Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Nghiên cứu đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển nông - lâm nghiệp và du lịch khu vực Đồng Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 114 trang )




ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN









LÊ TRỌNG QUÝ







NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CẢNH QUAN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NÔNG –
LÂM NGHIỆP VÀ DU LỊCH KHU VỰC ĐỒNG THÁP MƢỜI, TỈNH ĐỒNG
THÁP










LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐỊA LÝ








HÀ NỘI, NĂM 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN






LÊ TRỌNG QUÝ





NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CẢNH QUAN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NÔNG –
LÂM NGHIỆP VÀ DU LỊCH KHU VỰC ĐỒNG THÁP MƢỜI, TỈNH ĐỒNG
THÁP





LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐỊA LÝ




Chuyên ngành: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trƣờng

Mã số: 60 85 15



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TSKH. PHẠM HOÀNG HẢI



HÀ NỘI, NĂM 2011








MỤC LỤC
1.  v  1

2. Mục đích và nhiệm vụ 4
2.1. M tài 4
2.2. Nhim v c tài 4
3. Giới hạn của đề tài 4
3.1. Gii hn phm vi lãnh th nghiên cu 4
3.2. Gii hn ni dung nghiên cu 5
4. Các phƣơng pháp nghiên cứu 5
o sát tha 5
p, x lý tài liu 5
 6
 pháp phân tích tip cn h thng hp 6
 a lý 6
5. Những kết quả của đề tài 6
6. Ý nghĩa của đề tài 7
7. Cấu trúc luận văn 7
Chƣơng 1 8
1.1. Cơ sở lí luận nghiên cứu, đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển kinh tế 8
1.1.1. Lí luận chung về nghiên cứu cảnh quan 8
1.1.1.1. Quan nim v cnh quan 8
ng NCCQ phc v phát trin kinh t 9
1.1.1.3. Lý lun n NCCQ 10
1.1.2. Lí luận chung về ĐGCQ 12
1.1.2.1. Khái ni 12
c v s dng hp lí tài nguyên và BVMT 12
1.1.2.3. Lý lu 13
1.1.3. Hệ thống phân loại CQ và bản đồ CQ 17
1.1.3.1. H thng phân loi CQ 17
1.1.3.2. B CQ 25
1.2. Cơ sở thực tiễn của nghiên cứu, đánh giá tổng hợp ĐKTN, TNTN phục vụ
phát triển kinh tế vùng đất ngập nƣớc Đồng Tháp Mƣời của tỉnh Đồng Tháp 27

1.3. Quy trình nghiên cứu 29
Chƣơng 2
CÁC NHÂN TỐ THÀNH TẠO CẢNH QUAN VÀ ĐẶC ĐIỂM
CẢNH QUAN VÙNG ĐỒNG THÁP MƢỜI TỈNH ĐỒNG THÁP 30
2.1. Các nhân tố thành tạo CQ 30
2.1.1. Các nhân tố tự nhiên 30
 30
 31
 33
 38
 40
2.1.1.6. Si 42
2.1.2. Các nhân tố kinh tế - xã hội 45
 45
 47
 49
 55
2.2. Đặc điểm CQ vùng Đồng Tháp Mƣời 59
2.2.1. Hệ thống chỉ tiêu phân loại CQ vùng Đồng Tháp Mƣời 59
2.2.2. Đặc điểm CQ vùng Đồng Tháp Mƣời 60
2.2.2. 61
2.2.2.2 67
2.2.2.3.  73
  75
Chƣơng 3 78
ĐÁNH GIÁ CẢNH QUAN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG - LÂM
NGHIỆP VÀ DU LỊCH VÙNG ĐỒNG THÁP MƢỜI TỈNH ĐỒNG THÁP 78
3.1. Những vấn đề lý luận, nguyên tắc và phƣơng pháp đánh giá 78
3.1.1. Nguyên tắc và phƣơng pháp đánh giá. 78
3.1.2. Lựa chọn và phân cấp các chỉ tiêu, thang điểm, bậc trọng số. 79

3.2. Các kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thuận lợi của các loại
cảnh quan vùng Đồng Tháp Mƣời tỉnh Đồng Tháp 87
3.2.1. Đánh giá mức độ thuận lợi đối với các ngành sản xuất. 87
 88
 89
ôi t 90
 91
3.2.2. Phân hạng mức độ thuận lợi. 92
3.2.3. Kết quả đánh giá các loại cảnh quan cho phát triển các ngành sản xuất 93
3.3. Định hƣớng và các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và
phát triển bền vững vùng ĐNN Đồng Tháp Mƣời tỉnh Đồng Tháp 96
3.3.1. Cơ sở đề xuất định hƣớng và các giải pháp phát triển 96
3.3.2. Những kiến nghị, định hƣớng sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và
bảo vệ môi trƣờng trên cơ sở nghiên cứu, đánh giá cảnh quan 102
KẾT LUẬN 107


1. ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thiên nhiên, các thành phn t nhiên (TN) luôn có mi quan h cht ch vi
nhau, to thành các th tng ha lí TN thng nht. Mi khu vc ch thích hp vi mt
s loi hình s dng nhc li. Khai thác, s dng hp lý tài nguyên phc
v phát tring xi phi hiu bit các
quy lut ca thiên nhiên. Nu ch t thành phn thì không th n ngh
tng hp cho s phát tri gii quyt nhng v thc t mang tính tng hp cao,
ng nghiên cu cnh quan (NCCQ), nh quan ()  ng
nghiên cu quan trc nhiu v thc t  khoa hc ca
vic la chn các mc tiêu s dng thích hp lãnh th.
    . Các
















 

m,

th

         
 
  

 . 


