i
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN ANH TUẤN
.
NGHIÊN CỨU XÁC LẬP CƠ SỞ ĐỊA LÝ
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ
TÀI NGUYÊN HUYỆN QUẢNG NINH, TỈNH QUẢNG BÌNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ
HÀ NỘI - 2013
ii
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN ANH TUẤN
NGHIÊN CỨU XÁC LẬP CƠ SỞ ĐỊA LÝ
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ
TÀI NGUYÊN HUYỆN QUẢNG NINH, TỈNH QUẢNG BÌNH
Chuyên ngành: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
Mã số: 62 85 15 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Cao Huần
PGS.TS. Trần Anh Tuấn
HÀ NỘI - 2013
iii
LỜI CAM ĐOAN
u c
liu, kt qu
trong bt k
Tác giả luận án
Trần Anh Tuấn
iv
LỜI CẢM ƠN
Trong sut nhi u thc hin Lu
gi c s t m ca tp th
ng dn GS.TS. Nguyễn Cao Huần và PGS.TS. Trần Anh Tuấn
thi hc Khoa
hc T
ngh Vit Nam; Vin bn vng min Trung, Vi
hi Vit Nam;
ca tnh Qun Quc huyn Qung Ninh.
Trong thi gian va hc t n
c s u kin t i;
i h
C - -u kin
dng s liu.
c t
hng nghip v s
Cu ng
rt nhiu trong sut c hin lu
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
Tác giả
Trần Anh Tuấn
v
MỤC LỤC
TRANG PH
L
MC LC i
DANH M iv
DANH MC BNG BIU vi
M U 1
p thit c 1
2. M
2
2.1. Mu 2
2.2. Nu 2
3. Ph
2
3.1. Ph 2
3.2. Phm vi khoa hc 2
4.
3
5.
3
u thc hi 3
c tin 4
8. Ca lu 4
6
1.1. T 6
u v cnh quan 6
u v t chn kinh t,
s dng ho v ng 12
u v n tr 15
u v kinh t si 19
u v tnh Qun Qung Ninh 21
1.2.
n 24
1.2.1. Mt s n 24
1.2.2. Cnh quan - ng cn kinh t, s dng
o v ng 29
i v cp huyn 31
1.2.4. Qun tr 33
u 35
u 35
1.3u 38
u 38
vi
CU CNH QUAN - NG HP
CHO T CH D
O V NG HUYN QUNG NINH 42
2.1. V 42
42
2.1.2. Huyn Qut L 42
a v i vi s n kinh t 43
u t o cnh quan 46
a cht - a mo 46
u, thy h 51
m th c vt 53
dn Qung Ninh . 58
2.2.5. Tai bi 64
p phn t i vi s o
cnh quan huyn Qung Ninh, tnh Qu 66
m cnh quan huyn Qung Ninh, tnh Qu 67
2.3.1. H thi cnh quan huyn Qung Ninh 67
m cnh quan huyn Qung Ninh 69
ng lnh quan huyn Qung Ninh 80
nh quan huyn Qu
i vi s dng h 84
nh quan 86
NH QUAN PHC V
NG S DNG H
O V NG 93
93
khoa hc ca vi 93
94
nh ch - i cnh quan 96
nh quan 99
3 thun li ca ci v
p. 99
c t cnh quan 114
n du lch huyn Qung Ninh 120
vii
NG T CH
PP - DU L DNG
H
HUYN QUNG NINH 124
ng t ch trin kinh t i gn vi
bo v ng huyn Qung Ninh 124
dng h
o v ng 124
c 125
c tr t ch
rin kinh t, s dhuyn Qung Ninh 126
4.2.1. Thc tr 126
4.2.3. n trng t chn kinh t, s dng
131
4.n tr 133
4.3.1. c trng qun tr 133
4.3.2. xuqun tr n Qung Ninh 135
4.4ng t ch ch
ng bn vng huyn Qung Ninh 141
4.5. C 148
m chung c n Qung Ninh 148
4.5.2. Hin tru qu t s ti
cnh quan huyn Qung Ninh. 149
kinh t bn vnh quan
n huyn Qung Ninh 153
KT LUN 163
DANH MC C N
LU 165
U THAM KHO 166
PH LC 174
viii
DANH MỤC HÌNH VẼ
t s kinh t 20
p pho cnh quan 25
a kinh t 27
i quan h gi khu vc huyn Qung Ninh 36
n bn vng (UNESCO) 37
u 40
khu vu Error! Bookmark not defined.
