ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
ĐỖ PHƯƠNG THÙY
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ CHO
NGÀNH SẢN XUẤT Ô TÔ: KINH NGHIỆM MỘT SỐ
NƯỚC CHÂU Á VÀ GỢI Ý CHO VIỆT NAM
Chuyên ngành: KTTG & QHKTQT
Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS Hà Văn Hội
Hà Nội - 2011
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Giải thích
1
AFTA
Hiệp định tự do thương mại
2
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
3
CNPT
Công nghiệp phụ trợ
4
DNNN
Doanh nghiệp nhà nước
5
ĐTNN
Đầu tư nước ngoài
6
FDI
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
7
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
8
JICA
Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
9
JIBIC
Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
10
JETRO
Tổ chức xúc tiến thương mại Nhật Bản
11
KCN
Khu công nghiệp
12
NXB
Nhà xuất bản
13
MEXT
Bộ giáo dục, văn hóa, thể thao, khoa học và công nghệ
Nhật Bản
14
MITI
Bộ công nghiệp và thương mại quốc tế Nhật Bản
15
METI
Bộ Kinh tế, thương mại và công nghiệp Nhật Bản
16
MNC
Công ty đa quốc gia
17
TNC
Công ty xuyên quốc gia
18
SME
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
19
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
20
VAMA
Hiệp hội doanh nghiệp sản xuất ôtô Việt Nam
21
VDF
Diễn đàn phát triển Việt Nam
22
WTO
Tổ chức thương mại thế giới
23
ODA
Nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bảng 3.1
Các DN có vốn đầu tư nước ngoài lắp ráp
ôtô ở Việt Nam
52
2
Bảng 3.2
Sản lượng ôtô của 11 công ty liên doanh
sản xuất và lắp ráp ôtô tại Việt Nam từ
năm 1996 đến năm 2002
54
3
Bảng 3.3
Tình hình sản xuất và tiêu thụ của Hiệp
hội sản xuất ôtô 2003 - 2005
55
4
Bảng 3.4
Cơ cấu các loại ôtô tại Việt Nam dự kiến
tới năm 2020
57
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Số hình
Nội dung
Trang
1
Hình 1.1
Sơ đồ công nghê
̣
sa
̉
n xuất , lắp ra
́
p ôtô
12
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Th gin bin và phát trin không ng phân
ng quc t và phân chia quá trình sn xut hin
mc rt cao: các sn phm công nghip hu hc sn xut trn
b ti mt không gian hay mc phân chia thành nhiu công
n, các châu lc, các qu
nicông nghip ph trt cách tip cn sn xut
công nghip mi vi nn là chuyên môn hoá sâu sc các công
n ca quá trình sn xut. Tuy nhiên, cho ti nay, thut ng c s
dng khá r t cách hiu
thng nht trong các lý thuyt kinh t c t.
Ving tin hành công cuc công nghip hoá, hii hoá vi
mc tiêu tr c công nghip hi c
n thit phi xây dc công nghi mnh vi nhng nn
tng tt, và mt trong s n các ngành CNPT. Vit Nam,
CNPT vn còn là mt khái ni i mi m c s
quan tâm nhiu ca các nhà qun lý i nghiên cu. Chính s non
yu c thành lc ci vi vic phát trin công
nghin nói riêng. Hin
nay 70-80% sn phm ph tr ca các doanh nghip sn xut lp ráp vn phi
nhp khu, trong khi nu CNPT phát trin s to giá tr n xut
công nghip, góp phn phát tric sn xut, gii quyt vic làm cho
ng. Nhn thc rõ tm
2
quan tr cn thit phi phát tri c tranh
CNPT ca Vit Nam vn khá m.
Mc Vit Nam quan tâm nhm phát trin CNPT bng hình
thc bo h khá lâu và có hn mt chic n phát tri
n nay lc xp vào hàng có CNPT kém phát trin nht, ch t 5% -
10% vi nhng sn phn chính là ngành công nghip sn xut ôtô.
tài: “Phát triển công nghiệp phụ trợ cho ngành sản xuất ôtô: Kinh
nghiệm một số nước Châu Á và gợi ý cho Việt Nam” s ch ra nhng v
ni cm trong ngành CNPT cho ngành ch to ôtô nói riêng và ca Vit Nam
nói chung. T ng kin ngh tham kho kinh nghim
cc láng ging - nhc chúng ta trong vic phát trin
CNPT.