, 










, 




 ( 
 



).
  


hoáng.v.v 
 , 








, 

 , 










 c gia, 
 . 



 2.611 loài
, 1.403 , 190 loài giáp xác, 147 , 54 loài cá, 157 


 [30] 




Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị về “Bảo vệ
môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước”. 


B

- 
- 






- thác 


- -

- 


- 

 ,  , 

 
 , 
,  . 




 , 






 t
, ,  , 






.

 2/2/1971), 


 . 
nay,  


 c gia. 

, 
, 













 , 






quan. 

, c







































 . 


             


 . 

 ,
 , 



 
 . 














 , 


 










 . ,  5 
, 

 
() 



.






 ,  
109/2004/-

 23/9/2003 (

 109) 





tra,  ,  . 






 



 














 


 sar  . 





 




, ,  , c 











































 , 







, 
 
 





  , 

,


 







 . 


Vi nhng lí do trên, chúng tôi la chn  tài “Nghiên cứu đánh giá cảnh quan
phục vụ phát triển Nông - Lâm nghiệp và du lịch khu vực Đồng Tháp Mười tỉnh Đồng
Tháp”  tài luc.
2. Mục đích và nhiệm vụ
2.1. Mục đích của đề tài







, 
 , 


.
- Xác l khoa hc v thc trng và tiu kin t nhiên (), tài
nguyên thiên nhiên (TNTN) ng t chc không gian và phát trin ngành nông
- lâm nghip, du lch i thông qua nghiên cu, 
-  xung quy hoch, khai thác, s dng hp lí tài nguyên lãnh
th nghiên cng phát trin bn vng (PTBV).
2.2. Nhiệm vụ của đề tài
 c mc tiêu trên, lun thc hin các nhim v sau:
- Thu th    u, tng quan các công trình nghiên cu v NCCQ,
 lí lun và thc tin ca v nghiên cu.
- Phân tích các nhân t thành tm mt s CQ tiêu biu ca lãnh th
nghiên cu.
- Xây dng h thng phân loi CQ, b CQ, b  a vùng
i ca tng Tháp.
- Phân tích ti mnh ca vùng a, i
ca t ng Tháp.   ng h       n các
ngành nông - lâm nghip và du lch.
3. Giới hạn của đề tài
3.1. Giới hạn phạm vi lãnh thổ nghiên cứu
Phm vi nghiên cu c  tài    




 ca tnh
ng Tháp; (bao gm di ) 








là vùng phía Bc sông Tin: thu



i
có din tích trên 258,48 km
2
, chim 76,6% tng din tích t 



 , bao gm
thành ph Cao Lãnh, th xã Hng Ng (Ngày 23/12/2008 Th ng Chính ph Nguyn
Tt Chính ph ký ban hành Ngh nh s -CP v viu chnh
a gii hành chính huyn Hng Ng  thành lp th xã Hng Ng và thành lp các
ng: An Lc, An Thnh, An Lc thuc th xã Hng Ng, t ng Tháp) và 06
huyn: Hng Ng, Tân Hi, Cao Lãnh. 













  98 

, 



 68,05% 



,


, .

3.2. Giới hạn nội dung nghiên cứu
-  tài tng hc v phát trin mt s ngành
quan trng, có nhiu ti- lâm nghip và du lch.

- u kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên, kinh t
- xã hi i ca tng Tháp.
-      xut mt s kin ngh cho khai thác, s dng hp lí tài
nguyên, b trí hp lý không gian sn xut phc v phát trin KT-XH và BVMT vùng
a i ca tng Tháp.
4. Các phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp khảo sát thực địa
n thng, rt quan trng vi tt c các ngành nghiên cu thiên
nhiên, nhi va lí TN tng hp. Trong quá trình thc hi tài, tác gi c
t a bàn nghiên cu, tìm hiu, chp nh các yu t t nhiên  mt s m. Quá
trình kho sát tp trung ch ya lí TN và phân hoá không gian lãnh th.
Kt hp vi chiu vi kt qu nghiên cu trong phòng
 nm vn ca lãnh th nghiên cu.
4.2. Phương pháp thu thập, xử lý tài liệu
Quá trình thc hi thp có chn lc các tài liu, s liu
n khu vc nghiên cu. Sau khi thu thp và phân tích x lí s liu theo mc
u c tài, chúng tôi thng kê các tài liu theo bng biu và trình bày bng
bi. T ng hp, rút ra nhn xét v thc trng và tin
các ngành kinh t ca lãnh th nghiên cu.
4.3. Phương pháp bản đồ
 là alpha và omega cu b, thành
lp b là vic bc kt thúc ca quá trình nghiên ca lý, th hin
mi kt qu nghiên cu ca các công trình.
c s dng trong sut quá trình nghiên cu. Bu t vic
nghiên cu b nhm nm bt khái quát nhanh chóng khu vc nghiên cu, t ch
ra các tuyn, m kha khu v ng h
 lãnh th thì không th không thành lp b CQ (b a tng
th ng b CQ t l 1: 100.000 cho khu vc nghiên cu, d
s phân tích các b thành ph a mo, b   dc, b
t, b thm thc vt Nhng b thành ph cùng t l ri chng

