1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
PHAN THỊ MINH CHUNG
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SINH VIÊN TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
NHẰM GIÚP SINH VIÊN CÓ CƠ HỘI TÌM KIẾM
VIỆC LÀM PHÙ HỢP SAU TỐT NGHIỆP
Chuyªn ngµnh
: Qu¶n lý gi¸o dôc
M· sè
: 60 14 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc
HÀ NỘI - 2010
3
CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT
CT&CTSV
Ch tr v Cng t sinh vin
CTSV
Cng t sinh vin
CNH-HH
Cng nghi ho - hi ho
h Qu Gia H N
HKHTN
h Khoa h T nhin
H
h
GH
Gi d h
GD&T
Gi d v t
HSSV
H sinh sinh vin
KH&CN
Khoa h v Cng ngh
KHKT
Khoa h k thu
KHXH&NV
Khoa h X h v Nhn vn
KHTN
Khoa h T nhin
SV
Sinh vin
THCN
Trung h chuyn nghi
THPT
Trung h ph thng
4
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Trang
1.
1
2.
2
3.
2
4.
2
5.
2
6.
3
7.
3
8.
3
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ SINH
VIÊN
4
4
9
9
15
23
-
27
1.4.
30
- -
30
32
35
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ SINH VIÊN
TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐẠI HỌC
QUỐC GIA HÀ NỘI NHẰM GIÚP SINH VIÊN CÓ CƠ HỘI TÌM
KIẾM VIỆC LÀM PHÙ HỢP SAU TỐT NGHIỆP
36
2.1.
36
5
2.1.1.
36
2.1.2.
37
2.1.3.
42
2.2.
50
2.2.1.
50
2.2.2.
54
59
62
g 2
66
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SINH VIÊN TẠI TRƢỜNG
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ
NỘI NHẰM GIÚP SINH VIÊN CÓ CƠ HỘI TÌM KIẾM VIỆC
LÀM PHÙ HỢP SAU TỐT NGHIỆP
68
68
68
68
68
68
69
69
2:
74
77
83
6
85
85
3
87
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
89
89
90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
93
PHỤ LỤC
7
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
h
uy nhin c c s t khng c nh
. Theo gi trn c phng ti thng tin th
trong c n t l SV t nghi c vi l v l ng ngh ch
chi kho 30%.
-
CNH -
8
v SV nh c h cho SV
“Biện pháp
quản lý sinh viên tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia
Hà Nội nhằm giúp sinh viên có cơ hội tìm kiếm việc làm phù hợp sau tốt
nghiệp”. T gi mong mu s t i
ki cho SV d d ti c vi l ph h sau t nghi.
2. Mục đích nghiên cứu
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Ngh
- Kh s, phn t, gi sinh vin
nh gi c h t ki vi l ph h sau t nghi.
- sinh vin nh gi c
h t ki vi l ph h sau t nghi.
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
- Kh th nghin c: cng t qu l sinh vin t tr h
Khoa h T nhin, HQGHN.
- tg nghin c: C bi ph qu l sinh vin nh gi
sinh vin c c h t ki vi l ph h sau t nghi.
5. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
nm t 2006 2009.
9
6. Giả thuyết khoa học
HQGHN
h
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
- C phng ph b tr kh.
8. Cấu trúc luận văn
Chƣơng 1:
Chƣơng 2: sinh vin t tr h
Khoa h T nhin, HQGHN nh gi sinh vin c c h t ki vi
l ph h sau t nghip
Chƣơng 3: C
HQGHN nh gi sinh vin c c h t ki vi l
ph h sau t nghi
10
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ SINH VIÊN
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề
H
r&
H.
H -
H
SV
c
S s Vi Nam , GDH
V
lin k
11
ng h v
c
GDH t trg l h
i
tr
H
c
v c tr h.
H
GDH
c
Quyền tự chủ trách nhiệm xã hội
trong
12
Hi nay
-
Trong nhng nm gn ng SV ng i hc, cao ng
sau khi tt nghic vip vi
ng t liu kha d
v vi sau tt nghing 200.00V ra
trnng nm th ch ng u cn dng,
45- 62% SV c vit nghip, trong
c o.
Trong khi SV tt nghi p li
thiu lao ng m m trng c v s l t lng. Theo
tha B K hou t, nng 260.000 doanh
nghip ang hot ng theo Lut doanh nghip, trong l
nghip mp nm 2007 khong 50.000 doanh nghip, nm 2008 l
52.000 doanh nghiu lao ng ct ln.
