1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA XÃ HỘI HỌC
NGUYỄN CHU DU
NHẬN THỨC, THÁI ĐỘ, HÀNH VI CỦA NHÀ QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP VỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỊA PHƯƠNG
TRONG SẢN XUẤT
Chuyên ngành: XÃ HỘI HỌC
Mã số: 60.31.30
LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC
Hà Nội – 5/2013
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA XÃ HỘI HỌC
NGUYỄN CHU DU
NHẬN THỨC, THÁI ĐỘ, HÀNH VI CỦA NHÀ QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP VỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỊA PHƯƠNG
TRONG SẢN XUẤT
Chuyên ngành: XÃ HỘI HỌC
Mã số: 60.31.30
LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS.Vũ Đạt
Hà Nội – 5/2013
3
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 8
1. Đặt vấn đề 8
2. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu: 9
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 13
3.1. Ý nghĩa khoa học 13
3.2. Ý nghĩa thực tiễn 14
4. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu 14
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu 14
4.2. Khách thể nghiên cứu 14
4.3. Phạm vi nghiên cứu 14
5. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu 14
5.1. Mục đích nghiên cứu 14
5.2. Mục tiêu nghiên cứu 14
6. Câu hỏi nguyên cứu 15
7. Giả thuyết nghiên cứu và khung lý thuyết 15
7.1. Giả thuyết nghiên cứu 15
7.2. Khung lý thuyết 16
8. Phƣơng pháp nghiên cứu 17
8.1. Phƣơng pháp luận 17
8.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin 17
8.2. Phƣơng pháp xử lý thông tin 18
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 19
1.1. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối liên hệ phổ biến 19
1.2. Quan điểm của Đảng - Nhà nƣớc về tạo việc làm cho lao động nông thôn 19
1.3. Lý thuyết vận dụng 21
1.3.1. Lý thuyết hành vi lựa chọn của George Homans 21
1.3.2. Lý thuyết về sự không hòa hợp trong nhận thức 22
1.3.3. Lý thuyết hành động xã hội 25
1.4. Hệ khái niệm công cụ 27
1.4.1. Khái niệm nhận thức 27
1.4.2. Khái niệm thái độ 27
4
1.4.3. Khái niệm hành vi 28
1.4.5. Khái niệm việc làm 30
1.4.6. Khái niệm lao động địa phƣơng 30
1.4.7. Khái niệm nhà quản ly
́
31
1.4.9. Khái niệm tuyển dụng lao động 33
1.4.10. Khái niệm mâu thuẫn nhận thức 33
1.4.11. Doanh nghiệp 34
CHƢƠNG 2. NHẬN THỨC CỦA NHÀ QUẢN LÝ VỀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA
DOANH NGHIỆP, VAI TRÒ VÀ PHẦM CHẤT NGHỀ NGHIỆP CỦA NGƢỜI LĐĐP 35
2.1. Điều kiện kinh tế xã hội xã Bích Hòa- Thanh Oai- Hà Nội 35
2.2. Nhận thức của nhà quản lý về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 36
2.3. Nhận thức của nhà quản lý về vai trò và phẩm chất của ngƣời lao động địa phƣơng. 43
2.3.1. Nhận thức về vai trò của lao động địa phƣơng. 43
2.3.2. Nhận thức của nhà quản lý lý về phẩm chất nghề nghiệp của ngƣời LĐĐP 46
CHƢƠNG 3: THÁI ĐỘ VÀ HÀNH VI CỦA NHÀ QUẢN LÝ VỀ QUÁ TRÌNH SỬ
DỤNG NGƢỜI LAO ĐỘNG ĐỊA PHƢƠNG 54
3.1. Quá trình đào tạo và tuyển dụng ngƣời lao động địa phƣơng 54
3.2. Thái độ và hành vi của nhà quản lý về kỷ luật lao động của ngƣời LĐĐP 58
3.2. Thái độ và hành vi của nhà quản lý về quan hệ xã hội của ngƣời LĐĐP 68
3.3. Thái độ và hành vi của nhà quản lý về năng suất lao động 71
3.5. Mối quan hệ giữa nhận thức – thái độ - hành vi và hành vi của nhà quản lý về sử dụng
lao động địa phƣơng 74
4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến nhận thức – thái độ - hành vi của nhà quản lý doanh nghiệp 78
