B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KINH TẾ
o0o
DIỆP NHƢ QUỲNH
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH
QUỐC TẾ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN ĐẢO
TẠI NHA TRANG – KHÁNH HÒA
KHÓA LUN TT NGHII HC
NGÀNH QUN TR DCH V DU LCH VÀ L HÀNH
GVHD: ThS. NGUYN TH H
NHA TRANG, 06/2014
i
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cn Ban Giám Hing, quý thy
i ht cho em nhng kin thc quý giá, b ích
tài.
c bin Th Hn tình
ch bo, trc ting dn cho em thc hi tài ca mình.
ng thi, em xin gi li cn nhi b, h tr em
trong quá trình kho sát, thu thp d liu, co mu kin
tt nht c v vt cht ln tinh th em có th yên tâm hc tp và thc hin t
tài.
Em xin chân thành c
Sinh viên thc hin
Diệp Nhƣ Quỳnh
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH v
DANH MỤC BẢNG BIỂU vi
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƢỢNG DỊCH
VỤ DU LỊCH BIỂN ĐẢO 4
1.1. Du lch và khách du lch 4
1.1.1. Khái nim du lch, khách du lch 4
1.1.2. Phân loi khách du lch 5
1.1.3. Vai trò khách du lch quc t i vi du lch Vit Nam 5
1.2. Dch v, dch v du lch và dch v du lch bio 6
1.2.1. Khái nim 6
1.2.2. m ca dch v du lch bio 7
1.3. Chng dch v du lch bio 10
1.3.1. Chng dch v 10
1.3.2. Chng dch v du lch 10
1.4. S hài lòng ca khách hàng 10
1.4.1. Khái nim 10
1.4.2. Mi quan h gia chng dch v và s hài lòng ca khách hàng 11
1.5. ng dch v du lch bio 13
1.6. Mô hình nghiên c xut và các gi thuyt nghiên cu 18
1.6.1. xây dng mô hình 18
1.6.2. Các gi thuyt nghiên cu 19
1.7. Tóm t 20
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN ĐẢO TẠI NHA
TRANG – KHÁNH HÒA 21
iii
2.1. Gii thiu v dch v du lch bio ti Nha Trang Khánh Hòa 21
2.1.1. Tin du lch bio 21
2.1.2. Các dch v du lch bio hin nay ti Nha Trang Khánh Hòa 22
2.2. i và thách thi vi dch v du lch bio Nha Trang Khánh
Hòa 25
2.2.1. i vi dch v du lch bio Nha Trang Khánh Hòa 25
2.2.2. Thách thi vi dch v du lch bio Nha Trang Khánh Hòa 26
2.3. m mm yu ca du lch bio Nha Trang Khánh Hòa 28
2.3.1. m mnh ca du lch bio Nha Trang Khánh Hòa 28
2.3.2. m yu ca du lch bio ti Nha Trang Khánh Hòa 30
2.4. Công tác xây dng, bo tn và phát trin du lch bi o Nha Trang –
Khánh Hòa hin nay 32
2.5. Tình hình thu hút khách du lch quc t ti Nha Trang Khánh Hòa 34
2.5.1. Khách du lch quc t 34
2.5.2. Kt qu kinh doanh du lch 37
2.6. Tóm tt 2 40
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41
3.1. Thit k nghiên cu 41
3.2. Quy trình nghiên cu 41
3.2.1. Nghiên cnh tính 43
3.2.2. Nghiên cng 43
3.3. p và x lý s liu nghiên cu 44
3.3.1. p s liu nghiên cu 44
3.3.2. lý s liu nghiên cu 44
3.3.3. D liu nghiên cu 48
3.3.4. Thit k 48
3.4. Tóm t 51
CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 52
4.1. Mô t d liu nghiên cu 52
iv
4.2. Thng kê mô t các bin quan sát 58
4.3. tin cng h s pha 62
4.4. Phân tích nhân t EFA 63
4.4.1. i vi bic lp 64
4.4.2. i vi bin ph thuc 67
4.5. Mô hình hiu chnh 68
4.6. Kinh mô hình 69
