1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN THỊ NHUNG
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH
TẠI TRƢỜNG CAO ĐẲNG SƢ PHẠM TRUNG ƢƠNG
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Đặng Xuân Hải
HÀ NỘI – 2013
2
DANH MỤC VIẾT TẮT
BD
BNV
CSVC
HS
NCKH
NSNN
PGS.TS
QL
SL
SV
Sinh viên
TCCB
TH.S
TL
TS
TW
VC
VCHC
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
.
31
32
34
35
VCHC
36
38
40
43
-2012
47
48
51
4
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Trang
S 2.1. H
30
33
2.2:
34
38
39
40
44
85
87
88
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
12
Hình 1
14
69
Hình 3.2. Mô hình
75
5
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
iv
v
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ VIÊN
CHỨC HÀNH CHÍNH Ơ
̉
MÔ
̣
T CƠ SƠ
̉
GD&ĐT
6
6
6
8
10
13
17
1.1.6.
19
21
21
21
23
25
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÍ ĐỘI NGŨ VIÊN
CHỨC HÀNH CHÍNH TẠI TRƢỜNG CAO ĐẲNG SƢ PHẠM
TRUNG ƢƠNG
26
26
26
26
28
32
2.2.1.
32
6
VCHC.
33
.
35
2.2.4
36
.
36
37
2.3
40
2.3.1.
40
44
45
49
2.
52
2.5
52
2.5.2.
53
54
Chƣơng 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÍ ĐỘI NGŨ VIÊN
CHỨC HÀNH CHÍNH TẠI TRƢỜNG CAO ĐẲNG SƢ PHẠM
TRUNG ƢƠNG
55
3.1.
o
VCHC
55
56
57
57
58
59
59
60
.
60
64
7
67
72
lí
VCHC
79
82
83
83
84
3
84
84
85
89
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
90
90
2. K
91
TÀI LIỆU THAM KHẢO
93
PHỤ LỤC
95
8
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
là
- -
o
.
9
tr trong
r
viên làm
công tác chuyên môn ,
góp
,
h
chính
hành chính
là
,
10
và phát triên . Vì
viên
ng S trong giai
o hi nay.
2. Mục tiêu nghiên cứu
phân tíc
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
.
-
chính
C
-
chính t.
4. Phạm vi nghiên cứu
; VCHC
theo chuyên môn
,
.
5. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
5.1.
.
5.2.
Các b
C-2017.
11
6. Giả thuyết khoa học
.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
- - c và công
này).
- l - lôgic:
--
logic).
- trong
c
).
12
-
- ôn
-
chính .
-
8. Cấu trúc luận văn
à khuy ngh, ph
l, n dung chính c trình bày trong 3
Chƣơng 1:
Chƣơng 2: công tác
ti T
Chƣơng 3: t
13
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH
Ở MỘT CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1.1. Các khái niệm công cụ và lí luận cơ bản
1.1.1. Qun lý
n. Cùng
nhóm ngày càng qui
mô, n, ngày càng
ng n
chính là quá trình . Tri qua quá
ch theo nhóm.
con ng
, 2010).
14
Xét trên quan
n
và .
ng khái quát
Qquảnlý
góc
chính là
cách (một cách hợp lí).
au:
- L;
- Ltác
;
- Tý và
, y là
ý và ng;
- là vi
con ng; Là qui
;
i d
15
con ng;
ý
ý
lýý
trong các
.
qn
n
khách quan, trong
ng, các c xác
.
1.1
ng
dung, ph tác
thông qua quá trình
tuy ch,
ng c là:
- Lập kế hoạch;
- Tổ chức;
- Chỉ đạo điều hành;
- Kiểm tra đánh giá việc thực hiện.
16
Chức năng lập kế hoạch: y là giai
trình
ng
vào .
Chức năng tổ chức: Là giai
.
Chức năng chỉ đạo: Là huy
ph lên khách
,
.
Chức năng kiểm tra, đánh giá việc thực hiện: y là giai o
chu kì
.
thúc
,
17
1.1
Theo T (2005)bin
ít
phát
Theo quan
t
con ng ng tr
T
ra
.
ác
ng ng
, t
.
nhau các
c
hch .
18
quan,
.
Khi nói
ng
n.
3
:
- Xây (qui v.v.)
- Squi
, ng, ánh giá, v.v.)
- P (
phát hng
d
19
Môi
trường
Các điều
kiện khác
Cơ cấu
Chất
lượng
Số lượng
Phát triển
đội ngũ
(nguồn
nhân lực)
(Xem hình1.1).
Hình 1.
Phát tri
s, t
-
l
n
s
phát tri
20
1.1.4. Qun lý
Human resource
development Human
resource management
vào quá trình phát
nhóm ph
. Nhà
bén, sán (tâm – tầm)n môn
phong phú phng
pháp . ng pháp
(Xem hình 1.2).
21
Hình 1.lý
- Nhóm phương pháp hành chính - tổ chức:
dùng quy
tý ây là phtrong công tác
, coi là phng pháp c (
).
, í
t lý.
phng pháp hành chính - lý
, khi a ra các v hành
c
lý).
- Nhóm các phương pháp giáo dục: ó là nhóm ph
dùng các
Quản lý
đội ngũ
Sử dụng đội ngũ
- Tuyển dụng
- Sàng lọc
- Phân công, bố trí
- Đánh giá
- Đãi ngộ v.v.
Phát triển đội ngũ
- Đào tạo
- Bồi dưỡng
- Nghiên cứu
- Phục vụ
- Hỗ trợ v.v.
Môi trường
- Thúc đẩy
- Văn hóa tổ chức
- Cơ hội phát triển
- Qui mô làm việc
- Phát triển tổ chức
22
m mà có tác
nh tng.
- Nhóm phương pháp tâm lí - xã hộicác
log ,
bên trong và
). y là phng pháp
í
g
v.v.
K.B Everard, 2009).
- Nhóm phương pháp kinh tế: là
lên thông qua
(
).
trong phân
ng
trí
23
Quá trình
- Lập kế hoạch về đội ngũ ()
luôn
bên trong nh
các
.
-
- Tuyển dụng: (
t
- Sàng lọc, chọn lựa:
xin v
lí ng
nh
, các nhà
ra q.
- Xã hội hoá hay định hướng
- Huấn luyện và phát triển: p,
nâng cao n
,
24
- Thẩm định kết quả hoạt động
ch xác
. Quá trình
b
giá trị phát triển
lí do tồn tại của họ trong tổ chức
1.1.5. , i ng
-
-
ngà
25
Viên chức là công dân Việt Nam
được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập
theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự
nghiệp công lập theo quy định của pháp luật
Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện
công việc hoặc nhiệm vụ có yêu cầu về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên
môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của Luật này
và các quy định khác của pháp luật có liên quan
-
- : là
và
chính là
.