ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRẦN THỊ VIỆT HOÀI
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC
NGÀNH DU LỊCH Ở THÀNH PHỐ NHA TRANG
LUẬN VĂN THẠC SỸ XÃ HỘI HỌC
HÀ NỘI – 2013
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRẦN THỊ VIỆT HOÀI
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC
NGÀNH DU LỊCH Ở THÀNH PHỐ NHA TRANG
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số: 60.31.30
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS TRỊNH VĂN TÙNG
HÀ NỘI - 2013
4
MỤC LỤC
MC LC 4
DANH MC BNG 6
DANH MC BIU 6
PHN M U 7
7
c s v v cu 9
c tin c 15
4. Mu 15
5. Nhim v u 15
, phu 16
u 16
u 16
6.3. Phu 16
cu 16
8. Gi thiu 16
17
u 17
ng vn bng hi 17
ng v 17
17
18
11. Kt cu ca lu 18
PHN NI DUNG 19
C TIN C 19
N 19
19
1.1.1.1. Nguc 19
1.1.1.2. Chng nguc 22
ch 24
1.1.1.4. Chng nguch 26
t tip cn 27
m duy vt bin chm duy vt lch s27
t ngun vi 28
5
1.1.2.3. Long ca Max Weber 30
THC TIM CU
31
C TRNG CHNG NGU
DU LCH NHA TRANG 34
2.1. THC TRNG CH NG NGU
DU LCH 34
2.1.1. Tu nguch 34
ch 34
u nguch 35
2.1.2. Chng nguch 38
hc vn 42
p v 43
U T N CH NG NGUN
NHA TRANG 49
N NGUC 49
3.2. QUC 54
O, THU DNG NGUC 58
3.4. YU T T NG 66
KT LUN NGH 70
1. KT LUN 70
2. KHUYN NGH 71
U THAM KHO 73
PH LC 75
6
DANH MỤC BẢNG
Bng theo gi 35
Nha Trang 35
B hc v 42
Bng 2.4. D c du lch trc ti 50
Bu t n d 52
Bng 3.2c 64
Biu 3.3. M vic s dng t 65
Bng 3.4. M mt s yu t c 66
B c hin ti 68
DANH MỤC BIỂU
Bi tui 37
Bi ngoi ng ca b 45
Biu 2.3. S ng chia theo khu vc 46
Bic tham gia 47
Biu 2.5. M ng nhu cc 47
Biu 3.1. Nhng yu t ngun 51
Biu 3.2. M hiu qu c 54
Bing quch 55
Bi 56
Biu 3.5. M hong qu 57
Biu 3.6. M t chp v 61
Bip v 61
Biu 3.8. M i vc t chc 62
Biu 3.9. Nguyn vng cng 69
7
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
n ngu
i h gii. Tin
ca lch s ng ca nguc
n xut vt cht, tinh thn xui.
t ng nguc ca mi quc gia
tn lng s t trong ti
th v chin
kinh t - i, ly vin lu t n cho
s n vng.
,
,
,
,
,
.
,
. D tho Chin Du lch Vit nam
nh mt Nam tr
n hp dn, n du l
, ,
,
; ,
,
, ,
,
. 2015
7-8
; 32-35
;
10-11 ,
5,5-6% GDP,
ra 2,2
620.000
; 2020
11-12
; 45-48
; thu
8
18-19 ,
6,5-7% GDP, 3
,
870.000
.
, 2015
620.000
2,2
2020
870.000
3
ra.
,
. ,
9,6% 8,1% . rng,
,
. La
,
,
; lao
,
,
;
, ,
thao Du l
Quy nh s -BVHTT&du lch duyt Quy ho n
n 2011-u
c hin Chic qu
c du l cho ving k hoc
u lch. ,
,
, ,
ngh
, ,
ch, c
nguc chng nh nhu ct ra.
