Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô giáo về dự
giờ thăm lớp!
TaiLieu.VN
Phương trình đường thẳng
1
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
2
Phương trình tham số của đường thẳng
3
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
4
Phương trình tổng qt của đường thẳng
5
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
6
Góc giữa hai đường thẳng
TaiLieu.VN
Phương trình đường thẳng
Bài cũ:
Em hãy nêu định nghĩa véc tơ chỉ
Câu 1:
phương của đường thẳng V và dạng phương trình
tham số của đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) và
u
r
có véc tơ chỉ phương u = u1 ; u2
(
)
V
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm M0(x0; y0) và có véc tơ chỉ phương
Có dạng:
x = x0 + u1.t
( ∆)
TaiLieu.VN
,t ∈ ¡
y = y0 + u2 .t
u
r
u
Phương trình đường thẳng
Bài cũ:
Câu 2:
Cho đường thẳng
x = x0 + u1.t
,t ∈ ¡
( ∆)
y = y0 + u2 .t
r
r
và véc tơ n = ( 3; − 2 ) . Hãy chứng tỏ n vng
góc với véc tơ chỉ phương của ∆ .
TaiLieu.VN
Phương trình đường thẳng
Vấn đề:
Cho
TaiLieu.VN
r r
n⊥u
hỏi
r r
t.n ⊥ u
?
Phương trình đường thẳng
3
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Định nghĩa:
Véc tơ n được gọi là véc tơ pháp
tuyến của đường thẳng ∆ nếu n ≠ 0 và n vng
góc với véc tơ chỉ phương của ∆ .
∆
y
r
n
0
TaiLieu.VN
r
u
x
Phương trình đường thẳng
3
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Hãy chứng minh:
r
Nếu ∆ có véc tơ pháp tuyến n = ( a; b ) thì nó
r
có một véc tơ chỉ phương u = ( b; − a )
Chứng minh: y
∆
?
r
n = ( a; b )
r
r
n
u = ( b; − a )
rr
⇒ n.u = a.b + b. ( − a ) = 0
r r
0
⇔n⊥u
TaiLieu.VN
r
u
x
Phương trình đường thẳng
3
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Nhận xét:
r
Nếu ∆ có véc tơ pháp tuyến n = ( a; b ) thì nó
r
có một véc tơ chỉ phương u = ( b; − a ) hoặc
r
NX
u = ( −b; a )
y
r
n
0
TaiLieu.VN
∆
r
−u
r
u
x
Phương trình đường thẳng
3
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Nhận xét:
r
Nếu n là một véc tơ pháp tuyến của ∆ thì
r
k n, ( k ≠ 0 ) cũng là một véc tơ của ∆
y
Như vậy: Một đường thẳng
có vơ số véc tơ pháp tuyến.
u
r
r
NX
n1 = 2 n
∆
r
n uu
r
r
n2 = − 3 n
0
TaiLieu.VN
x
Phương trình đường thẳng
3
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Nhận xét:
Một đường thẳng hoàn toàn được xác định khi biết
véc tơ pháp tuyến của nó và một điểm mà nó đi
y
qua.
NX
∆
M0(x0; y0)
r
n
0
TaiLieu.VN
x
Phương trình đường thẳng
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Bài tập trắc nghiệm
r
Cho đường thẳng có véc tơ pháp tuyến n = ( −2;3)
Các véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
đường thẳng đó?
3
A
r
u = ( 2;3)
C
r
u = ( 3; 2 )
TaiLieu.VN
B
r
u = ( − 2;3)
D
r
u = ( − 3;3)
Phương trình đường thẳng
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Bài tập trắc nghiệm
r
Cho đường thẳng có véc tơ pháp tuyến n = ( −1;0 )
Các véc tơ nào sau đây khơng là véc tơ chỉ phương
của đường thẳng đó?
3
A
r
u = ( 0;3)
C
r
u = ( 6;0 )
TaiLieu.VN
B
r
u = ( 0; − 5 )
D
r
u = ( 0;11)
Phương trình đường thẳng
BT
Bài tốn:
Trong mp Oxy cho đường thẳng ∆ đi qua điểm
r
M 0 ( x0 ; y0 ) và nhận n = ( a; b ) làm véc tơ pháp
tuyến. Khi đó với điểm
y
M(x;y) bất kỳ. Với điều
kiện nào thì M thuộc ∆ ? ∆
M0(x0; y0)
r
n
0
TaiLieu.VN
M (x; y)
x
Phương trình đường thẳng
BT
Bài tốn:
Trong mp Oxy cho đường thẳng ∆ đi qua điểm
r
M 0 ( x0 ; y0 ) và nhận n = ( a; b ) làm véc tơ pháp
tuyến. Khi đó với điểm
y
M(x;y) bất kỳ. M thuộc ∆
r uuuuur
u
∆
⇔ n ⊥ M 0M
M0(x0; y0)
r
⇔ a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0
n
⇔ ax + by + ( − ax0 − by0 ) = 0
⇔ ax + by + c = 0,
TaiLieu.VN
( c = −ax0 − by0 )
0
M (x; y)
x
Phương trình đường thẳng
4
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Định nghĩa
Phương trình tổng qt của đường thẳng có dạng:
2
2
ax + by +c =0, với a + b ≠ 0
TaiLieu.VN
Phương trình đường thẳng
Diagram
4
Phương trình tổng qt của đường thẳng
Ví dụ
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi
r
qua điểm A(1; 2) và có véc tơ pháp tuyến n = ( 3; − 2 )
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ có dạng:
( ∆ ) : a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0
⇔ 3 ( x − 1) + ( −2 ) ( y − 2 ) = 0
⇔ 3x − 2 y + 1 = 0
TaiLieu.VN
Phương trình đường thẳng
Diagram
4
Phương trình tổng qt của đường thẳng
Ví dụ
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi
qua 2 điểm A(2; 2) và B(4;3).
uuu
r
∆ đi qua 2 điểm A,B nên có VTCP AB = ( 2;1)
r
⇒ ∆ có VTPT n = ( −1; 2 ) ,vậy ∆ có PTTQ là:
( ∆ ) : a ( x − xA ) + b ( y − yB ) = 0
⇔ ( −1) ( x − 2 ) + 2 ( y − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 y + 2 = 0
TaiLieu.VN
Phương trình đường thẳng
Các trường hợp đặc biêt của đường thẳng
TaiLieu.VN
Phương trình đường thẳng
Qua tiết học này các em cần nắm được gì?
Véc tơ n được gọi là véc tơ pháp
tuyến của đường thẳng ∆ nếu n ≠ 0 và n vng
góc với véc tơ chỉ phương của ∆ .
Phương trình tổng qt
của đường thẳng có dạng:
2
2
ax + by +c =0, với a + b ≠ 0
TaiLieu.VN
(
r
u = ( −b; a )
r
n = ( a; b ) ⇒ r
u = ( b; −a )
r r
n⊥u
)
TaiLieu.VN