2. Tình hình nghiên cứu.
Công nghip ph tr là mt khái nim khá mi m c chú
trng ti Vit Nam, do vy nhng nghiên cu v ngành công nghip này ti
Vit n nay mi có mt s sách, và bài vi
1) Xây dựng công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam, Kenichi Ohno (ch
biên), Din Vit Nam (VDF), 3-2007. Cuc xut bn
i s tài tr ca B Giáo d thao, Khoa hc và Công ngh
Nht Bn (MEXT). Ni dung chính ca cun sách là tng quan v thc trng
ca ngành CNPT Vit Nam, s phát trin ca ngành trên th gii và nhng
ng phát trin cho Vit Nam. Cun v bc
tranh ca CNPT Vi là nha tác gi
d chung ch ng ngành công nghip c th.
2) Hoàn thiện chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam, Kenichi
Ohno và Nguy ng (ch biên), Nxb Lý lun Chính tr, 3-2005.
3
Cun sách có ch ng nghiên cu khoa h
xut chính sách, nhng nhnh chung v quá trình quy hoch chính sách
công nghip ca Vit Nam. Cui cnh kinh t xã hi
Vi ra nhng gi ý trong vic nâng cao chng các chic
công nghi ng nhng thách th i trong th i mi. Tuy
nhiên cun sách vn ch cp ti vic phát trin công nghip nói chung.
3) Phát triển kinh tế của Nhật Bản: con đường đi lên từ một nước
đang phát triển, Kenichi Ohno, Din Vit Nam, 3-2007. Cun
cp ti lch s Nht Bn t thi k Endo, thi k c khi công
nghip Nht Bn ct cánh. Cung thc t và s liu c th
gii thích vì sao Nht Bn tr thành mc công nghip du trong các
n công nghip ph tr t trong nhng
cách th n cho Nht Bn thành công. Tuy nhiên, cun sách ch là
nh n v cách thc phát trin ngành công nghip ch
th phát trin ngành công nghip ph tr
nào.
4) Công nghiệp phụ trợ Việt Nam dưới góc nhìn của các nhà sản
xuất Nhật Bản, Báo cáo ca Di n Vit Nam, 6-2006. Cun
sách phân tích ngành công nghip ph tr ca Vi ca các
nhà sn xut Nht Bn, nhi trc tit Nam. Nhng
nhân t, theo h, là cn thi phát trin ngành CNPT và nhng gii pháp
c thc hin trong thi gian ti. Mc dù vy, cun sách dng li vic
phân tích ngành CNPT nói chung, ch t vào làm th
phát trin CNPT ca tng ngành công nghip chính.
5) Báo cáo điều tra: Xây dựng và tăng cường ngành CNPT tại Việt
Nam, Kyoshiro Ichikawa, Cc xúc tin ngoht Bn ti Hà Ni,
4
ng nhnh khái quát v ngành công nghip
ph tr ca Vi ng mi gn kt gia doanh nghip trong
c và doanh nghip Nht Bng ti Vit Nam nhm xây dng
ng ngành công nghip ph tr.
6) Biến động kinh tế Đông Á và con đường công nghiệp hóa Việt
Nam, GS. Tr, Nxb Tr, 2006. Cun sách tp trung phân tích hu
ht các v n công nghip hoá, công bng xã hi trong bi
cnh toàn cu hoá và thi công ngh thông tin, li th ng, công
nghip ph tr, ni lc và ngoi lc, liên kt hàng dc và hàng ngang gia
doanh nghic v xut các chin
c, chính sách, bin pháp nhc cnh tranh ca kinh t Vit Nam
i phó hu hiu vi các thách thc và tn di phát trin
n gii thích Vi
công nghing ca Trung Quc trong tin trình phát
trin ti Vit Nam.