xp lên nhau, lng khoanh trung bình làm ranh gii c CQ.
4.4. Phương pháp phân tích tiếp cận hệ thống, đánh giá tổng hợp
c áp dng khi phân tích cu trúc CQ, mi quan h gia các
hp phn TN trong c  ng và cu trúc ngang c  CQ trên lãnh th
nhnh tính nh và tính bing cánh giá tng hp giá tr kinh
t ca tng th lãnh th cho mc tiêu KT-XH, mô hình hoá các hot
ng gia TN vi KT-XH, phc v vic d báo cho s bii cu
chng ci, xây d cho vic qun lí tài nguyên và BVMT.
4.5. Phương pháp hệ thông tin địa lý
H a lí (Geographic Information System-GIS) vi s h tr c lc ca
các phn mm máy tính, nht là phn mm MapInfo, phn mm x lí 
này thc hin có hiu qu vic thu thp, cp nht, phân tích và tng hp các thông tin v
ng trên các lp thông tin nhm tìm ra nhm, tính cht chung ci
 to ra lp thông tin mi, trình bày d lii dng các b phc v vic

5. Những kết quả của đề tài
+ H thng và vn d lí luc nghiên cu.
nh t-XH ca khu vc nghiên cu.
+ Xây dc h thng phân loi CQ, b CQ t l 1: 100.000 và b
 l 1: 100.000, b kin ngh s dng hp lý lãnh th cho t ngc
i thuc tng Tháp.
ng phát trin cho khu vc nghiên cu.
6. Ý nghĩa của đề tài
 c thc hin s t ln trong vic khai thác và s dng hp lí tài
nguyên thiên nhiên và BVMT.
Kt qu nghiên cc s góp phn giúp các nhà qu
 khoa hc cho vic xây dng quy hoch sn xut, chic PTBV,
khai thác và s dng hp lí tài nguyên và BVMT, phát trin các ngành kinh t, nh
i sng nhân dân.
7. Cấu trúc luận văn

Ngoài phn m u, kt lun, tài liu tham kho và mc lc, ni dung chính ca
lu
Chƣơng 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn của nghiên cứu, đánh giá cảnh quan phục
vụ phát triển kinh tế
Chƣơng 2: Các nhân tố thành tạo cảnh quan và đặc điểm cảnh quan vùng
Đồng Tháp Mƣời tỉnh Đồng Tháp
Chƣơng 3: Đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển ngành nông nghiệp – lâm
nghiệp và du lịch vùng Đồng Tháp Mƣời tỉnh Đồng Tháp

CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ CẢNH
QUAN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1.1. Cơ sở lí luận nghiên cứu, đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển kinh tế
1.1.1. Lí luận chung về nghiên cứu cảnh quan
1.1.1.1. Quan niệm về cảnh quan
Khái nim CQ c s dng lu tiên vào th k nh
(tic- Landschaft). Theo lch s phát trin ca CQ hc, nhiu tác gi nghiên cu v
[10], [20]; N.A. Xolsev
(1948) [10], [20]; A.G. Ixatxenko (1965, 1991), [10], [20]
T Lp (1976), [23]; Nguyn Cao Hun (2005), [19]
Cng nghiên cu ca lý hc hii. Không k quan nim
CQ là phong cn nay trong khoa ha lý cùng tn ti 3 quan nim khác
nhau v CQ: CQ là một khái niệm chung i
tng th a lý thu    khác nhau; CQ là đơn vị mang tính kiểu hình (B.B.
Polunov, N.A. Gvozdetxki, ); CQ là các cá thể địa lý không lặp lại trong không gian
 Lp ). Dù xét CQ theo khía cnh nào thì CQ vn
là mt tng th TN. S khác bit ca các quan nim trên  ch  thuc
cp phân v nh và th hin trên b theo cách thc nào [10], [20].
Hai quan nim sau (quan nim kiu loi và quan nim cá thc các nhà nghiên
cu chuyên ngành CQ s dm kiu loi ph bi
nim này, CQ là s phi hp bin cht tng hp th lãnh th t 

