Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài giảng môn quan hệ quốc tế Đặc điểm và xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.66 KB, 33 trang )

®Æc ®iÓm vµ xu h íng
vËn ®éng cña Chñ
nghÜa t b¶n hiÖn nay
www.th e me g allery.com
Thµnh tùu, h¹n chÕ
vµ xu h íng vËn ®éng
BiÓu hiÖn míi trong
®Æc ®iÓm cña CNtb hiÖn nay
1
2
néi dung nghiªn cøu
Nhân tố tác động đến sự phát triển
Nhân tố tác động đến sự phát triển
của CNTB hiện nay
của CNTB hiện nay
Biểu hiện mới trong đặc điểm
của CNTB hiện nay
I. Những biểu hiện mới
trong đặc điểm của cntb
hiện nay
Điều chỉnh cơ bản của CNTB
trong thế kỷ XX
Sự phát triển của KH&CN hiện đại;
Sự phát triển của KH&CN hiện đại;
Sự phát triển mạnh mẽ của toàn cầu hóa;
Sự phát triển mạnh mẽ của toàn cầu hóa;
Sự hình thành và phát triển của nền KT tri thức;
Sự hình thành và phát triển của nền KT tri thức;
Những thay đổi của cục diện TG sau CTL;
Những thay đổi của cục diện TG sau CTL;
=> tạo nên những yêu cầu mới buộc các n ớc TBCN


=> tạo nên những yêu cầu mới buộc các n ớc TBCN
phải có những đối sách phù hợp và g/c lãnh đạo
phải có những đối sách phù hợp và g/c lãnh đạo
trong các n ớc TB đã tiến hành một sự điều chỉnh
trong các n ớc TB đã tiến hành một sự điều chỉnh
lớn.
lớn.
1. Nhân tố tác động đến sự
phát triển của cntb hiện nay
H ớng điều chỉnh của CNTB chủ yếu nhằm vào
H ớng điều chỉnh của CNTB chủ yếu nhằm vào
việc
việc
mở rộ
mở rộ
ng chức năng của nhà n ớc TS sang
ng chức năng của nhà n ớc TS sang
hoạt động quản lý KT và quản lý XH
hoạt động quản lý KT và quản lý XH
.
.
Điều này
Điều này
tạo nên một đặc tr ng cơ bản của CNTB hiện đại
tạo nên một đặc tr ng cơ bản của CNTB hiện đại


sự kết hợp giữa
sự kết hợp giữa
quyền lực CT

quyền lực CT
của nhà n ớc TB
của nhà n ớc TB
ĐQ với
ĐQ với
quyền lực KT
quyền lực KT
của các t/c TB ĐQ
của các t/c TB ĐQ
=> tạo
=> tạo
nên
nên
CNTB độc quyền nhà n ớc
CNTB độc quyền nhà n ớc
.
.
2. điều chỉnh của cntb trong thế
kỷ XX
a) Điều chỉnh quan hệ sản xuất
a) Điều chỉnh quan hệ sản xuất
* Thứ nhất, về sở hữu TLSX
* Thứ nhất, về sở hữu TLSX
Hình thức sở hữu nhà n ớc có mặt trong tất cả các n ớc TB, với
Hình thức sở hữu nhà n ớc có mặt trong tất cả các n ớc TB, với
chức năng cơ bản là
chức năng cơ bản là
công cụ để điều tiết và ổn định nền KT
công cụ để điều tiết và ổn định nền KT
;

;
Hình thức sở hữu cổ phần ngày càng phát triển => hình thành
Hình thức sở hữu cổ phần ngày càng phát triển => hình thành
các công ty cổ phần với
các công ty cổ phần với


cổ đông tham gia là những
cổ đông tham gia là những
ng ời lao
ng ời lao
động trong XH
động trong XH
;
;