4.6.1. Ma tra các bin 69
4.6.2. Phân tích hi quy tuyn tính bi 71
4.7. Tóm t 74
CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 76
5.1. Gii pháp nhm nâng cao m hài lòng ca du khách quc t 76
5.1.1. Duy trì và phát huy m cm thông, chia s i vi du khách quc
t 76
5.1.2. Duy trì và nâng cao kh ng 77
5.1.3. Ci thic phc v ca các công ty cung cp dch
v du lch bio 78
5.1.4. Kim tra, ci thin và nâng cao M tin cy 79
5.1.5. Ci thin, phát trim bo chng v
vt cht 79
5.2. Mt s kin ngh khác 80
5.3. Tóm t 81
KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
PHỤ LỤC 84
v
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mô hình nhân qu gia chng cm nhn vi s hài lòng ca khách
hàng (Zeithaml& Bitner, 2000). 12
Hình 1.2 Mô hình 5 khác bit ca Parasuraman (1988) 14
Hình 1.3 Mô hình nghiên cu ca Hà Th H 18
Hình 1.4 Mô hình nghiên c xut 19
Hình 4.1 Mô hình nghiên cu chnh 69
Hình 4.2 Kt qu kinh mô hình lý thuyt 74
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 2.1 Tht khách quc t n Khánh Hòa t 2008 2013 34
Bng 2.2 Tht khách quc t 35
Bng 2.3 Tht khách quc t 36
Bng 2.4 Kt qu kinh doanh du lm 2013 37
Bng 2.5 Kt qu ho 39
B tin cy 49
B ng 49
Bc phc v 50
B cm thông 50
Bn hu hình 51
Bng 4.1 Mu phân b c t 52
Bng 4.2 Mu phân b 53
Bng 4.3 Mu phân b 53
Bng 4.4 Mu phân b 54
Bng 4.5 Mu phân b nghi 54
Bng 4.6 Mu phân b 55
Bng 4.7 Mu phân b 55
Bng 4.8 Mu phân b l 56
Bng 4.9 Mu phân b 56
Bng 4.10 Mu phân b nh quay l 57
Bng 4.11 Thng kê mô t M tin cy 59
Bng 4.12 Thng kê mô t ng 59
Bng 4.13 Thng kê mô t c phc v 60
Bng 4.14 Thng kê mô t cm thông 60
Bng 4.15 Thng kê mô t n hu hình 61
Bng 4.16 H s 62
Ba bic lp 64
Bi thích ca bic lp 65
vii
Bng 4.19 Ma trn nhân t sau khi xoay 65
Ba bin ph thuc 67
Bi thích ca bin ph thuc 67
Bng 4.22 Kt qu phân tích nhân t ca bin ph thuc 68
Bng 4.23 Phân tích h s 70
Bng 4.24 Kt qu h s hi quy 72
Bng 4.25 Phân tích ANOVA trong phân tích hi quy 72
Bng 4.26 H s hi quy 73
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong s phát trin kinh t ca mi qu c bit trong quá trình hi
nhp quc t hin nay, không th thiu s phát trin ca ngành du lch. Du lch ngày
thành nhu cu thit yu trong cuc sng ca m i. Theo
thng kê ca s hóa, Th Thao và Du lch tnh Khánh Hòa s ng du khách
ng ti thành ph bin Nha
m du lch khác trong tm mc 3 tri
cho ngân sách ca t ng. Vi
u kin các loi hình du
lng: Du lch ngh ng, du ln, du ln, du lch leo núi, du
lo, du lch hi ngh - hi tho, du l- n, nht là du lch
bi o. Du lch Nha Trang hin nay có rt nhiu lo
ch bi o, tour tham quan bi o him,
khám phá trên bi
Tich bio Nha Trang Khánh Hòa s là vô hn n
thành ph, tnh bit bo tn và phát huy li th thy
s mai mt dn nét t nhiên mt s vo, s khai thác, ln chim bt hp pháp
kinh doanh du lch khin cnh quan tr nên xng thi s i mi
i sng xã hi dn khin hình nh bio Nha Trang tr nên dn b
ng vi s ch quan khi có li th tài nguyên thiên nhiên sn có, vic phát
trin duy trì các loi hình du lch bio phc v du khách s b hn ch.