ng nht, không ph thuc vào phm vi lãnh th phân b. Quan nim này rt có li
th cho thành lp b CQ phc v các mc tin. Vì khi có nhiu yu t 
th c mt cách chính xác, cn phi công nhng nh
có th ghép vào mm b trí hp lý sn xut.
a lý ng dng, NCCQ phc v sn xut, CQ vc xem xét  3 khía
cnh: đơn vị tổng thể (theo khái nim chung), đơn vị phân kiểu (khái nim loi hình) và
đơn vị cá thể (khái nim cá th) (Shishenko P.G, 1980) [10].
c ht tng hp th t nhiên (khái nim chung), va
 cá th, v loi hình. Trong lu
này chúng tôi s dng quan ni mang tính ki thành lp b
CQ i ca tng Tháp.
1.1.1.2. Hướng NCCQ phục vụ phát triển kinh tế
Cnh quan hn dng nhng tri th nghiên cu lãnh th c
th. Hc thuya lý, tuân th n phát trin: phân tích
b phn, tng hp, tng hp bn theo dng xon 
sâu vào bn cht s vt, hing ca lp v CQ.
Cùng vi s phát trin khoa hc a lý b phn, thành tu nghiên ca lý sinh vt
và phân hoá không gian ca các hp phn CQ, khoa hnh mt thi kì nghiên
cứu sự phân chia bề mặt Trái đất. CQ hc là hc thuyt v các quy lut phân hoá lãnh
th ca lp v  . H th
các CQ vào các liên kt lãnh th b các mi quan h liên CQ v mt
không gian và lch s [20]n nghiên cu cu trúc không gian ca CQ.
ng nghiên cu cnh tính chng
sâu vào ch ng tính cht CQ, s dng các bitiếp cận hệ thống,
tiếp cận điều khiển, tiếp cận sinh thái, nghiên cứu tác động kĩ thuật (nhân tác) vào
NCCQ     ng chuyn t nghiên cu cu trúc không gian sang
nghiên cứu chức năng động lực của CQ  cho s i ca nhiu b môn
khoa hc mi: địa vật lý CQ, địa hoá học CQ, vật hậu học CQ, sinh thái học CQ
Cùng thi gian này, v ng sng da trên các nguyên tc sinh thái và
n tng NCCQ mi - ng sinh thái CQ,  ít có tin

b rõ rc lý thuyt. Vic sinh thái hoá CQ là s d
cu HST trong NCCQ, coi m CQ là mt HST. Nghiên cu th tng h
hay hệ địa - sinh thái, nhm nhn mnh vai trò ca gii hu sinh trong tng th. Tip cn
h thi vi h a - sinh thái (h thng lc h t u chi
vic nghiên cu các thành phn, các mi quan h  gi hiu mi cân
bng ca mt h a - sinh thái cn hiu mi liên h ni ti gia các thành phn thuc hai
nhóm vt ch[6], [26]ng ng dng vi
mi và chuyn hoá vt cht ca vòng tun hoàn sinh vt trong
CQ, bo v và làm tng si có th u chnh hot
ng ca h ng mong mun.
CQ sinh thái- mt nhánh khác ca khoa hc ny sinh trong s
tip xúc và liên kt nghiên cu gia CQ hc và sinh thái hsinh
thái hoá CQ v ng, nhim v u. CQ sinh thái k
tha và phát trin kt qu NCCQ và HST. CQ sinh thái nghiên cu s phân hoá ca các
 CQ sinh thái theo h thng phân bc. Tip cn sinh thái vào NCCQ không có

Cùng vi s phát trin ca khoa hc - k thut và nh
ng nghiên cu bn cht xu th phát trin, mi quan h nhiu chiu gia các
thành phn t c bit là xu th phát trin ca CQ hit
ci.
Hing NCCQ trên th gii và  Vit Nam là da vào kt qu nghiên
cu  phm vi toàn cu. Các nhà CQ hc tip tng tip cn khoa hc
tng hp - NCCQ vùng. Quan trng dng kt qu nghiên cc
c tin sn xut, KT  XH và bo v ng
lãnh th m PTBV [10, tr.58].
1.1.1.3. Lý luận và phương pháp luận NCCQ
Theo GS. NguyNCCQ thực chất là nghiên cứu về các mối quan
hệ tương hỗ giữa các hợp phần TN, nguồn gốc phát sinh, quá trình phát triển và quy luật
phân hóa của TN nhằm phát hiện và phân chia các thể tổng hợp TN - các đơn vị CQ có
tính đồng nhất tương đối trong lãnh thổ đánh giá làm cơ sở đánh giá tổng hợp các

ĐKTN-TNTN và KT-XH để lập quy hoạch sử dụng hợp lý, phát triển kinh tế và BVMT
[49, tr.3].
dng CQ mt lãnh th là da vào
tip cn h th nghiên cu mi quan h a các yu t thành phn trong
a tng th và gia tng th TN v  lý lu
pháp lun cng nghiên cu, nhng nguyên t khoa hc
thc hin n xuc nghiên cu c th nhm gii quyt mc tiêu và
nhim v t ra:
+ Đối tượng NCCQ  CQ, g phân loi CQ (các c,
lp, kiu, loi, d phân vùng CQ (các ca ô, min, vùng, x ).
Vic la chn, s dng nghiên c  phân lo
v phân vùng ph thuc vào mc tiêu nghiên cc bit là ph thuc vào t l các bn
 s xây dng.
+ Nhng nguyên tắc nghiên cứu c
ng nhi.
+ T nhng nguyên t  n cùng vi m    ng nghiên cu, la
chu phù hp. S dt
c thù c CQ nhm tic nghiên cu ti
ng, phc tp mi CQ; xác lp quy trình nghiên cu.
c NCCQ gm: xây dng b CQ lãnh th nghiên cu; xây dng bn
 phân vùng CQ; phân tích c th ng v cu trúc, chng lc theo
t i ho phân vùng).
Theo lý lun chung, nghiên c m CQ cn nghiên cu v cu trúc, chc
ng lc ca CQ, c th:
+ Về cấu trúc CQ: bao gm cấu trúc đứng và cấu trúc nganga CQ
th hin rõ nht trong cu trúc ca nó. M CQ dù  cc cu to
bi các thành phn TN có quan h mt thit va cha hình, khí hc,
t, sinh vt, hong nhân tác Mi khu vc nghiên cu th him phân hoá
phc tp theo không gian lãnh th c n có mi liên quan cht
ch và ph thuc ln nhau gi t cao xung thp (t lp CQ, ph ln