Hình thức gửi tiết kiệm phát triển => nhiều tầng lớp dân c có
Hình thức gửi tiết kiệm phát triển => nhiều tầng lớp dân c có
thu nhập ổn định phát triển tài sản thành các chủ sử hữu TB;
thu nhập ổn định phát triển tài sản thành các chủ sử hữu TB;
KH CN phát triển =>
KH CN phát triển =>
sở hữu trí tuệ
sở hữu trí tuệ
trở thành một loại hình sở
trở thành một loại hình sở
hữu ngày càng có vai trò quan trọng trong XH TB.
hữu ngày càng có vai trò quan trọng trong XH TB.
2. điều chỉnh của cntb trong thế

kỷ XX
=> Tác dụng của sự điều chỉnh này:
=> Tác dụng của sự điều chỉnh này:

Về KT
Về KT
: Kích thích và khai thác tối đa khả năng thu hút
: Kích thích và khai thác tối đa khả năng thu hút
nguồn nhân lực trong XH vào SX; cá nhân và tập thể
nguồn nhân lực trong XH vào SX; cá nhân và tập thể
trong đơn vị SX gắn bó với nhau.
trong đơn vị SX gắn bó với nhau.

Về CT
Về CT
: g/c TS có cơ sở để làm suy yếu tinh thần đấu
: g/c TS có cơ sở để làm suy yếu tinh thần đấu
tranh của g/c CN.
tranh của g/c CN.
* Thứ hai, về tổ chức quản lý, điều hành SX và phân phối
* Thứ hai, về tổ chức quản lý, điều hành SX và phân phối
lợi ích
lợi ích
Điều chỉnh về phân phối lợi ích thông qua các biện
Điều chỉnh về phân phối lợi ích thông qua các biện
pháp:
pháp:
tăng l ơng, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện sống
tăng l ơng, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện sống
và làm việc

và làm việc
=> chất l ợng sống của ng ời lao động (CN)
=> chất l ợng sống của ng ời lao động (CN)
trong XH t bản tăng lên.
trong XH t bản tăng lên.
Trong vòng 30 năm (1960 1990), mức l ơng thực tế tại các n ớc TB
Trong vòng 30 năm (1960 1990), mức l ơng thực tế tại các n ớc TB
đều tăng (
đều tăng (
thấp nhất là tại Mỹ - 100% và cao nhất là tại Nhật 3
thấp nhất là tại Mỹ - 100% và cao nhất là tại Nhật 3
700%)
700%)
và đến nay vẫn không ngừng tăng. Thời gian lao động rút
và đến nay vẫn không ngừng tăng. Thời gian lao động rút
xuống còn khoảng 40 giờ/tuần và 5 ngày/tuần
xuống còn khoảng 40 giờ/tuần và 5 ngày/tuần
; phát triển
; phát triển
các quỹ t nhân làm từ thiện => trong XH t bản, tầng lớp ng ời
các quỹ t nhân làm từ thiện => trong XH t bản, tầng lớp ng ời
nghèo khổ giảm đi, tầng lớp trung l u tăng, tầng lớp triệu phú, tỷ
nghèo khổ giảm đi, tầng lớp trung l u tăng, tầng lớp triệu phú, tỷ
phú phát triển.
phú phát triển.
Giảm bớt căng thẳng trong quan hệ chủ thợ
Giảm bớt căng thẳng trong quan hệ chủ thợ
=>
=>
Sự điều chỉnh này góp phần làm cho ng ời lao động

Sự điều chỉnh này góp phần làm cho ng ời lao động
làm việc với tinh thần cố gắng cao nhất
làm việc với tinh thần cố gắng cao nhất
a) Điều chỉnh quan hệ sản xuất
b) Điều chỉnh kinh tế của nhà n ớc t sản
b) Điều chỉnh kinh tế của nhà n ớc t sản
* Thứ nhất, duy trì 1 khu vực kinh doanh thuộc sở
* Thứ nhất, duy trì 1 khu vực kinh doanh thuộc sở
hữu nhà n ớc một cách thích hợp
hữu nhà n ớc một cách thích hợp
Mục tiêu: Duy trì một nền KT ổn định với sự tăng tr ởng
Mục tiêu: Duy trì một nền KT ổn định với sự tăng tr ởng
hiệu quả
hiệu quả
Các lĩnh vực chủ yếu là các ngành phát triển hạ tầng
Các lĩnh vực chủ yếu là các ngành phát triển hạ tầng