V tài “Đánh giá sự hài lòng của du khách quốc tế đối với dịch vụ du
lịch biển đảo tại Nha Trang – Khánh Hòa”, tôi tin r là nghiên cu hu
ích có th phn nào h tr cho công tác gii quyt v c trên và
s c khu tt cho sinh viên du ln
thc vào th ng du lch.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
2
m nhn ca khách du lch quc t v các dch v du
lch bio ti Nha Trang ng th xut gi nâng cao
chng dch v này.
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
- H thng hóa lý thuyt chng dch v, dch v du lch bio.
- Phân tích nha khách du lch quc t v chng dch v du
lch bio ti Nha Trang Khánh Hòa.
- xut gi nâng cao chng dch v du lch bio ti Nha
Trang Khánh Hòa góp phn phát trin công tác phc v du khách hin nay và
3. Câu hỏi nghiên cứu
- Nha Trang có nhng tich bi
- Khách quc t nào v nhng dch v
- Cn ph nâng cao chng dch v du lch bi
ng tu ca du khách?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1.1. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên cu v mt lý thuyt là các v n cht
ng dch v du lch bing dch v du lch bio.
Khách th nghiên cu là du khách quc t n du lch ti Nha Trang
Khánh ng tham gia dch v du lch bio t
4.1.2. Phạm vi nghiên cứu
Tin hành nghiên cu v trong phm vi thành ph Nha Trang.
Thi gian nghiên cu: t
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên c: c thc hinh tính
bng cách tho lun nhóm, phng vn chuyên gia, hoàn thin bng câu hnh tính
nhnh và b ng dch v du lch bio.
Nghiên cu chính thc thc hinh
ng bng cách phng vn trc tip 200 du khách quc t i Nha
3
ng tham gia dch v du lch bio tng câu
hi chi tit, t n hành phân tích d liu bng phn mm SPSS 16.0
6. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn
Góp phn tìm hiu và hài lòng ca du khách quc t i vi dch
v du lch bio ti Nha Trang Khánh Hòa.
xut kin ngh, gi kinh doanh du lch góp phn
ci thin và phát trin chng dch v du lch bio trong hong du lch
Nha Trang Khánh Hòa.
Giúp b sung ngun tài liu tham kho cho các sinh viên khóa sau.
7. Cấu trúc của luận văn
Chƣơng 1: lý thuyt dch v và chng dch v du lch bio.
Chƣơng 2: Tng quan v tình hình dch v du lch bio ti Nha Trang Khánh
Hòa.
Chƣơng 3: u.
Chƣơng 4: Kt qu nghiên cu và tho lun.
Chƣơng 5: Kt lun và kin ngh.
