ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ HUY HOÀNG
NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI Ở THÁI LAN VÀ GỢI Ý CHÍNH
SÁCH CHO VIỆT NAM
Chuyên ngành: KTTG & QHKTQT
Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN XUÂN THIÊN
Hà Nội – 2012
MỤC LỤC
Trang
Danh mục chữ viết tắt i
Danh mục bảng số liệu ii
Danh mục biểu đồ v
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: Một số vấn đề lý luận về môi trường FDI 9
1.1. Một số khái niệm 9
1.1.1. Khái niệm về môi trường 9
1.1.2. Khái niệm về môi trường đầu tư 9
1.1.3. Khái niệm về môi trường FDI 10
1.2. Các yếu tố cấu thành môi trường FDI 11
1.2.1. Yếu tố chính trị 11
1.2.2. Yếu tố hành chính 13
1.2.3. Yếu tố kinh tế 14
1.2.4. Yếu tố pháp lý 17
1.2.5. Yếu tố cơ sở hạ tầng 18
1.2.6. Yếu tố lao động 18
1.2.7. Yếu tố công nghệ 19
1.2.8. Các yếu tố khác 20
1.3. Tác động của môi trường FDI đến thu hút và sử dụng FDI 24
1.3.1. Tác động đối với thu hút FDI 24
1.3.2. Tác động đối với sử dụng FDI 25
Chương 2: Phân tích môi trường FDI ở Thái Lan 27
2.1. Khái quát về tình hình thu hút FDI của Thái Lan 27
2.1.1. Lịch sử thu hút FDI của Thái Lan 27
2.1.2. Tình hình thu hút FDI theo lĩnh vực đầu tư 30
2.1.3. Tình hình thu hút FDI theo nước đầu tư 33
2.1.4. Tình hình thu hút FDI theo loại hình đầu tư 35
2.1.5. Đánh giá hình hình thu hút FDI của Thái Lan 38
2.2. Môi trường FDI của Thái Lan 39
2.2.1. Yếu tố chính trị 39
2.2.2. Yếu tố hành chính 40
2.2.3. Yếu tố kinh tế 42
2.2.4. Yếu tố pháp lý 44
2.2.5. Yếu tố cơ sở hạ tầng 46
2.2.6. Yếu tố lao động 47
2.2.7. Yếu tố công nghệ 48
2.2.8. Các yếu tố khác 49
2.2.9. Các yếu tố đặc thù của môi trường FDI Thái Lan 50
2.2.10.Tác động của môi trường FDI đến hoạt động FDI ở Thái Lan 51
2.3. Bài học kinh nghiệm về cải thiện môi trường FDI của Thái Lan 54
2.3.1. Những kinh nghiệm thành công 54
2.3.2. Những kinh nghiệm không thành công 58
Chương 3: Gợi ý chính sách hoàn thiện môi trường FDI cho Việt Nam . 61
3.1. Khái quát tình hình FDI và môi trường FDI của Việt Nam giai đoạn
từ năm 2000 đến nay 61
3.1.1. Tình hình FDI của Việt Nam 61
3.1.2. Môi trường FDI của Việt Nam 63
3.2. So sánh môi trường FDI của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn từ năm
2000 đến nay 67
3.2.1. Tổng quan về môi trường đầu tư và kinh doanh 67
3.2.2. Yếu tố chính trị 71
3.2.3. Yếu tố hành chính 73
3.2.4. Yếu tố kinh tế 80
3.2.5. Yếu tố pháp lý 82
3.2.6. Yếu tố cơ sở hạ tầng 86
3.2.7. Yếu tố lao động 88
3.2.8. Yếu tố công nghệ 92
3.3. Gợi ý chính sách FDI cho Việt Nam từ kinh nghiệm của Thái Lan . 92
3.3.1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và quản lý hành chính 92
3.3.2. Phát triển cơ sở hạ tầng 94
3.3.3. Phát triển nguồn nhân lực 95
3.3.4. Ổn định kinh tế vĩ mô 98
3.3.5. Thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ 99