Theo B Lao ng - Thi, d kin nm 2010, Vit Nam s
500.000 doanh nghip, tu ch i cho ngi
13
lao a B K hou t cho thy, s lao
vic t xut hing 905.221 ngi,
a s ng ph thut chim mt t l .
Vit Nam ang ng trc thc tr ng ph u,
nhng rt thiu lao nng c
nghip. Theo s liu tha 38 S Lao ng - Thi
xung nhp
khu lao ng nvic ti Ving t Trong
c cu lao ng nc ng qu m 31,8%, lao ng
thut chilao m 27%.
Vi tc tng trng kinh t nh hin nay, Vi mt li
th v lao ng r, dc c ng c
nhu cu ca n dng c v s lt lnh s SV
tt nghim m c vi SV
ng cu c n dng. SV
ng i hc sau khi c tuyn dng thng phi tip tc o thm
t 2 n 3 nm na m ng c nhu cu s dng, i
t ln v thn bc ca c n
dngn dng sau khi tip nhn SV
tt nghip v vi
+ Nhiu SV ra trng cha th c
+ SV t hoch hc tp n b trong
c.
+ SV thiu hoc chng k nng mm cn thit phc v cho
c c giao.
Sinh vin thng thiu hiu bin mc ngh nghi
c nghi nn khi gp viu khi thiu tinh
thn hc hi. Thc trn cho tho cng i hc
14
cha ng c nhu cu c dng lao ng cha
thc s gn vi, o cha gn vi s dng.
ng nhu ci, mt v thc t i
rt cp thii gii quyt mi quan h gia mng, SV vi
m nhc mp
i trng cung - cu. ng
ch yu ca th ch v s lo
c bii vi h
ch v c bit ch
cao - ,
T
.
SV SV
sau
GDT
15
.
quan
. y
nh SV
1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Quản lý nhà trường Đại học
1.2.1.1. Khái niệm quản lý
Theo Ng Trung Vi th t qu l (management) b ngu t ch
us ngh l b tay. Theo ngh g th hi qu l l
v trong i khi v i c c ngh qu l l m
ngh thu khi ng kh ph l vi.
Tuy nhin tu theo c c ti c m ch ta c c quan i
kh nhau v qu l. Thng th khi a ra c kh ni qu l c t
gi th g v m lo h qu l c th:
- F.W.Taylor (M, 1856-1915) - ng gi l cha c
thuy l khoa hh ngh l l bi ch x i b
mu ng kh l v sau khi h ho th cng vi t nh v r
nh, tr 23].
- -
, tr
-
16
- M.T.Follet (M, 1868-1933) cho r trong cng vi qu l c ch
trg t nh ng lao , t s c h c y t kinh t l y
t tinh th. Theo B l l ngh thu khi cho cng vi th
hi thng qua ng kh[10, tr.26].
- Theo TS. Nguy Qu Ch - PGS. Nguy Th M L th h
ngh kinh i nh v qu l l g c h h, c ch c
ch th qu l (ng qu l) kh th (ng b qu l) - trong m
t ch nh l cho t ch v h v m c t ch.
[10, tr.25]
- Theo quan i c PGS.TS g Qu B th qu l h
ngh, hi m c n gi trn c s chi t c th t c th
kh ni n. C th:
Qu l = Qu + L
Qu c ngh l gi g, duy tr
L c ngh l m, ch s
Qu l c ngh l duy tr v m.
bi lun c s th nh bi ch gi qu v l: trong qu
(gi) c l (ch s), trong l c qu. [1, tr.3]
Nh v, theo c t gi: qu l l s t g c h h c
ng qu l ln tg qu l nh s d c hi qu t nh c
ti nng, c c h c t ch m tiu ra. Qu l l m
v kh khn v ph t c ngh quy h duy tr v ph
tri c m t ch.
1.2.1.2. Hệ thống chức năng quản lý
V t c l y t quan trg khng th thi trong vi duy tr v
ph tri m t ch, qu l c 4 ch nng: l k ho, t ch, ch
v ki tra.
17
- Lập kế hoạch l ch nng c b nh trong c ch nng c qu
l, g li v vi l ch chng tr h trong tng lai. Ch
nh l k ho l ch nng c b nh c t c c nh qu l m
c trong h th m c ch nng kh c qu l c ph d trn .
L k ho l m phng ph ti c h l t c m
tiu h tr. V phng ph n khng t r kh mi tr nn vi
l k ho ph x t b ch c mi tr m c y t quy h v
h c vi l k ho d ki.
