ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN THÁI SƠN
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT
TẠI TỔNG CÔNG TY VẬN TẢI HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN THÁI SƠN
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT
TẠI TỔNG CÔNG TY VẬN TẢI HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. PHAN HUY ĐƢỜNG
Hà Nội - 2014
MỤC LỤC
i
ii
iii
L 1
14
1.1. 14
1.1.1. 14
1.1.2. 19
1.1.3.
21
1.1.4.
24
1.2.
VTHKCC 27
1.2.1.
27
1.2.2.
29
30
2.1. 30
2.1.1. 30
2.1.2. 31
2.1.3. 34
2.1.4. 35
2.2.
36
2.2.1.
36
2.2.2.
45
2.2.3.
51
2.2.4.
53
G
56
3.1.
56
3.2. VTHKCC
57
3.2.1. 57
3.2.2. 63
3.2.3.
76
84
88
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BDSC
Bng sa cha
2
BV
3
GTVT
n ti
4
5
LX
6
QLNN
Quc
7
QLDN
Qup
8
SC
Sa cha
9
TCT
T
10
VTHK
Vn t
11
VTHKCC
Vn tng
12
XN
p
DANH MỤC BẢNG
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
Bng 2.1
u ngun vn Tn ti i
27 - 28
2
Bng 2.2
Kt qu hong VTHKCC ba Tng
ty vn ti t n 2012
29
3
Bng 2.3
M mi tuyi
31
4
Bng 2.4
Mt s ch hu cn doanh
nghip VTHKCC bi
34
5
Bng 2.5
Hin tr xe c VTHKCC
bc Tn ti
35
6
Bng 2.6
Hin trn hong VTHKCCca
Tn ti
37
7
Bng 2.7
Mt s ch o, tuyn
dng c ho ng VTHKCC bng xe
i
38
8
Bng 2.8
Hin tr ng mt s
KTGS ca hong VTHKCC bng xe
ti i
42
9
Bng 3.1
i vi phng chng dch
v
73
DANH MỤC HÌNH
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
1.1
u t ng n n qu t
ngdch v VTHKCC b
14
2
t chc Tn ti
25
3
2.2
T l gi
23 tuyng ph s
t chun
32
4
ng dch v VTHKCC b
39
5
c c
44
6
2.5
c c
44
7
n dng ti T n t
Ni
54
8
2
n xut vn ti
56
9
n
60
10
v
62
11
65
12
6
Cu to cng
67
13
7
nh v c truyn v
68
14
m tra, bng sa chn
khi v
69
15
75
LỜI NÓI ĐẦU
1. Về tính cấp thiết của đề tài
Sau 1990
Mt m n d u kinh t theo
ng trng p - i - dch v gim t tr
trng trt h tng p ch xu
mi ri sng vt cht ln tinh thn c
; m ng
s ng ldi chuyn vi
i v
ti h
t n kp m
n c v h th thng
xung cp, t n hi khu v c tc bit t
ln ca Vit Nam H c
c, tai n
Trong nhmn
n vi h tu mt quy hoch tng
th ng b v dn tn h tng
i hu qu i mt
vi nhiu v v vii c ng thi khi kinh t tc
1
)
c, tai nng s thng
1
-
-
nht. n ngc trin khai
vn t ng (VTHKCC)b n nay t i
quan tr gii quyt nhu ci c.
Thi ng, hong dch v VTHKCC
ng m thim m n
, gim m ng, gii quyt n
tai nm bo trt t p
vi mn bn vm kinh tn VTHKCC s
tit kic nhin kinh t u
h t, tit kic vi v
c thm bo sc kho ng
thi tit kii.
khuyi btrong thi gian qua
ph i
r t nhiu so v
cung cp dch v VTHKCC bng
n thiu ht s
p) hoc mii b
mc ngo phc v nhu c
li cng v nh doanh nghip tham gia cung cp
dnh v VTHKCC bn t
i bvic qucht
ng dch v VTHKCC bc v chng u t trong
n chuyn chuyn ht sc quan tr
cp thin hin nay. Do vy, vi Qu cht
ngdch v VTHKCC bi Tn ti
c v mc tin. n thi k ph
c cung cp dch v tt nh i bng
m vic s d i
i ba ngng thi ng nhu ci
ng c ngic giao
ng, tit ki o ti
cho s n kinh t - i ca Th i.