3.3.6. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính 100
3.3.7. Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ 102
3.3.8. Ưu tiên phát triển và chuyển giao công nghệ 104
KẾT LUẬN 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO 108
-i-
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Stt
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BOI
Board Of Investment (Ủy ban Đầu tư Thái Lan)
2
BOT
Bank Of Thailand (Ngân hàng Thái Lan)
3
CGCN
Chuyển giao công nghệ
4
ĐTNN
Đầu tư nước ngoài
5
FDI
Foreign Direct Investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)
6
GDP
Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội)
7
GII
Global Innovation Index (Chỉ số đổi mới toàn cầu)
8
HKTDC
Hong Kong Trade Development Council (Hội đồng Phát
triển Thương mại Hồng Kông)
9
METI
Ministry of Economy, Trade and Industry (Bộ Kinh tế và
Công nghiệp Nhật Bản)
10
MNC
Multinational corporation (Công ty đa quốc gia)
11
UNCTAD
United Nations Conference on Trade and Development
(Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại và Phát triển)
12
WB
World Bank (Ngân hàng thế giới)
13
WEF
World Economic Forum (Diễn đàn kinh tế thế giới)
14
WIPO
World Intellectual Property Organization (Tổ chức Sở hữu
Trí tuệ Thế giới)
15
WTO
World Trade Organization (Tổ chức Thương mại Thế
giới)
-ii-
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Stt
Ký hiệu
Nội dung
Trang
1
Bảng 2.1
FDI vào Thái Lan giai đoạn 1970-2000 (Đơn vị:
Triệu USD)……………………………………
28
2
Bảng 2.2
FDI vào Thái Lan giai đoạn 1995-2010 (Đơn vị:
Triệu USD)……………………………………
30
3
Bảng 2.3
FDI vào Thái Lan theo lĩnh vực giai đoạn 2003-
2011…………………………………………….
31
4
Bảng 2.4
FDI vào Thái Lan theo lĩnh vực giai đoạn 2003-
2011…………………………………………….
32
5
Bảng 2.5
FDI vào Thái Lan theo nhà đầu tư 2005-2011….
34
6
Bảng 2.6
FDI vào Thái Lan theo loại hình đầu tư giai
đoạn 2003-2011………………………………
36
7
Bảng 2.7
FDI vào Thái Lan theo loại hình đầu tư giai
đoạn 2003-2011………………………………
36
8
Bảng 2.8
FDI vào Thái Lan theo loại dự án giai đoạn
2003-2011………………………………………
37
9
Bảng 2.9
FDI vào Thái Lan theo loại dự án giai đoạn
2003-2011………………………………………
38
10
Bảng 2.10
Thủ tục xuất nhập khẩu 2006-2012…………….
45
11
Bảng 2.11
Đánh giá các chỉ số theo thang điểm (01~10)….
45
12
Bảng 2.12
Đánh giá cơ sở hạ tầng của Thái Lan theo thang
điểm (01~07)……………………………………
47
13
Bảng 2.13
Sự hiệu quả của thị trường lao động của Thái
Lan theo thang điểm (01~07)…………………
48
-iii-
Stt
Ký hiệu
Nội dung
Trang
14
Bảng 2.14
Sự sẵn sàng của công nghệ ở Thái Lan theo
thang điểm (01~07)……………………………
49
15
Bảng 2.15
Chỉ số quy mô thị trường nội địa của Thái Lan
theo thang điểm (01~07)………………………
50
16
Bảng 2.16
Tổng quan FDI vào Thái Lan giai đoạn 2003-
2011…………………………………………….
