Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

BẢN Kế HOẠCH KINH DOANH CÔNG TY SUấT ĂN VĂN PHÒNG CAO CấP FAST & GOOD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.63 KB, 31 trang )

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN

GVHD: Ts.
Võ Thị Quý
Nhóm Thực
Hiện: Nhóm
19
TP. HCM, Tháng 03 Năm 2013
BẢN KẾ HOẠCH KINH
DOANH CÔNG TY
SUẤT ĂN VĂN PHÒNG
CAO CẤP FAST &
GOOD
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
MỤC LỤC
1.Tóm tắt: 3
2.Thông tin cơ bản: 4
a.Tổng quan thị trường: 4
b.Thị trường mục tiêu: 4
c.Khách hàng mục tiêu: 5
d.Mô hình kinh doanh: 5
3.Phân tích chiến lược: 6
4.Kế hoạch kinh doanh chiến lược: 7
a.Tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu: 7
b.Vị thế cạnh tranh & định vị: 7
c.Chiến lược thương hiệu: 7
d.Thiết kế mô hình kinh doanh: 8
5.Kế hoạch marketing (Marketing mix cho suất ăn văn phòng cao cấp) 8
a.Sản phẩm: 8
b. Giá cả: 9


c.Phân phối: 9
d. Xúc tiến: 9
6.Kế hoạch vận hành: 11
a.Vị trí – địa điểm: 11
b.Qui trình sản xuất: 11
c.Năng lực, thiết bị công nghệ: 11
d.Khả năng khai thác thiết bị: 12
e.Thiết kế, duy tu & bảo dưỡng: 12
f.Chất lượng sản phẩm: 12
g.Nhân sự: 12
h.Nguồn cung cấp nguyên vật liệu: 13
7.Quản lý, tổ chức và nhân sự: 13
8.Dự báo tài chính và hoạch định tài chính: 14
Chi phí đầu tư ban đầu: 14
Định mức chi phí trực tiếp bình quân cho 1 suất ăn dự kiến: 15
Chi phí tiền lương tháng: 15
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 2
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
Chi phí hoạt động hàng tháng: 16
Quy mô vốn dự kiến: 16
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến: 17
Báo cáo thu nhận dự kiến: 21
Phân tích điểm hòa vốn: 24
Báo cáo cân đối kế toán dự kiến: 26
9.Tài trợ: 29
10. Phân tích rủi ro: 29
a.Các rủi ro cơ bản của doanh nghiệp: 29
b.Các rào cản: 29
c.Các yếu tố thành công chủ yếu: 29
d.Các kịch bản thay thế & sự ứng phó có tính chiến lược: 30

e.Các rủi ro chiến lược & chiến lược giảm thiểu rủi ro: 30
11. Kế hoạch hành động: 30
1. Tóm tắt:
- Bản kế hoạch kinh doanh (KHKD) này được lập ra nhằm hoạch định việc
kinh doanh cho công ty TNHH suất ăn văn phòng cao cấp Fast & Good.
- Ý tưởng kinh doanh suất ăn văn phòng cao cấp dựa trên một nhu cầu đã tồn
tại từ lâu mà chưa được thỏa mãn tốt. Đó chính là nhu cầu về suất ăn cho
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 3
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
giới nhân viên văn phòng tại các cao ốc văn phòng ở địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh. Chúng tôi nhận thấy đây là một thị trường đầy tiềm năng khi số
lượng cao ốc văn phòng cũng như số lượng nhân viên văn phòng tại Tp.
HCM ngày càng tăng nhưng lại chưa có một công ty cung cấp suất ăn nào
chuyên phục vụ cho nhóm khách hàng này.
- Thị trường đầu tiên mà công ty suất ăn văn phòng cao cấp Fast & Good
hướng đến là nhóm nhân viên văn phòng tại các cao ốc ở khu vực quận 7.
2. Thông tin cơ bản:
a. Tổng quan thị trường:
- Toàn thành phố Hồ Chí Minh có 143 cơ sở cung cấp suất ăn, mỗi ngày cung
cấp 36.320 suất ăn.
- Toàn thành phố có 3.79 triệu người sử dụng suất ăn ( bao gồm các loại
hình bếp ăn tập thể, nhận suất ăn sẵn, ăn tại các cửa hàng, quán ăn …),
trong đó đối tượng học sinh sử dụng gần 0.7 triệu suất ăn, đối tượng công
nhân ở các KCN – KCX là 1.5 triệu suất ăn.
- Mức giá suất ăn:
+ KCN – KCX: phổ biến từ 7.000 – 12.000 đ/ suất
+ Các trường học: phổ biến từ 13.000 – 18.000 đ/ suất
- Các đối thủ cạnh tranh:
+ Công ty TNHH Mina: cung cấp 12.000 suất/ ngày
+ Công ty Dussman