kiu CQ, loi CQ).
Phân hoá theo không gian và thành phn cu tm rt quan trng ca CQ.
n quy lut bing, phát trin ca m CQ trong toàn h thng
  nh ch dng khác nhau.
+ Về chức năng CQ nh nhng ch
yu ca chúng trên lãnh th nghiên c bo v, chc
hi và bo tn, chn kinh t sinh thái, chn xuc thc
phm, ch thu n, ch
+ Về động lực của CQ: các CQ luôn chu s  ng trong sut quá trình hình
thành, phát trin cng lc phát trin CQ ph thuc các yu t c
ng bc x mt tri, ch  nhi hot ng ca gió mùa, ) và hong khai
thác lãnh th ci. Nhu và xu th bii ca nó ph thuc s luân phiên
ng ca ch  mùa vào lãnh thng này làm bii CQ qua s 
quá trình tích t i vt cht - ng trong nó, c nhng kìm hãm
y các quá trình TN. Tuy nhiên, yu t ng lc có tính cht quynh nht
n bii CQ là các hoạt động khai thác lãnh thổ của con ngườing ca con
i nng tích cc (trng và bo v rng, xây h cha ) to ra cân bng TN,
i CQ, ci thin tng khu vc. Nu là nhng tiêu cc (phá
rt, hong kinh t quá mc ) làm bii, suy thoái CQ theo
ching xu.
Nhng lí lu tài vn dng trong khi tìm hiu, nghiên cu
a h thng lãnh th i tng Tháp
nhnh các loi CQ khác nhau trên lãnh thng hp chúng cho mc
n và b trí hp lí các ngành NLNN.
1.1.2. Lí luận chung về ĐGCQ
1.1.2.1. Khái niệm ĐGCQ
  ng h   t lãnh th là rt phc t  ng ca
 n thân hoi th hi quan h
 gia h thng TN (khách th) và h thng KT-XH (ch th). Vthực
chất ĐGCQ là đánh giá tổng hợp các tổng thể TN cho mục đích cụ thể nào đó (nông

nghiệp, thuỷ sản, du lịch, tái định cư )” [19, tr.18].
Nói cách khác ĐGCQ là đánh giá tổng hợp ĐKTN, TNTN lãnh thổ nghiên cứu cho
mục đích thực tiễn. Tu thuc tng m th, la chn kip. Mi
kiu th m u t thn cao. Đánh giá
chung các kt qu nghiên cu TN theo vùng
lãnh thng chung cho các mc tin khác nhau; Đánh giá
mức độ “thuận lợi” hay “thích hợp” ci vi các ngành sn xut và
đánh giá kinh tế - kỹ thuật  cn giá tr và hiu qu ca các ngành sn xut
 cp nht trong nhng thp k g thuận
lợithích hợp
khoa hc quan trng nht c - k thut và là  tin quy hoch
cho tng lãnh th riêng bit.
Vbước trung gian gia nghiên cn và quy hoch s dng hp
lý tài nguyên và BVMT.
1.1.2.2. Hướng ĐGCQ phục vụ sử dụng hợp lí tài nguyên và BVMT
Cùng vi s tin b xã hi, phát trin khoa ht và sn xui ngày
càng có nhu cu cao v khai thác tài nguyên phc v phát trin KT-ng thi, tác
ng TN ngày càng mc,
tht quá kh  u chnh và phc hi ca TN. Hu qu là: làm cn kit
nhiu lo cuc si
 ng nhu cu tn ti và phát trin ci không th không khai
c thc t u khai thác và s dng h
v t ln. Tuy vy, yêu cu này ch c khi có nhng kt qu
nghiên cu tng hp. Vì vng h nhm xây dng
 khoa hc cho khai thác và s dng hp lí chúng là rt cn thit. Cách tip cn có
hiu qu và tng hp nht là nghiên cứu, phân tích, đánh giá thể tổng hợp TN lãnh thổ
cho mục đích thực tiễn  mt kinh t, k thut c
TNTN, so sánh kh ng ca h thng TN vi yêu cu ca h thng KT-XH.
Hic ta có nhiu công trình nghiên cc
 n các vùng lãnh th  ng bng Sông Cu Long, Tây Nguyên,

