HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
BS. LÊ ĐÌNH QUANG
Bộ môn Nội ĐHYD TPHCM
Mục "êu
1.
Nhận biết các triệu chứng trong hội chứng suy tế bào gan
2.
Thu thập dữ kiện gợi ý chẩn đoán nguyên nhân gây hội chứng suy tế bào gan
3.
Biết các nguyên nhân gây hội chứng suy tế bào gan
•
Gan: cơ quan lớn nhất của cơ thể (1 –
1.5 kg)
•
Cung cấp máu:
–
Động mạch gan (20%)
–
Tĩnh mạch cửa (80%)
•
> 500 chức năng
Chức năng gan
•
Sản xuất và bài "ết mật
•
Tổng hợp amino acid và protein và yếu tố đông
máu
•
Tổng hợp cholesterol và protein vận chuyển
chất béo
•
Hình thành và \ch trữ glycogen, điều hòa mức
đường huyết
•
Dự trữ sắt (Ferri"n)
•
Khử độc , đào thải thuốc và độc chất
Biểu hiện lâm sàng
•
Không có triệu chứng
•
Không điển hình
–
–
–
–
•
Triệu chứng rõ khi bệnh gan "ến triển
Dấu hiệu suy tế bào gan
•
Vàng da
•
Bệnh não gan
•
Rối loạn đông cầm máu
(Ban xuất huyết, chảy máu cam)
•
Vàng da
•
Bệnh não gan
•
Rối loạn đông cầm máu
(Ban xuất huyết, chảy máu cam)
•
Rối loạn kinh nguyệt
(Kinh nguyệt không đều, rong kinh hoặc vô
kinh)
•
Nữ hóa tuyến vú
•
Teo "nh hoàn
•
Giảm libido
•
Rối loạn kinh nguyệt
(Kinh nguyệt không đều, rong kinh hoặc vô
kinh)
•
Nữ hóa tuyến vú
•
Teo "nh hoàn
•
Giảm libido
•
Lòng bàn tay son
•
Móng trắng
•
Ngón tay dùi trống
•
Co thắt Dupytren
•
Lòng bàn tay son
•
Móng trắng
•
Ngón tay dùi trống
•
Co thắt Dupytren
•
Sao mạch
•
Telangiectasia
•
Sao mạch
•
Telangiectasia
Giai đoạn hôn mê gan
Giai đoạn Tiêu chuẩn
!
"#$%&&'
(
)*+
#,-./*0%0
123$4
5!
6
782
9:&;
#,-./*0<0<=
123$,
>
1?
Run vẫy
Vàng da
•
Hiện tượng nhuộm màu vàng của da,
niêm mạc và kết mạc mắt
•
Do tăng bilirubin/máu
Rối loạn đông cầm máu
Ban xuất huyết
Chảy máu cam
Sao mạch
•
10 – 15% ở người trẻ khỏe mạnh
•
> 5 dấu sao mạch gợi ý bệnh gan
•
Vị trí: đầu, mặt, thân trên, tay
•
Do tăng estrogen/máu
•
Gặp trong:
–
"@A0
–
BCD500
–
E+0
Giãn mạch máu nhỏ
•
Telangiectasia
•
Giãn mạch máu ở bề mặt da và niêm, d = 0.5 – 1 mm
•
Liên quan đến "ểu động mạch, mao mạch và wnh mạch
•
Bẩm sinh/Mắc phải
Lòng bàn tay son
•
Do tăng nồng độ estrogen trong
máu
•
Có thể gặp trong:
–
0F
–
"@A0
–
G0H
Móng trắng
•
Do tổn thương nền móng (matrix)
•
Không phải do thiếu vitamin hoặc Ca
•
Móng tay > móng chân
•
Gặp trong:
–
E+0
–
1A0-
–
#.+
–
I&F%JKL<"=M!
Ngón tay dùi trống
•
60% không có nguyên nhân
•
Gặp trong:
–
))<NOF!
–
"PI<=Q<M!
–
"
–
1 R0P
Co thắt Dupuytren’s
•
Do co thắt mô liên kết và gân cơ vùng
gan bàn tay
•
Chỉ ảnh hưởng ngón tay 3,4,5
Nữ hóa tuyến vú
•
Do mất cân bằng estrogen và androgen
•
Giảm testosteron tự do
•
Gặp trong:
–
)D&0!
–
E+0
–
O
–
7 ST.*<KOKC!
Nguyên nhân
![]()
Tiền căn
•
Bệnh lý:
–
Phẫu thuật mật-tụy (biến chứng trong và sau PT, biến chứng gây mê)
–
Chích ngừa HAV, HBV
–
Đái tháo đường, "m mạch
–
Truyền máu
•
Thuốc:
–
Gây viêm gan: Halothane, phenytoin, chlorothiazide, pirazynamide, isoniazid, methyldopa, sta"n,
valproate Na, amiodarone, KS, NSAIDs
–
Tắc mật: chlopromazine, sulphonamides, sulphonylureas, rifampicin, nitrofurantoin, thuốc ngừa
thai
–
Gan nhiễm mỡ: tetracycline, valproate Na, amiodarone
–
Hoại tử gan cấp: acetaminophen
Tiền căn („)
•
Gia đình:
–
Bệnh gan do di truyền (Wilson, hemochromatosis)
–
Vàng da
–
Bệnh lý đường mật
•
Xã hội:
–
Nguy cơ "ếp xúc chất độc gan
–
Xăm mình
–
Tiêm chích (dùng chung kim "êm)
–
Du lịch
Tiền căn („)
•
Uống rượu (số lượng, thời gian)
XÉT NGHIỆM
Đánh giá Xét nghiệm
Bài "ết mật &=)"<))<)
Đông cầm máu )U<)I
Protein "L<J&=
Lipid &LKL&<)&OLCL<1V9W<9V9W
CHO &KL
Khử độc 716
Hoại tử tế bào gan J9)<J)
Tắc mật J9"<)
?<)WK0<X"
XÉT NGHIỆM
Nguyên nhân Xét nghiệm
Viêm gan A JS1JYZ
Viêm gan B
# 1KJ<JS1Z
F 1KJ<1LJ32[%1YV7J
Viêm gan C JS1Y<1YX7J
Viêm gan D 1KJ<JS1VY
Viêm gan E JS1\Y
Viêm gan do tác nhân khác JSY<JS\Y
Viêm gan tự miễn J7J<J!
9I(!
]Z^
_
XÉT NGHIỆM
Nguyên nhân Xét nghiệm
Xơ gan ứ mật nguyên phát (PBC) JJ<]Z^
_
Viêm đường mật xơ hóa nguyên phát (PSC) "WJ7J
,.*<
_
Thuốc 7, D
JL0L<V0`L0L<)63a<M!
Rượu _
Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu ?<)WK0
_
Thiếu α1 antitrypsin ]b0OK^
Bệnh Wilson L&&0K<[(>
[0
Hemochromatosis cLS<G =da0K'
)LKSL1c\
Ung thư gan Jc"
)WK0<XZ