ờng giao thông, viễn thông ),
ờng giao thông, viễn thông ),
các ngành truyền thống
các ngành truyền thống
đang gặp khó khăn (
đang gặp khó khăn (
gang thép, tham, điện
gang thép, tham, điện
), các ngành
), các ngành
kỹ thuật hiện đại mang tính định h ớng cho nền KT
kỹ thuật hiện đại mang tính định h ớng cho nền KT

2. Điều chỉnh của cntb trong thế
kỷ XX
* Thứ hai, sử dụng tài chính, tiền tệ làm công cụ
* Thứ hai, sử dụng tài chính, tiền tệ làm công cụ
điều chỉnh quan trọng
điều chỉnh quan trọng
Tại các n ớc TBCN, nhà n ớc nắm từ 30% - 40% thu nhập
Tại các n ớc TBCN, nhà n ớc nắm từ 30% - 40% thu nhập
quốc dân thông qua thuế, vì vậy việc điều chỉnh thông
quốc dân thông qua thuế, vì vậy việc điều chỉnh thông
qua thuế rất thuận lợi =>
qua thuế rất thuận lợi =>
tiến hành điều chỉnh phân phối
tiến hành điều chỉnh phân phối
các nguồn thu nhập trong dân c ;
các nguồn thu nhập trong dân c ;


Điều chỉnh trong chi ngân sách của nhà n ớc TB chủ yếu
Điều chỉnh trong chi ngân sách của nhà n ớc TB chủ yếu
tập trung trong
tập trung trong
chi cho phát triển
chi cho phát triển
(giáo dục, nghiên cứu
(giáo dục, nghiên cứu
KH )
KH )
phúc lợi XH và trợ cấp cho các ngành CN mới ;
phúc lợi XH và trợ cấp cho các ngành CN mới ;

b) Điều chỉnh kinh tế của nhà n ớc t sản
* Thứ ba, quy hoạch, lập pháp
* Thứ ba, quy hoạch, lập pháp
Tại các n ớc TBCN,
Tại các n ớc TBCN,
quy hoạch không mang tính áp đặt từ
quy hoạch không mang tính áp đặt từ
trên xuống mà chủ yếu là định h ớng, chỉ dẫn
trên xuống mà chủ yếu là định h ớng, chỉ dẫn
=> sự phối
=> sự phối
hợp chặt chẽ giữa nhà n ớc và chủ doanh nghiệp trong
hợp chặt chẽ giữa nhà n ớc và chủ doanh nghiệp trong
việc lựa chọn biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu
việc lựa chọn biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu
;
;


Việc ban hành quá nhiều các luật định (KT) làm cho quá
Việc ban hành quá nhiều các luật định (KT) làm cho quá
trình SX, kinh doanh gặp nhiều khó khăn => hiện các n
trình SX, kinh doanh gặp nhiều khó khăn => hiện các n
ớc TB đang tiến hành diều chỉnh theo h ớng giảm bớt
ớc TB đang tiến hành diều chỉnh theo h ớng giảm bớt
b) Điều chỉnh kinh tế của nhà n ớc t sản
=>
=>
Những điều chỉnh về KT này đã giúp nhà n ớc
Những điều chỉnh về KT này đã giúp nhà n ớc

TB mở rộng khả năng điều chỉnh hữu hiệu hơn
TB mở rộng khả năng điều chỉnh hữu hiệu hơn
với nền KT, tăng c ờng sự điều tiết của nhà n ớc
với nền KT, tăng c ờng sự điều tiết của nhà n ớc
TBCN trong tình hình mới
TBCN trong tình hình mới
.
.
c) Điều chỉnh hệ thống chính trị
c) Điều chỉnh hệ thống chính trị
* Thứ nhất, duy trì sự ổn định XH , tạo môi tr ờng ổn định
* Thứ nhất, duy trì sự ổn định XH , tạo môi tr ờng ổn định
để phát triển KT
để phát triển KT
Điều chỉnh hệ thống luật pháp nhằm đảm bảo quyền tự do cho
Điều chỉnh hệ thống luật pháp nhằm đảm bảo quyền tự do cho
mọi công dân (tiến bộ);
mọi công dân (tiến bộ);
Tập trung quyền lực trong tay Tổng thống hoặc Thủ t ớng nhằm
Tập trung quyền lực trong tay Tổng thống hoặc Thủ t ớng nhằm
đảm bảo việc cơ quan hành pháp có thể thi hành luật pháp một
đảm bảo việc cơ quan hành pháp có thể thi hành luật pháp một
cách ổn định;
cách ổn định;
Thực hiện chủ nghĩa đa nguyên trong việc đảm bảo hệ thống
Thực hiện chủ nghĩa đa nguyên trong việc đảm bảo hệ thống
CT của CNTB
CT của CNTB
=>
=>