52
17
Bảng 3.1
Xếp hạng “Thuận lợi kinh doanh” của Việt Nam
và Thái Lan……………………………………
69
18
Bảng 3.2
Xếp hạng “Cạnh tranh toàn cầu” của Việt Nam
và Thái Lan……………………………………
70
19
Bảng 3.3
Chỉ số bất ổn chính trị…………………………
71
20
Bảng 3.4
Thủ tục liên quan đến giấy phép xây dựng……
75
21
Bảng 3.5
Thủ tục liên quan đến tiếp cận điện…………….
76
22
Bảng 3.6
Thủ tục đăng ký tài sản…………………………
76
23
Bảng 3.7
Nộp thuế………………………………………
77
24
Bảng 3.8
Thủ tục xuất khẩu………………………………
77
25
Bảng 3.9
Thủ tục nhập khẩu………………………………
78
26
Bảng 3.10
Khó khăn do các thủ tục hải quan………………
79
27
Bảng 3.11
Khó khăn do các quy định hành chính của chính
phủ……………………………………………
79
28
Bảng 3.12
Chỉ số mức độ công bố thông tin (01~10)……
83
29
Bảng 3.13
Chỉ số trách nhiệm của thành viên hội đồng
quản trị (01~10)………………………………
84
30
Bảng 3.14
Chỉ số mức độ dễ dàng của cổ đông thực hiện
khiếu kiện (01~10)……………………………
84
Nước
Nước
-iv-
Stt
Ký hiệu
Nội dung
Trang
31
Bảng 3.15
Chỉ số mức độ bảo vệ nhà đầu tư (01~10)……
85
32
Bảng 3.16
Hiệu quả của khung pháp lý trong việc giải
quyết tranh chấp………………………………
85
33
Bảng 3.17
Đánh giá cơ sở hạ tầng của Việt Nam và Thái
Lan theo thang điểm (01~07)…………………
87
34
Bảng 3.18
So sánh sự hiệu quả của thị trường lao động của
Việt Nam và Thái Lan theo thang điểm (01~07).
88
35
Bảng 3.19
Thứ bậc, Điểm đánh giá Chỉ số Đổi mới/Sáng
tạo của Việt nam và các nước xung quanh……
89
36
Bảng 3.20
So sánh môi trường công nghệ ở Việt Nam và
Thái Lan theo thang điểm (01~07)……………
92
Nước
-v-
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Stt
Ký hiệu
Nội dung
Trang
1
Biểu đồ 2.1
Tỷ trọng FDI vào Thái Lan theo lĩnh vực…
33
2
Biểu đồ 2.2
Thủ tục đăng ký kinh doanh ở Thái Lan
(2004-2012)…………………………………
40
3
Biểu đồ 2.3
Thủ tục nộp thuế ở Thái Lan (2006-2012)….
41
4
Biểu đồ 2.4
Tốc tộ tăng trưởng GDP của Thái Lan (năm
cơ sở 2002)………………………………….
44
5
Biểu đồ 3.1
FDI vào Việt Nam giai đoạn 2000-2011……
61
6
Biểu đồ 3.2
Xếp hạng “Thuận lợi kinh doanh”…………
68
7
Biểu đồ 3.3
Xếp hạng “Thuận lợi kinh doanh” qua các
tiêu chí với năm ngoái………………………
68
8
Biểu đồ 3.4
Niềm tin của quần chúng đối với chính trị
gia…………………………………………
72
9
Biểu đồ 3.5
Số quy trình bắt buộc để thành lập doanh
nghiệp……………………………………….
74
10
Biểu đồ 3.6
Thời gian cần thiết để thành lập doanh
nghiệp……………………………………….
75
11
Biểu đồ 3.7
Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam và
Thái Lan…………………………………….
81
12
Biểu đồ 3.8
Lạm phát của Việt Nam và Thái Lan……….
81
13
Biểu đồ 3.9
Thứ bậc của Việt Nam, Malayxia và Thái
Lan trên bảng xếp hạng trí tuệ toàn cầu….…
90
14
Biểu đồ 3.10
Thứ bậc của Việt Nam về các tiêu chí tổ
chức nhà nước, vốn con người và đầu ra
sáng tạo……………………………………
91
-1-
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngun vn c ti
thc hing kinh t ca mi quc gia,
c bin kinh t n. V
n hin nay vi q thuu yu
to lp li th c
trng.