n Qut L 45
a cht huyn Qung Ninh, tnh Qu 47
a mo huyn Qung Ninh, tnh Qu Error! Bookmark
not defined.
th ng huyn Qung Ninh, tnh Qu 55
hin trng thm thc vt huyn Qung Ninh, tnh Qu
Error! Bookmark not defined.
huyn Qun 1995 - 2010 58
7. Bi trn ca huyn Qung Ninh,
tnh Qu 59
m trn ca huyn Qung Ninh,
tnh Qu 59
th i cnh quan huyn Qung Ninh, tnh Qu . 68
B cnh quan huyn Qung Ninh, tnh Qu 75
t cnh quan huyn Qung Ninh, tnh Qu 77
12. Nhnh quan huyn Qung Ninh 81
nh quan huyn Qung Ninh, tnh Qu 89
n Cao Hun, 2002, 2005) 96
ngn i huyn Qung Ninh, tnh Quh Error!
Bookmark not defined.
ng cn
i huyn Qung Ninh, tnh Qu Error! Bookmark not
defined.
m n r
huyn Qung Ninh, tnh Qu 111
ix
n rng sn xut
huyn Qung Ninh, tnh Qu Error! Bookmark not defined.
t huyn Qung Ninh, tnh Qu 115
t thc t huyn Qung Ninh, tnh Qu 117
nh v - - thy sn Huyn Qung Ninh 130
nh v p huyn Qung Ninh 131
nh v i, dch v huyn Qung Ninh 131
i quan h gi
n tr uyn Qung Ninh, tnh Qu 136
- ch
huyn Qung Ninh, tnh Qu 145
4.6. u h KTST huyn Qung Ninh 148
150
4.8. Hiu qu kinh t c 150
n Ninh 152
4.10. Hiu qu kinh t c n Ninh 152
153
4.12. Hiu qu kinh t c 153
c dng tiu. 154
t ch sn xui bn vng
c, Qung Ninh, Qu 156
thu nhu thu nhp cp ph 159
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng u c 5
B th i cnh quan 9
Bc t thn Qung Ninh 52
Bng 2.2. Dit huyn Qu 60
Bng 2.3. Dit rng huyn Qu 61
Bng 2.4. Ding rung b n
huyn Qung Ninh (ha) 64
Bng 2.5. Di l i huyn Qung Ninh 64
Bng 2.6. H thi cnh quan huyn Qung Ninh 69
Bng 2.7. Thng cnh quan huyn Qung Ninh 79
Bp ch n 80
Bng 2.9. Ch s i huyn Qung Ninh, tnh Qu 81
Bng 2.10. Cha ph lp cnh quan huyn Qung Ninh 84
Bnh quan huyn Qung Ninh, tnh Qu 91
Bnh trng s bng ma tr 95
Bng 3.2. Bp m 95
Bm t - i c
cnh quan huyn Qung Ninh 98
Ba ci vi sn xup 101
Bng i vn r 102
Bng p ch i vn rng sn xut 103
Bng 3.7. M i ci vc
i huyn Qung Ninh 104
Bng 3.8. M loi ci vng cn
i huyn Qung Ninh 105
Bng 3.9. M i ci vn r
huyn Qung Ninh 106
Bng 3.10. M i vn rng sn xut
huyn Qung Ninh 108
Bng 3.11. Tng hp m loi ci vn
p huyn Qung Ninh 111
Bng 3.12. Tng ha cnh quan v
t 115
xi
Bng 3.13. Tng ha cnh quan vc t 115
Bng 3.14. Kt qu t ci cnh quan 117
Bng 3.15. Tng hp kt qu i vt thc t 119
B m 121
Bng 3.17. Kt qu i Ninh 121
Bng 4.1. Dit, sng mt s
huyn Qun 1995 - 2010 126
B p huyn Qung Ninh
n 1995-2010 127
Bng 4.3. Chuyn dn 1995-2010 127
B sng thy sn huyn Qun 1995-2010 128
Bng 4.5. Sng thy sn H.Qung Ninh so v 128
Bng 4.6. B p - ng huyn Qung Ninh
n 1995-2010 129
Bng 4.7. Cn kinh t p
nh quan 147
Bng 4.8. Thu nhn vng 159
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ng dt trong nhng ng quan trng ca khoa h,
tng hu kin t
n kinh t p,
du ln trong nn kinh t qu
Hin nay, n kinh t u gn lin vi s d
vi m hai n
l ng nhiu n lc mt n cht
ng, sc khe h lcng. Vic khai
n s bii cu
kin t c, ng sinh hc,
ng xu n sc khi s
tng hu ki cnh quan i
, dn tr n c khoa hc cho quy ho chc
n sn xut gn vi s dng ho v ng.