7) Các bài viết tại Hội thảo quốc tế: Phát triển công nghiệp hỗ trợ -
Kinh nghiệm của Nhật Bản và một số nước châu Á, t i hc
Ngo
i) Vai trò của các TNCs trong quá trình phát triển các ngành công
nghiệp hỗ trợ tại các quốc gia đang phát triển ca PGS. c,
i hc Ngoi.
ii) Một vài hàm ý từ công nghiệp phụ trợ trong ngành công nghiệp chế
tạo ôtô ca Trung Quc c Hi Ninh, Vin KT &CT th gii.
iii) Nguồn nhân lực cho công nghiệp phụ trợ Việt Nam: Thực trạng và
giải pháp phát triển, c i hc Kinh t -
5
iv) Một số vấn đề về phát triển công nghiệp phụ trợ của Việt Nam
trong giai đoạn hiện nay ca PGS.TS Nguy
c Vit Nam
v) Quan điểm phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam giai đoạn
2010 – 2020 ca GS.i hc Ngo
8) Bên c cp ti s phát trin ca ngành
công nghip ph tr
- Công nghiệp phụ trợ ôtô : ai làm, ai bán, ai mua n t Din
p : www.dddn.com.vn, 7-2008
- Cần khai thông cho công nghiệp phụ trợ, Tp chí Kinh t và d báo,
s 3 : 9/2008
- Khái niệm về công nghiệp phụ trợ, Th.S c Anh, Vin nghiên
cu phát trin thành ph H Chí Minh-HIDS,
www.hids.hochiminhcity.gov.vn, 12-2008
- Công nghiệp phụ trợ ôtô : Mạnh ai nấy lo, n t ca b giao
thông vn ti : www.giaothongvantai.com.vn, 10-2009
- Công nghiệp phụ trợ ôtô : 10 năm vẫn chưa lớnn t Vitnam
Plus : www.vietnamplus.vn, 11-2009.
Nhìn chung, các nghiên cu trên mi ch dng li vic
trng ca ngành công nghip ph tr Ving phân
tích sâu cho mn hình c th nhm tìm ra gii pháp cho phát trin công
nghip ph tr. Các nghiên cng thành tu ca mt s c
v
ng v c th và thc t trong áp dng ti Vit
Nam.
6
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn.
3.1. Mục đích nghiên cứu.
Kt hp gia nhng hiu bit lý lun v công nghip ph tr và nhng
c thù ca ngành công nghip ph tr ca Nht Bm
thc t ca bn thân ti công ty Panasonic Electronic Devices Vi
n công nghip ph tr cho ngành sn xut ôtô: Kinh nghim mt
s c châu Á và gi ý cho Vim m
H thng hoá nhng v lý lun v công nghip ph tr, tìm hiu
thc tin v thành công ca mt s c trong phát trin công nghip ph tr
cho ngành sn xut ôtô, t rút ra kinh nghim và nhng gi ý nhm phát
trin công nghip ph tr cho ngành sn xut ôtô yu kém ti Vit Nam, góp
phn nâng cao hiu qu sc cnh tranh ca hàng hóa nói riêng và ca nn
kinh t Vit Nam nói chung trong tin trình hi nhp vi khu vc và th gii.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu.
- Phân tích, tng hp nhng lý lun v công nghip ph tr t các
nghiên cu v công nghip ph tr trong thi gian g
- Nghiên c n công nghip ph tr ti
Nht Bn, Trung Quc, Thái Lan, ch rõ nhng thun lu
kin thc t ti Vit Nam t i pháp khc phc.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn.
ng nghiên cu ca lucông nghip ph tr cho ngành
sn xut ôtô ca mt s c trên th gii.
7
4.2. Phạm vi nghiên cứu.
Do hn ch v mt thi gian và tài liu nghiên cu, lu tp
trung vào công nghip ph tr cho ngành sn xut ôtô ca mt s nc c th
là: Nht Bn, Trung Quc, Thái Lan t cui nhn nay. Lý do
tác gi chn ba quc gia trên là: trong phm vi khu vc châu Á, Nht Bn là
u trong phát trin ngành công nghip ô tô;
trong phc láng ging vi Vit Nam, Thái Lan và Trung Quc là
nhc có ngành công nghip ph tr ca ngành công nghip ô tô phát
trin rt mnh m. Kinh nghim t s phát trin ca nhc này s rt
hu ích vi Vi n trình thc hin công
nghip hóa nói chung và phát trin ngành công nghip ô tô nói riêng.
5. Phương pháp nghiên cứu.
Lu dng hp, din gii, quy np
nhm nêu rõ khái nim và vai trò ca công nghip ph tr, các yu t nh
ng tng kinh nghim rút ra t s phát trin ca Nht
Bn, Trung Quc và Thái Lan.
t bin chc s d làm ni bt
u kin thc t ca Ving bin pháp phát trin thích
hp vi tình hình c th. c s d
là mt công c phân tích s li minh chng cho các v nghiên cu.
