Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Đánh giá hiệu quả ứng dụng công nghệ đo ghi từ xa trong quản lý kinh doanh tại Điện lực Thành phố Cà Mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 92 trang )

1



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN




HỒ ĐỨC TÀI



ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ ĐO GHI TỪ XA
TRONG QUẢN LÝ KINH DOANH TẠI ĐIỆN LỰC
THÀNH PHỐ CÀ MAU




LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




Hà Nội, 2013

2





ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN



HỒ ĐỨC TÀI

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ ĐO GHI TỪ XA
TRONG QUẢN LÝ KINH DOANH TẠI ĐIỆN LỰC
THÀNH PHỐ CÀ MAU


LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.04.12



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS Vũ Xuân Quang




Hà Nội, 2013



3




DANH MC CÁC T VIT TT 6
PHN M U 7
1.Lý do nghiên c tài 7
2.Tóm tt lch s nghiên cu 8
3.Mc tiêu nghiên cu 10
4.Phm vi nghiên cu 10
5.Mu khng kho sát) 10
6.Câu hi nghiên cu 10
7.Gi thuyt nghiên cu 10
u 11
9.Ni dung nghiên cu 11
n ch 11
11. Kt cu lu 11
 LÝ LUN V HIU QU NG DNG 13
CÔNG NGH  XA TRONG QUN
13
1. Các khái nim 13
1.1 Công ngh 13
1.1.1 Các quan niệm về công nghệ 13
1.1.2 Một số định nghĩa về công nghệ 14
1.1.3 Các thành phần cấu thành một công nghệ 15
1.1.4 Mức độ phức tạp của các thành phần công nghệ 16
1.1.5 Độ hiện đại của các thành phần công nghệ 19
1.1.6 Vai trò của công nghệ đối với sự phát triển kinh tế xã hội 20
1.2 Qun lý 22

1.2.1 Quản lý theo định nghĩa của các trường phái quản lý theo khoa
học 23
1.2.2 Quản lý theo định nghĩa tư tưởng triết học của Peter F. Dalark 24
1.2.3 Quản lý là sự kết hợp giữa các phương diện 26
1.3 Kinh Doanh 30
1.4 ng dng công ngh 31
 31
1.5.1 Quá trình xuất hiện và phát triển của đánh giá công nghệ. 32
1.5.2 Mục đích của đánh giá công nghệ. 33
m và nguyên tcông ngh 34
1.6 ng dng công ngh  xa trong qun lý
kinh doanh tn lc Thành ph Cà Mau 35
1.6.1 Hiệu quả 35
1.6.2 Hiệu quả công nghệ 38
1.6.3 Hiệu quả kinh tế. 39
1.6.4 Hiệu quả xã hội 40
4


Kt lu 41
  N TRNG NG DNG CÔNG NGH  NH
NG NG DNG CÔNG NGH TRONG CÔNG TÁC KINH
DOANH TN LC THÀNH PH CÀ MAU 42
2.1 Khái quát mô hình hong thc t tn Lc Thành Ph Cà Mau. 42
2.2 ng ng dng công ngh thc t tn Lc Thành Ph Cà Mau
46
2.2.1 Công nghệ hiện tại của đơn vị 46
2.2.2 Hiện trạng công tác quản lý kinh doanh Điện Lực Thành Phố Cà
Mau 47
ng ng dng công ngh tn lc Thành Ph Cà Mau t

2011-2015 tn 2020. 49
2.4 Vai trò ca Công ngh ch v khách
hàng tn lc Thành ph Cà Mau 53
Kt lu 55
 57
U QU NG DNG CÔNG NGH  XA 57
TRONG QUN LÝ KINH DOANH TN LC 57
THÀNH PH CÀ MAU 57
u qu công ngh ca vic ng dng công ngh  xa
57
3.1.1. Rút ngắn quá trình từ nghiên cứu đến triển khai 57
3.1.2. Mức độ chính xác cao trong tỉ lệ phân phối điện 72
u qu kinh t ca vic ng dng công ngh  xa 79
3.2.1. Tiết kiệm chi phí cho ngành điện 79
3.2.2. Tiết kiệm thời gian 80
3.2.3. Chống thất thoát điện năng 81
u qu xã hi ca vic ng dng công ngh  xa 83
3.3.1. An toàn cho người sử dụng điện 83
3.3.2. Tiết kiệm nhân lực 83
PHN KT LUN VÀ KHUYN NGH 88
TÀI LIU THAM KHO 91












5








̀
I CA
̉
M TA
̣







 












 thâ
̀
y TS. Vũ Xuân
Quang  , 


 Đánh giá hiệu quả ứng dụng công nghệ đo ghi từ xa trong quản lý
kinh doanh tại điện lực Thành phố Cà Mau



.