9
Nha Trang t c du lch. T
thc t, ch v du lch
nhn. Trong nho nguc du lch ca
qu
phc v ng trung hi
hng thc hing dy li thi
du l i cng; t chp
o ngn hn chuych vi gn 3.000 h
lc hin ti v
c nhu cu hin tng thi v chng nguc
du lch Nha Trang vc gin tha; nhng yu t
trc tip n chng nguc du l
Vic trng chng nguc du lch
ca Nha Trang ng gim to ra mt s chuyn
bin v chchng nguc du lm v cp
thit. y, u: u t n
chng nguch Nha Trang.
2. Lƣợc sử về vấn đề nghiên cứu
Ngu m quan tr u.
c s c,
i ha nhng t chc quc t
l gii) - mt t chc quc t y uy quyn
c bii v nguc. T ch
nhiu cuu tra v i nhi ti rt nhiu qu
th gii. Trang Web c cung ct nhiu
u v ngu t s n ph
“Managing human resources in a decentralized context" (Qu
10
lc trong bi cnh phi t c Meeting
ng cc nhu cu v nguc) ca Karen
Lashman.
UNESCO - t chc cp quc
i v nguc, th hin bng mt lo
u v c xut b“Educational planning
(K hon ngu
lc) ct trong nhng b
cm hii v k ho
c, ngu th ch m
h giu t n s n nguc c
n. M
n h thng ch n
c n) ca Zymunt Gostkowski gii thiu mt
d u v ngu s cho vic
n ngum mu ch gia
nguc vn kinh t c chm pn.
k n nhng n ph ch
nguc ca t chc quc t n ca
p quc, vi nh i
(Human development report), cung cp m p nht ch s
i ca hu h gic sp xp theo
th t t cao xung thc bip qu
ca s n nguc vo, sc
kho ng, vi gii; trong
phn nht, quan trng nh n
nguc. Mt s t chc quc t quan tr- t chc
11
Y t th gii ci nguc t
cnh sc kho; ILO - t chng quc t ng nhng n
phm v ch ngu o ngay sau khi ki
tho (Human development and training, ILO, Geneva, 2003, 2004)
Vit Nam, Mai Qu m
tip cn mi mi quan h yc) - i - ngun
mt s v - i - nguu th
k cn nh mn c
trong cung n mt s
d nhn mng bn
t ra
nhng v cn nguc
c ta hin nay.
chc t Phm
thc trng nguc Vit Nam hin
nay c trng nguc Vit Nam vi nhng s
liu c th th o c khoa h
trc ti c kinh tng
thi, ra mt s yo hio
i hng, hn ch v c khoa h
ngh, s hng ht v lng k c, lng
lo, thiu nhng quy ch cht ch qu
hc v c hp th bng
cc v t lng cn tr cho s c
n ca nhng y n
c hin mo git,
kinh t vc bp nht
12
tin b khoa h c s gn lin vi
u, vi thc tin sn xuu ci snh
a nn kinh t th ng tng gi o
c, li sng c o ngun
c cc.
Trong hi thi, ngun lu
th k t Mt s i ca
quc Vii nn kinh t sang
th ng. Sai c
nguc Vit n d
tn ngu n mnh
cho bi h
n sinh him yu. Ch u tuy
a th ng t,
can thip vng n c i hc
c, hn ch ci sang nn kinh
t th o ngun ngung
phn cho hi i hi thc
m ngut tham lun ca
o d ngh nghip - Mp
ng nguc
tit nh ngh nghin hi
c th n v sng;
vi ngh nghi vng nghip; vi qun
, hin nay vi ngh
nghin cht hng lao
no c
13
ngh nghiu c
ving.