+ Công ty Hoa Mai (cung cấp suất ăn và dịch vụ nấu ăn tại chỗ)
+ Công ty TNHH Thực phẩm học đường: chuyên cung cấp suất ăn cho hệ
thống trường học Quốc tế.
b. Thị trường mục tiêu:
• Thị trường đầu tiên (Quận 7 và khu trung tâm thành phố):
- Đây là khu vực tập trung nhiều cao ốc văn phòng. Dự kiến theo quy
hoạch của UBND TP được chính phủ phê duyệt, đến năm 2025 sẽ có thêm
100 cao ốc ở trung tâm thành phố. Tỷ lệ trống tại cao ốc hạng A là 15,3%
và hạng B là 11,8%. Riêng quận 7 hiện đang có 31 dự án cao ốc văn phòng
và chung cư đã và sắp đưa vào hoạt động cũng như triển khai xây dựng.
- Đặc biệt tại khu vực quận 7 tập trung nhiều cao ốc cao cấp được quy
hoạch toàn diện. Do đó xung quanh khu vực các cao ốc văn phòng cao cấp
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 4
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
này có rất ít các quán ăn bình dân (do không có mặt bằng hoặc giá mặt bằng
cao không phù hợp với các quán ăn nhỏ hoặc các quán bình dân).
• Thị trường thứ 2 (Quận 2):
- Quận 2 là khu đô thị đang phát triển, sắp tới sẽ xuất hiện nhiều tòa nhà cao
ốc và khu đô thị mới. Dự kiến xây dựng 3 khu đô thị mới: Thủ Thiêm, Cát
Lái, An Phú – An Khánh với hơn 20.000 căn hộ cao cấp, 22 cao ốc và các
trung tâm thương mại giải trí, dự kiến hoàn thành cơ bản vào năm 2015 và
hoàn thiện vào năm 2020.
- Theo định hướng của UBND Thành phố, Quận 2 sẽ trở thành trung tâm
kinh tế mới của thành phố tiếp sau Quận 7. Do đó số lượng văn phòng đại
diện của các công ty cũng như số lượng nhân viên văn phòng làm việc tại
đậy cũng sẽ tăng nhanh.
c. Khách hàng mục tiêu:
- Khách hàng mục tiêu của Fast & Good là những nhận viên văn phòng có độ
tuổi từ 21-35, thu nhập từ 6 triệu trở lên.
- Một số đặc điểm & hành vi tiêu dùng của nhóm khách hàng mục tiêu:

Đặc điểm Hành vi tiêu dùng
- Có thu nhập trung bình-khá.
- Quan tâm đến giá trị thương
hiệu.
- Chú trọng vấn đề ăn ngon,
dinh dưỡng, đảm bảo
ATVSTP.
- Hay lướt web và có thói quen
mua hàng trên mạng.
- Thích được phục vụ và thích
tác phong chuyên nghiệp
- Thích phong cách hiện đại.
- Sẵn sàng trả tiền cao cho những
sản phẩm giá trị, thương hiệu.
- Mua sắm và lựa chọn hàng qua
internet và điện thoại.
- Yêu cầu những món lạ, ngon,
độc đáo.
- Thích lựa chọn dịch vụ giao
hàng tận nơi mà vẫn đảm bảo độ
nóng sốt.
d. Mô hình kinh doanh:
- Cung cấp suất ăn văn phòng cao cấp.
- Nhận đặt hàng qua mạng và qua điện thoại, thực đơn do công ty đưa ra &
theo thực đơn riêng của khách hàng.
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 5
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
- Cơm được đóng gói trong bộ hộp cơm cao cấp vừa đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm, vừa mang phong cách hiện đại.
- Thực đơn được xây dựng phong phú, đa dạng, thường xuyên thay đổi & bổ