, r













ng nghip 





 

 



lu 
;
R

 thâ
̀
y TS. Vũ Xuân Quang 























lu;
  Đa
̣
i Ho
̣
c Khoa Học Xã Hội Và Nhân
Văn Hà Nội , hc viên cao hc 
lu;
Lu  kt tinh ca vn kin thc t bn thân và s vn
dng t thc t; cùng vi s ch dn rt nhit tình ca quý thy.
 








 , 





 hc
viên,  k
n thc vn dng vào 



.
Hà nội, ngy 25 thng 12 năm 2013
Học Viên

̀
Đƣ
́
c Tài
6


Nội dung luận văn
 

Ký hiệu
Nội dung
EVN SPC

Tn lc Min nam

Công ty in lc Cà Mau

n lc Thành ph Cà Mau
GPRS
General Packet Radio Service
1



TNB
n lc Malaysia

H thm
KD
Kinh Doanh

Dch v bán l 
SXKD
Sn xut kinh doanh

ng Vit Nam

n cao áp
GBBQ
Giá bán bình quân













1

7


PHẦN MỞ ĐẦU

S tin b ca khoa hc k thut và s phát trin mnh m ca k thut
     i các thit b u khin s  Power Line
Communication   t b này cho phép khc ph c rt
nhim ca h thu khi c
yêu cu v kinh t k thut trong sn xut.
1.Lý do nghiên cứu đề tài
Công ngh i mi công ngh tr thành yu t quan trng tác
t, sc cnh tranh và hiu qu sn xut kinh doanh ca các
doanh nghic bit là các doanh nghip va và nh trong bi cnh hi
nhp kinh t quc t, khi Vi   thành thành viên ca T chc
i Th gii WTO. Trong thi gian qua, 
mt s  , chính sách h tr doanh nghi i mi công ngh. Tuy
c t  n hot
i mi công ngh  các doanh nghip va và nh, hin nay vn còn là

mt v cn phi nghiên cu.
Xét v yu t thc t ti các doanh nghip va và nh vi tim lc tài
chính ngun nhân lc nh nên vi   i mi
công ngh vn còn nhiu hn ch. Bên c ng công ngh trong
c n, các doanh nghip thiu thông tin hoc thông tin v sn
phm do các nhà khoa hc nghiên cu, ch tn vi doanh
nghip va và nh p thi.
Hin nay, n lc Thành Ph       
khách hàng s dn. Vt b a khách
c ghi ch s n khách hàng và qun lý thit
b m di là ch y ng nhu cu phát trin ca
xã hi ngày càng cao phc v khách hàng ngày tnh
8


v qun lý c l phân pht lao

Nhn thc tm quan trng ca v này, tôi chn: 
hiu qu ng dng công ngh  xa trong qun lý kinh doanh tn
lc thành ph   làm Lun lý Khoa hc và
Công ngh.
2.Tóm tắt lịch sử nghiên cứu
Trong thc t u Công ty in lc thc hin trong thi gian
gn ây ã có nhiu bài vit, bài báo, nghiên cu, hi tho v u
qu ng dng công ngh  xa trong qun lý t mình, 
cha có tài liu nào khái quát hóa và tng lun v vn  này.
Lu Hunh Phm Quc Tùng Nghiên cu ng
dng công ngh  m thông minh và ng dng vào vic xây dng h
thng tích hp qun phân phi thành Ph 
luc nhng ni dung nghiên cu sau

2
:
Đối tượng nghiên c

u:

i tng nghiên cu ca  tài là nghiên cu áp dng mt s
thành tu công ngh  m in  thông minh  trin khai h thng
tích hp qun l m in ti khu vc Trung tâm Nha Trang mà
hin nay vn c xem là  qun lý kinh doanin n bng th
công là chính.
Phạm vi nghiên cứu:

Phm vi nghiên cu c  tài tp trung vào vic tìm hiu các gii
pháp o m thông minh ang c trin khai hin nay  Vit Nam và


2
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo đếm
thông minh và ứng dụng vào việc xây dựng hệ thống tích hợp quản lý đo
đếm lưới điện phân phối Thành Phố Nha Trang

9


các c tiên tin. ng dng các phn mm qun lý  m hin có  xây
dng h thng tích hp qun lý  in  cho các ph ti khu vc
Thành Ph Nha Trang.
Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu tìm hiu các gii pháp o m thông minh ang c

trin khai hin nay.
-  xut các gii pháp ci to, nâng cp và xây dng h thng
tích hp qun lý o m in  thích hp cho khu vc thành ph
Nha Trang.
Phương pháp nghiên cứu

-  tài nghiên cu d lý thuyt ca công ngh  m
thông minh, kt hp vi nghiên c ng dng vào thc tin.
Ý nghĩa khoa học:
Vn  qun lý o m hin nay c thc hin th công nên vic
nghiên cu và xây dng h thng qun lý o m trong gion hin
nay và t lai là rt cn thit.
Vic xây dng h thng qun lý o m thông minh s mang li hiu
qu thit thc trong công tác gim tn tht in g, tit kim chi phí
qun lý góp phn nâng cao hiu qu kinh doanh ig.
Tóm li lu Hunh Phm Qui pháp
ng dng công ngh m thông minh và ng dng vào vic xây dng h
thng tích hp qun phân phi thành Ph Nha Trang
Luu qu ng dng công ngh  xa trong
qun lý t  là thu thp s liu thc t t kt qu ng dng
công ngh    n lc Thành Ph Cà Mau,  u qu
trong công tác qun lý kinh doanh t theo các tiêu chí hiu qu công
ngh, Hiu qu kinh t, Hiu qu xã hi
10


Viu qu ng dng công ngh  xa trong qun lý
t là mt v còn khá mi m t 
có nhiu công trình nghiên cu v v này.
3.Mục tiêu nghiên cứu

u qu ng dng công ngh  xa trong qun lý kinh
doanh tn lc Thành ph Cà Mau
Mc tiêu c th :
Kho sát thc trng công ngh  xa trong qun lý kinh doanh ti
n lc Thành ph  kho sát thc tru
qu: công ngh, kinh t, xã hi
4.Phạm vi nghiên cứu
Ta công ngh c trin khai 26 trm v
7.500 khách hàng  n lc Thành Ph Cà Mau .
Thi gian thc hin kh     01/01 n ngày
30/09/2013.
5.Mẫu khảo sát ( Đối tƣợng khảo sát)
n s dng công ngh  a bàn Thành
ph Cà Mau
6.Câu hỏi nghiên cứu
Vic ng dng công ngh   xa trong qun lý kinh doanh ti
n lc Thành ph c hiu qu  nào?
7.Giả thuyết nghiên cứu
Vic ng dng công ngh   xa trong qun lý kinh doanh ti
n lc Thành ph c nhng hiu qu 
- Hiu qu công ngh th hin qua vic: rút ngn quá trình t nghiên
cn trin khai; m chính xác cao ca công ngh  xa
- Hiu qu kinh t th hin qua vic: tit kim chi phí, tit kim thi
gian, chng th;
11


- Hiu qu xã hi c th hin qua vic: tit kim nhân lc; an toàn
i s dn
8.Phƣơng pháp nghiên cứu

