Tải bản đầy đủ (.pptx) (90 trang)

TIỂU LUẬN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ QUẢN TRỊ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 90 trang )

CHUYÊN ĐỀ 2 :

NGÂN HÀNG VÀ QUẢN
TRỊ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI
CHÍNH
Nhóm 2 – K23 Đêm 3


NỘI DUNG
1

NHTW - Một viễn cảnh toàn cầu

2

NHTM và các định chế tài chính khác

3

Những nguyên tắc chung trong quản trị ngân hàng

4

QTRR tín dụng và RR lãi suất - Các hoạt động ngoại bảng


NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG - MỘT VIỄN
CẢNH TOÀN CẦU


HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG


CHÂU ÂU
(ESCB- European System of Central Bank )
EUROZONE

NON–EUROZONE
(10 quốc gia)

(18 quốc gia)
được quản lý bởi
18 NCB

ECB

10 NCB

CƠ QUAN QUẢN LÝ TIỀN TỆ
CỦA KHU VỰC ĐỒNG EURO
(Eurosystem)

Cập nhật đến 01/01/2014 từ nguồn Wikipedia


Ngân hàng trung ương Châu Âu
(ECB - European Central Bank)

Hội đồng

Hội đồng

Hội đồng


Quản trị

điều hành

tổng quát

Ra quyết định

Điều hành thực hiện
các quyết định

Cố vấn


• NHTW độc lập nhất.

Độc
lập

• Uỷ ban Châu Âu, Chính phủ,
cơ quan Nhà nước..không được
can thiệp chỉ đạo.
(theo Hiệp ước Maastricht 1992
khi thiết lập Eurosystem)


Cục Dự trữ Liên bang Mỹ
(Fed – Federal Reserve System)


NH Dự trữ
Liên bang
Mỹ

Hội đồng

Uỷ ban thị

Hội đồng Cố

NH Thương

Thống đốc

trường tự do

vấn Liên bang

mại thành
viên


1. NGÂN HÀNG DỰ TRỮ LIÊN
BANG (FRB)
1.1 Quyền hạn:
• Thiết lập lãi suất chiết khấu (được BOG duyệt)
• Quyết định NH nào có thể vay chiết khấu từ Fed.
• Bầu ra NH thương mại trong khu vực làm thành
viên của Hội đồng Cố vấn Liên bang.
• 5/12 thống đốc NH luân phiên được quyền bỏ

phiếu trong FOMC


1. NGÂN HÀNG DỰ TRỮ LIÊN BANG (FRB)
1.2 Chức năng:
• Thanh tốn séc
• Phát hành tiền mới, thu hồi tiền cũ nát.
• Quản lý và cho các NH trong khu vực vay chiết khấu
• Xem xét đánh giá các vụ sáp nhập, mở rộng NH
• Thơng tin liên lạc giữa DN và Fed.
• Kiểm tra các cơng ty mẹ của NH và các NH ở các bang.
• Thu thập tình hình hoạt động của DN địa phương
• Nghiên cứu các vấn đề về chính sách tiền tệ.


2. HỘI ĐỒNG THỐNG ĐỐC (BOG)
• Thành viên của FOMC, có quyền bỏ phiếu
(chiếm đa số phiếu).
• Đặt ra tỉ lệ dự trữ bắt buộc (theo luật pháp định)
• Kiểm sốt lãi suất chiết khấu mà FRB thiết lập
• Chủ tịch của BOG tư vấn cho Tổng thống Mỹ
về chính sách kinh tế, điều trần trước Quốc hội
và là người phát ngôn của Fed trước công
chúng.


3. UỶ BAN THỊ TRƯỜNG TỰ DO
(FOMC)
• Thiết lập chính sách lãi suất, lãi suất quỹ liên
bang (Federal funds rate)

• Quản lý hoạt động của OM: cơng cụ chính sách
quan trọng nhất của Fed để kiểm soát cung tiền
(mở rộng hay thắt chặt)
• Hướng dẫn giám sát hoạt động mua bán công
trái Nhà nước hoặc cổ phiếu.


FED CĨ NÊN ĐƯỢC ĐỘC LẬP KHƠNG ?