sung các món ăn mới.
- Nguyên vật liệu được thu mua từ những nguồn cung cấp đáng tin cậy, có
nguồn gốc rõ ràng.
3. Phân tích chiến lược:
• Phân tích giá trị tăng thêm:
- Sự thỏa mãn của khách hàng đối với các đối thủ cạnh tranh:
Thức ăn nhanh Cơm văn phòng
Ưu điểm (khách
hàng thỏa mãn)
- Giao hàng tận nơi.
- Phong cách hiện đại, có
thương hiệu.
- Đảm bảo dinh dưỡng,
nhiều sự lựa chọn.
- Phong cách hiện đại.
Nhược điểm
(khách hàng chưa
thỏa mãn)
- Không nóng, không đảm
bảo dinh dưỡng, thức ăn
không đa dạng.
- Không tốt cho sức khỏe.
- Hạn chế trong khâu giao
hàng và thời gian giao
hàng. Thức ăn giao đến
thường không còn nóng.
- Không có thương hiệu.
- Không đảm bảo nguồn
gốc xuất xứ của các
nguyên vật liệu.

- Khách hàng không chủ
động lựa chọn được thực
đơn.
• Giá trị tăng thêm Fast & Good mang lại cho khách hàng:
- Cơm được đóng gói trong bộ hộp cơm cao cấp, có túi giữ ấm để bảo đảm
cơm vẫn nóng khi đến tay khách hàng.
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 6
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
- Thực đơn được nghiên cứu, thiết kế đảm bảo cân bằng dinh dưỡng, tốt cho
sức khỏe của người tiêu dùng.
- Thực đơn được thay đổi, bổ sung món mới thường xuyên để khách hàng có
nhiều sự lựa chọn.
- Nguồn nguyên vật liệu được lựa chọn từ những nguồn cung cấp có uy tín,
có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Cơm được giao tận nơi với đội ngũ nhân viên lịch sự, phong cách chuyên
nghiệp.
- Thời gian giao nhanh (trong vòng 45 phút)
- Bộ hộp cơm cao cấp được in logo công ty mang phong cách hiện đại, đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phù hợp với thị hiếu của giới nhân viên văn
phòng.
- Thứ 2 hàng tuần, khách hàng sẽ nhận được thực đơn cho cả tuần để tiện cho
việc đăng ký trước.
- Nếu đặt >20 suất, khách được chọn thực đơn theo yêu cầu cá nhân.
- Nếu khách hàng đặt cơm trước 10h30 có thể lựa chọn thực đơn và thời gian
giao cơm (ít nhất là sau 45’ kể từ khi đặt hàng).
4. Kế hoạch kinh doanh chiến lược:
a. Tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu:
- Tầm nhìn: Trở thành một thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực suất ăn văn
phòng cao cấp tại thị trường TP. Hồ Chí Minh.
- Sứ mạng: Cung cấp những suất ăn sạch, đảm bảo dinh dưỡng, có lợi cho

sức khỏe của người tiêu dùng.
- Mục tiêu: Đến năm 2018, chiếm được 50% thị trường suất ăn văn phòng
cao cấp.
b. Vị thế cạnh tranh & định vị:
- Hiện nay, công ty chưa đi vào hoạt động nên hoàn toàn chưa có vị trí trên
thị trường và chưa có được vị thế cạnh tranh đối với các đối thủ. Tuy nhiên,
Fast & Good nhắm đến và cũng là người tiên phong trong thị trường ngách
là cung cấp suất ăn văn phòng cao cấp tại Tp. Hồ Chí Minh.
c. Chiến lược thương hiệu:
- Slogan “Thơm ngon – nóng sốt”
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 7
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
- Logo trên xe giao cơm.
- Nhân viên giao cơm có đồng phục
- Hộp cơm có in logo công ty
d. Thiết kế mô hình kinh doanh:
- Mô hình kinh doanh sử dụng: hình thức đặt hàng qua mạng, điện thoại và
giao hàng tận nơi.
- Xây dựng website giới thiệu dịch vụ và đường dây điện thoại nhận đặt cơm
5. Kế hoạch marketing (Marketing mix cho suất ăn văn phòng cao cấp)
a. Sản phẩm:
- Sản phẩm cốt lõi: cung cấp cơm hộp văn phòng
- Đặt cơm trực tuyến, mỗi ngày sẽ có thực đơn khác nhau và có 7 thực đơn
cho 7 ngày trong tuần. Ứng với suất cơm sẽ có 1 món chính và 1 món xào
(được lựa chọn)
- Ví dụ:
Thực đơn ngày thứ 2
Thứ tự Món chính Món xào
1 Sườn non ram Giá hẹ xào
2 Mực dồn thịt rotti Rau muống xào tỏi

GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 8
Giao cơm
Chuẩn bị
món ăn
Khách hàng
Đặt cơm
Website , điện
thoại
Xưởng
cơm
hàng
Lên thực đơn
Phòng kinh
doanh
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
3 Cá hú kho Cải bắp luộc
4 Gà xào sả ớt Cà pháo – mắm tôm
5 Tôm rang mặn Cà tím nướng mỡ hành
6 Thịt kho trứng
- Đặc điểm nổi trội của sản phẩm: Đảm bảo dinh dưỡng, cảm quan & vệ
sinh an toàn thực phẩm, thực đơn phong phú.
b. Giá cả:
- Công ty định giá dựa trên 2 tiêu chí: giá cả mặt bằng chung của các cửa
hàng ăn khác và chi phi sản xuất. Công ty định mức giá 50.000 đ/ phần.
c. Phân phối:
- Khách hàng đặt cơm qua web-site hoặc điện thoại
- Công ty chỉ tập trung chủ yếu vào khâu phân phối trực tiếp đến từng khách
hàng, bất kể số lượng ít hay nhiều.
- Phạm vi phân phối là trong vùng bán kính 5km thuộc địa bàn các quận gần
với Q.2 và Q.7 (địa điểm dự kiến đặt cơ sở sản xuất tại 2 quận này) nhằm

đảm bảo chất lượng dịch vụ nhanh chóng, không để khách hàng chờ đợi và
hơn nữa là bảo đảm suất cơm vẫn còn ấm nóng khi đến tay khách hàng.
Mỗi một lần giao cần khoanh vùng các nơi phải gần nhau, tránh vận chuyển
xa.
- Kiểm soát số lượng đơn đặt hàng: Ban đầu, công ty dự tính chỉ nhận tối đa
500 phần mỗi ngày. Khuyến khích khách hàng cần đặt cơm trước 10h30 vì
sẽ được chọn thực đơn và thời gian giao cơm (tối thiểu 45 phút sau khi đặt).
Sau 10h30 khách hàng sẽ chọn thực đơn còn lại.
- Đội ngũ giao hàng: 10 người, mỗi người trung bình giao 50 suất/ ngày
d. Xúc tiến:
- Thực hiện quảng cáo trên các web-site bán hàng; phát tờ rơi ở các cao ốc
văn phòng/ ở các ngã tư
• Chiến dịch tung sản phẩm ra thị trường:
- Khách hàng mục tiêu của công ty chủ yếu là các nhân viên văn phòng
độ tuổi từ 21-35, thu nhập từ 6 triệu trở lên, đa phần trong số họ đặt
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 9
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
hàng của những tiệm cơm nhỏ  Cần có một sức hút lớn để lôi kéo
khách hàng của đối thủ.
- Người Việt có nét đặc trưng là dễ dàng trong việc đón nhận cái mới,
sẵn sàng thử cái mới nếu thấy thuận tiện và có được một lợi ich nào đó
 Tạo điều kiện tối đa cho khách hàng tiếp xúc và sử dụng sản phẩm.
- Chiến dịch ban đầu khi tung sản phẩm ra thị trường chia làm 2 đợt liên
tiếp nhau:
o Phát ra 600 phiếu ăn miễn phi trị giá phần cơm 50.000VNĐ cho
khách hàng (Phiếu có gia trị trong 1 tuần, kể từ ngay khai
trương). Trên phiếu ghi các thông tin ngắn gọn giới thiệu về công
ty, sản phẩm cùng chương trình khuyến mãi. Khi giao cơm cho
khách hàng, thu lại phiếu nhằm kiểm soát số lượng suất cơm phát
ra. Hộp cơm phát tặng khách hàng sẽ đính kèm một phiếu thăm