 tài nghiên cu d lý thuyt ca công ngh  xa
ca Công ty VINASINO kt hp vi nghiên cu ng dng công ngh 
vào thc tin tn lc Thành ph Cà Mau.
9.Nội dung nghiên cứu
Viu qu c tiêu nghiên c c thc hin
trên 3 n
- Hiu qu công ngh;
- Hiu qu kinh t;
- Hiu qu xã hi.
10.Ý nghĩa và hạn chế
Hạn chế:
Do thu thp d liu trong thi gian ngn, phm vi kho sát chn khách
hàng phân b u trên 08 ng trong ni ô Thành Ph Cà Mau nên kt
qu thu thp xác suc th hin trong lu
Trong quá trình th hin ni dung lu  a hc viên không th
tránh khi nhng sai xócn s ng dn ch bo ca quý thy cô và
các bng nghi bn thân ngày càng hoàn thi.
Ý nghĩa:
Vic ng dng công ngh  xa tn lc Thành ph Cà Mau s
mang li hiu qu thit thc trong công tác gim tn thn nt kim
chi phí qun lý, góp phn nâng cao hiu qu kinh doanh cn.
11. Kết cấu luận văn
 lý lun v hiu qu ng dng công ngh  xa trong qun
n.
n trng ng dng công ngh nh hng ng dng công ngh
trong công tác kinh doanh tn lc Thành ph Cà Mau.
12


u qu ng dng công ngh  xa trong qun lý kinh

doanh tn lc Thành ph Cà Mau
Phn kt lun và khuyn ngh.





13


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ ĐO GHI TỪ XA TRONG QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN
1. Các khái niệm
1.1 Công nghệ
1.1.1 Cc quan niệm về công nghệ
Thut ng v công ngh c s dng trong rt nhiu ng cnh khác
nhau ca ting vin ti quan nim v công ngh li khác nhau và
có hai quan nii lp nhau:
- Mt quan nim cho rng công ngh ch bao gm các yu t phi vt
th t , k thut, gii pháp
- Quan nim th hai cho rng ngoài các yu t phi vt th công ngh
còn bao gm c các yu t vt th là máy móc thit b thc hin phn phi vt
th.
S i lp này di lp mc tiêu và hong qun lý công ngh
m vi khác nhau.
T nha th k XX, khu t M r
dng thut ng công ngh  ch các hong  mọi lĩnh vực, các hoạt
động này áp dụng những kiến thức là kết quả của nghiên cứu khoa học ứng
dụng
3

– mt s phát trin ca khoa hc trong thc tin nhm mang li hiu
qu ng ci.
Quan nim mi v công ngh này dn dc chp nhn rng rãi trên
th gii, chng hn,  vii tên gi ca các tp chí ln trên th gii
 p chí Khoa hc và K thut - Science et Technique i thành
c và Công ngh- Science et Technogie.
Các t chc quc t v khoa hc và công ngh  u c gng
trong vi công ngh có th m ,
ng thi to thun li cho phát trin và hòa nhp ca các quc gia trong
tng khu vc và phm vi trên toàn cu.


3
Giáo trình qun lý công ngh- 2010: Tài lin, tr.8
14


Có bn khía cnh c công ngh  là:
- Công ngh là b bii;
- Công ngh là công c;
- Công ngh là kin thc;
- Công ngh hàm cha trong các dng hin thân ca nó.
1.1.2 Một số định nghĩa về công nghệ
-  có mt cái nhìn tng th  v công ngh
- Theo tác gi F.R.Root công ngh là dng kin thc có th áp dng
c vào vic sn xut ra các sn phm và sáng to ra các sn phm mi.
, bn cht ca công ngh là dng kin thc và mc tiêu
s dng công ngh là áp dng vào sn xut to ra các sn phm mi.
- Tác gi ng công ngh là mt cách thc
n lc chuyn thành hàng hóa.

Bình lun v :
+ V bn cht : công ngh là mt cách thc (n thc);
+ V mc tiêu : công ngh   chuyn hóa ngun lc thành
hàng hóa.
- Tác gi Sharif (1986) cho rng công ngh bao gm kh 
ti mi và la chn t nhng k thut khác nhau và s dng chúng mt
cách tp hp các yu t bao gng vt cht, xã h
hóa.
- Theo U ban Kinh t và Xã hi khu vc Châu Á  Thái Bình D
(Economic and Social Commission for Asia and the Pacific  ESCAP)
4
a
ra: Công nghệ là kiến thức có hệ thống về quy trình và kỹ thuật dùng để
chế biến vật liệu và thông tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng, thiết bị,
phương pháp và các hệ thống dùng trong việc tạo ra hàng hoá và cung
cấp dịch vụ nh  công ngh ca ESCAP c coi là bc ngot
trong quan nim v công ngh. Theo nh  này, không ch sn xut