4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƢỢNG DỊCH
VỤ DU LỊCH BIỂN ĐẢO
1.1. Du lịch và khách du lịch
1.1.1. Khái niệm du lịch, khách du lịch
- Du lịch
T Du lc xut hin sm nht trong quyn T n Oxford
xut b
Theo Liên Hip Quc các t chc l hành chính thc (International Union of
c hing du hành
n m ng xuyên ca mình nhm m
ph c không ph làm mt ngh hay mt vic kim tin sinh s
Ti hi ngh Liên Hip Quc v du lch hp ti Roma Italia (21/8
du lch là tng hp các
mi quan h, hing và các hong kinh t bt ngun t các cuc hành trình
a cá nhân hay tp th ng xuyên ca h hay ngoài
c h vi m c ca
h
Tháng 6 1991, ti Otawa (Canada) din ra Hi ngh quc t v thng kê du
lch là hong ci m
ng xuyên ca mình), trong mt khong
thc các t chc du lc, ma chuy
không ph tin hành các hong kim tin trong ph
Theo t chc Du lch th gii (UNWTO): “Du lch bao gm nhng hot
ng ci mng xuyên
ng xuyên) ca h trong thi gian liên tc không quá mm mc
u 4 ca Lut Du lch Vich là hong liên
n chuyng xuyên ca h nh
ng nhu cu tham quan, tìm hiu, gii trí, ngh ng trong mt khong thi gian
nh
5
- Khách du lịch
t Du lch Vit Nam, khách du lnh
ch hoc kt hch, tr ng
hc, làm vic hoc hành ngh nhn thu nhp
D 1968
1.1.2. Phân loại khách du lịch
- Khách du lịch nội địa
nh v khách n ch ni
a là nhc, không k quc tng m
ng xuyên ca mình trong thi gian ít nht 24 gi cho mt m
kim tin t
- Khách du lịch quốc tế
i Hi ngh ca Liên hip quc v Du lch ti Rome, U ban
thng kê ca Liên Hip Qu “Khách du lch quc t là
ng ma mình vi bt kì lý do nào
ngoài m nhn thu nhp t c vi.
Lut Du lch Vi
ch quc t i Vi c ngoài
vào Vit nam du lch và công dân Vii Vit Nam
rc ngoài du lch.
1.1.3. Vai trò khách du lịch quốc tế đối với du lịch Việt Nam
Trong thi bui kinh t hic bii vi ngành dch v du lch thì
khách du lc các doanh nghip thu
Khách du lch có quyn mua hay không mua sn phm ca doanh nghi
i sao các doanh nghip li cho rng khách du lch chính là ngun lc
quan trng nhi vi h.
6
Theo tng cc du lch Vit Nam, so vi cùng k t khách du
lch quc t n Nha Trang ng
ch Hàn Qun t Autralia
Bên c th a khách quc t t 2.41
m 2012. Riêng khách quc t tham quan ti
i trí và danh lam thng cnh, du ngon bin gn
10 trii. Tng doanh thu ca toàn ngành du lch xp x 3200 t ng,
t trên 106.6% k hoch phu c ng s tin mà
ngành du lc gn 320 t ng.
Ngày nay s ng các công ty du l, sn phm du lch
t nhiu tu kin cho du khách quc t có quyn la chn
sn ph. S a chn ca du khách nói chung
và khách quc t nói riêng chính là yu t quynh s tn ti ca doanh nghip du
lch.
1.2. Dịch vụ, dịch vụ du lịch và dịch vụ du lịch biển đảo
1.2.1. Khái niệm
- Dịch vụ
Trong lý luch v là kt qu to ra do các hong tip xúc
gii cung ng và khách hàng cùng nhng hong ni b c cung
ng và tha mãn nhu cu khách hàng. Dch v
quan trng thông qua vic to ra giá tr n kinh t ca qu
Dch v gm các dch v n, dch v h tr, dch v toàn b luôn thc
hin nhim v truyn tn cho khách hàng các chng ca các loi
hình dch v phù hp cho tng nhu cu riêng bit.
Theo ch v là kt qu mang li nh các hong
i cung c các hong ni b
ci cung c ng nhu cu c
Có th thy hong kinh doanh dch v rt nhing. Nhà hàng,
khách sn, du lch, cn nghiên cu, vn to, y t, tòa
án, cc khe, su thuc ngành dch v. Dch v có nh
7
n giá tr a sn phm hu hình và giá tr cuc sng ca mi cá
nhân, tô v thêm cho chng cuc si.