4.1. Chính sách của Đảng và nhà nƣớc 78
4.2. Về phía doanh nghiệp 79
4.3. Nguyên nhân từ phía ngƣời lao động: 83
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 86
1. Kết luận 86
2. Khuyến nghị. 88
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 91
5
MỤC LỤC BẢNG – BIỂU
Bảng 2.1 : Nhận thức của nhà quản lý về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 37
Bảng 2.2: Điểm trung bình nhận thức của nhà quản lý về TNXH của doanh nghiệp 41
Bảng 2.3: Điểm đánh giá trung bình về vai trò của người lao động địa phương 44
Bảng 2.4: Nhận thức của nhà quản lý doanh nghiệp về phẩm chất của người lao động địa
phương 47
Bảng 2.5: Điểm số trung bình đánh giá về khả năng của người lao động địa phương. 50
Biểu đồ 2.1: Nhận thức của nhà quản lý về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, vai trò
của lao động địa phương, và phẩm chất của lao động địa phương 52
Bảng 3.1 : Hình thức tuyển dụng lao động của doanh nghiệp 55
Bảng 3.2: Tỷ lệ lao động thực và tỷ lệ lao động nhà quản lý mong muốn trong doanh
nghiệp 57
Biểu đồ 3.1: Vật dụng bảo hộ lao động mà người lao động thường không sử dụng 59
Biểu đồ 3.2: Mức độ vi phạm các lỗi về sử dụng đồ BHLĐ giữa người LĐĐP và người
LĐ nơi khác 61
Bảng 3.3: So sánh việc thực hiện kỷ luật giữa người lao động địa phương và người lao
động nơi khác của nhà quản lý. 63
Bảng 3.4: Thái độ của nhà quản lý khi người lao động địa phương mắc lỗi 64
Bảng 3.5: Số lần vi phạm các lỗi sau thì sẽ buộc phải thôi việc 66
Biểu đồ 3.3: Biểu đồ thể hiện mức độ ưu tiên của nhà quản lý đối với LĐĐP trong các
hình thức kỷ luật 67
Bảng 3.6 : Hình thức mâu thuẫn của người lao động địa phương trong doanh nghiệp. 68
Biểu đồ 3.4: Điểm trung bình đánh giá mối quan hệ xã hội và sự hài lòng của nhà quản lý
về người LĐĐP. 69
Bảng 3.7: Đánh giá của người quản trị về Năng suất lao động của người LĐĐP trong
doanh nghiệp 72
Mô hình 1: Hồi qui đa biến về mối quan hệ giữa nhận thức - thái độ hành vi 75
Bảng 3.8: Độ tui và số năm kinh nghiệm ph hp đối với doanh nghiệp 79
Bảng 3.9: Những đức tính của người lao động mà doanh nghiệp cần. 81
6
Bảng 3.10: Mối quan hệ giữa nhận thức của nhà quản lý với một số yếu tố cá nhân và
hành vi của nhà quản lý 82
Bảng 3.11: Trình độ học vấn của người LĐĐP khi xin vào làm việc tại doanh nghiệp 83
Bảng 3.12: Điều doanh nghiệp lo ngai nhất ở LĐĐP hiện nay 84
7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHLĐ : Bảo hộ lao động
DN : Doanh nghiệp
LĐĐP : Lao động địa phương
NLĐ : Người lao động
THCS : Trung học cơ sở
THPT : Trung học ph thông
8
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
quy lut chung ca nhi gii. Hin nay,
t cu phu
tr vt cht k thut hin
u kinh t h sn xut tin bp v n
ca l ng sn xu , c mnh,
minh. Xu i mi c
khc hNn mt s
dip tp trung nhiu
t c. Mt mn kinh t i ca t
ng thi nhm tu kin gii quyt ving
hot b thu ha ti
c mn di t p
ch v.
c t v to vi mt li r
u kin hin ti c
mc hi tho, tho lun.
c
ng lc ng lc cho s ng thi
t gii quyt vi
ng vi s nan gii
n cht cuc sng ci ngh
thu h phc v o vic
nh cuc sng cho h u ht sc cn thi
c, th c bi
khu v n ra mnh m. ng sau nhng
bing v i quyt.
9
viCghip
Thanh Oai c gtuyn dng,
s dng p u v
t ra. Trong vic gii quyt vi
nghi t quan trng. Song nhn th ca
h v i c, v
tuyn dng, s dng Nhng v n
lc t thc tin. T viu “Nhận thức, thái độ và
hành vi của nhà quản lý doanh nghiệp về sử dụng lao động trong sản xuất”
v cn thit ra.
2. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
m quan trng ca v c bi
CNH n nay, c ta t nha th k XX tr l
nhi u v v
i k ti mt s
t v i ca doanh nghi
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: nhận thức và thực tế ở Việt Nam
ca Trn Hng Minh (2009). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở Việt
Nam: một số vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách c Ph c
(2012); Hi tho Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong bối cảnh hội nhập
quốc tế do Vin Khoa hi Vit Nam phi hp vi Vi
n Ccng v
v: Ni ca doanh nghip; nhn v nhn thc bao
gm: hiu bit v n ch t b nh
ng khi phi thc hing thi nhiu b quy tc ng x; thiu ngu
thu thc hin mc bii v
doanh nghip v); s nhm lt ginh ca b quy tc
ng x Luc ng ti vic
thc hi quy tc ng x.
10
ng ca vic thc hii vi doanh nghip. Doanh
nghip thc hin t
trin bn v n bn vng c
nhng ln t vic thc hii c
nghi i c
doanh nghip Vit Nam hin nay.
Tho lun v i hc trong phm vi d i ca
doanh nghiu m
c ca doanh nghip, hong t thin hiu c
cnh kinh t lc coi vic thu bt
bui vp. Doanh nghip mun bn vi
ng chun mc v kinh doanh, bo v ng gii, an
ng, quyn lng, tr
n cng.
u v gii quyt vi
s chuyn dng ngh nghip c
i hc Kinh t qu c lp cc KX.01 -
2005 v “Việc làm và thu nhập cho lao động bị thu hồi đất trong quá trình
CNH-HĐH và đô thị hoá”. Nguyn H
cu v "Chính sách giải quyết việc làm ở Việt Nam”;
s ng - Vin Khoa hi (2000) thc hi
“Những biện pháp chủ yếu giải quyết lao động thiếu việc làm ở vùng thuần
nông”; c (12/2005) “Thực trạng thu nhập, đời sống, việc làm
của người có đất bị thu hồi để xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, xây
dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, nhu cầu công cộng và lợi ích quốc gia.
ra thu ht CNH-
tt yu s dn thu ht b mt vic
p. Thu ht dn thc trng ca thu nhi sng, vic
11
t b thu h p i m
mnh m theo kit nhiu tin
t s d n sn xut. Sau mt tht
ti c sng tr t hi
thng kt cu h tng kinh ti a
hit tng bt cp v v m bo
thu nhi sng, vit b thu hi. Vic thu hu
kin chuyn dng tin b hoch thu ht
n vi k hoo ngh
thu nhi s m n s bt nhu cu
c gia hin nay
ch ra nhu, hn chn ch ca v .
V to vi ra mt s gih
g ng tht nghic Nguy cp tt:
Vấn đề tạo việc làm, tăng thu nhập ở nông thôn
i (1994) “Sử dụng nguồn lao
động và giải quyết việc làm ở nước ta khi chuyển đổi sang nền kinh tế nhiều thành
phần”[ ng thc tr
mang tt s m r
to ngh, khuyn ngh ph,ngh truyn th
tn du lch, dch v cp ti v vi
th vu kin kinh t i ca ma
a nhng nghiu k c ti
p vi thc ti
cc trong gii quyt v
c mt s Vai trò Nhà nước
trong tạo tiền đề nguồn nhân lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa” [10, tr 25,29].
Nh n mt cc trong vic to
ng trong thi mi. Ch ng,
12
c theo nhu c
thc to ra vi ng nhu cu
vi tr p nghi
to vi
i k i mi.
- Giải pháp nâng cao chất lượng lao động nông thôn
Việt nam giai đoạn 2011- 2015 Th Huyn Trang (trang web atheenah.com
c trng cht
ng gi th nhng lao
i ch
nhng ging ch
o, dy ngh
- t: “Hiệu quả với mô hình đào tạo nghề cho lao động nông thôn”
ng, th ra hiu qu co ngh i
v ng T c hi a
o ngh gn lin vi vic gii quyt vic
p nhng
y,go ngh vi gii quyt vii ch t
trong nhng vi
u mnh, v.