  , Lai Châu, Thanh Hoá, Tha Thiên Hu và nhiu tnh, khu vc khác.
Nhng công trình này góp phn quan trng vào vic gii quyt các v KT-XH, môi
ng
1.1.2.3. Lý luận và phương pháp ĐGCQ
Khoa h là khoa hc liên ngành (gm kinh t, xã hi, b,
toán h u khin, qun lý ) mà còn là khoa h a tiêu chun hoá. V  i
ng, nguyên tn hành ca khoa hp hp các nguyên
ta tng ngành riêng.
Theo các công trình nghiên cu lý lun và thc ting hp bao gm:
lý thuyết đánh giá chung và thủ pháp tiến hành. Trong lý lun chung cng
hp, quan trng nh     ng, m  i dung, la chn ch tiêu,
nh nhim v ca tình hu
* Đối tượng đánh giá là các h m cu trúc chng lc ca
các th tng hp TN, các quá trình và hing hp
không phi là m cá th riêng l, các thành phn, các yu t riêng bit ca TN, xã
hi mà là tng hoà các mi quan hng qua li gia h thng TN và h thng
KT-XH.
 có kt qu i có s  i vt chng trong
quan h   gia hai h thng (h thng TN và h thng KT-XH). Theo Terry
Rambo, mi quan h gia h thng TN và h thng KT-c biu di
sau:



Hình 1.1: Sơ đồ trao đổi vật chất, năng lượng, thông tin và mối quan hệ giữa hệ
thống tự nhiên và hệ thống KT – XH










Gii quyt mi quan h gia h TN và h KT-XH là gii quyt mi quan h
gia thích ng và chn lc. H TN không th thích ng vi h KT-XH, mà h KT-XH
phi thích ng và chn lc vi h thng TN. Yêu cu ci hic nhng
quy lut ca TN, mi quan h gia h thng TN và h thng KT- n
p        khoa hc c     ng hp các

* Mục đích c dng TN hp lí nht, hiu qu nht, ti
m bng PTBV nht.
M tt cho mhông tt cho m
nói rm cđơn trị kinh t cđa trị
nên s  m TN qua quan trc khác hn giá tr kinh t ca nó. Vì vy, hot
   c giá tr kinh t c   s dng
t khác nhau nên kt qu ng hu
th m c s dng chúng.
Ho làm mt ln. Nó theo mt quá trình nhn thc, tip
cn vm kê lng cng trong h a kinh t -
k thut. Vy nên, không th tn ti mt ki vào tng
m th  ch th.
* Nhiệm vụ c th ca công tác ng gn lin vi m
các th tng hp (t nhiên)TN riêng bit. Có hai ki mt cht
. Đánh giá chất lượngnh tính, phân loi m tt





tin


nhiên

KT-XH
Vt chng
và thông tin

Vt chng
và thông tin

Vt chng
và thông tin

Vt cht, nng
và thông tin
xu theo cp, theo m thun li nhiu hay ít. Đánh giá kinh tế: hiu qu kinh t 
giá bng tii xem xét toàn din các mt vì s PTBV cng sinh
thái. Li ích sinh thái cng nhiu khi không th c bng ti
m sinh thái, cn s d
* Nguyên tắc cng hm, tính cht ca ch th,
ng vc tính thành phn ca khách th  nh m thích hp
ca các th tng hp TN cho tng ngành sn xut, kinh t riêng bi
giá cn kh  dng vào nhiu ma lãnh th u
ca nhiu ch th).
Vic la chphương pháp nh m chính xác, chi tit và
kt qu ng hp bao gm: phương pháp mô hình chuẩn
(mô hình hoá t  phương pháp bản đồ, phân tích tổng hợp, so sánh định tính,
phương pháp thang điểm tổng hợp có trọng số  s dng riêng

l hoc kt hng pháp vi nhau.
n tìm hiu nhân tố giới hạn (nhân t loi tr kh  dng
vào mt mc nhân t gii hn hoá quá
a tng th chng nhân t gii hc xem là bt li cho
vic s dng s c dù các nhân t khác ca nó thun li hay trung
bình.
Thang bậc đánh giá: tu theo yêu cc chi ting la
ch 2,3 10 cp hoc nhi
Chỉ tiêu đánh giá c la chn ph thung, mu
ca ch tiêu là các đặc điểm đặc trưng của lãnh thổ (có th là ch tiêu gii hi vi
m dng lãnh th m: các chỉ tiêu tự nhiên; các chỉ tiêu KT-XH và
hoạt động nhân tác. Vic la chn ch  các nguyên tc:
+ Ch tiêu la chn phi phn ánh mi quan h ci vi yêu cu ca ch
th (dng s dng).
+ S ng yu t ch tiêu la chn phc bng s ng tính cht ca các
Ct và lit kê trong b
a chn các ch tiêu có s phân hoá trong không gian.
Tu vào m ng và m quan trng ca ch 
i. Vi mi ma chn nhng loi ch tiêu thích hp, nh trọng số
theo th t ng ch tiêu.
ng ha chc hay
h thng ch t phc tp. Nó ph thuc cht ch vào m phân hoá
ca TN, s nhy cm và hiu bit nhun nhuyn TN lãnh th ci nghiên cu. Kt
qu c kim nghiu chnh li cho phù hp vi tng ngành sn
xut trên lãnh th nghiên cng hp ho
pháp là tt y t kt qu giá chính xác và hiêu qu.
Qua nhiu công trình nghiên cu ca lý Xô Vi
tng hp khái quát cho các lãnh tha Mukhina L.I (1970);
  ng h  ng hoà Ucraina ca Marinhich A.M
t k lãnh th CH Ucraina ca Sisenko P.G (1983) và nhiu

công trình khác. Có th khái quát nng hp theo mô hình sau
[10]:
Hình 1.2: Sơ đồ khái quát nội dung quá trình đánh giá tổng hợp