- Dịch vụ du lịch
Dch v du lch có th c cung cp các dch v v l
hành, vn chuyng dn và nhng
dch v khác nhng nhu cu ca khách du lch.
- Dịch vụ du lịch biển đảo
Du lch bio có th hiu là loi hình du lc phát trin khu vc
ven bin nhm phc v nhu cu ca khách du lch v ngh
phá, mo hi khai thác tài nguyên du lch bin, tài nguyên t nhiên và
Du lch bin là loi hình du lch gn lin vi bin, thun li cho vic t chc
các ho ng tm bin, ngh ng, th thao bin (bóng chuyn bãi bi t
ván ).
1.2.2. Đặc điểm của dịch vụ du lịch biển đảo
- Tính vô hình (Intangibility)
m ni bu ca dch vc mi tha nhn.
Khác vi mi hàng hoá, dch v thc hin nhng li ích nào
ch v m phi vt cht, không có hình dng,
c, màu sc, mùi v c th, cho nên không th nhìn th
th nm gi c hay nm, ngng nu, ngc
Bn thân dch v thc hin dch v rc.
giúp khách hàng có th so sánh và tin cy vào nhà cung cng c
gng làm cho dch v t chng cáo v li ích ca dch v
khi s dng nó.
Các dch v tour du ngon bio không phi là sn phm h
nh có th
cm nc, không th cm nhc qua xúc giác, ch khi s dng trc tip,
du khách mi có th c chng ca dch v này.
- Tính không đồng nhất (Heterogeneity)
8
ng nht ca dch v chính là phm cp, chng dch v rt
c ht
là mi ngành dch v c to ra t nhii cung cp rt khác nhau v
chuyên môn, v công ngh, v u kiMi công ty du lch s cho ra
các dch v du lch có th ging nhau v tên gi, hình th khác nhau v
cách thc thc hin, v giá c, chng.
Thc t n vic tiêu chun hoá thng nht dch v là r
phc tp ch i vi hàng hoá. Tiêu chun hoá dch v ch có th thành
công nc mt k hoch chi tit gn lin vi vic kim tra và phân tích sâu
sc trong tc thc hin c thc chú tr
gia vào th ng dch v quc t.
Do dch v ph thuc sâu sc vào các nhà cung cp khác nhau nên cht
tin cy tu thuc vào tng nhà cung cp và tu thuc tng ngày thc
hin c thng thi nguyên nhân chính cch v ng
xuyên ph thuc vào các nhà cung cp khác nhau, thi gian cung cp khác nhau và
m cung cp khác nhau. Vì vy, v mt qun lý, cn phi duy trì kp thi các
c giám sát, kim tra phm cp, chng dch v.
- Tính không thể lưu trữ (Perishability)
Dch v nói chung không th là nhng th c, không th
kin hu, không th hay bo qun
t vy, mt chic gh ngi trong máy bay còn
trng do thiu khách s không th c na ngay khi máy bay ct
cánh
c ng th a các nhà cung cp dch v.
Mc cu ca dch v nhng gi m hay thm (at time of pead
demand) luôn luôn là si vi các nhà cung cp, trong khi dch v không th
d tr l sn sàng tun t vy, chúng ta th ng
t ngt trong thành ph sau gi làm vic trong ngày, mc tiêu
th t bin hàng ngày vào khong 7-10 gi do hàng
lot thit b n (bu ng tt c
9
t vào mùa du lch, nht
là ngày l, Tt. Nhu ci trí mc cao vào ngày ngh cui tu
dch v tour du lch bic hình thành và t chc nhi
phc v i.
- Tính không thể phân chia (Inseparability)
m th a dch v là tính không th phân chia (hay không th tách
ri), ni dung ct lõi cm này là vic sn xut và tiêu dùng dch v din ra
ng thi. S ng b ca hai quá trình này dn: Ni sn xut hay cung cp
i bán dch v ng là mt, ni sn xu ng
cùng gp g nhau ti mm và vic giao nhn dch v ng không tách ri
s hin din ci tiêu dùng.