- n cc Tun ti Hi tho “Đào tạo nhân lực -
những thuận lợi và trở ngại” do Hi Khoa hn ngu
t nam t chc t cn v o
ngh tiu th m
c cnh tranh ca sn phch v
i thu nh n
t mi ch dng li vin tiu
th p mt trong nh ca nn kinh t c ta
hin nay; xoay quanh nhng thun ln ch
13
“Việc làm ở nông thôn. Thực trạng và giải
pháp n Quanp. Cu
cu v u vi thc tri
gii quyt vi
cp nhin v to vi
u ca Trn Hi hc Kinh ti hng
v v: “Đào tạo nghề cho thanh niên- Yếu tố quan trọng đảm bảo cho việc
giải quyết vấn đề an sinh xã hội và phát triển xã hội” c
gh i h ng- s ng lp
nghip cc ta hin nay; Ch ra thc trng ngu
to ngh ra mt s giy mo ngh cho thanh
n bn v o ngh cho
cn tng khu vc c th
ng cho m
i hiu qu cao).
vi
th
m t sn xu i m d t
nhng doanh nghip) m i m p.
u thc tr
doanh nghip t u nhn thc,
a h trong v to vi
i ch ng thc tr
nh c.
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
u vn dng mt s i h c th
n ra nhng v thc ti ng thi
n ca nh nhn bu thc
nghim.
14
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
c th
thuyc tip nhng kin thc
rt b
.
4. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- Nhn th p v s dng lao
ng trong sn xut.
4.2. Khách thể nghiên cứu
- Nhn p trong .
4.3. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Cp Thanh Oai i.
- Phạm vi thời gian: t 10/2010
- Phạm vi nội dung: u mt s
+ Nhn thc cn v i ca doanh nghi
phm cht c
+ cn v o, tuyn d d
+ Nha doanh nghin dng lao
5. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu
5.1. Mục đích nghiên cứu
u nhn thc c v
to ving thi xut nhng gim gii
quyt hiu qu v vii lao ng.
5.2. Mục tiêu nghiên cứu
- u a v i ca doanh nghip
p hin nay v s ng, ch
thc k lu
- Ch mi quan h gia nhn thc - h vi trong
to vi
15
- Nha v .
6. Câu hỏi nguyên cứu
- Nhn thc c m ca
i vi ca h i vi
-
- Mi quan h gia nhn thc -
-
7. Giả thuyết nghiên cứu và khung lý thuyết
7.1. Giả thuyết nghiên cứu
- m t l nh khong 20% trong doanh
nghip.
- p trong nhn th
doanh nghip, h nhn tha li tuyn dng r
tron xut.
- t nhing ti nhn th
cng nh u t th
vic.
16
7.2. Khung lý thuyết
u kin kinh t i
Phm cht
i
Yu t
Nhà quản lý doanh nghiệp
Nhn thc
Nhn
thc v
TNXH
ca
donah
nghip
NT v
phm
cht
ca
K
lut
ca
i
V
quan
h
hi
ca
V
ca
t
s
dng
Quyt
nh v
tuyn
dng
Tuyn dng s dng
Sự không hòa hợp trong nhận thức- hành vi của nhà quản lý doanh nghiệp
17
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phƣơng pháp luận
n ca trit h- a
ch t bin chc bic v m ph bi
s n s vn ca s vt, hi
m cc v v o ngh
o ving thi vn dng nht ca
i hn nhn th
8.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin
Phương pháp phân tích tài liệuc hi ti
n l mt s s
thc tin t internet, ngun t
a doanh nghi c bi i
n dng ca doanh nghi
thc t c k th dng mn lo.
Phương pháp phỏng vấn sâu: ting vt s
v u c doanh nghip, 1 ch t
c la chn ngu nhii dung phng vn
ch y ca h i vn thc ca h v
ca doanh nghii vi vic to via
h v m c
Phương pháp trưng cầu ý kiến bằng bảng hỏi tự ghic tin
104 u trong doanh nghip.
Phương pháp chọn mẫu: u ch y
nghi n mc chn mu nggin theo
la chn ra 3 doanh nghip s tiu trong
ci doanh nghic la chn ng tip tc
ly mu thun ti u ht vu m
c xnh.
18
.
4
/ /
20
/
/
/
20
44
44
/1
3
:
44 * 3 = 132 (
)
104
.
8.2. Phƣơng pháp xử lý thông tin
Trong ngh phn ln s d 0 -
m c c u.
T tng hm s d
tng h thc mt s n
thc - a doanh nghip.
u s dng phn mm SPSS 15 x c.
Cng s li c x kt qu u tra kha
.