4
Giáo trình qun lý công ngh- 2010: Tài lin, tr.10
15


vt cht mi dùng công ngh, mà khái nim công ngh c m rng ra tt
c các  vc hot ng xã hi. Nhng  vc công ngh mi m dn tr
thành quen thuc công ngh thông tin, công ngh ngân hàng, công ngh du
lch, công ngh  phòng
T  công ngh trên, bn thân tôi ch
công ngh  Công nghệ là một chuỗi các thao tác kỹ thuật, được

thực hiện theo một trình tự nghiêm ngặt, có liên hệ logic,của quá trình chế
biến vật chất hoặc thông tin
5

1.1.3 Các thành phần cấu thành một công nghệ
6

Bt c công ngh nào, dù  gin ng phi gm có bn thành phn.
Các thành phn này tác ng qua li ln nhau  thc hin quá trình bin
i mong mun. Các thành phn này hàm cha trong v k thut
(Facilities), trong k  ca con ngi (Abilities), trong các  liu
(Facts) và khung th ch (F u hành s hot ng ca công
ngh.
-> Phần vật tư kỹ thuật (Technoware – ký hiệu T)
Công ngh hàm cha các vt th bao gm: Các công c, thit b máy
móc, ph tin và các cu trúc h tng xây dng. Trong
công ngh sn xut các vt th này thng làm thành dây chuyn  thc
hin quá trình bin i (thng gi là dây chuyn công ngh), ng vi mt
qui trình công ngh nhm bo tính liên tc ca quá trình công
ngh.
-> Phần con người (Humanware – ký hiệu H)
Công ngh c hàm cha trong kh  công ngh ci
vn hành s công ngh y phi ca mt công
ngh c th là nh có s hiu bit v
vn hành công ngh  bao gm :Kin thc, kinh nghim, k n do


5
Giáo trình Khoa hc lu- 2009: Tài lin, tr.106
6

Giáo trình qun lý công ngh- 2010: Tài lin, tr.11
16


hc hi, tích lu c trong quá trình hong, nó ng bao gm các t
cht ca con ngi  tính sáng to, s khôn ngoan, kh  phi hp
o c lao Các yu t này mc t 3 ngun :Thiên
phú, hng.
-> Phần thông tin (Inforware – ký hiệu I)
n ca công ngh hàm cha trong các d liu  c
 liu hoá  s dng trong cá hong vi công ngh, bao gm các d
liu v phn k thut, v phn con ngi và phn t chc . Ví d, d liu
v phn k thut nh: Các thông s v c tính ca thit b, s liu v vn
hành thit b duy trì và bo dng, d li nâng cao và d li
thit k các b phn ca phn k thut, thuyt minh s dng phn máy

-> Phần tổ chức (Orgaware - ký hiệu O).
n ca công ngh c hàm cha trong khung th ch
 xây dng cu trúc t chc: Nhng qunh v trách nhim, quyn hn,
mi quan h, s phi hp ca các cá nhân hot ng trong công ngh, k c
nhng quy trình  to công nhân, b trí sp xp thit b nhm s dng tt
nht phn k thut và phn con ngi.
1.1.4 Mức độ phức tạp của các thành phần công nghệ
7

a. Phần vật tư kỹ thuật
M phc tp ca v thup
1) n th công s dp i
hay súc vt là ch yu;
2) ng lc, ngu ng là các long

n thay th p;
3) n v, có th thc hic;
4) n chuyên dùng, ch thc hin mt hay mt phn
công vin ph chính xác cao;


7
Giáo trình qun lý công ngh- 2010: Tài lin, tr.20
17


5) n t ng có th thc hin mt dãy hay toàn b
các thao tác không cng trc tip ci;
6)   n máy tính hóa u khin quá trình làm vic
bi t; tìm v ng theo tín hin
ra và la chn mt tp hp thao tác thích h    thng CAD,

7) n tích hp, thao tác toàn b nh c tích
hp, s tr giúp ca máy tính CIM (Computer Integrated Manufacturing)
b. Phần con người
K  ca con i th hin qua hc vn (thông qua
giáo dc tiu hc và trung hc), k  o qua dy
ngh     i hc). Theo m  cao dn k
c sp xp theo các cp sau:
1) Kh n hành;
2) Kh t;
3) Kh a cha;
4) Kh 
5) Kh 
6) Kh i tin;