Trong nhc hic thu
c ti. tt c nhng
hn ch ng d n khoa h,
n. Nhu
p dnh s cnh tranh gay gt ca Trung
Quc. Mmt c chu ng nng n ca cuc khng ho
- bt
c bi c
a ch h c ngun
vn l n kinh t i sng i.
Xu t h thc t thu h FDI ca Th Lan mong
mu li cho nhu
c tia i gian g i sao
cnh nhng h vn hp d
ng FDI c i gian ti
FDI cng th hc hi
ng FDI hp d
-2-
K t n nay, Vit Nam thc hi ca nn
kinh t kinh t n
quan trng thn vn FDI. c bit k t khi xy ra khng ho
n t n nay, Vit Nam ra sc
c l ly l
hin n lc ci thi ng FDI. C th t t
c c c hin
nhiu cam k p vnh co ra
ng FDI hp di v
ng FDI Vit Nam vn ch n t
hiu qu y, viu kinh nghim t
c nh
t thc v c tii vi Vit Nam nhng
ng FDI n, cnh tranh, h thn l u
qu a ngun vn FDI. “Nghiên cứu
môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Thái Lan và gợi ý chính sách
cho Việt Nam” lu tt nghip.
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài
V FDI cc mt s hc gi
c thc hin.
2.1. Các công trình của tác giả nước ngoài
khm tin c 2010
cu quc t thuc c hin c
nim tin c m m
quan trng c n nim tin cnh trnh
-3-
cu t sn xut, tip cn ngun vn,
u kin kinh t h tng, lunh), mt s ng
mn hong cn ngh t
ht tt c
ng FDI
yu tm tin c
FDI cnh tranh S
ngh p tc? Foreign direct investment and
-coded politics: The Thai paradox
gi Jean Dautrey gii hc Assumption, tt nghi ng kinh
p nhn t AU-t
ng ca yu t n hong FDI
t ch gii hn trong yu t cu t
c ti
p nh Thailand investment
climate assessment update gii
nhng ci thin g u
ng th kinh t
tip ci ch ng
n
ng FDI.
thu FDI Tax incentives and FDI in
Chadin Rochananonda -
- b t chun b cho hi tho quc t v FDI
i tc c c t ch
2006 Tokyo, Nht Bnc trng FDI n
-4-
quan
c quyc bit ch cn yu t thu liu
mi ch cp nh
c tic hi ng hp ca
Foreign Direct Investment: Performance and Attraction The case
Peter Brimble, vi s h tr ca Hataichanok
Techaratanawiroj thuc ta y ban
nhm chun b cho hi thc tip
c t
chc ti i, Vit Nam t -
ng ch yp c
ng t
kinh
nghim c mc
cp nh
p nht nhi ci gian g.
a
v.v
2.2. Các công trình của tác giả trong nước
Vit s u
ng FDI ca
n FDI , Trung Quc, Ma-Lai-
c cho Vi t s h
cao hc kinh t K17 Kinh t i ngoi hc Kinh t, i hc Quc gia
mt s ng FDI
cLan yu t ; gim thun t h
-5-
t p nh
ng FDI c
c lch s ci thin
nhiu s liu cp nht minh chng.
Vi H
u v :
nh
th t Nam tr
nhc ca Vit Nam v nhp WTO trong
ng FDI git
ch cn yu t h tng v c trong vic
ca Vit th c
ti (FDI) ca Vit Nam vc Asean-c:
Gi i thi ng FDI ca Vi
ng FDI ca Vi ng FDI c c
liu mi ch cp nh
ng qua Linh Linh
na mt s qu
c ASEAN 5 t sau khng ho
th
gi kinh t quc t n
-6-
ng dn; c ti
(FDI) ca mt s a
tin Kinh t Vi H v.v
u v ng FDI
thng, , ng b cp nhn thi
m tc gi bt u nghin cu t ny (th 6/2011)
, h thng n v
c tip c.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
M u v i thin ng
FDI cn t n nay
n vic FDI c
t Nam.