dò phản ứng khách hàng, đề nghị khách hàng ghi lời nhận xét sau
khi thưởng thức món ăn của Cơm FG.
o Đợt 2 (tiếp ngay sau đợt miễn phí trên): Kèm theo mỗi hộp cơm
miễn phí là một phiếu giảm giá 40% cho lần đặt cơm tiếp theo
(cũng có giá trị trong 1 tuần sau đó). Đây sẽ là lần khẳng định lại
số khách hàng thực sự quan tâm đến công ty.
- Ngoài ra, ưu đãi thường xuyên dành cho khách hàng: Đồ ăn tráng
miệng miễn phí cho khách hàng là trái cây.
• Chương trình hoạt động cộng đồng (PR):
- Tham gia chương trình “Bếp yêu thương” của đài truyền hình thành
phố để chia sẻ khó khăn với các bếp ăn từ thiện bằng hoạt động ủng hộ
200kg gạo cho mỗi quý, với hy vọng mang lại niềm vui và hy vọng
cho những mảnh đời nghèo khó.
- Trên website www.comFG.com, ngoài những thông tin về doanh
nghiệp, về sản phẩm, quy trình quản lý chất lượng của công ty, là nơi
giới thiệu thực đơn, đặt hàng qua mạng cho khách hàng còn có thêm
một diễn đàn để trao đổi, lắng nghe thông tin phản hồi từ khách hàng,
tư vấn kiến thức về chế độ dinh dưỡng giữa công ty với khách hàng và
giữa khách hàng với khách hàng. Điều này sẽ giúp công ty hiểu rõ hơn
về những mong muốn của khách hàng cũng như việc tạo mối quan hệ
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
10
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
thân thiết với khách hàng, nhanh chóng cải tiến chất lượng nhằm phục
vụ khách hàng ngày một tốt hơn.
6. Kế hoạch vận hành:
a. Vị trí – địa điểm:
- Xưởng sản xuất sẽ được đặt tại Quận 7.
- Trong giai đoạn đầu, Fast & Good sẽ tập trung phục vụ khách hàng tại các
cao ốc văn phòng khu vực Quận 7.

b. Qui trình sản xuất:
c. Năng lực, thiết bị công nghệ:
- Năng lực: Có khả năng đáp ứng nhu cầu 1000 suất ăn/ca
- Trang thiết bị cần đầu tư: (Năng suất 1000 suất/ca)
- Tủ sấy cơm: 5 tủ, công suất : 100 kg cơm thành phẩm/ giờ
- Nồi lớn thể tích 100l: 6 cái
- Nồi trung thể tích 50l: 8 cái
- Nồi nhỏ thể tích 30l: 12 cái
- Chảo lớn: 10 cái
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
11
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
- Bộ hộp cơm cao cấp : 1500 bộ
d. Khả năng khai thác thiết bị:
- Giai đoạn đầu: sản xuất 500 suất/1 ca/ ngày, khai thác 30% năng suất thiết
bị.
- Giai đoạn 2: sản xuất 800 suất/ ca/ ngày, khai thác 50% năng suất thiết bị.
- Giai đoạn 3: sản xuất 1500 suất / 2 ca/ ngày, khai thác 100% năng suất thiết
bị.
e. Thiết kế, duy tu & bảo dưỡng:
• Thiết kế:
- Nhà xưởng được thiết kế theo các yêu cầu của HACCP (vd: tường & nền
xưởng phải trơn láng để dễ vệ sinh, nền nhà có màu sáng, nền xưởng phải
dốc…) để tiện việc triển khai hệ thống HACCP hoặc ISO 22000 sau này.
- Các khu vực chế biến được bố trí đảm bảo nguyên tắc một chiều, hướng gió
phải đảm bảo đi từ khu vực có mức độ vệ sinh cao nhất đến nơi có mức độ
vệ sinh thấp nhất để tránh nhiễm chéo.
• Duy tu & bảo dưỡng:
- Các thiết bị, dụng cụ sau khi sử dụng xong sẽ được vệ sinh sạch sẽ & lưu
trữ đúng nơi qui định.