6. Những đóng góp mới của luận văn.
- H thng hóa các v lý lun và làm sáng t s cn thit khách
quan ca vic phát trin công nghip ph tr trong bi cnh nn kinh t
chuyi và hi nhp quc t.
- ánh giá rõ thc tin phát trin công nghip ph tr trong ngành sn
8
xut ôtô ca mt s c: Trung quc, Nht Bn và Thái lan, rút ra bài hc
kinh nghim cho Vit Nam.
- Phân tích hin trng công nghip ph tr nói chung và công nghip
ph tr cho ngành sn xut ôtô ca Vi xut các kin ngh
nhm góp phn phát trin công nghip ph tr ca Vit Nam trong bi cnh
hi nhp kinh t quc t.
7. Kết cấu, nội dung của luận văn.
Ngoài phn m u, kt lun, tài liu tham kho, luc b cc
thành 4 g:
- C ngành
.
P cho ngành ôtô
.
.
-
.
9
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
PHỤ TRỢ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
1.1. Khái quát về công nghiệp phụ trợ
1.1.1. Khái niệm
CNPT) rãi
là CNPT
CNPT
CNPT
-
cho
châu Á trong trung và dài
nesia, Malaysia, Philipines và Thái
CNPT
[3,tr.31-32]
10
CNPT
CNPT
CNPT CNPT cho
CNPT
cái gì, cho a
CNPT
ôtô [3, tr.31]. T
quy
ra
[3, tr.31].
11
[3, tr.39].
CNPT
CNPT
ôtô
CNPT
CNPT
12
CNPT
CNPT
,
ôtô : (1) ;
(2) ; (3) ; (4)
.
, (1),(2),(3)
,
ôtô.
(4) .
,
:
Hình 1.1. Sơ đô
̀
công nghê
̣
sa
̉
n xuâ
́
t , lă
́
p ra
́
p ôtô
Công nghệ lắp ráp ô tô
Công ngh vt liu
Công ngh ch to
- Thép và gang
- Nha hoá hc
- Kính, cao su
- Si, g, cht kt
dính
-
- , cao su
-
- i,
nha, cao su,
- Gia công áp lc,
gia công chính xác,
- Ch to ct gt,
-
,
,
- Khung, v
- p, hp s
- Trc truyn
- Bánh xe
- n, gh m
- Lái, phanh, treo, g
kính
- Nha
Lắp ráp tổng thành ôtô
13
Ttrên, CNPT ôtô
CNPT ôtô
1.1.2. Đặc điểm
CNPT
CNPT
các doanh CNPT
CNPT
CNPT là ngành phức tạp và rộng lớn, góp phần tạo nên chuỗi giá trị.
CNPT có
CNPT
CNPT
14
CNPT
Mối quan hệ giữa CNPT trong nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài.
và
- - thì không có ngành
T
B (JETRO)
-
15
CNPT
CNPT
-
CNPT
CNPT
ty CNPT
- ra
CNPT
-
CNPT
CNPT
CNPT
CNPT
CNPT ó
16
CNPT
CNPT
1.2. Vai trò của CNPT cho ngành sản xuất ôtô trong quá trình công nghiệp
hóa tại các nước đang phát triển
ôtô ai trò vô
ôtô
chuyên sâu. CNPT phát
ôtô
17
1.2.1. Đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa
ôtô
FDI
ôtô
CNPT
CNPT
CNPT không
CNPT
CNPT.
CNPT và các ngành liên quan, (4)
18
á
h các ngành này
1.2.2. Cung cấp nguyên vật liệu và gia công chế tạo cho ngành công
nghiệp chính
CNPT
ôtô. CNPT không phát t
19
CNPT
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới công nghiệp phụ trợ cho ngành sản xuất ôtô
CNPT
CNPT và
CNPT ôtô
CNPT
ôtô.
1.3.1. Tỷ lệ nội địa hóa trong ngành sản xuất ô tô
ôtô thì a
ngành này là
Các do nâng cao
20
- chi phí - giao hàng, các
ôtô
FDI
CNPT
Th
ôtô
các công ty FDI
1.3.2. Chất lƣợng, chi phí, khả năng cung ứng và cạnh tranh
Quality,
21
ôtô
p
Just in time -
1.3.3. Dung lƣợng của thị trƣờng