Có th m này (Inseparability) din ra trong hu hng
hi vi dch v nói chung, t dch v y t châm cu, dch v giáo dn dch
v
Ví d, vic s dng dch v rút tin t ng ATM (automatic teller
marchines) cho phép khách hàng thc hin nhanh chóng các giao dch ngân hàng
không cn s hin din ci bán.
Dch v du lch bio ch tr thành hàng hóa khi dch v c du
khách la chch v mc t chc
c khách du lch s dng, dch v du lch bio s
ch n.
c hiu theo quá trình liên kt
chui các dch v. Yêu cu ca quá trình này là không th chia nh, tách ri tng
khâu c th. Ví d, dch v du lch bin gói
m dch v tàu thuyn ti mt s o, dch v ng, dch v
quan, dch v
10
1.3. Chất lƣợng dịch vụ du lịch biển đảo
1.3.1. Chất lượng dịch vụ
Là mt khái nim trng, khó nm bt bc tính riêng có ca dch
v, s tip cn chc to ra trong quá trình cung cp dch vng xy
ra trong s gp g gia khách hàng và nhân viên giao tip.
Cht ng dch v ng cách gii v dch v và
nhn thc ca khách hàng khi s dng dch v (Parasurman, 1985; Zeithaml and
Berry, 1988).
1.3.2. Chất lượng dịch vụ du lịch
Chng dch v du lch là mc phù hp ca dch v ca các nhà cung ng
du lch tha mãn các yêu cu ca khách du lch thuc th ng mc tiêu.
Theo Lut Du lch Vin phm du lch là tp hp các dch v
cn thi tha mãn nhu cu khách du lch trong chuych. Sn phm du
lch là mt tng th bao gm các thành phng nht hu hình và vô hình,
vt cht k thu h
tng dch v du l nhân viên du lch.
Tng dch v du lch chính là mc phù hp ca các sn phm du
lch ca các nhà cung ng du lch tha mãn các yêu cu ca khách du lch thuc th
ng mc tiêu.
1.4. Sự hài lòng của khách hàng
1.4.1. Khái niệm
S tha mãn ca khách hàng là mt phn ng mang tính cm xúc ca khách
i vi kinh nghim ca h vi sn phm dch v (Bachelet, 1995).
S tha mãn ca khách hàng là s phn ng ci vi vic
ng s khác nhau gia nhi ca h và s thc hin ca sn phm /
dch v khi sn phm / dch v c nhng mong mun, k vng ca
mình hay không, nu sn phng trên mc mong mun ca khách hàng s rt
hài lòng (Tse, Wilton, 1998).
11
S tha mãn là m, trng thái cm giác ca mi bt ngun t vic
so sánh kt qu c t sn phm vi nhng kì vng c
2001).
S tha mãn ca khách hàng là phn ng ca h v s khác bit cm nhn
gia kinh nghit và s i (Parasuraman & ctg, 1988; Spreng & ctg,
1996; Terry, 2002).
1.4.2. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng
Chng dch v và s hài lòng ca khách hàng là yu t quan trng cho
thành công ca bt kì doanh nghip nào (Gronoos, 1990, Parasuraman et al, 1988).
c bn vng li th nm trong vic cung cp chng
dch v cao kt qu cho các khách hàng hài lòng (Shemwell et al, 1998).
S hài lòng ca khách hàng là kt qu ca s nhn thc ca khách hàng v giá
tr cm nh c trong mt giao dch hoc mi quan h
i chng dch v nhn thc, so vi giá tr d kin t các giao dch, các
mi quan h vi các nhà cung cp cnh tranh (Blanchard & Galloway, 1994;
Heskett et al, 1990; Zeithaml et al, 1990).
c s hài lòng ca khách hàng và có th ng chúng, các doanh
nghip có th nhanh chóng hing nhu cu ca khách hàng, làm cho li
nhun li nhi không hing h (Brarsky & Nash,
2003).