L k ho l ph quy h tr xem ph lm g, l nh th
n, khi n l v ai l? h ng l c t ch ph x h
c chi l, l v a ra c quy h d trn s hi bi v
nh gi th trg.
- Tổ chức l qu tr phn cng v ph h c nhi v v ngu
l c m tiu ra. l s lin k gi c c nhn,
nh qu tr, nh ho g trong h th nh th hi m
ra trn c s c nguyn t v quy t c h th.
Ch nng t ch c l ch nng h th c c t ch qu l
c c m quan h gi ch. C c t ch qu l l h th phn
cng nhi v trong l v qu l, c t qu tr ho g c
h th qu l. C c t ch qu l m m ph c c tr
nhi c m ng trong h th, m kh t t c tr l vi
ph tri c h th n tun th ch ch c nguyn t t ch qu l.
- Chỉ đạo c ngu g t 2 thu ng: l v i h
Ch v c ngh ch th i h v l t h
h vi, th c c th vin trong t ch trn c s s d c
quy l c ng qu l. Ngo vi l k ho v t ch ng qu
l c ph l vi v c d, xem h th hi c nhi v h ng
th n. Ch l qu tr t g gy h c th vin trong
t ch c h t m tiu chung ra. C nh qu l ph l
18
ng c kh nng truy v thuy ph c m tiu cho c d v
th h m tiu b c bi ph kh nhau.
- Kiểm tra l v th hi c ch th h thu
th v x l thng tin b c m tiu c t ch. Ph quan
trg c ki tra l gi s ti b c ti trh th thi v i ch
h th trong qu tr ho g c gi ph x l th t ki
c c h, c ngu l th h th s m tiu d ki.
1.2.1.3. Biện pháp của quản lý
Qu l l c th t nh m tiu chung. V v nhi
v c qu l l bi c m quan h gi nh ng c th, gi nh
nh ng th nh y t t c, h ch xung v t nn mi
tr thu l h t m tiu chung. kh ch n qu l l
ngh thu. l b quy l vi, b quy s x c ngu l c t
ch, l s s t khi g c t hu kh nhau trong ho g c t
ch. Tuy nhin c b quy ch c th kh ph trn s k kinh
nghi th t v v dg nh tri th khoa h lin ng. C nh qu
l ch c th th hi t nh nhi v c m khi v dg nh kinh
nghi k, kh qu ho th nh nguyn t, k nng qu
l c thi, l khoa h. V th qu l v l khoa h v l ngh thu.
Theo T i Ti Vi thng dg do Nguy Nh ch bin th
bi ph l l, c th ti h[15, tr.67]
Bi c th h g th hi m m , l
l, c gi quy m v c th.
Bi ph l m b ph c phng ph, i c ngh l s
dg m phng ph n ph s dg nhi b ph kh nhau. C
m bi ph c th s dg trong nhi phng ph.
Bi ph qu l l c th t g v t qu l nh
gi ch th nng cao kh nng ho th c k qu c m tiu ra.
19
1.2.1.3. Quản lý trong nhà trường
C th kh h nh tr ng nay x v phng di ti ho l
s b ngu t th C-men-xki, khi ng xu vi h th m h
thng tr l ph h v s ph tri tm sinh l tr em. ng xu
ra c l h, chng tr h c th cho t nh h sinh theo c l
tu kh nhau. T nay m h tr l ti t ph tri
c c h, b h, qu l b c nh s ph, c nh qu l gi
d chuyn nghi.
V nh tr l g? Ch ta c th h ngh m c nh
v Nh tr: Nhà trường là một thiết chế xã hội đặc biệt có sứ mệnh hình
thành và phát triển nhân cách cho người học đáp ứng nhu cầu của xã hội về
con người, về văn hoá, kinh tế, chính trị nhằm tạo nên sự thống nhất quốc gia
và sự thuần nhất trong xã hội.
V t c l m thi ch x h, nh tr bao g 4 th t:
- Th t v ch: l c s v ch, thi b, d ph v cho
c ho g d h, gi d v c ho g kh c nh tr.
- Th t con ng: g 2 nhn t c b c qu tr d h:
ng d, ng h v ng ph v cho qu tr d h.
- Th t tinh th: l to b nh tri th, k nng, th m x
h t lu ch l, t t v ph tri trong nh tr
thng qua c ho g d h v gi d.
-
.