Nhim v c
+ u ng FDI cn t n
nay, t m mm y
.
+ ng FDI ct Nam,
ra nhm mm yu ca Vit Nam so vng thi
d
ng FDI c g
Vit Nam.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
ng FDI cm
yu t cu th c ti
-7-
Phu: ng FDI th hi yu t nh
ng n vic s dng FDI. Thc khng
hong hon nay. Tuy
n nhim v c s
ng FDI cn t n nay. C th
gi s ng FDI c bao gm c yu t: Yu t
, yu t u t kinh t, yu t yu t
yu t h tng, yu t yu t .
5. Phương pháp nghiên cứu
s dng h thc hi
cu:
+ ch s: Xi thi
ng FDI c n nay theo m
nhiu mt, trong m v vt, hin
+ Pp
con s t Nam; nhng
ch s ci thing FDI c thng
FDI c
+ P: ng FDI ct
Nam t c nhm mm yu ca mc; g
t Nam.
6. Những đóng góp mới của đề tài
thc hin nhim v c
sau:
-8-
c trng ng
hon t c bip nht c th n
t nm 2000 n nay ng kt lun v n ch v
an.
+ i thin ng FDI c
nhng hn ch ng FDI c
nhi
thing FDI c.
+ K ng FDI ca Vin
t n nay ng FDI ca Vi
Lan; ng g t Nam vi nhng kinh
nghim t
7. Bố cục của đề tài
n m u, kt luu tham kho, lu
Chương 1: Một số vấn đề lý luận về môi trường FDI
Chương 2: Phân tích môi trường FDI ở Thái Lan
Chương 3: Gợi ý chính sách hoàn thiện môi trường FDI cho Việt Nam
-9-
Chương 1:
Một số vấn đề lý luận về môi trường FDI
1.1. Một số khái niệm
1.1.1. Khái niệm về môi trường
u 3.1, Lut Bo v ng ca Vit Nam nm 2005: "Môi
trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật
thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự
tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên”.[25, tr.2].
t c nh
sn.
1.1.2. Khái niệm về môi trường đầu tư
gic vic
ra quy ng vn ca h sinh l
vn ODA, FDI hon v
Kinh nghic ch ra
rng: quynh ci ph thuc rt nhing
Theo World Bank 2004môi trường đầu tư p hp nhng yu t
n t [27,tr.5]
môi trường đầu tư u t
v pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội u t cơ sở hạ tầng,
năng lực thị trườnglợi thế ca mt quốc gia ng trc tip hoc
n hoc. [4, tr.30].
-10-
ng l doanh
nghiu qu, to vi rng sn xung thi s
chi phí cơ hội ca vu
mức độ rủi ro ng rào cản về cạnh tranh trong quá
trình đầu tư . D nh
nhng ln mt quc gia hay m
t c nhng c chng hc
t, c tn thu n
li bo v gng to ra m
ri thn tr ng
nh tranh ca h.
ng th u t v t, kinh ti,
u t h tc th ng, c i th ca
mt qung trc tip hon hong
c.
1.1.3. Khái niệm về môi trường FDI
FDI
quan h FDI
-11-
-
1.2. Các yếu tố cấu thành môi trường FDI
1.2.1. Yếu tố chính trị
Kinh t u t t thit vi nhau.
u kin cho kinh t c li, kinh t
triu t quan tr nh
c h.
n quc t ng di chuyn ra khtình
hình chính trị bt ng xc bi
y ra nhng cut ng. Nhng qu
ng b n d t
- m
bo. [23, tr.5].