Khách hàng có th cm nhn 3 m tha mãn sau:
Chc < Chi = không tha mãn
Chng c = Chi = tha mãn
Chc > Chi = hoàn toàn tha mãn
12
Hình 1.1 Mô hình nhân quả giữa chất lƣợng cảm nhận với sự hài lòng của
khách hàng (Zeithaml & Bitner, 2000).
Zeithaml & Bitner (2000) xây dng mô hình nhân qu gia s cm nhn cht
ng ca khách hàng vi s hài lòng ca khách hàng. Các thành phn mô hình bao
gm chng sn phm, chng dch v, các yu t tình hung và các yu t
cá nhân.
Nhân t th nht n s hài lòng cng
dch v a khách hàng hin ti v các dch v kt hch
v u kin th hin sn phm. Nt các
dch v kt hp thì s hài lòng ca khách hàng v dch v
Nhân t th hai là chng sn phi tiêu dùng
hin ti v sn phi ích ca sn ph
tt v chng sn phm s góp phn nâng cao ma khách hàng
vi sn ph
Nhân t th ba là giá, giá là s tin chi tr nhc sn phm hay dch
v c k vng là có ng trc tip ti s hài lòng ca khách
hàng.
Th là các yu t tình hun s hài lòng ca khách
hàng. Các yu t này bao gm mt s yu t u khi
nghim tiêu dùng ca khách hàng, s a khách hàng v
Chng dch v
Chng sn phm
Giá
Các yu t cá nhân
S hài lòng ca khách
hàng
Các yu t tình hung
13
Nhân t cui cùng là các yu t cá nhân tui tác, ngh nghip, hoàn cnh kinh
t, phong cách sng, cá tính, nhn thc, tình cm ca khách hàng và các yu t tâm
lý.
Vic nghiên cu s hài lòng ca khách hàng s giúp cho doanh nghip có cái
nhìn tng quát v tình hình chng dch v ca doanh nghii vi nhu
ci ca du khách, t có nhng chic ci thin hay phát trin
chng dch v ca doanh nghip.
1.5. Các mô hình đánh giá chất lƣợng dịch vụ du lịch biển đảo
Ngày nay, có hai mô hình thông d ng dch v:
Mô hình Gronroos (1984) cho rng chất lượng dịch vụ
hai khía cnh, chất lượng kỹ thuật và chất lượng chức năng.
Mô hình Parasuraman et, al. (1985) chất lượng dịch vụ được đánh giá dựa
vào năm khác biệt (gap). c s dng ph bin
, bi tính c th, chi tit và công c c tác gi ng
nghip kinh và cp nht.
14
Hình 1.2 Mô hình 5 khác biệt của Parasuraman (1988)
t là mô hình tng quát, mang tính cht lý thuyt v chng
dch v:
Khác biệt 1 Khác bit gii ca khách hàng và nhn thc ca nhà qun lý
v i ca khách hàng.
Khác biệt 2 Nhà qun lý truyt sai hoc không truyc k vng ca
khách hàng thành quy trình, quy cách chng.
Khác biệt 3 Nhân viên làm vinh.
Khác biệt 4 Qung cáo và gii thiu sai.
Khác biệt 5 Tng ca 4 khác bit trên là sai lch gia dch v nhc và k
vng ca khách hàng.
15
L theo Parasuraman (1988) là mt trong nhng công c
ch yu trong Marketing dch v ng dch v, ông cho rng
tin cy và giá tr áp dng
trong các loi hình dch v hàng, khách sn, bnh ving
hc, các hãng hàng không, du l
ng chng dch v da trên s cm nhn
bi chính các khách hàng s dng dch v và bt k dch v nào, chng dch v
cm nhn bi khách hàng có th mô hình thành 10 thành ph
Tin cậy (reliability): nói lên kh c hin dch v phù hi hn
ngay lu tiên.