1.1.3. Hệ thống phân loại CQ và bản đồ CQ
1.1.3.1. Hệ thống phân loại CQ
* Các nguyên tắc và phƣơng pháp xây dựng hệ thống phân loại CQ
Phân loi CQ là khâu quan trng trong nghiên cu và thành lp b CQ. Trên th
gii và  Vit Nam có rt nhiu h thng phân lot h
thng phân loi thng nht cho tng cp lãnh th c th.
Theo tác gi  Lp và nhiu nhà NCCQ thì khi tin hành phân lo
mt h thng phân loi cho tng cp, c m bo nhng nguyên t   
[23,tr.95], [27,tr.114].



trình 
công 






Đánh giá tổng hợp



- Phân loi riêng tng cp phân v, mi h thng có s ng cá th riêng, ch tiêu
phân loi riêng và s ng bc phân loi riêng.
- H thng phân loi phi phn mi quan h bin chng gia các quy
lut phân hoá không gian ph bin ca lý quyn
s hình thành nên các cp.
- H thng phân loi ph các cp có th áp dng cho vic thành lp
b CQ  mi t l, cho mi lãnh th ln nh, c cho min núi lng bng. H
thng phân loi ph các cá th, không th có tình trng không th bit
xp mt cá th vào bc phân long thc xp mt cá th vào vài
bc phân loi khác nhau.
- Mi bc phân loi ch c dùng mt tiêu chí. Nu mun dùng nhiu ch tiêu, thì
phi kt hp chúng li thành mt ch tiêu tng hp.
- H thng phân loi phi có s bc hp lý tu thuc vào tính cht cng
phân loi. Tránh quá nhiu (s m rà), tránh thiu bc (gây khó hiu cho mi liên
h gia các bc). Nên chn nhng yu t quan trng chi phi hoi din nhiu yu t
khác nhau.
- n danh pháp cho tng bc phân long th bi
nên có du vt ca bc trên trong tên gi và kí hiu.
Nhng nguyên tc trên có mi quan h mt thit vi nhau. Lung linh
hot các nguyên tc này trong quá trình phân loi CQ cho khu vc nghiên cu.
S phân hoá ca CQ là phân hoá cu trúc ca các thành phn. Các thành phn này
xâm nhng  vi nhau. Ma các thành phn CQ không
biu hin lên b mt. Nghiên cp phân v cn da vào tng th các
du hii. Thng nht gia quy lui là s
thng nht bin chng. Mi lên thì mt kia s gi vai trò th y

phân loi không nên xét chúng trong mi quan h ng cp.
Xây dng mt h thng phân lo, các cp ng vi các ch tiêu khác nhau,
tránh nhng cp mà ch t rõ ràng thng nht cao ca nhiu nhà
nghiên cu. Mi ch tiêu phân hoá ch i vi mt vùng nhnh.
Khó có th áp dng h thng phân loi, ch tiêu các cp ca vùng này cho vùng khác. Vì
v c thù TN, s phân hóa CQ ca khu vc nghiên c
dc h thng phân loi CQ riêng cho lãnh th nghiên cu là t ngc
i ca tng Tháp.
* Một số hệ thống phân loại phổ biến trong NCCQ
+ Một số hệ thống phân loại CQ trên thế giới
Cn nay, CQ hc vt h thng phân loc nhii chp
nh  khoa hc và ch tiêu c th cho tng c xây dng h thng phân
loi và thành lp b CQ t ngi ca tng Tháp,
chúng tôi tham kho mt s h thng phân loi ca tác gi c ngoài. Chúng tôi không
m ca các h thng, ch nêu mt s h thng phân loi
có tính cht ph bin nhm thun cho vic xác lp h thng phân loi phù hp vi khu
vc nghiên cu.
Các h thng phân lou phân chia các cp da vào quy lua
    a chúng là khác nhau, nên có s khác nhau gia các h
thng và phân tán trong vic xây dng h thng phân loi.
H thng phân v ca phân vùng là h thng phân loi các th tng h
th. Trong nghiên cu các th tng h kiu loi.
Hin nay, xây dng b CQ các t l  dng r phân vùng theo
kiu lo th hin các th tng hp kiu lo
biu ca phân loi CQ theo kiu loi.
- H thng phân loi CQ ca A.G. Ixasenco (1961)
Gm 8 bc: Nhóm kiểu

kiểu


phụ kiểu

lớp

phụ lớp

loại

phụ loại


biến chủng (thể loại) [20], [43], [49].