3
ca tnh Qu
n tn
nm trt L ca
huy theo ng - bi vi 3 dng
ng bng, u kin thun l n nn kinh t
ng vi ng
s du qu,
t s dng tai
bi khu vc h ng b - bin). M
n du l
u qu, nhbin Hi Ninh. c bit, vi
c gii tc hi dn cho mn kinh t
c xng gia
s xut hi
t, c ven bi
gii quyc mu qu dng hu
kin t c v n kinh t ng tip cn lt n tr
trong s dng h
n gii quy m h tr rin bn vng
kinh t - i ch khu vu, lu
c la chn v “Nghiên cứu xác lập cơ sở địa lý phục vụ phát triển
kinh tế và sử dụng hợp lý tài nguyên huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”.
2
2. Mục tiêu và nội dung nghiên cƣ
́
u
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
p ng
t ch, ng bn vng huyn Qung
Ninh, tnh Qu
2.2. Nội dung nghiên cứu
c m i dung u
- u x u
- u s a cnh quan huyn Qung Ninh
- nh quan , ch
huyn Qung Ninh
- xun tr ng trong t ch
p, du l bo v h
kinh t ng h n vng u cho huyn
Qung Ninh .
3. Phạm vi nghiên cứu cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
3.1. Phạm vi không gian
Khu vc l
u huyn Qung Ninh,
tnh Qum 17
o
n 17
o
b 106
o
(pht
lin) n 106
o
t L
b ng Hnn L Thn
(ly theo ranh gi n)t.
3.2. Phạm vi khoa học
Vi m i hn phu trong
nhng v ch yu sau:
- ng hp cnh quan huyn Qung Ninh, tnh Qung
cho mn ch.
- u, xut t, qun tr
dng ho v ng; n tr
ng n kinh t nghi ch
huyn Qu bn vdi t
n.
3
4. Nhƣ
̃
ng điê
̉
m mơ
́
i cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
- B c nh quan huyn Qung Ninh bao
t lin t t l hin quy
lu huyn Qung Ninh t bii
git chng.
- th ng tip cn tr (
n tr ) dc v n
, ng bn v huyn Qung Ninh.
- nh t chn kinh t
du lch huyn Quc.
- xu kinh t n vng
i vi di cn t gi dng h
5. Luâ
̣
n điểm bảo vệ
Luâ
̣
n điê
̉
m 1: S u kin t t bi
nc ct L kt hng ca
t h th cnh quan t lio
ng c huyn Qung Ninh, gm: 1 h/ 1 ph h - 2 kiu - 3
lp/ 9 ph lp - 20 hi cnh quan.
Luâ
̣
n điê
̉
m 2: Kt qu ch, hong
, s d, quy hon kinh t - i khoa
hc tin c n v n tr
ch dng hhuyn Qui vi
trin - t hdu lng bn vng.
6. Cơ sở tài liệu thực hiện đề tài
Luc thc hin d ngun d li sau:
+ B n Qung Ninh t l
m: th a cha mo, b hin trng s dt.
+ h khoa hn v ng hu
kin t kinh t - i phc v n bn vng tnh Qu
huyn Qung Ninh c, lun
u kh sung kin th
thc ti .
+ S likinh t - in Qung
Ninh n 1995 - 2011.
+ Kt qu u tra tha ti huyn Qung Ninh c
trong thi gian thc hin lu
4
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
- Ý nghĩa khoa học: kt qu u quy luu
kin t c tp ca cnh quan huyn Qung Ninh, ng thn
nh ti , kinh t - i. Nhng v
luc ting tip ct, qun tr n
u cnh quan ng dng cho t chc
s dng hng hp.