C th t c nh tr c m quan h ch ch v nhau. Th
t v ch l ti c th t kh t t v ph tri. M kh c
tr, c l, c c phng ti m khng c ng d, ng h th
20
tr l khng c ngh g c. Do nh tr ph tri c t
g ln c 4 th t l ch c ph tri.
V qu l nh tr l g?
Theo Nguy Ng Quang, Qu l nh tr l h nh t
g t u c ch th qu l t th gi vi v c c b
kh nh t dg c ngu d tr do Nh n t, l lg x h
g v do lao g xy dg v t c h v vi mh m
ho g c nh tr m i h t l qu tr t th h tr. Th
hi c ch lg m tiu v k ho t, a nh tr ti ln trg
th m
Theo GS. Ph Minh H l nh tr l th hi l
gi d c trong ph vi tr nhi c m, t l a nh tr
v h theo nguyn l gi d ti t m tiu gi d, m tiu
t v ng gi d, v th h tr v v t h
Nh v, b ch qu l nh tr l qu l ho g d v h,
l sao a ho g t trg th n sang tr th kh cao hn
m tiu gi d ra. Do qu l nh tr kh v qu l x
h, n l qu tr lao g s ph c ng gi vin, c qu tr d
h v qu tr gi d. Trong m th vin c nh tr v l ch
th s t v l tg qu l. S ph c c ho g trong nh
tr l nh h th trong qu t, tu
d, rn luy.
Do , qu l gi d suy cho c l t i ki thu l cho c
ho g trong nh tr v h theo m tiu. Nh tr l m
th t c h thg gi d nn qu l tr h c hi nh
m b ph c qu l gio d. Mu nh tr v h theo m
tiu th ph t g c 4 th t. T l cho qu tr d h, qu
tr gi d di ra nh nh, hi qu ng h ng c t lu
21
nhi tri th m, nh kinh nghi x h. y l nhi v ra
cho m nh tr, m nh qu l gi d trong c b h.
Ch l m ch nng quan trg trong cng t qu l n chung
v qu l nh tr n ring. M tiu qu l c nh tr ph
x h trn c v c nh tr v xu ph t t h th t
c nh tr. T nhi v x h m tiu qu l cho t giai o
pht tri c nh tr.
1.2.2. Công tác sinh viên trong trường đại học
CTSV l m ho g quan trg c qu tr gi d, t trong
c tr H, C v TCCN, n c qu l t g ph quan trg
v vi h th nhn c cho th h tr theo l, nguyn l gi
d c , th hi c chh s c nh tr XHCN m tiu i
l qu tr d h v gi d th h tr cho n.
1.2.2.1. Chức năng, nhiệm vụ
t HSSV x HSSV c tr
h, cao v trung c chuyn nghi h ch theo Quy
h s 42/2007/Q-BGT ngy 13 th 8 nm 2007 c B tr B
GD&T l: ng t HSSV l m trong nh cng t trg tm c Hi
tr nh tr, nh b th hi m tiu gi d l t con
ng Vi Nam ph tri to di, c , tri th, s kho, th m
v ngh nghi, trung th v l t l dn t v ch ngh x h;
h th v b d nhn c, ph ch v nng l c cng dn,
yu c c s nghi xy dg v b v T Qu.
V m tiu cng t HSSV nu trn, n dung c cng t HSSV
c c s i ch qua t giai o cho ph h v phng th v b
c c ho g t trong c tr H, C v TCCN.
Q
- BGD&T
22
“Điều 3: Nội dung công tác HSSV của nhà trường”
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
.
P
1)
HSSV
23
T
2)
- B
T
3) P
n HSSV
4) P theo
cho
HSSV. K
5) C
in
24
6) P
7) P
8) T
,
inh,
t
.
10) C
,
HSSV P
11) P
T
25
12) T sau
13) T
-
“Điều 7. Công tác tổ chức hành chính
1) T
GD&T
.
3) T .
4) T.
5) G.
Điều 8. Công tác tổ chức, quản lý hoạt động học tập và rèn luyện của HSSV.
1) T
khen
l
2) T T- HSSV
4) T
tham gia
26
u
.
5) T;
-
HSSV
6) T.
Điều 9. Công tác y tế, thể thao.
1) T
cho HSSV
2) T
Điều 10. Thực hiện các chế độ chính sách đối với HSSV
1) T
.
2)
HSSV
Điều 11. Thực hiện công tác an ninh chính trị, trật tự an toàn, phòng
chống tội phạm và các tệ nạn xã hội.
1) P
.