Nguyn Hn nguc Viu
th k [p cn mi nhn nguc.
o ngh nghi
c kho cu t
trin nguu th k n ca khoa h
nghi nh n nn kinh t th
xo bao co ngu
bi m o nguc, tin ti t
th o.
c li tt gia ngu
ln l ch ra rng, hai cp
n s ng, kh i v
vimun t u ngun
c Vinh kinh t n v yu t
rt quan trng ca ngu ng ca ngun
ng nguc hiu t m
b cn ki ht ca
ngu l t qu
chng nguc hic ti
khoa hc ng Tr, Th- Hu,
Ninh Thu i lo lng v hii
c; 43.1% lo lng s xung cp v c; 33% lo
lng v bng gi n kt luu nguc
ng gi du qu, cn
tiu nguc trong mt chnh th, t
14
c dc kinh t- c
- i.
ng nguc m
cu, nguc gm 2 yu t c nhng phm cht
ci vng; th c ca
i, tn t tr lc thc s tham
n xu u t th hai quynh sc mnh ca
ngu ng kt qu t
phc v m ng ca mt s c ngh nghip
ca nguc hoc khoa h
ch ch quan bao gm ni
, ni nghi
m nhu kin v i sa c mt
u kin vi y, h
ngh nghing mnh nhn s n lc ca mi
c. Kt qu y ni
hnh lm vc ngh nghip, u
c b sung s h nghic ca mi s c
p b u v u kin vic l
hic quu qu i thu
nho li
thy rng, ch ngu t ch
u ht sc s ng
ln ca nhiu t ch gii. B chng
c tm quan trng ca yu t i, yu t nguc trong
n u t n chng ngun
15
n b
u v nguc.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
V n dng mt s uy
i h n giu t n cht
ng nguch Nha Trang. Kt qu
cu ca lu c vn d
thuyi hc
c tit thi hc du
lch.
V c ti u ng dng nhm
c trng chng nguc du lch c
ng yu t n chng nguc. Kt qu c
o trin khai, thc hin ch
ng chin ngu
lch u qu t Nha Trang.
4. Mục đích nghiên cứu
u nhm mu t n cht
ng ngu Nha Trang t
nh xut gin ngh ng ngu
lch tu.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
u thc trng chng ngu
lch t Nha Trang.
u t n chng ngun
du lch t Nha Trang.
16
xut nhng ging nguc
ch t Nha Trang.
6. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứu
6.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Nhng yu t n chng ngu
lch.
6.2. Khách thể nghiên cứu
Nhc ting t kinh doanh
dch v du lch ch.
6.3. Phạm vi nghiên cứu
Nha Trang, t
Thi u: t
Nu kin
ch tu thc trng chng nguc
n ch ng ngu c ch ti
Nha Trang.
7. Câu hỏi nghiên cứu
Thc trng chng ngu ch t
Nha Trang hi
Nhng yu t n chng ngu
lch t Nha Trang?
8. Giả thiết nghiên cứu
Chng nguch t Nha Trang
hin t
p v.
17
Yu t quu t quan trng nhn
chng nguch tu.
9. Phƣơng pháp thu thập và xử lý thông tin
9.1. Phƣơng pháp phân tích tài liệu
chng ngung thn b
n quy hon nguch nhm cung cp
ng cho vi trong ni
ng thi ngun d liu th cp s
d so i chiu vi kt qu u.
9.2. Phƣơng pháp phỏng vấn bảng hỏi
thc hi s ting v
c ti kinh doanh dch v du lch b
s dng bng hi c
c du lch r ti
chn m n mu ngn
tii v kinh doanh dch v du
lch.
9.3. Phƣơng pháp phỏng vấn sâu
Nhm khc phc hn ch c n mu ng
thun ting th ni dung
ting vng qu
t kinh doanh dch v du lch.
9.4. Phƣơng pháp xử lý thông tin
i v dng phn m
ti
18
i v dng phn m
ti
10. Khung phân tích
11. Kết cấu của luận văn
Kt cu ca lui cn: mc
lc, danh mc bng biu, phn m n kt lu
khuyn ngh, danh mu tham khn ph lc.