- Ý nghĩa thực tiễn: kt qu u ca lu u tham kho b
p ch chi
trin bn vng KT-XH, BVMT .
8. Cấu trúc của luận án
, clugm
n cu
2:
-
gian
o v ng
, phc v ng
p
o v ng
4:
nghip, du
l
.
ng 1.1.
5
Bảng 1. 1. Khái quát nội dung nghiên cứu của các chƣơng
STT
Chƣơng
Mục tiêu
Nội dung nghiên
cứu
Sản phẩm đạt đƣợc
Phƣơng pháp
nghiên cứu
1
1
- iu v
lun u
cnh quan,
nh quan,
kinh
t
k n tr
- Vn d
u
Qung Ninh
- u
lun nh
kinh
t
dng cho huyn
Qung Ninh
- v t
n tr
dng vi Qung
Ninh
-
u ca lu
tng h
liu
2
2
- nh c
m ,
hp ph
cnh quan huyn
Qung Ninh
-
o cnh quan
huyn Qung Ninh
- m cnh
quan u
nh quan
huyn Qung Ninh
- ng tng h (TN
ca
cnh
quan.
- cnh
quan huyn Qung Ninh (1/50 000)
- H th nh
kiu lo
- Cht nng lc
ticnh quan
- ng dng
d n
hp phn
cnh quan
- H
cu cnh quan
3
3
nh
quan nh
nh m
thun li ca
cnh quan cho
m nghi
lch
- nh
du lch
- nh ch
t i cnh quan,
p, ph lp cnh quan
- Kt qu
nghi ng
sn xut),
du lch mo him)
-
-
cnh quan
4
4
Ho
tri
nghip, du lch
dng hp
huyn Qung
Ninh
- ng
t ch
n kinh t
hi gn vi bo v
ng huyn
Qung Ninh
- ng t
ch
nghip, du lch
- kinh t
bin
- n tr
trong s do v
ng huyn Qung Ninh
- ng t ch
trin kinh t, s dng hn
bo v ng Huyn
Qu
- xuh kinh t
bn v n huyn
Qung Ninh
-
tng h
liu
-
u tra nhanh
6
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VA
̀
PHƢƠNG PHA
́
P NGHIÊN CƢ
́
U
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án
1.1.1. Các công trình nghiên cứu về cảnh quan
Ci nhi o tn, du
lu cnh quan phc v cho t ch
s dng h cp ch yu tu
cnh quan theo tip cc.
1) Các công trình nghiên cứu về cảnh quan trên thế giới
a) Nhận thức về cảnh quan và địa hệ thống
* Cảnh quan đƣợc hiểu là phong cảnh
u th k XIX, ti hu hcảnh quan” c s
dng vQuan nic s dng trong mt
s c quy ho ch.
* Cảnh quan đƣợc hiểu nhƣ một địa hệ thống
k XX, Nga, c thuc t s
Ba Lan, Tip, c, cnh quan c xem ng th a h thng).
Cui th k XX, cnh quan hc thc s n tc
dn tr c lp. Sau chin tranh th gii th II,
khoa h tr ph bin gii nhc
t s
yng dng.
Hc thuyt v cn v tng th i t ca
t. m “cảnh quan” lc
khoa hc bi Hulmbold [4]. c ct (gm
t)c hiu theo 3 quan ni
- Quan niệm xem cảnh quan là khái niệm chung: Cnh quan biu th tng
hp th t a mt cp bt k xut quan
ng h
cc. Tng hp th t a tng th t c t h thng
i gian c p ph ph thuc ln nhau
trong s t th thng nht (Ixatrenko,1991, tr.6) [40].
- Quan niệm xem cảnh quan là đơn vị mang tính kiểu loại: C
ph tp hp mt s cho
khu v th cm
c th
- Quan niệm xem “cảnh quan” p li trong
n c hin s ng
gip phn t nh. xut
7
m A. Grigoriev (1957), N.A. Xonlxev
(1948,1949), A.G. Ixatrenko (1976, 1985). Theo quan nit
pht v ma mt hp phn cnh quan, mt cnh quan hay
n bt k ng s thng nht c
i lt ct cu t
76).
y, cng thi c nh: chung, kiu loi
. Mn t
v c Viu thng nht coi
t thc th t ng hp th t
nhau. C ng ch cu
t - ng lc cnh
p cn thc v cnh quan s n tri th la ch
s du h c th.
b) Hệ thống phân vị trong phân loại cảnh quan
i s i cc thuyt c th cnh
m ca m
u th . Mt s h thng ph
c k h th c ng ph thuc (A.G. Ixatxenko,
1976) vi i (u, kiu, ph kiu, lp, ph lp, loi, ph loi
loi); h thi ca N.A. Gvozdexki (1961) gm 5 cp
loi (lp, kiu, ph kii)u h th
thi cnh quan c
ng 1.2).