Hai công cụ quan trọng để CNTB duy trì sự ổn
Hai công cụ quan trọng để CNTB duy trì sự ổn
định XH là chế độ tam quyền phân lập và đa
định XH là chế độ tam quyền phân lập và đa
nguyên CT.
nguyên CT.
2. điều chỉnh của cntb trong thế
kỷ XX
* Thứ hai, đẩy mạnh việc áp dụng những tiến bộ
* Thứ hai, đẩy mạnh việc áp dụng những tiến bộ
của KHCN trong sản xuất
của KHCN trong sản xuất
Ban hành các luật lệ theo h ớng đảm bảo các quyền: tự
Ban hành các luật lệ theo h ớng đảm bảo các quyền: tự
do t t ởng, tự do phát minh sáng chế, t do áp dụng KHCN
do t t ởng, tự do phát minh sáng chế, t do áp dụng KHCN
mới
mới
Tập trung cao trong việc đầu t cho khoa học
Tập trung cao trong việc đầu t cho khoa học
c) Điều chỉnh hệ thống chính trị
* Thứ ba, hội nhập rộng rãi vào những sinh hoạt
* Thứ ba, hội nhập rộng rãi vào những sinh hoạt
CT trong khu vực và trên toàn cầu
CT trong khu vực và trên toàn cầu
Hiện nay tất cả các n ớc TB đều tham gia các tổ chức KT,
Hiện nay tất cả các n ớc TB đều tham gia các tổ chức KT,
CT, VH trên thế giới và trong khu vực (UN, WTO, WB,
CT, VH trên thế giới và trong khu vực (UN, WTO, WB,
IMF, EU )

IMF, EU )
=>
=>
Sự điều chỉnh về CT làm bộ mặt của nhà n ớc TB có
Sự điều chỉnh về CT làm bộ mặt của nhà n ớc TB có
những thay đổi quan trọng theo h ớng tích cực. Tuy
những thay đổi quan trọng theo h ớng tích cực. Tuy
nhiên trong giai đoạn hiện nay, hệ thống CT của CNTB
nhiên trong giai đoạn hiện nay, hệ thống CT của CNTB
vẫn còn những hạn chế lớn ch a thể v ợt qua đ ợc (Mỹ, Tây
vẫn còn những hạn chế lớn ch a thể v ợt qua đ ợc (Mỹ, Tây
Âu thời gian qua).
Âu thời gian qua).
c) Điều chỉnh hệ thống chính trị
Do tiến hành, nắm và sử dụng có hiệu quả
Do tiến hành, nắm và sử dụng có hiệu quả
những tiến bộ của KH & CN; CNTB
những tiến bộ của KH & CN; CNTB
đã có
đã có
những điều chỉnh
những điều chỉnh
trong phạm vi có thể và đã
trong phạm vi có thể và đã
thu đ ợc
thu đ ợc
kết quả =>
kết quả =>
CNTB hiện đại đã
CNTB hiện đại đã