19
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối liên hệ phổ
biến
n ca trit h- a ch
vt bin chc bic v m ph bi
vt, hin ti trong mc lng,
ng ln nhau gi vt, hing hay git ca mt s vt,
ca mt hing trong th gi s n s v
n ca s vt, hing. [ 24, tr 76]
Vit s vt, hing trong tr t
tr gini qu
y, vi vic xu m ca ch
duy vt bin ch t lch s ca ch
s cho viu. T c thc hin m
khoa hc nhng thi nhn thc nhng
giu hiu cho li khuyn nghc tin
1.2. Quan điểm của Đảng - Nhà nƣớc về tạo việc làm cho lao động nông
thôn
, ,
,
,
,
c
,
, ,
;
;
20
, - , ,
,
.
- -
- -
+ 1
, trong
+
,
,
; ,
,
+ , ,
, ,
, ,
-
2020
1956/- 27/11/2009 ,
2010
- 5 2006-2010 5 2011-2015,
(CTMTQG)
;
21
- -
-
- -
- 2015"
, , ;
-
- -TTg
cho .
-
1.3. Lý thuyết vận dụng
1.3.1. Lý thuyết hành vi lựa chọn của George Homans
Thuyng m
la ch la chn lc mc
kt qu ti thiu. Thut ng la chc s d nhn mnh
vic ph quynh s dng lon t
nh u ki c m u kin khan him
ngun lc.
ca chn Homans ch n ca
i. Mn thc -c thc hic t ch
i ch ng hay trng pht
22
t n lc cng c trc tii
v t trung gian ca mt cy.
.
: kt qu ca m i vi ch th
th ng thc hi
la ch ca kt qu
c kt qu n nht.
Thuyt la chn m ca kt qu
ca ph s i ca mt ngun t h chun m
hi, t phong tc tn thy thuyt ct qua s
hn ch ca s khi cho r bi nhng yu t
tinh th
Vn d a nhng nhn
tha v to vi
Nhc thc hin dm v mt kinh t, nhng
mong mun v la . [19,tr 217]
1.3.2. Lý thuyết về sự không hòa hợp trong nhận thức
Vi ng t c triu
t yu trong
i hia
cu t
ng vic t ch d
c duy nht cc (Ostrom, 1968).
Trong sut khong thi gian t n 1950, vic
nghm m r n s ch o. Vic
, dng
n th c hn thc,
nh.
23
Trong sut thi k 1950-1970, nhng hc thuy gi
mt phn nh (Petty et al, 1982). Thuy t
ra mt cu t khoa hc thc nghiu
cc u trong nhi nhng
nhng ng ni bt trong khu
vn vic ci tin hc thuyt b
i nhu
nh phi nhn thng tip cn
thc d ch i nh
tt c nhc tp hp ln nhn
th bn th (Greenwald, 1968) ti
c thuyt phc. Greenwald li thiu
thut ng n nhn th
n nhn th
mt b phn x t phc
n nhn thc cho th
gi hay b phn x s d ng h cho mt s
thuyt tp vi nhng git (Greenwald, 1968).
T c gii thin nhn thc nh
cu v t phc c d
ng dn
nhn thn nhn thc
ng ti nh
*Mô hình mâu thuẫn nhận thức
n nhn thi gi thuyt c
rc quy nh
c
tp nh n nhn
24
thc nhn m n nhn thc ny sinh bi
nh bc l i vi mt phc. V
i nhn tin s thc hi, trin
khai m rp nhn mnh
tm quan trng ca vic nm bt ni dung thuyn nhn th
nhm v mt gia kh i
sc thuyt phc c
n nhn th hay nhc
mt thuyt phc, h s ch
p vn tu c ng ng ng
i vi nh nhi
nhp gng ng c
m vi nhi g
nhng ng ng c y, n
t hin trong sung t phc
s xut hic li, nh ng xut hin s
phi.
Thm t pht qu t vin gc t
t hi p n i
n nhn thc, nhy sinh
t phn na nhng
i nhp (Eagly et al, 1994). Nh s
ng c
cn nhn th trung gian, hay gi bi
v t xut hip
nh lic tip nhc ph
p hp vi nh
n nhn thc.
25
1.3.3. Lý thuyết hành động xã hội
t v n gc t V.Pareto, M.Weber, T.Parsons
i ht
a mi quan h ging th ca di s
hi ci
- i h c hiu c th
ng gn v th
n gn vc ci b
nh bu t u l ca ch th
ng. Tt c u t i ca ch
th.
ng u
ci h ci (t c
khi ch th gn lin v
c quan nh19,197]
ng
n ca con
nh bi mc bit c th gii
mt qu ca nh
t qu ca nhng trm ci c m
i thc hin mi quan h gia
hi d c m
ch o c
chun m u ting h i
nhau bi m
g qua vi ra tm quan
trng cc bii hi
h
ng c ng bao gi c