Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ DỰ ÁN SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC (KA) PMBOK ® GUIDE 4TH EDITION VÀ PMBOK ® GUIDE 5TH EDITION

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.29 KB, 8 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Viện Đào Tạo Sau Đại Học
™&˜




TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ DỰ ÁN

Đề tài:
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC (KA)
PMBOK ® GUIDE 4
TH
EDITION VÀ PMBOK ® GUIDE 5
TH
EDITION


GVHD: ThS Phan Thị Thu Hương
Học viên thực hiện: Trần Quốc Việt
Mã học viên: 7701221400
Cao học UEH - Khóa 22 - Đêm 3
Email:



TP. HCM, 02/2014
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC PMBOK ® 4
th
VÀ PMBOK ® 5


th

GVHD: ThS. Phan Thị Thu Hương

Học viên: Trần Quốc Việt (Email: ) Trang 1

MỤC LỤC

I/ TỔNG QUAN SO SÁNH CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC 2
II/ SO SÁNH CÁC QUY TRÌNH CẬP NHẬT TỪ PMBOK 4 5
III/ TÀI LIỆU THAM KHẢO 7


















SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC PMBOK ® 4

th
VÀ PMBOK ® 5
th

GVHD: ThS. Phan Thị Thu Hương

Học viên: Trần Quốc Việt (Email: ) Trang 2
I/ TỔNG QUAN SO SÁNH CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC

STT Tiêu chí PMBOK4 PMBOK5
1 Phát hành 2008 2013
2 Số nhóm quy trình
(Process Group)
5 5
3 Số lượng lĩnh vực kiến
thức KA (Knowledge
Area)

9 KAs:
1. Integration Management
2. Scope Management
3. Time Management
4. Cost Management
5. Quality Management
6. Human Resources Management
7. Communications Management
8. Risk Management
9. Procerement Management

10 KAs:

1. Integration Management
2. Scope Management
3. Time Management
4. Cost Management
5. Quality Management
6. Human Resources
Management
7. Communications
Management
8. Risk Management
9. Procerement Management
10. Stakeholder Management

4 Số quy trình (Process) 42 47
5 quy trình mới bao gồm:
1. Plan Scope Management
2. Plan Schedule Management
3. Plan Cost Management
4. Plan Stakeholder
Management
5. Control Stakeholder
Management
5 Chapter 5: Project
Scope Management
Bao gồm:
5.1 Collect Requirements
5.2 Define Scope
5.3 Create WBS
5.4 Verify Scope
5.5 Control Scope

Bao gồm:
5.1 Plan Scope
Management (NEW)
5.2 Collect Requirements
5.3 Define Scope
5.4 Create WBS
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC PMBOK ® 4
th
VÀ PMBOK ® 5
th

GVHD: ThS. Phan Thị Thu Hương

Học viên: Trần Quốc Việt (Email: ) Trang 3
5.5

Verify Scope

5.6 Control Scope
Plan Scope Management: Quá
trình này tạo một kế hoạch quản lý
phạm vi với những tài liệu chỉ ra
cách phạm vi dự án được định
nghĩa, xác minh và kiểm soát. Lợi
ích của quá trình này cung cấp một
hướng dẫn trực tiếp cách phạm vi
dự án được quản lý thông qua dự
án.
6 Chapter 6: Project
Time Management

Bao gồm:
5.7 Define Activities
5.8 Sequence Activities
5.9 Estimate Activity Resources
5.10 Estimate Activity
Durations
5.11 Develop Schedule
5.12 Control Schedule
Bao gồm:
6.1 Plan Schedule
Management (NEW)
6.2 Define Activities
6.3 Sequence Activities
6.4 Estimate Activity
Resources
6.5 Estimate Activity
Durations
6.6 Develop Schedule
6.7 Control Schedule
Plan Schedule Management là
quá trình thiết lập những chính
sách, thủ tục, và tài liệu cho công
việc hoạch định, phát triển, quản lý,
thực hiện và kiểm soát kế hoạch
làm việc của dự án. Lợi ích của quá
trình này chỉ ra cách thức kế hoạch
làm việc dự án sẽ được quản lý.
7 Chapter 7: Project Cost
Management
Bao gồm:

7.1 Estimate Costs
7.2 Define Budget
Bao gồm:
7.1 Plan Cost Management
(NEW)
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC PMBOK ® 4
th
VÀ PMBOK ® 5
th

GVHD: ThS. Phan Thị Thu Hương

Học viên: Trần Quốc Việt (Email: ) Trang 4
7.3 Control Costs

7.2 Estimate Costs

7.3 Define Budget
7.4 Control Costs
Plan Cost Management là quá
trình thiết lập các chính sách, thủ
tục và tài liệu cho hoạch định, quản
lý, mở rộng và kiểm soát chi phí dự
án. Lợi ích chính của quá trình này
là chỉ ra cách chi phí dự án được
quản lý.
8 Chapter 10: Project
Communication
Management
10.1