v ợt
v ợt
qua
qua


những cuộc khủng hoảng và vẫn
những cuộc khủng hoảng và vẫn
tiếp tục hoàn thiện, phát triển
tiếp tục hoàn thiện, phát triển
.
.
3. Biểu hiện mới trong đặc điểm của
CNTB
(
(
1). Tập trung SX và các hình thức độc quyền mới
1). Tập trung SX và các hình thức độc quyền mới
Hình thành hình thức tập trung SX mới của CNTB độc
Hình thành hình thức tập trung SX mới của CNTB độc
quyền xuyên QG -
quyền xuyên QG -
tập trung lỏng,
tập trung lỏng,
thông qua quá trình sáp
thông qua quá trình sáp
nhập, bóc tách các công ty thành các TNCs và SMEs.
nhập, bóc tách các công ty thành các TNCs và SMEs.
=> Đây là sự liên kết đa dạng, nó làm cho sức mạnh của
=> Đây là sự liên kết đa dạng, nó làm cho sức mạnh của

các công ty độc quyền ngày một tăng => độc quyền có vai
các công ty độc quyền ngày một tăng => độc quyền có vai
trò hai mặt: Là ph ơng tiện để
trò hai mặt: Là ph ơng tiện để
mở rộng sự bóc lột
mở rộng sự bóc lột
của các
của các
trùm TB ra phạm vi TG thông qua hoạt động của TNCs;
trùm TB ra phạm vi TG thông qua hoạt động của TNCs;
Đồng thời là hình thức tổ chức SX hiện đại
Đồng thời là hình thức tổ chức SX hiện đại
phù hợp với
phù hợp với
quốc tế hoá sản xuất
quốc tế hoá sản xuất
; => sẽ là tiền đề cho sự ra đời của
; => sẽ là tiền đề cho sự ra đời của
nền
nền
KT tri thức
KT tri thức
.
.
3. Biểu hiện mới trong đặc điểm của
CNTB
(2). S
(2). S
ự thay đổi hình thức tổ chức và cơ chế
ự thay đổi hình thức tổ chức và cơ chế

thống trị của TB tài chính
thống trị của TB tài chính
Cách mạng KHCN -> LLSX phát triển -> ra đời nhiều
Cách mạng KHCN -> LLSX phát triển -> ra đời nhiều
ngành KT mới
ngành KT mới
(điện tử, bảo hiểm, dịch vụ
(điện tử, bảo hiểm, dịch vụ
,)
,)


=> hình
=> hình
thức và cơ chế thống trị của TB tài chính thay đổi theo
thức và cơ chế thống trị của TB tài chính thay đổi theo
h ớng
h ớng
liên kết, thâm nhập vào nhau giữa TB ngân hàng
liên kết, thâm nhập vào nhau giữa TB ngân hàng
và TB công nghiệp.
và TB công nghiệp.
=>
=>
Thay đổi này làm cho
Thay đổi này làm cho
vai trò KT và CT của TB tài chính
vai trò KT và CT của TB tài chính
ngày càng lớn
ngày càng lớn

(TG). Trùm tài chính vừa tăng c ờng đ ợc
(TG). Trùm tài chính vừa tăng c ờng đ ợc
địa vị KT vừa khống chế, lợi dụng chính quyền nhà n ớc
địa vị KT vừa khống chế, lợi dụng chính quyền nhà n ớc
bằng cách cử ng ời đại diện hoặc trực tiếp nắm giữ
bằng cách cử ng ời đại diện hoặc trực tiếp nắm giữ
những chức vụ quan trọng trong chính phủ.
những chức vụ quan trọng trong chính phủ.
3. Biểu hiện mới trong đặc điểm của
CNTB
(3). Những biểu hiện mới của xuất khẩu TB
(3). Những biểu hiện mới của xuất khẩu TB
XKTB phát triển và mở rộng về quy mô, chất l ợng theo h
XKTB phát triển và mở rộng về quy mô, chất l ợng theo h
ớng đa ph ơng và có những biểu hiện mới nh : Các n ớc
ớng đa ph ơng và có những biểu hiện mới nh : Các n ớc
TBPT đầu t vào nhau là chủ yếu (
TBPT đầu t vào nhau là chủ yếu (
tr ớc CTTG II chủ yếu
tr ớc CTTG II chủ yếu
đầu t sang các n ớc ĐPT
đầu t sang các n ớc ĐPT
); Chủ thể của XK TB chủ yếu là
); Chủ thể của XK TB chủ yếu là
các TNCs
các TNCs
; Có sự
; Có sự
đan xen
đan xen