S t gi thi cnh quan c v
c u hii. Tuy t s c u hiu nhn
m gn ging nhau, c th p, ph lp, loi cnh quan, i
loi c dn cnh quan).
c) Hệ thống phân vị trong phân vùng cảnh quan
i:
ph: a m u,
p ng hnh quan (Prokaep,
1971)[50]nh quan u m ng
hp nhu kin t , ng th khoa hc
quan tr k hoch s dng h
ngu
c tt ca t
th p v
th n nay, h th
8
- Hệ thống phân vị sắp xếp theo tính địa đới và phi địa đới ở cấp cao (A.A.
Grigogiev; V.B XoTrava, 1956; F.N. Minkov, 1959; ). V, h th ca
- X - i - Khu - i - Min - - - Cnh
a
- Hệ thống phân vị dựa vào tính đới và tính phi địa đới (T.S Sukin, 1974; A.G
Ixatrenko, 1953, 1961, 1991): i - X - Min - nh quan). H th
v i, i.
- Hệ thống phân vị dựa vào tính phi địa đới tự nhiên: i b
quy lu nh quan: L a - X - Min (I.A
Xontev, 1958)
- Hệ thống phân vị dựa vào tổng thể các yếu tố phân hóa địa lý trên nguyên
tắc đánh giá các nhân tố phân hóa địa lý tự nhiên (N.A Gvozaexki, 1957,
1959,1960; N.I Mikhailop, 1962; Kondratxki, 1965,1968): X - i (min min
- Khu - i (min mi- - - Ti
M , cp min
ng nhau v quan niu hi
v tic nhn trong h th
c, ng d
nh , cp huy nh quan cp? t
th nh
ng nht.
d) Đánh giá cảnh quan
nha th k XX theo
nhi
ng hp th t c v c tin. Mt s
c k - i c
tng hu kin t a A.M.
t qu cu mi dng li
thun li cnh quan i vi h dng .
Tip ncu k thu
u qu kinh t b
- lng
ng (Leopold, 1972; Hud u
ng hc nh: t , kinh t -
ng (FAO, 1993). ca FAO ch i
dt p.
9
Bảng 1. 2. Các hệ thống phân vị trong phân loại cảnh quan
ph.loi CQ
A.G.Ixatrenko
(1961, 1991)
V.A. Nhicolaev
(*)
(1966)
Vũ Tự Lập (1976)
Viện Địa lí
Viện KH&CN Việt Nam
Đại học KHTN
ĐHQGHN
Nhận xét
1
Thng
Kiu ti
2
H
(*)
ng nhit m qua
i
Nn tng nhit, m
Nn bc x
Nn bc x
Thng nh c ng
d
trong thc t.
3
Ph h
n
Ch
n (ch
4
Kiu (mang
i)
u kin nhit m (c
m v c
ng c c.
5
Lp
(*)
Yu t kin t ng
n ci ca CQ
Cu tr a
ng bng)
)
a
Thng nht c v c
v u hiu
6
Ph lp
S
chiu cao
ng trong
lp
m ki
ki
S
lp
S
trong lp
7
nh i c
CQ trong pha
Kiu ch th
(theo m c)
(ki
u
(Ging V.A.Nhicolaev)
8
Kiu
u th ng
i t ht
m sinh - u
m sinh - u
Trong thc t
hi thc hin
9
Ph kiu
(Chng)
t c i th cp
n tip trong c
cp
ng nht tt c
yu t
u
c
u
c
10
Hng
Ki
Ki
nn nham
Ki
ng lc hii
11
Ph hng
Ki
ch b mt
12
Loi CQ
(*)
n gc, ki
m
S ging nhau c
d
ng nh
Mi quan h
gi n c
vt.
Mi quan h
gi c
vt.