- Khu vực chế biến, tường & nền xưởng phải được vệ sinh sạch sẽ vào cuối
mỗi ca sản xuất & phải giữ cho khô ráo.
- Định kì kiểm tra & bảo trì thiết bị vào chủ nhật theo kế hoạch bảo trì.
f. Chất lượng sản phẩm:
- Sản phẩm công ty Fast & Good đưa ra đảm bảo yêu cầu dinh dưỡng, an
toàn vệ sinh thực phẩm, nguồn nguyên liệu được kiểm soát & có nguồn gốc
rõ ràng, phong cách phục vụ chuyên nghiệp-hiện đại, giao hàng tận nơi.
- Phòng Marketing nghiên cứu thị trường, tạo cơ sở cho bộ phận bếp đưa ra
các thực đơn phù hợp, thay đổi theo nhóm đối tượng và mùa trong năm.
g. Nhân sự:
• Bộ phận bếp:
- 1 bếp trưởng phụ trách chung.
- 2 bếp phó phụ trách 2 nhóm chế biến món rau và món mặn.
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
12
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
- 2 nhóm nhân công mỗi nhóm 8 người phụ trách chế biến các món ăn và
dọn dẹp.
- 4 nhân viên hỗ trợ.
• Bộ phận giao hàng:
- Giai đoạn 1: 5 xe máy.
- Giai đoạn 2: 10 xe máy, 2 xe tải nhỏ.
- Giai đoạn 3: 15 xe máy, 3 xe tải nhỏ, 1 xe tải lớn.
- Nhân viên giao cơm phải được huấn luyện phong cách phục chuyên nghiệp,
cách xử lý tình huống khi tiếp xúc với khách hàng (khi giao cơm, thu hồi
hộp cơm cũng như khi nhận các phản hồi từ khách hàng)
- Nhân viên giao cơm phải đáp ứng các yêu cầu về ngoại hình cũng như vệ
sinh cá nhân nhằm đảm bảo vệ sinh an tòa thực phẩm, đồng thời tạo ấn tượn
tốt cho khách hàng.
h. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu:

- Chợ đầu mối Bình Điền
- Công ty Vissan: cung cấp thịt heo, bò, gà
- Công ty con heo vàng: cung cấp thịt heo, bò, gà
- Công ty Thảo Nguyên xanh: cung cấp tất cả các nguyên liệu rau, củ
- NutiFood: cung cấp sữa
7. Quản lý, tổ chức và nhân sự:
- Sơ đồ tổ chức:
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
13
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
8. Dự báo tài chính và hoạch định tài chính:
• Chi phí đầu tư ban đầu:
STT Khoản mục Giá trị (VND) Ghi chú
1 Giấy phép kinh doanh, thuế, lệ phí 10,000,000 Thủ tục đăng ký kinh doanh, thuế
khi thành lập
2 Trang trí văn phòng, bảng hiệu 12,000,000 Dựa trên bảng báo giá của nhà
cung cấp
3 Trang thiết bị 140,800,000 Dựa trên bảng báo giá của nhà
cung cấp
+ Tủ sấy cơm (100kg cơm/giờ): 5 tủ 75,000,000
+ Nồi lớn (100 lít): 6 cái 7,200,000
+ Nồi trung (50 lít): 8 cái 6,400,000
+ Nồi nhỏ (30 lít): 12 cái 4,800,000
+ Chảo lớn: 8 cái 6,400,000
+ Bộ hộp cơm cao cấp nhựa : 1000 bộ 38,000,000
+ Dụng cụ khác (giá, xẻng, rổ, thau ) 3,000,000
4 Máy tính, điện thoại, quạt, bàn ghế 30,000,000 Dựa trên bảng báo giá của nhà
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
14
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001

cung cấp
5 Thiết kế website 3,000,000 Dựa trên bảng báo giá của nhà
cung cấp
6 Đồng phục nhân viên 19,200,000 Dựa trên bảng báo giá của nhà
cung cấp
7 Nghiên cứu, phát triển sản phẩm 10,000,000 Dựa trên bảng báo giá của nhà
cung cấp
8 Phí quảng cáo, marketing 75,000,000 Quảng cáo, khuyến mãi khi khai
trương
9 Tiền đặt cọc 30,000,000 Tiền đặt cọc thuê nhà
Tổng cộng 330,000,000
• Định mức chi phí trực tiếp bình quân cho 1 suất ăn dự kiến:
STT Khoản mục Giá trị (VND/suất) Ghi chú
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 24,000
+ Nhóm gạo, bún, mì 7,000
+ Nhóm thịt, cá 9,000
+ Nhóm rau, củ quả 6,000
+ Nhóm phụ liệu khác 2,000
2 Chi phí nhân công trực tiếp 5,540
3 Chi phí sản xuất chung 3,460
Tổng cộng 33,000
• Chi phí tiền lương tháng:
STT Khoản mục Giá trị (VND) Ghi chú
Trực tiếp, gián tiếp sản xuất 72,000,000
1 Bếp trưởng & quản lý bếp (1 người) 8,000,000
2 Bếp phó (1 người) 6,000,000
3 Nhân viên bếp (2 người) 10,000,000
4 Nhân viên chế biến (2 nhóm x 4
người/nhóm)
24,000,000