Đáp ứng (Responsiveness): Nói lên s mong mun và sn sàng ca nhân viên phc
v cung cp các dch v cho khách hàng.
Năng lực phục vụ thc hin dch
v. Kh c v biu hin khi nhân viên tip xúc vi khách hàng, nhân viên
trc tip thc hin dch v, kh nm bt thông tin liên quan cn
thit cho vic phc v khách hàng.
Tiếp cận n vic to mu kin d dàng cho khách hàng
trong vic tip cn vi dch v n thi gian ch i ca
m phc v và gi m ca thun li cho khách hàng.
Lịch sự (Courtesy): Nói lên tính cách phc v nim n, tôn trng và thân thin vi
khách hàng ca nhân viên.
Thông tin n vic giao ti t cho khách
hàng bng ngôn ng mà khách hàng hiu bit d dàng và lng nghe v nhng vn
n h i thích dch v, chi phí, gii quyt khiu ni thc mc.
Tin nhiệm (Credibility): Nói lên kh o lòng tin cho khách hàng, làm cho
khách hàng tin cy vào công ty. Kh hin qua tên tui và tia
công ty, nhân cách ca nhân viên phc v giao tip trc tip vi khách hàng.
An toàn n kh m s an toàn cho khách hàng,
th hin qua s an toàn v vt cho mt thông tin.
16
Hiểu biết khách hàng (Understanding customer): Th hin qua kh u bit
và nm bt nhu cu ca khách hàng thông qua vic tìm hiu nh i ca
n cá nhân h và nhn dng xuyên.
Phƣơng tiện hữu hình (Tangibles): Th hin qua ngoi hình, trang phc ca nhân
viên phc v, các trang thit b h tr cho dch v.
m bao quát hu ht mi khía cnh ca dch v, tuy
nhiên r
cng s ca ông u chnh li và hình thành mô hình mi gn:
Mức độ tin cậy Th hin kh c hin dch v phù hi hn ban
u.
Khả năng đáp ứng Th hin s mong mun và sn lòng ca nhân viên phc v
cung cp dch v kp thi cho khách hàng.
Các phƣơng tiện hữu hình Trang phc, ngoi hình ca nhân viên và trang thit b
phc v cho dch v.
Năng lực phục vụ Tính chuyên nghip ca nhân viên phc v.
Sự cảm thông Th hin s quan tâm ca nhân viên vi khách hàng.
p dch v
hiu rõ k vng ci vi các loi dch v
c th ci tin chng dch v.
Mô hình khong cách trong khái nim chng dch v là mt trong nhng
c tip nhn và có giá tr tt nht cho các tài liu nghiên cu
v dch v (Brown & Bord, 1995).
+ Lược khảo một số nghiên cứu thực tiễn trong và ngoài nước
n thm hiu nghiên cc v s hài lòng
ci vi chng dch v nhic khác nhau.
- hài lòng ca khách hàng s dng dch v th ATM ti
i hc C t
nghip, 2009).
- ng s tha mãn ca i vi siêu th Maximark ti Thành
ph Nhân Tri hc Nha Trang, lu
17
- ng dch v, s tha mãn và lòng trung thành ca các khách hàng
khi s dng các dch v n tnh Khánh ng Mai,
lu
- ng dch v lng h c ti thành ph H Chí Minh và mt
s gi
Hu ht các nghiên cu s dng mô hình lý thuyt là mô hình chng
dch v c ng dch v tii ca
Công ty Dch v Du lch Phú Th Hc s kinh t,
2008) thì mô hình nghiên cu c m 5 thành phn chính
là: Tin cy, s ng, c phc v ng c n hu hình.
u chnh gm 6 nhân t:
Kh c phc v, m tin cy, s ng cn vt
cht hu hình và tip cn thun tin.
Kh ng
c phc v
Tip cn thun tin
n vt cht
hu hình
M tin cy
S ng cm
S hài
lòng