2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
CHỮ VIẾT TẮT
CỤM TỪ VIẾT TẮT
CBQL
CMHS
HS
GD
GTS
KNS
GV
CSVC
CNH
a
THPT
BGH
BCH
PGS.TS
XHCN
GVCN
SL
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
39
41
42
43
45
47
49
51
53
62
85
86
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNH
13
17
87
4
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
iv
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG, KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
7
1.1.
7
11
11
15
16
19
21
23
23
23
24
31
31
32
33
36
Chƣơng 2 : THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁ TRỊ SỐNG, KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM PHÙ CỪ, HƢNG YÊN
37
37
5
39
39
40
41
44
53
2
53
54
61
61
63
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁ TRỊ SỐNG, KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM PHÙ CỪ, TỈNH HƢNG YÊN
65
65
65
65
66
GDGTS, KNS
66
67
67
69
6
3.2.3.
72
73
80
82
3
85
85
85
85
85
86
86
88
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
89
89
90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
93
PHỤ LỤC
95
7
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
8
v .
Do (GDGTS)(KNS) sinh
xây dựng
trường học thân thiện học sinh tích cực - 2013 d
, trong
,
c
n ,
. Vi
.
. C
9
. t Y
. ,
g
chung ,
LTT
ht
,
“Biện pháp quản lý hoạt động
giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống cho học sinh ở trường trung học phổ
thông Nam Phù Cừ, tỉnh Hưng yên” l
.
2. Mục đích nghiên cứu
n
, g
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu : ,
10
3.2. Đối tượng nghiên cứu
, .
3.3. Đối tượng khảo sát:
(CMHS) tr
`
4. Giả thuyết nghiên cứu
.
tr
.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
THPT .
- ng
-
,
11
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài
- :
.
-
- 130 HS
30
, t
7. Phƣơng Pháp nghiên cứu
7.1.Phương pháp nghiên cứu lý thuyết:
g
7.2.Phƣơng pháp điều tra
7.2.1.Mục đích điều tra
7.2.2. Nội dung điều tra:
7.2.3. Tổ chức điều tra:
12
7.3. Phƣơng pháp phỏng vấn
7.3.1.Mục đích: -
7.3.2. Nội dung: o
7.3.3. Tổ chức:
.
8. Cấu trúc của luận văn
ho,
k
ho,
k
k
13
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁ TRỊ SỐNG, KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
-Edducation Program) ra
.
c
,
21]
14
trường học thân thiện
.
15
ong
trung h
,
t
-
,
16
Khoa
17
. “Biện
pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống cho học sinh ở
trường trung học phổ thông Nam Phù Cừ, tỉnh Hưng yên
1.2. Một số khái niệm sử dụng để nghiên cứu đề tài
1.2.1. Quản lý và quản lý giáo dục
1.2.1.1. Quản lý
quản lý
.
- Cách tiếp cận theo thực tiễn:
18
- Cách tiếp cận theo lý thuyết hệ thống
- Cách tiếp cận theo thuyết hành vi
-
[10, tr.9].
-
:“Quản lý là hoạt động có ý thức của con
người nhằm định hướng, tổ chức, sử dụng các nguồn lực và phối hợp hành
động của một nhóm người hay một cộng đồng người để đạt được các mục tiêu
đề ra một cách hiệu quả nhất”[14]
bao
19
- )
Quản lý là tác động có định hướng có chủ định của chủ thể quản lý
đến khách thể quản lý nhằm đưa hệ thống đạt đến mục tiêu đã định và làm
cho nó vận hành tiến lên một trạng thái mới về chất. [10, tr.9] .
Sơ đồ 1.1. Khái quát quá trình quản lý
1.2.1.2. Quản lý giáo dục
Bộ phận quản lý
Bộ phận bị quản lý
Mục tiêu
20
“Quản lý giáo dục là hệ thống tác động có mục đích, có kế hoạch, hợp
quy luật của chủ thể quản lý, nhằm cho hệ vận hành theo đường lối, nguyên lý
của Đảng, thực hiện được các tính chất của nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt
Nam mà tiểu điểm hội tụ là quá trình dạy học, giáo dục thế hệ trẻ, đưa giáo
dục đến mục tiêu, tiến lên trạng thái mới về chất". [19 ].
Qu
g
-
21
1.2.2. Quản lý trường học
Quản lý trường học là hoạt động của các cơ quan quản lý nhằm tập
hợp và tổ chức các hoạt động của giáo viên, học sinh và các lực lượng giáo
dục khác, cũng như huy động tối đa các nguồn lực giáo dục để nâng cao chất
lượng giáo dục và đào tạo trong nhà trường[30 tr205]
-
-
,
22
-
-
-
-
-
-
-
1.2.3. Giá trị sống và giáo dục giá trị sống
1.2.3.1. Giá trị sống(hay giá trị cuộc sống)
ngh
23
-
-
-
]
Hình 1.1. Mô tả cấu trúc giá trị sống
Giá trị sống là một hình thái ý thức xã hội, là hệ
thống các quan niệm về cái thiện, cái ác trong mối quan hệ của con người với
con người. Giá trị sống về bản chất là những quy tắc, những chuẩn mực trong
quan hệ xã hội, được hình thành và phát triển trong cuộc sống, được cả xã
hội thừa nhận. Giá trị sống là quy tắc sống, nó có vị trí to lớn trong đời sống,
và định hướng cho cuộc sống của mỗi cá nhân, điều chỉnh hành vi cho phù
hợp với chuẩn mực của xã hội [21,tr.16].
24
1.2.3.2. Giáo dục giá trị sống
0
, ,
khoan dung, ,
25
- -
1.2.4. Kỹ năng sống và giáo dục kỹ năng sống
1.2.4.1. Kỹ năng sống
Kỹ năng
life skills
sau;
Đó là năng lực tâm lý xã hội để đáp ứng và đối phó với
những yêu cầu và thách thức của cuộc sống hằng ngày.
khả năng chuyển đổi kiến thức
(phải làm gì) và thái độ (ta đang nghĩ gì, cảm xúc như thế nào, hay tin tưởng
vào giá trị nào) thành hành động (làm gì, và làm như thế nào).
26
KNS chính là kỹ năng tự quản lý bản thân và kỹ năng xã hội
cần thiết để cá nhân tự lực trong cuộc sống, học tập và làm việc hiệu quả. Nói
một cách khác, KNS là khả năng làm chủ bản thân của mỗi người, khả năng
ứng xử phù hợp với những người khác, với xã hội, khả năng ứng phó tích cực
trước các tình huống của cuộc sống.[22tr98]
1.2.4.2. Giáo dục kỹ năng sống