giữa XK TB và XK hàng hoá;
giữa XK TB và XK hàng hoá;
á
á
p đặt mang tính thực dân trong XK TB giảm đi và thay
p đặt mang tính thực dân trong XK TB giảm đi và thay
vào đó là việc
vào đó là việc
đề cao nguyên tắc cùng có lợi.
đề cao nguyên tắc cùng có lợi.
=>
=>
Thay đổi này làm xuất khẩu TB có tác dụng
Thay đổi này làm xuất khẩu TB có tác dụng
phát triển
phát triển
các mối quan hệ
các mối quan hệ
KTQT có lợi cho cả các n ớc XK và NK
KTQT có lợi cho cả các n ớc XK và NK
TB. Tuy nhiên, cũng gây nên những
TB. Tuy nhiên, cũng gây nên những
hậu quả nặng nề
hậu quả nặng nề


cho các n ớc nhập khẩu TB (tăng thêm mức độ lệ thuộc
cho các n ớc nhập khẩu TB (tăng thêm mức độ lệ thuộc
về KT, kỹ thuật=> lệ thuộc về CT).
về KT, kỹ thuật=> lệ thuộc về CT).

3. Biểu hiện mới trong đặc điểm của
CNTB
(4). Sự phân chia thị tr ờng TG giữa các liên
(4). Sự phân chia thị tr ờng TG giữa các liên
minh của CNTB đã có sự thay đổi
minh của CNTB đã có sự thay đổi


Chủ thể tham gia
Chủ thể tham gia
rộng
rộng
:
:
từ SMEs đến TNCs, từ nền KT nhỏ
từ SMEs đến TNCs, từ nền KT nhỏ
đến nền KT lớn (
đến nền KT lớn (
bao
bao


gồm cả các n ớc ĐPT
gồm cả các n ớc ĐPT
); Đ ợc tồn tại d
); Đ ợc tồn tại d
ới hình thức
ới hình thức
tập đoàn hoá KV
tập đoàn hoá KV

:
:
qua các HĐ tự do TM lỏng;
qua các HĐ tự do TM lỏng;


các khối nhất thể hoá KT và các khối KT chuyên
các khối nhất thể hoá KT và các khối KT chuyên
ngành; Mang tính chất
ngành; Mang tính chất
mở và lỏng
mở và lỏng
:
:
Tạo điều kiện để
Tạo điều kiện để
TNCs xâm nhập và chiếm lĩnh thị tr ờng dễ dàng, thuận lợi
TNCs xâm nhập và chiếm lĩnh thị tr ờng dễ dàng, thuận lợi
hơn.
hơn.
=> T
=> T
hay đổi này tạo điều kiện để các tập đoàn TB mở rộng
hay đổi này tạo điều kiện để các tập đoàn TB mở rộng
quá trình SX, thực hiện giá trị thặng d ra toàn TG => thu
quá trình SX, thực hiện giá trị thặng d ra toàn TG => thu
lợi nhuận độc quyền cao; tạo ra những điều kiện sản xuất
lợi nhuận độc quyền cao; tạo ra những điều kiện sản xuất
(chuyển giao CN, vốn) => các nền KT có trình độ phát
(chuyển giao CN, vốn) => các nền KT có trình độ phát

triển khác nhau trong một khối KT
triển khác nhau trong một khối KT
đuổi kịp nhau với thời
đuổi kịp nhau với thời
gian ngắn hơn.
gian ngắn hơn.
3. Biểu hiện mới trong đặc điểm của
CNTB
(5). Sự phân chia không gian KTTG giữa các c ờng
(5). Sự phân chia không gian KTTG giữa các c ờng
quốc vẫn tiếp tục và đ ợc biểu hiện d ới những
quốc vẫn tiếp tục và đ ợc biểu hiện d ới những
hình thức mới
hình thức mới
Thực thi chiến l ợc
Thực thi chiến l ợc
"
"
biên giới mềm
biên giới mềm
"
"
,
,
"
"
biên giới KT
biên giới KT