Thng nht v c
v nh
) T[22], [40], [41], [42], [45]
10
Hinh quan truyn th
ng d ng
th
(Dillon W.R, 1984).
n c y c
c - i ca cnh quan hoc ti
cnh quan.
e) Nghiên cứu địa lý ứng dụng
c tiu cn tng cho s
n ca cnh quan hc ng dng. T, cnh quan ch yu
c ng dng cho qu
nh quan (G. Harse, 1967). T u cnh quan c ng dng
trong quy hoch dng l (a mng l
sinh th ng)
d u cnh quan, mi kiu c
ng vi mt kiu thm thc vt t c bit, a
“Cơ sở cho quy hoạch, giải quyết mối quan hệ giữa địa mạo
động lực và phát sinh thổ nhưỡng” t cao.
2) Các công trình nghiên cảnh quan ở Việt Nam
a) Nhận thức về cảnh quan
Trn khoa hc, t n c
bang Nga, bang t s quc gia
c, Ba Lan, Tip Khc, Bungari, t kinh nghim thc tin Vit Nam
cnh quan hic n cu theo quan nim: quan niệm kiểu loại và quan
điểm cá thể thng nht v quan nim chung ca cnh quan:
- Cảnh quan là đơn vị phân kiểu như lớp, phụ lớp, kiểu, loại: m ca
phn lc Vin Khoa hc Vit Nam, i
hc Tng hp i hc Qui (Phi, 1997; Nguyn Cao
Hun, 1992, 2002; Nguyn Ng
- Cảnh quan là đơn vị cá thể, tương đương với cấp vùng địa lý tự nhiên
n ca s nh quan. Nhn th
ging vi quan nim cc hin thm “Cảnh
quan miền Bắc Việt Nam” c 1976.
b) Nghiên cứu và đánh giá cảnh quan
Vit Nam k tha n thc v cnh quan c
ti gic tin t nhit nh
11
1970 nh lu v cnh quan mi cn c
hai v c tic bi i h
li hc Tng hi hc Khoa hc T
- n Khoa hc Vit Nam;
i h i hc khoa hc Hu, i h
t v cnh quan ng
d“Cảnh quan địa lý miền Bắc Việt Nam” (1976), “Phương pháp luận và
các phương pháp nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên và quy hoạch
lãnh thổ” c LĐánh giá cảnh quan theo tiếp cận kinh tế sinh
tháin Cao Hun, 2005).
u cnh quan hc ng d c
trung gian gi dng h.
c ng d
ng Mai,
1991; Nguyn Thi Cc 1999; Nguyn Vit Thnh, 2002; Nguyn Cao Hun,
Nguyn An Thnh, 2004; n
ng (ALESng dng H u cnh quan.
c) Hệ thống phân loại và phân vùng cảnh quan
Du thc tin, nhiu h thi
cnh quan p vi m
cu L thi cn Bc
Vit Nam gm 8 cp v thi cnh quan Vit
Nam ca tp th a t c Trung T
gm 10 cp. H thc ng dng
p Bn cnh quan Vit Nam t l 1:1000 000 Phm
i, 1997, mt s i ven bin Vit Nam (1:2
h thi cng s ng dng b
cnh quan tnh Qung Tr (1:200 000) gm: h CQ - ph h CQ - lp CQ - ph lp
CQ - kiu CQ - - Qung
Tr trong -08.07 (2003), u cn (1992)
dng h thi gm 6 cp: H cnh quan, ph h cnh quan, lp
cnh quan, kiu cnh quan, hng cnh quan, loi cnh quan (Nguyn Cao Hu
nnk, 2003; Nguyn Cao Hun, 1992).
y, ti Vit Nam cu theo nhi
u nhm mc
n kinh t gn vi s dng ho v
ng.
12
1.1.2. Các công trình nghiên cứu về tổ chức không gian phát triển kinh tế, sử
dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường
a) Các công trình nghiên cứu về tổ chức không gian phát triển kinh tế, sử
dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường trên Thế giới
- Về tổ chức không gian phát triển kinh tế
u v quy lua n lng sn
xuc phi sn xut hin t gia th k XIX. Trong g
tt c u mi ch thiu t t ch ti
m th nhm thit k mt mi t
ng th n t ca
kinh t hi i). Carl Sauer (1923), I.G.Thunen (1826), W.Christaller
scoi Peroux (1950) i n
n v t ct ch i
x nh quy lua s
nhn ch v m
kinh t ch hm d
hmn ca khoa h.
t v t ch n mnh
ng c, Tht
Bc, Trung Quc nhm gii quy c th v t ch
cquc
T ch kinh t - i
c gii quyt bng vi ng, t h thng
, vi m". , CHLB
ch ng khuy t lc c
c ch h tr mt s vn nh
tri b n nh.