7) Kh i mi.
c. Phần thông tin
 phc tp ca phc sau:
1) D liu thông báo (báo hiu) th hin bng hình nh, mô hình,
tham s n (ví d thông s trên thit b ;
2) D liu mô t , biu th các nguyên tn v cách s dng
c vn hành ca phn v thut (ví d 
kem theo thit b);
3) D li  l t, gm các d liu v t tính ca thit b,
nguyên vt liu, ch to chi tit;
18


4) D li s dng, nm trong các tài liu kèm theo thit b giúp
i s dng thit b mt cách hiu qu và an toàn;
5) D li thit k , gm các tài liu thit k ch to;
6) D li m rng, gm các tài liu cho phép tin hành nhng
ci tin, thay th các linh kin hay m rt b;
7) D li  là các thông tin mi nht v các thành phn
công ngh, các xu th phát trin và các thành tu liên quan  phm vi th
gii.
Ba d liu cuc coi là phn bí quyt ca công ngh.
d. Phần tổ chức
Các ch t t chc phc tp ca phn t chc là:
qui mô th m quá trình sn xut, tình trng nhân lc, tình
hình tài chính và mc li nhunu ca t chc sp xp theo
các cp sau:
1) c: ch s hu t qun lýp, ng
ítng, li nhu;
2)  cng vng: làm ch n, có kh n

hng t các t chu sn xut kinh doanh nh, có
kh i nhun;
3) u m mang: có kinh nghiêm chuyên môn, qun lý có n np
, có chuyên gia cho tc, li nhun trung bình;
4)  u bo toàn: có kh   m sn phm mi và th
ng mi, s dc phn v  thut cao cp, li nhun trung
bình;
5)  u nh: liên tc ci tin cht ng và chng loi sn
phm, liên tc nâng cp phn v thut;
6) ng xuyên ci tii mi sn phm , s
dn tiên tin, li nhun cao, có th chuyn phn ln li
nhun vào hong nghiên cu - trin khai;
19


7) u du: có th tin gii hn công ngh liên quan, có
kh n giao công ngh theo chiu dc, chú trng nghiên cu khoa
hn, li nhuc rt cao.
1.1.5 Độ hiện đại của các thành phần công nghệ
Khác v phc tp ca các thành phn công ngh,  hii công
ngh không th chia thành cp mà phi so sánh chúng vi phng
t nht th giim c so sánh này
i các chuyên gia công ngh thành tho trong vic s dng công ngh.
a. Phần vật tư kỹ thuật
Ch  là hin v thut ký hiệu là P.
  hing s dn:
- Phm vi ca các thao tác ci ;
-  chính xác cn có ca thit b;
- Kh n chuyn cn có;
- Qui mô kim tra cn có;

- Giá tr phn v thut xét v mt ng dng khoa hc và bí
quyt công ngh.
b. Phần con người
 bng ch tiêu : kh công ngh ( khía c
xem là m thông minh) ký hiệu là C. Các tiêu chu :
- Tio ;
- Mong mut ;
- Kh i hp ;
- Tính hiu qu trong công vic ;
- Kh ng ri ro ;
- Nhn thc v thi gian.
c. Phần thông tin
ng ch tiêu thích hp ca thông tin ký hiệu là A. Các
tiêu chu
20


- Kh  dàng tìm kim;
- S ng mi liên kt;
- Kh p nht;
- Kh 
d. Phần tổ chức
ng các ch tiêu: tính hiu qu ca t chc, ký hiệu là E .
C
- Kh o ca t chc;
- M t qun ca các thành viên;
- S nhy cng;
- M quan tâm ca các thành viên i vi mc tiêu ca t chc
- Các tiêu chí trên phc chi tii vi mt công ngh c
th