Fed

Độc
lập

Ủng hộ
Phản đối


Độc
lập

• Instrument independence: có
quyền thiết lập các cơng cụ
chính sách tiền tệ
• Goal independence: có quyền
thiết lập mục tiêu của chính
sách tiền tệ
• “Tương đối” khơng bị áp lực
chính trị



Lí do:
• Nhiệm kì đặc biệt

Độc
lập

• Có nguồn thu nhập độc lập và
chắc chắn
• Cơ quan kiểm tốn của Chính
phủ khơng thể kiểm tốn chính
sách tiền tệ hoặc thị trường
chuyển đổi ngoại tệ của Fed
(Quan trọng nhất)


FED CĨ NÊN ĐƯỢC ĐỘC LẬP KHƠNG ?

Ủng hộ

• Bị ảnh hưởng bởi các mục
tiêu chính trị
• Bị bắt tài trợ thâm hụt ngân
sách
• Nhà kinh tế > Chính trị gia
trong lĩnh vực Kinh tế
(chuyên môn, khách quan,
động lực phục vụ lợi ích
người dân)



FED CĨ NÊN ĐƯỢC ĐỘC LẬP KHƠNG ?

Phản đối

• CS tiền tệ: 1 nhóm người quyết
định + khơng chịu trách nhiệm +
khơng bị sa thải nếu yếu kém
=> vơ lý
• Chính phủ quản lý CS tài chính +
CS tiền tệ (của Fed) => đồng bộ,
khơng chồng chéo.
• Fed cũng có thất bại.


XU HƯỚNG ĐỘC LẬP CỦA NHTW
• Các NHTW ngày càng được độc lập tự chủ hơn.
Lý thuyết
Kinh nghiệm

Độc lập hơn  CS
tiền tệ hiệu quả hơn

Ủng hộ độc lập
của NHTW


NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ
CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
KHÁC



Ngân hàng thương mại
Tài sản

Số lượng ngân Tỷ lệ (%)
hàng

Tỷ lệ tài sản
nắm giữ (%)

Dưới 100 triệu
USD

2328

35.7

1.9

Từ 100 triệu
đến dưới 1 tỷ
USD

3693

56.6

11.5


Từ 1 tỷ đến 10
tỷ USD

423

6.5

12.8

Trên 10 tỷ USD

86

1.3

73.9

Total

6530

100

100

Bảng 1: Phân phối quy mô của các ngân hàng thương mại


Ngân hàng


Tài sản (triệu đô)

Tỷ lệ tài sản (%)

1. J.P. Morgan Chase

1,723,460

15.14

2. Bank of America
Corp

1,451,387

13.75

3. Citibank

1,161,359

10.20

4. Wells Fargo

1,093,030

9.60

5. U.S Bank


305,969

2.69

6. PNC

251,221

2.21

7. Bank of NY Mellon

200,249

1.70

8. HSBC USA

197,545

1.69

9. FIA Card Service

188,639

1.66

10. TD bank


175,145

1.54

Total

6,743,005

59,25

Bảng 2: Mười ngân hàng lớn nhất nước Mỹ
30-1-2011


Ngân hàng

Tài sản (Triệu USD)

1. BNP Paribas SA, France

2,675,627

2. Deutsche Bank AG, Germany

2,551,727

3. Barclays PLC, UK

2,326,004


4. Credit Agricole SA, France

2,133,810

5. Industrial and Commercial Bank of 2,043,861
China, China
6. The Royal Bank of Scotland Group 2,020,790
PLC, UK
7. The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ 1,644,768
Ltd, Japan
8. China Construction Bank Corp,
China

1,641, 683

9. JP Morgan-Chase NA, US

1,621,621

10. Bank Santander, Spain

1,590,560

Bảng 3: Mười ngân hàng lớn nhất thế giới, 2011


CẠNH
TRANH



QUY ĐỊNH MỞ CHI NHÁNH VÀ
LUẬT MCFADDEN
Luật McFadden 1927 nhằm đặt national bank và
state bank ở vị thế ngang bằng nhau
những ngân hàng nhỏ giữ vững được sự tồn tại của
mình

CẠNH
TRANH


QUY ĐỊNH MỞ CHI NHÁNH VÀ
LUẬT MCFADDEN (tt)

Các công ty nắm
giữ ngân hàng:
là một công ty sở
hữu một vài công
ty khác nhau.
Hình thức này có
những thuận lợi
quan trọng cho
các ngân hàng
trong đó

SỨC MẠNH CẠNH
TRANH

các ngân hàng

có thể mở
rộng thị
trường vơ
hiệu hóa đạo
luật
McFadden

Dịch vụ thanh
toán tự động
giữa các ngân
hàng: ATM


Hình 1: Số lượng ngân hàng thương mại Mỹ 193
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
1935 1945 1955 1965 1975 1985 1995 2000 2005 2010


×