Ti mt s n kinh t c t chc theo
i theo tng thp k 70, Nht Bn hn
ch n cho
li sn xut gii Trung Qun kinh t
n vic ng c khu kinh t t ven bi
i Nht Bc thc hin
a
ch kinh t - i
ng ,
d, xui t phn
i gn lin vi cng bin.
13
tu
min, quc gia.
- Về quy hoạch bảo vệ môi trường
Quy hong (Environmental planning) u nh970
c ph bin ra th k c khoa hc
mm v i dung quy hoch.
T cui nh Anh, M
John M. Edington (197
ng, s dp trong cun
“Sinh thái học và quy hoạch môi trường”.
nhn mnh v i quan h i
ng trong cun sách “Sinh thái, đánh giá tác động môi
trường, quy hoạch môi trường” “Quy hoạch môi
trường cho phát triển vùng” i quan
h gia Quy hong
Cun “Quy hoạch môi trường bền vững” p bi Andrew Blowers
xut bn lu tn nhiu ln (1994, 1995,
cho quy hong: (1) s i theo thi
gian; (2) Quy hoch nn, quy ho, quy hoch s dt, quy hoch
bn v
ng bn v thng mng bn
vng; (7) Ln t bn vng;
(9) Quy hoch khu v bn vng; (10) Thc hin quy ho
nhiu v quy hong : Sino
v ng (John Wiley and Sons, 1976); quy hong nh
(Leonard Ortolano,1984); Quy hoch cn vng (Frederic O.
ch bn vng (John Wiley and
Sons, 1996); Quy hong cho cng nh o v ng
M, 1994); Quy hong (Em manuel K. Boon, 1998).
Ti -Leo Lai Cho
cu nhiu v quy hong.
t “Triển vọng của Địa học môi trường Trung Quốc” Chen
n b ca hng Trung Quu
tra tng hp ch quy
hoch bo v ng-m:
quy hoch bo v ng ng nhu cu v , vi i
quy t v n, cn thit phi quy ho
nhng v v ng.
14
b) Các công trình nghiên cứu về tổ chức không gian phát triển kinh tế, sử
dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tại Việt Nam
- Về tổ chức lãnh thổ kinh tế - xã hội: T ch kinh t - i hay
t chn kinh t - c,
ch ni gia nhn thng thc tin ca khoa hc . T
ch kinh t-c hi kt hp c ch hot
ng: c qui, c
dng t m c
T ch kinh t - i bt
t byc
cc v “Phân vùng Kinh tế lớn Việt Nam” -
khu kt c trong s n ca khoa h
Kinh t Vit Nam.
“Tổ chức lãnh thổ Đồng bằng sông Hồng và các tuyến trọng điểm”
c lp cc - i, 6/1994) c
t lou v Quy hoch tng th Kinh t
hi cp tViệt Nam - lãnh thổ và các vùng địa lý”
o, 1998); “Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam” “Tổ
chức lãnh thổ kinh tế xã hội” ); “Địa lý
kinh tế Việt Nam” (Nguyn Vit Th Th Minh a quan
tri vi s n ca khoa hu v t ch kinh t - i.
u v t ch Vit Nam mi ch
dng li
c trn kinh t t ch
cn v b chc honh c th t
t nc vi v s dng ho v
n.
- Các nghiên cứu về quy hoạch bảo vệ môi trường
n quy hoch bo v ng
(QHBVMT) c bu mc trong quy hoch tng th
trin kinh t - i ca c c, ch
M
c ru ngun, r, rc d
khu bo tt trong nhng ni dung ca quy hoch bo v ng.
h c thit lp m bo
c ch ng. Quy hong
nhi khi Lut Bo v
Ti Vit Nam, u quy hong mn vi
mt s i bt:“phương pháp luận Quy hoạch môi trường” (Trnh Th