Mt yu t ng ln kh
thể chế chính trị c thay th th
dn ti s v . M
nhi t b ng lc gia theo th ch
ng hay mng duy nhng rt ln hong c
i quc gia ch quyng l
trin ca mt qung l
cc nhu t hp d
i vi c bii v
-12-
u ki m bt ca
i v s hu v
n cc nhng thi, s nh
ti cn thi i, nh
gi
u t
- Th nht l nu mt quc gia bt n v n s dn nhng
i v y.
- c li, nu mt quc gia
i vi nhi i v
ng bt nh.
Th m chc c
o. M a b
ng cch trong qu
c c c nhu t
nhu k ng.
Th m v i v u
t ng nhia mt
quc gia.
- Nu quc gia theo qm cp ti
i v
s t b tc h qm
c nhm thu li ti li
c ch .
-13-
- c gia theo q m th ng t ng d
thuyt v li th n xun th gia
Qun ry FDI git s
y nn kinh t u.
- c thc dng cho rng mang li nhiu li
c tip nhu hu qu ng
i vi nn kinh t q
n ch nhm bo li
o FDI mang li lng bt li phi nhn.
Th m t t i
s r tic gia hin tranh,
khng b l ti phm cao.
u t m nh v
i v
i v c: khuy
hn ch
1.2.2. Yếu tố hành chính
Vic to lp yếu tố hành chính hiu qu u t u
c khi quyt qu
ng các thể chế công hiệu quả nhm khc pht bi th ng
n ci thi
ng mt
n t p c t ch hiu qu
ph thit k a
l th thc hin nh a
-14-
i bao gm nhiu th ch ng khuym ca tng
th ch c c ch a
gii hrii h
g p y ch thi ch c
ng h do nhc l
vic cung cp dch v u qu to ra
nh
S o ra l p cn nhanh
i to ra mt
i lc gia s b y
u d
tng h t i giu
sn phn lc phm vi quy
mt th ch hiu qu cu va phi trin khai t
ng thp vi
u ki
1.2.3. Yếu tố kinh tế
Chính sách kinh tế: s tin cy v s
rt cn thit cho nhi l
nh s dng lut l nh
hin ti c t
ng lut l
chc chn v s khi
n t k mt d i
u qu trong sui d u
t s m bo s nhnh c
-15-
quyc git thc
ng bnh v huy
Ma ch u
u t sau ca yu t kinh t n
n FDI:
Các chủ đầu tư có động cơ tìm kiếm thị trường s u
t ng th i; t
ng ca th ng; kh p cn th ng khu v gi
thc bit c c nhu th ng.
nh th
n kh p cn th ng khu v gii ca
n xut ra tc nhu
Các chủ đầu tư tìm kiếm nguồn nguyên liệu và tài sản s n
o v
ngh n do doanh nghio
s h tng phn cng (cng b, h thng cung
cng, mi vi
i v vc
nh ngh n mi do doanh
nghip c nh hc quyc bit
n FDI chy gin vi
nhau.
Các chủ đầu tư tìm kiếm hiệu quả s mua s
ngu cp phi vt
-16-
n chuy
ln hoc nhm; tham
nh hi nhp khu vc to thun li cho vip mi
c.
u t kinh t n quygm m
trin kinh t, t n kinh t nh kinh t.
Mức độ phát triển kinh tế: n quynh c
mt s nh sau:
Nn kinh t c mua cn, do
u th hp d
kim th ng.
Kinh t n, nhu ct
hin nhic mi.
Nn kinh t n, h thng h t c phn cng (mi
n ti, h tn lc, viphn m
cao, h tho, h thng dch v h tr doanh nghip, dch v
n gim thi
c nhi
Tốc độ phát triển kinh tế: yu t yu t kinh t
nht. M n kinh t u t n kinh t cao
n th c thu li t vp di
v
Mức độ ổn định kinh tế: i vn vp
n kinh t n vi t cao