, trong
, trong
đó
đó
hợp tác, đấu tranh đan xen nhau
hợp tác, đấu tranh đan xen nhau
. Với
. Với
những đặc điểm
những đặc điểm
mới: T ơng quan sức mạnh giữa các trung tâm quyền lực
mới: T ơng quan sức mạnh giữa các trung tâm quyền lực
của TG có sự thay đổi căn bản; Thực lực quốc gia đ ợc đánh
của TG có sự thay đổi căn bản; Thực lực quốc gia đ ợc đánh
giá bằng tổng hợp các yếu tố: KT, CT, QS ; Xuất hiện khái
giá bằng tổng hợp các yếu tố: KT, CT, QS ; Xuất hiện khái
niệm "
niệm "
công nghệ chủ quyền
công nghệ chủ quyền
" trong các mối liên hệ giữa địa
" trong các mối liên hệ giữa địa
- CT và địa - KT.
- CT và địa - KT.
=>
=>
Tuy đ ợc biểu hiện d ới các hình thức khác, nh ng việc phân
Tuy đ ợc biểu hiện d ới các hình thức khác, nh ng việc phân
chia không gian KTTG của các n ớc TB vẫn diễn ra =>
chia không gian KTTG của các n ớc TB vẫn diễn ra =>

Chiến tranh lạnh và nguy cơ CTTG đ ợc thay thế bằng
Chiến tranh lạnh và nguy cơ CTTG đ ợc thay thế bằng
những cuộc chiến tranh KT, sắc tộc, tôn giáo với sự hậu
những cuộc chiến tranh KT, sắc tộc, tôn giáo với sự hậu
thuẫn của TB.
thuẫn của TB.
Những đặc điểm cơ bản của CNTB ngày nay thực chất

những biến thể
của các đặc điểm vốn có của CNTB
độc quyền trong những điều kiện lịch sử mới (sự phát
triển của KH CN và TCH).
Tóm lại
Hiện nay, CNTB độc quyền đang tiến tới sự hoàn
thiện của QHSX TBCN nhằm từng b ớc thích ứng đ
ợc với sự phát triển nhảy vọt của LLSX và đang
trong thời kỳ quá độ từ
độc quyền nhà n ớc quốc gia
sang độc quyền nhà n ớc quốc tế
; Tuy nhiên bản
chất vốn có của CNTB không thay đổi và trở nên
hoàn thiện, tinh vi hơn.
II. Thµnh tùu, h¹n chÕ vµ
xu h íng vËn ®éng cña
cntb
Thµnh tùu, h¹n chÕ
Thµnh tùu, h¹n chÕ
Xu h íng vËn ®éng
a) Thành tựu của CNTB:
a) Thành tựu của CNTB:


Thực hiện XHH sản xuất
Thực hiện XHH sản xuất
. Phân công lao động, hợp tác lao
. Phân công lao động, hợp tác lao
động, tập trung hóa SX =>
động, tập trung hóa SX =>
các quá trình SX phân tán đ
các quá trình SX phân tán đ
ợc liên kết vào một quá trình SX xã hội;
ợc liên kết vào một quá trình SX xã hội;



Phát triển LLSX, tăng năng xuất lao động
Phát triển LLSX, tăng năng xuất lao động
. D ới tác động
. D ới tác động
của QL giá trị thặng d và các QL KT của cơ chế TT =>
của QL giá trị thặng d và các QL KT của cơ chế TT =>
thúc
thúc
đẩy sự phát triển của LLSX và KH CN, tăng năng xuất lao
đẩy sự phát triển của LLSX và KH CN, tăng năng xuất lao
động
động
;
;




Chuyển SX nhỏ thành SX hiện đại
Chuyển SX nhỏ thành SX hiện đại
. Sự phát triển của CNTB
. Sự phát triển của CNTB
=> LLSX phát triển mạnh:
=> LLSX phát triển mạnh:
Thủ công -> cơ khí hóa -> tự
Thủ công -> cơ khí hóa -> tự
động hóa, tin học hóa, CN hiện đại
động hóa, tin học hóa, CN hiện đại
;
;
1. Thành tựu và hạn chế

×