5 Nhân viên hổ trợ (2 người) 4,000,000
6 Nhân viên giao cơm (10 người) 20,000,000
Quản lý, bán hàng 38,000,000
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
15
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
7 Quản lý (1 người) 18,000,000
8 Kinh doanh & Marketing (1 người) 8,000,000
8 Nhân sự (1 người) 6,000,000
9 Kế toán & thủ quỹ (1 người) 6,000,000
Tổng cộng 110,000,000
• Chi phí hoạt động hàng tháng:
STT Khoản mục Giá trị (VND) Ghi chú
1 Thuê văn phòng & bếp sản xuất 15,000,000 Thuê nhà 2 tầng (tầng 1:vp+kho;
tầng 2:bếp)
2 Bảo trì website 2,000,000 Dựa vào hợp đồng bảo trì với bên
thiết kết website
3 Tiền lương 38,000,000 Lương quản lý, văn phòng
4 Tiền điện, nước, điện thoại,
internet
25,000,000
5 Tiền xe chuyển cơm thuê ngoài 40,000,000 Thuê 2 xe chuyển cơm
6 Chi phí quảng cáo 30,000,000 Quảng cáo chương trình "Bếp yêu
thương"
7 Chi phí hoa hồng môi giới 15,000,000 Hoa hồng cho môi giới đặt số
lượng lớn
8 Chi phí tiếp khách 10,000,000 Chăm sóc khách hàng VIP
9 Chi phí khác 5,000,000 Chi tiêu lặt vặt khác
Tổng cộng 180,000,000
• Quy mô vốn dự kiến:

STT Khoản mục Giá trị (tr.VND) % Ghi chú
1 Vốn đầu tư ban đầu 330 29% Vốn góp cổ đông
2 Vốn hoạt động kinh doanh 600 53% Vốn góp cổ đông
3 Vốn dự phòng 200 18% Vốn góp cổ đông
Tổng cộng 1,130 100%
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
16
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến:
(đơn vị: Triệu VND)
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang
17
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
STT Khoản mục

Tháng
1

Tháng
2

Tháng
3

Tháng
4

Tháng
5


Tháng
6

Tháng
7

Tháng
8

Tháng
9

Tháng
10

Tháng
11

Tháng
12
A
Tiền mặt
đầu kỳ

439

222

98


94

192

111

40

33

34

33

19
B
Tiền thu
trong kỳ

1,780

650

650

650

773

650


650

650

650

650

650

912
Thu
bằng
tiền
1
Khoản phải
thu

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-
2
Thu từ vốn
góp

1,130
3
Thu từ bán
hàng

650

650

650

650

650


650

650

650

650

650

650

650
4 Khác

-

-

-

-

123

-

-


-

-

-

-

262
C
Tiền chi
trong kỳ

1,342

867

774

654

675

731

721

657

649


651

664

666
C1-
Giá
thàn
h SX
1
Nguyên vật
liệu

215

429

429

429

429

429

429

429


429

429

429

429
2 Nhân công

-

72

72

72

72

72

72

72

72

72

72


72

Tổng chi
phí SX hàng

215

501

501

501

501

501

501

501

501

501

501

501
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 18

Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
tháng
C2-
Chi
phí
bán
hàng
(biến
phí)
1
Tiền lương
bán hàng

8

8

8

8

8

8

8

8

8


8

8

8
2
Tiền điện,
nước, điện
thoại,
internet

-

25

25

25

25

25

25

25

25


25

25

25
3
Chi phí
quảng cáo

130

40

25

25

25

25

25

25

25

25

25


15
4
Chi phí hoa
hồng môi
giới

-

45

5

15

10

10

15

15

5

5

15

15

5
Chi phí tiếp
khách

12

6

8

3

4

10

5

6

8

10

13

25
6
Chi phí bán
hàng khác


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng chi
phí bán
hàng

150


124

71

76

72

78

78

79

71

73

86

88
C3-
Chi
phí
quản
1
Tiền lương
quản lý


30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30
2 Thuê văn
phòng &

180

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 19
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
phí)
bếp sản xuất
3
Bảo trì
website

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2
4
Tiền xe
chuyển cơm
thuê ngoài

40

40

40


40

40

40

40

40

40

40

40

40
5
Chi phí lặt
vặt khác

5

5

5

5


5

5

5

5

5

5

5

5
6
Chi phí đầu
tư ban đầu
(trừ quảng
cáo)