Identify Stakeholders

10.2 Plan Communications
10.3 Distribute Information
10.4 Manage Stakeholder
Expectations
10.5 Report Performance
Identify Stakeholders =>
Chuyển đến Chương 13 Project
Stakeholder Management
10.1 Plan Communications
Management
10.2 Manage Communications
10.3 Control Communications
(Mới ở PMBOK5)
Manage Stakeholder
Expectation chuyển đến chương 13
Project Stakeholder Management.
Report Management trở thành 1
công cụ và kỹ thuật trong 10.2 ở
PMBOK5
9 Chapter 13: Project
Stakeholder Management
Một phần nhỏ trong chương 10 Một chương riêng, bao gồm
13.1 Identify Stakeholders:
13.2 Plan Stakeholder
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC PMBOK ® 4
th
VÀ PMBOK ® 5

th

GVHD: ThS. Phan Thị Thu Hương

Học viên: Trần Quốc Việt (Email: ) Trang 5
Management (NEW)

13.3 Management Stakeholder
Engagement
13.4 Control Stakeholder
Engagement (NEW)
10 Thi lấy chứng chỉ
CAPM (Certified
Associate in Project
Management)
Sử dụng PMBOK4 trước 01/06/2013 Sử dụng PMBOK5 sau
01/06/2013
11 Thi lấy chứng chỉ PMP
(Project Management
Professional)
Sử dụng PMBOK4 trước 31/07/2013 Sử dụng PMBOK5 sau
31/07/2013

II/ SO SÁNH CÁC QUY TRÌNH CẬP NHẬT TỪ PMBOK 4
Như trên mô tả PMBOK4 có 42 quy trình, PMBOK5 có 47 quy trình. Trong các quy trình
của PMBOK5 có quy trình mới và các quy trình cập nhật. Phần tiếp theo trong tiểu luận tôi xin
trình bày một số điểm cập nhật trong quy trình từ PMBOK4 đến PMBOK5 theo các tiêu chí
như: Tên quy trình đã được thay đổi thế nào? Hướng thay đổi nội dung các quy trình này?
STT Tên qui trình trong PMBOK4 Tên quy trình trong PMBOK5 Hướng thay đổi
(Change Drivers)

1 Direct & Manage project
execute
Direct & Manage Project Work
1.

Quy trình ch


đ

o và
quản lý (Direct &
Manage) mang tính
thực thi hơn.
2. Định nghĩa về quy trình
được tinh chế (Refine)
2 Verify Scope Validate Scope Nhấn mạnh rằng quy trình
này không chỉ là giao nhận
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC PMBOK ® 4
th
VÀ PMBOK ® 5
th

GVHD: ThS. Phan Thị Thu Hương

Học viên: Trần Quốc Việt (Email: ) Trang 6
(deliverable) mà còn là xác
minh giá trị nó cho việc kinh
doanh, mục tiêu dự án.
3 Plan Quality Plan Quality Management Hỗ trợ đặt tên các kế hoạch

phụ thuộc (subsidiary plans)
4 Perform Quality Control Control Quality
1.

H


tr


đ

t tên quy trình
khác với kiểm soát quy
trình.
2. Hỗ trợ đặt tên mở rộng.
5 Develop Human Resource Plan Plan Human Resource
Management
Hỗ trợ đặt tên quy trình
trong các kế hoạch phụ thuộc.
6 Plan Communication Plan Communication
Management
Hỗ trợ đặt tên quy trình
trong các kế hoạch phụ thuộc.
7 Distribute Information Manage Communication
1.

Làm sáng t



nh

ng l

n
xộn trong Phân phối
thông tin (Distribute
Info) và Báo cáo hiệu
năng (Report
Performance).
2. Làm sáng tỏ những
chồng chéo giữa các
quy trình kiểm soát thời
gian, chi phí và phạm
vi.
3. Hỗ trợ định nghĩa mới
về quy trình.
8 Report Performance Control Communication
1.

Làm sáng t


nh

ng l

n
xộn trong Phân phối
thông tin (Distribute

Info) và Báo cáo hiệu
năng (Report
Performance).
2. Chuyển tầm quan trọng
thuật ngữ từ “Những
rủi ro tích cực
(Possitive Risks)”
thành “Cơ hội –
Opportunity)
3. Mở rộng các khái niệm:
Risk Attitude, Risk
Tolerance, Risk
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC PMBOK ® 4
th
VÀ PMBOK ® 5
th

GVHD: ThS. Phan Thị Thu Hương

Học viên: Trần Quốc Việt (Email: ) Trang 7
Threshold, và Ris
k
Appetite

9 Plan Procurement Plan Procerement Management Hỗ trợ đặt tên quy trình
trong các kế hoạch phụ thuộc.
10 Adminter Procurement Control Procurement Hỗ trợ đặt tên quy trình
trong các kế hoạch phụ thuộc.
11 Manage Stakeholder
Expectation

Manage Stakeholder Engagement Tăng cường tính gắn kết của
các Stakeholder đến quyết định
dự án.

III/ TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. The difference between PMBOK 4 and PMBOK 5 – Southwest Missouri Chapter
2. A guide to the project management body of knowledge Fifth Edition - PMI
3. PMBOK 5
th
Edition – What’s NEW Guide, NEW Exams?

×