2. Tình hình nghiên cứu
Viu giquch v VTHKCC b
i, trong nh
hu
-04-
.
2002
.
2002 2005
2020
.
.
2010 do
i
n v
danh m u tham kho. Lu th n l t qu ca
nh u khoa hc v qu chng dch v VTHKCC
b p t ng v
n v chng dch v nh
i vic trng chng dch v VTHKCC
bi Tnn ti t qu
p, nhy ma chng dch v
VTHKCC.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1.1. :
b
1.2.
1.2.1.
.
1.2.2. 4
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
nhu v n t
bc t nhiu ngu
qu n ti, S n ti, Trung
i n
ti), kt hp vi vic tham khn d liu t khc t ca
c s dng kt h
ng hp,
nh, kt lu xu t
c mu.
6. Những đóng góp mới của luận văn
p trung gii quyt nh c tin v dch v,
qung dch v, qung dch v vn t
cng bng dch v bng xe
ng thc trng chng dch v vn t
cng bn nay ti Tn ti.
nhng v n ti trong qung dch v vn ti
ng bi Tn ti, khnh s
cn thit phn qung dch v c mt s
gic hin trong qung dch v
c qu ng dch v VTHKCC b i
Tn ti.
7. Kết cấu nội dung luận văn
Nn lu, phn kt lun u tham kho,
luc i kt cn sau:
c tin v qung dch v vn ti
ng b
c trng v qung dch v vn t
ng b ti Tn ti.
n qu ng dch v vn t
ng bi Tn ti
CHƢƠNG 1: CƠ Sở LÝ LUậN VÀ THựC TIễN Về QUảN LÝ CHấT LƢợNG
DịCH Vụ VTHKCC BằNG XE BUÝT
1.1. Dịch vụ và quản lý chất lƣợng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt
1.1.1.
1.1.1.1.
a. :
-
b.
- Chất lƣợng:
Trƣớc hết
Thứ hai
Thứ ba
c
- Chất lƣợng dịch vụ:
- Các cách đánh giá chất lƣợng dịch vụ:
10 tiêu chuẩn:
Độ tin cậy
Độ phản hồi
Năng lực:
Tác phong
Sự tín nhiệm
Sự đảm bảo
Sự tiếp cận
Truyền đạt thông tin
Hiểu rõ khách hàng
Tính hữu hình
RATER
Độ tin cậy (Reliability ):
Sự đảm bảo (Assurance):
Sự hữu hình (Tangibility):
Sự cảm thông (Empathy):
Độ phản hồi (Response):
4P:
Sản phẩm (Product ):
Thủ tục phục vụ (Procedure): nh
Người phục vụ (Provider):
Cách giải quyết những tình huống bất thường (Problems)
Chất lƣợng chức năng và chất lƣợng do cảm giác con ngƣời:
Chất lượng chức năng)
Chất lượng do cảm giác con người)
- Thang đo chất lƣợng dịch vụ:
Thang đo SERVQUAL:
Parasuraman
Thang đo SERVPERF:
nh
1.1.1.2.
a.
b.
1.1.2.
1.1.2.1. VTHKCC
CVTHKCC
VTHKCC
VTHKCC
. Q
.
()
1.1.2.2.
-
-
-
-
1.1.2.3.
-
-
-
-
1.1.2.4. ng
-
-
-
-
1.1.3.
Hình 1.1 Các yếu tố tác động đến hoàn thiện quản lý chất lƣợngdịch
vụVTHKCC bằng xe buýt
(Nguồn: Tổng công ty Vận tải Hà Nội)
1.1.3.1.
1.1.3.2.
- g.
-
-
-
-
1.1.3.3.
1.1.3.4.
-
-
-
-
-
1.1.3.5.
- Gi
-
-
-
-
.
1.1.3.6.
.
Về doanh thu:
-
-
-
-
-
Về chi phí vận hành của hệ thống xe buýt:L
1.1.4. q
a.
-
-
-
-
-
-
b.
-
-
- Doanh thu
-
-
-
-
-
c.
:
-