255

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

Tổng chi
phí quản lý

512

77

77

77

77

77


77

77

77

77

77

77

Tạm tính

877

702

649

654

650

656

656

657


649

651

664

666
C4-
Chi
bằng
tiền
khác
1 Mua tài sản

465

165

125

25

75

65

-

-


-
2 Trả nợ vay

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-
3 Khác

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-
Tạm tính
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 20
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
465 165 125 - 25 75 65 - - - - -
D
Tiền mặt
cuối kỳ

439


222

98

94

192

111

40

33

34

33

19

265
• Báo cáo thu nhận dự kiến:
(Đơn vị: Triệu VND)
- Doanh thu dự kiến:
Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
+Suất ăn / ngày

500


800

800

1,500

1,500
+Số ngày hoạt động trong năm ( 12
tháng x 26 ngày/tháng)

312

312

312

312

312
+Suất ăn mỗi năm
15
6,000
2
49,600
2
49,600
4
68,000
4
68,000

+Giá bán (vnd / suất)
5
0,000

55,000

60,000

65,000

65,000
+Giá thành (vnd / suất)
3
3,000

36,300

39,930

43,923

48,315
- Báo cáo thu nhập dự kiến:
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 21
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
Khoản mục
Tổng
cộng
% Năm 1 % Năm 2 % Năm 3 %
Năm

4
%
Năm
5
%
A-Doanh thu

97,344 100%

7,800 100%

13,728 100%

14,976 100%

30,420 100%

30,420 100%
B-Giá vốn hàng bán

67,343 69%

5,148 66%

9,060 66%

9,967 67%

20,556 68%


22,612 74%
C-Lãi gộp

30,001 31%

2,652 34%

4,668 34%

5,009 33%

9,864 32%

7,808 26%
D-Chi phí hoạt động

12,300 13%

2,226 29%

2,337 17%

2,454 16%

2,577 8%

2,706 9%
D1-Chi phí bán hàng

5,835


1,056

1,109

1,164

1,222

1,284
+Tiền lương bán hàng

530

96

101

106

111

117
+Tiền điện, nước, điện
thoại, internet

1,658

300


315

331

347

365
+Chi phí quảng cáo

1,989

360

378

397

417

438
+Chi phí hoa hồng môi
giới

995

180

189

198


208

219
+Chi phí tiếp khách

663

120

126

132

139

146
D2-Chi phí quản lý
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 22
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
6,465 1,170 1,229 1,290 1,354 1,422
+Phân bổ chi phí đầu
tư ban đầu

365

66

69


73

76

80
+Tiền lương quản lý

1,989

360

378

397

417

438
+Thuê văn phòng &
bếp sản xuất

995

180

189

198

208


219
+Bảo trì website

133

24

25

26

28

29
+Tiền xe chuyển cơm
thuê ngoài

2,652

480

504

529

556

583
+Chi tiêu lặt vặt khác


332

60

63

66

69

73
Lãi vay

-

- 0%

- 0%

- 0%

- 0%

- 0%
Lãi (lỗ) trước thuế

17,701 18%

426 5%


2,330 17%

2,555 17%

7,287 24%

5,103 17%
Thuế TNDN (25%)

4,425 5%

107 1%

583 4%

639 4%

1,822 6%

1,276 4%
Lãi (lỗ) sau thuế

13,276 14%

320 4%

1,748 13%

1,916 13%


5,465 18%

3,827 13%
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 23
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
• Phân tích điểm hòa vốn:
Số lượng suất ăn Doanh thu Biến phí Định phí Tổng chi phí
0 0 0

1,170

1,170

13,000

650

517

1,170

1,687

26,000

1,300

1,034


1,170

2,204

39,000

1,950

1,551

1,170

2,721

52,000

2,600

2,068 1,170 3,238

65,000

3,250

2,585

1,170

3,755


78,000

3,900

3,102

1,170

4,272

91,000

4,550

3,619

1,170

4,789

104,000

5,200

4,136

1,170

5,306


GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 24
Bản KHKD công ty SAVP cao cấp Fast & Good Nhóm 19-VB14QT001
117,000 5,850 4,653 1,170 5,823

130,000

6,500

5,170

1,170

6,340

143,000

7,150

5,687

1,170

6,857

156,000

7,800

6,204


1,170

7,374
GVHD: A/Prof Võ Thị Quý, PhD., CME Trang 25

×