Bảng 1.1: Hệ thống phân loại CQ của A.G. Ixasenco (1961)
STT

Nhng du hiu

1
Nhóm kiu
Có nh i ca các CQ trong pha ô và
la khác nhau.

2

Kiu
  u kin thy nhi   m v cu t ng
nht v ng ca các nguyên t hóa hc, các quá trình
ngoi sinh, s hình thành th ng, thành phn và cu trúc các
qun th sinh vt.

3
Ph kiu
Có nhi bc th và nhng du hiu
chuyn tip trong cu trúc.
4
Lp
M ng bin hình cao các nhân t kin ti
ci ca các CQ.
5
Ph lp
 min núi - s phát trin tri  c  - theo
chin hình.
6
Loi
Cùng chung ngun gc, ki và cu trúc hình thái
.
7
Ph loi
Có mm v bi cnh.
8
Bin
chng
(th loi)
Nhm theo khí hu c

- H thng phân loi CQ ca N.A. Gvozdexki (1961)
Gm 5 bc: lớp

kiểu


phụ kiểu

nhóm

loại [23], [43], [49]

Bảng 1.2: Hệ thống phân loại CQ của N.A. Gvozdexki (1961)

STT


1

Lp
Nhng du hia cht - a mo quynh tính cht biu hin
i và mt m
2

Kiu
Nhng du hii (ch s khô hn bc x, tun hoàn
sinh vt ca các phn t ng (COH) nguyên t loi hình ca s
c, kiu thc bì và th ng)
3
Ph kiu
(bin th
ca kiu)
i theo chiu
a khu theo kinh tuyn.
4
Nhóm

Nha cht - a mo
5
Loi
ng nht v u v cu trúc ngang
(t hp ca các vi CQ).

- H thng phân loi CQ ca Nhikolaev (1966)
Gm 12 cp: Thống

hệ

phụ hệ

lớp

phụ lớp

nhóm

kiểu

phụ kiểu


hạng

phụ hạng

loại


phụ loại [10], [43], [49]
Bảng 1.3: Hệ thống phân loại CQ của Nhikolaev (1966)
ST
T


1

Q.
2



3



4




5



6
Nhóm

7



8




9

hát sinh.
10



11


12



Nhng h thng phân loi trên cho thy: th t cp bng nh
 phân loi ca các tác gi t cp kiu trên cp l  lt
cp lp trên cp kiu.
+ Một số hệ thống phân loại CQ áp dụng cho lãnh thổ Việt Nam.
- Hệ thống phân loại của tác giả nước ngoài
-  thng phân vc ta là T.N. Seglova (Liên Xô
Việt Nam- tác pha lý Viu tiên. Ông
s dng h thng phân v n, có 2 cp: vùng và á vùng.
- Thiên nhiên miền Bắc Việt Nama Fridland, s dng h thng

phân v gm 5 cp. Mi quan h gia các cp không rõ ràng. Min Bc Vic
chia thành 3 lãnh thng bi, núi. Lãnh th ng bc chia ra tỉnh

vùng. Lãnh th núi chia theo h thng khác: lãnh thổ

quận

á quận

đới i
vi khu vc vùng i vi các khu v
- H thng phân v này không ch rõ quan h ca các cp vi cp trên nó và không
có ch tiêu cho tng cp c th [30].
- Hệ thống phân loại của tác giả Việt Nam
Các tác gi nghiên cu v u h thng phân lo
có mt h thng phân loi chung cho toàn lãnh th. Các h thng phân long tip
cn khác nhau, phc v nhiu m ng cp CQ trong h thng phân
loi không gin v nguyên tc phân chia.
H thng phân loi c Lp (1974), áp dng cho NCCQ min Bc Vit Nam
gm 16 cp [23]. Mi cp phân v có ch tiêu chu thng phân
lo s, có tính lý thuyt cao, có nguyên tc rõ ràng, phn mi quan h
không gian ca lý quy các cp (pht li phân vùng  mi t l
cho lãnh th c ln nh, cho c ming bng. H thng phân loi
c xây dm  CQ là nhng cá th, không lp li trong
không gian. Vì th, không th áp dng cho b phân kiu CQ. Trong h thng này có
nh bt buc vi ch  làm ch da cho phân vùng mt lãnh th
 trên xut  cp ln nha lí quyn cp nh
nha lý). Chúng tôi nhn thy khó áp dng h thng phân loi này cho mt lãnh
th nh c lun hành nghiên cu.


Hình 1.3: Sơ đồ hệ thống phân loại của Vũ Tự Lập (1974), áp dụng cho NCCQ miền
Bắc Việt Nam
Quya lý
t li
alý
X a lý i alý
Mia lý

a lý

Kha lý a lý
a lý
Ca lý
a lý Á ca lý

Nhóm da lý
Da lý
Á da lý
Nhóm dia lý
Dia lý
a lý
Ngoài h thng trên, có rt nhiu h thng phân loi khác:
-  Lp (1983): h thng phân loi 4 cp áp dng cho b các kiu CQ Vit
Nam t l 1: 2.000.000, gm: Lớp CQ

phụ lớp

hệ

kiểu [49].

×