG NƢỚC SINH HOẠT 271

7.4.7. GIẢI PHÁP XỬ LÝ NGUỒN NƢỚC CẤP CHO SINH HOẠT 272
CHƢƠNG 8 273
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ BẢN ĐỒ HẠN HÁN, THIẾU NƢỚC TỈNH ĐẮC
NÔNG VÀ CHẤT LƢỢNG NƢỚC THỊ XÃ GIA NGHĨA 273
8.1. KHUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU 273
8.1.1. CẤU TRÖC KHUNG CỦA DỮ LIỆU 273
8.1.2. NỘI DUNG CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU 273
8.2. KHAI THÁC THÔNG TIN TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU 286
8.2.1. CÔNG CỤ TRUY VẤN 286
8.7.2. CÔNG CỤ CẬP NHẬT 286
8.2.3. CÔNG CỤ NHẬP VÀ XUẤT DỮ LIỆU 287
8.3. TẬP BẢN ĐỒ DỮ LIỆU TỈNH ĐẮK NÔNG 287
8.3.1. CÁC PHƢƠNG PHÁP THỂ HIỆN BẢN ĐỒ 287
8.3.2. YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ TOÁN HỌC 287
8.3.3. NỘI DUNG TẬP BẢN ĐỒ ĐĂK NÔNG TỈNH ĐĂK NÔNG 288
CHƢƠNG 9 290
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN ĐẤT,
NƢỚC PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG 290
9.1. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THU GOM NƢỚC MƢA, NƢỚC MẶT LƢU TRỮ
TRONG LÒNG ĐẤT PHỤC VỤ KHAI THÁC NƢỚC VÀO MÙA KHÔ 290
9.1.1. SỰ CẦN THIẾT VÀ ƢU ĐIỂM THU GOM TÍCH TRỮ NƢỚC MƢA TRONG
LÕNG ĐẤT 290

x
9.1.2. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THU GOM NƢỚC MƢA ĐƢA VÀO LƢU GIỮ
TRONG LÕNG ĐẤT 292
9.1.2.1. THU GOM NƢỚC MƢA Ở CÁC VÙNG ĐÔ THỊ 292
9.1.2.2. THU GOM NƢỚC MƢA Ở CÁC VÙNG NÔNG THÔN, MIỀN NÖI 295
9.1.2.3. LƢU GIỮ NƢỚC, TĂNG CHIỀU DÀY TẦNG CHỨA NƢỚC BẰNG ĐẬP
CÁT 296

9.2. GIẢI PHÁP TRỮ NGUỒN NƢỚC BẰNG CÁC HỒ CHỨA VỪA VÀ NHỎ
PHỤC VỤ CÁC NHU CẦU KHÁC NHAU CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG 297
9.3. ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG ĐẤT THÍCH NGHI TÍNH ĐẾN THAM SỐ KHÔ HẠN
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG 299
9.3.1. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI 299
9.3.2. ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG 300
9.3.2.1. XÂY DỰNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI CHO CÂY CAO SU, CÀ
PHÊ VÀ ĐIỀU 300
9.3.2.2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ PHÂN MỨC ĐỘ THÍCH NGHI 302
9.4. MÔ HÌNH CẢI TIẾN CANH TÁC TRÊN ĐẤT DỐC HẠN CHẾ XÓI MÕN ĐẤT
VÀ BỔ SUNG NƢỚC MƢA CHO NƢỚC NGẦM 304
9.4.1. MỤC TIÊU 304
9.4.2. THIẾT KẾ VƢỜN 304
9.4.2.1. ĐỊA ĐIỂM 304
9.4.2.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TƢỚI TIÊU 304
9.4.2.3. LOẠI CÂY TRỒNG ĐƢỢC LỰA CHỌN CHO MÔ HÌNH 305
9.4.2.4. LÀM RUỘNG BẬC THANG VÀ RÃNH GIỮ ĐẤT, NƢỚC 306
9.4.2.5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY TRỒNG 308
9.4.3. HIỆN TRẠNG MẤT ĐẤT DO XÓI MÕN TRÊN MÔ HÌNH 309
9.4.4. ĐÁNH GIÁ TÍNH KHẢ THI TRIỂN KHAI DIỆN RỘNG MÔ HÌNH 310
9.5. MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HẠN VÀ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƢỚC
ĐĂK NÔNG 310
9.5.1. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ HẠN HÁN 311
9.5.1.1. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP DỰ PHÕNG VÀ GIẢM NHẸ HẠN HÁN 311
9.5.1.2. GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ VÀ GIẢM THIỂU HẠN HÁN 315

xi
9.5.2. ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƢỚC NHẰM GIẢM
THIỂU HẠN HÁN 316
9.5.2.1. CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN NƢỚC 316

9.5.2.2. ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SỬ DỤNG HIỆU QUẢ NGUỒN NƢỚC 317
KẾT LUẬN 318
TÀI LIỆU THAM KHẢO 325


×