1.1.6 Vai trò của công nghệ đối với sự phát triển kinh tế xã hội
8

Công ngh tác ng mnh m ti s phát trin kinh t - xã hi, là
ng lc ca  trng kinh t bn vng;   trng kinh t cn
có ba yu t,  là vn, lao ng và tin b công ngh (Solow, 1987;
Boskin &Lau, 1992). Theo phân tích ca WB  38 Quc gia và khu vc
(2008) thì tin b công ngh  góp khong 50% vào tng trng kinh
t các nc phát trin, còn  Vit Nam là 23%. Denison (1985) c
lng rng khong 80%  sut  trng  M t sau i suy thoái
là do s ng góp ca các sáng ch v công ngh; cho phép mi ngi
có s la chn ln hn v sn phm và dch v, ng thi ci thin cht
lng cuc sng (Schilling, 2009).
Mi quan h gia phát trin kinh t và các yu t công ngh ca
Vit Nac mô t theo phng trình hi qui; nghiên cu ch ra rng
trong giai n 2001-2005, c  lên 1% v ch s nng lc công ngh
thì s ng thêm c 1,2298% v ch s phát trin kinh t và s phát


8
Lun án Nguyn Hu Xuyên [32:34]
21


trin kinh t có th gii thích liên quan n yu t ng lc công ngh là
73,52% .  na, nu ly tng trng GDP ca thành ph Hà Ni trong
thi k 1990 - 2004 là 100% thì óng góp ca khoa hc công ngh ca
Hà Ni vào  trng công nghip ca thành ph là 34,39%, cao 
so vi mc trung bình ca c nc là 29,2% [31], [55].
 vy, h thng công ngh tác ng mnh m và có quan h

cht ch vi h thng KT-ng thi các vn  v công ngh không
th tách ri các yu t môi trng xung quanh nó. Khi các chính sách
công ngh úng n s to iu kin cho công ngh phát trin, phát
trin công ngh to ra ca ci, nh s a dng công ngh giúp kinh t
tng trng; khi kinh t  trng thì xã hi s có ngun lc di dào
cung cp li cho phát trin công ngh, s phát trin cao ca công ngh s
cung cp cho xã hi nhiu ph tin, công c tiên tin, y mnh
sn xut, kinh doanh làm cho xã hi n nh và tng ng.
Công ngh to ra giá tr gia t cho doanh nghip i
u
này có
 là công ngh tác ng trc tip hiu qu sn xut kinh doanh; nó
th hin  ch công ngh mi hn, tiên tin  nu c s dng mt
cách khoa hc thng s to ra sn phm có cht lng tt  n
sut cao hn, chi phí sn xut thp  th s to ra giá tr gia 
cao hn cho doanh nghip ng  em li s tha dng cao h cho
khách hàng. Mt khác, công ngh là mt trong sáu yu t quan trng
(công ngh, vn, lao ng, tài nguyên, th trng, chính sách) c coi
 là ht ging trong quá trình to ra s thnh vng cho doanh nghip
(Khalil, 2000).
i mi công ngh làm gia  kh  cnh tranh ca doanh
nghip và tha mãn nhu cu t lai ca khách hàng (Perter Drucker,
1970), còn Beij (1998) cho rng i mi công ngh

giúp doanh nghip
ci thin v trí cnh tranh,  sn lng và li nhun ròng; Vì th i
mi công ngh thc s thành công khi và ch khi chúng c th
22



mi hóa, c th trng và xã hi chp nhn. Ha, i mi công
ngh giúp doanh nghip nâng cao phm cp sn phm,  dng hóa sn
phm, gim tiêu hao nguyên vt liu, ng lng, ci thin iu kin làm
vic, gim tác ng xu ti môi trng, duy trì và m rng th phn.
 vy, công ngh thông qua i mi công ngh

là mt trong
các yu t tác ng trc tip ti s  trng kinh t và góp phn to ra
s thnh vng cho quc gia, ng thi giúp doanh nghip tn ti và phát
trin bn vng.
1.2 Quản lý

 




 
lý





           



23



1.2.1 Quản lý theo định nghĩa của cc trường phi quản lý theo khoa học
9







- F. Taylor: "  
khác làm,  
"
- Fayel 



- 

- 


- 

ông".


  các
ng 






9
Các hc thuyt qun lý -1996 : tài lin, tr 89
24







1.2.2 Quản lý theo định nghĩa tư tưởng triết học của Peter F. Dalark
-           


-           


- 
 
- 

 

-> 
     


              


 


25




 

 

+ N
+ C
+ X




Cc yếu tố tạo thnh nên hoạt động quản lý


- 
- 
- 
- 







 



×