LCH
QUN
M
KHU
CHNG NGU
LCH
U
KIN
KINH T
I
A
G
TO
S
DNG
C
LC
TH
LC
19
PHẦN NỘI DUNG
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến đề tài
"Ngun li" hay "ngu
i vi tt ngun
lng lc ca s gi
c g cm nguc v
nhau.
p Quc: "Ngu
n th lc c cuc sng con ngi hi
thc t hoc ti n kinh t - i trong mt cng" [9,
tr.3].
Vic qu dng ngun lc con ngc t
nhiu so vn li con ng t thc th i, rt
nhy cm vi nhng qua li ca mi mi quan h t ,
i ding sng ca h.
Theo David Begg:
tii thu
nhn lc vt cht, ngu
kt qu vi mi thu nh
[2, tr.282].
Theo GS.TS Phm Minh Hng th m
ng ca mc hoc mc nguc
chun b ( ng
20
b u c ch chuy u lao
u kinh t 5, tr.269].
Theo TS. Nguyn H i hai
i. th nht, ngun
n cung cp sc lao phn quan trng
nht c vt chi.
i dng ti n
ngu m bi ca ngun
c kho, nu ch
dng li dng ti. Mui
chuyn nguc sang trc, t
i ca c ch
gi tii vi tin nu
c t n, t ng hic tr lao
n v
6, tr.5].
Ngung th ng ca mt t chc,
mt quc gia trong th thng nht hi
(Th li ci thu
ng nhn li bin vn
n.
Ngup cn mm
u t c s ng, tri thc, kh n thp thu kin
thi, so, truyn thng lch s
Nhy ngun lc con ng
m sc mnh
21
ca th ch, tinh thn ct cng, mt quc
d
hi.
m "nguc" (Human Resourcc hi
nim "ngun lc con ngc s d mt
thc thi chin ln kinh t - i, nguc bao gm b
ph tu ng ngi
tung - c gn lao
ng. B phn ca ngung g nhi t tui lao
ng tr c gng.
v
ni ngung nhniu thng
nht nn: ngun cung cp s
hi vi tu t cc lng sn xut gi v
n ln ln ca s
ch n s lng hay ch tng
hp ca c s ph tui
h con ngi vi nhng tic mnh trong ci
to t i ti.
Nguồn nhân lực là tổng thể số lượng và
chất lượng con người với tổng hoà các tiêu chí về trí lực, thể lực và những
phẩm chất đạo đức - tinh thần tạo nên năng lực mà bản thân con người và xã
hội đã, đang và sẽ huy động vào quá trình lao động sáng tạo vì sự phát triển
và tiến bộ xã hội.
22
ng gii hn chng nguc
p v u t v th cho
c, tinh thu.
Chng ngu
kinh t n v mi si,
bi l chng nguc cao s tng ln mnh m
v t ngun lc ca s hin
m a mi . Chng nguc th hin
mi quan h giu t cn cha ngu
lc biu hic kho
hc vm chi. Chng ngu
m tng hp bao gm nhng v trc, th lc,
c, li sn ca nguc. Cht lng
ngu n kinh t
trin nguc c quynh [9, tr 55,56]. C th :
c c, quynh phn ln kh ng
o ca u t quan tru ca
ngun li bi tt c nhng tt
a h
tr u quan trng nht ca vin lc con ngi, bao
g tng hp t thut, k ng.
i mt nn tng hc vn nhnh, n
thu thuu kim
bo cho ngu c ho
nghi ng theo tu
c bit quan trn nguc p.
23
Th lc kho cu kim bo
n, trng, ho
c nhi v s c lc, thp trong lao
nh trong s rin ngun
c. Song, sc m ca con ngi ch c li
th n th lc kho mc kho t nhim v r
b t lng nguc, to ti u qu
tii.
th ca th lc chng dng
n xu ng hng
thng thit b c sn xut ph bi
th ng khu v gin.
c g m ch -
phong, tinh thn p (khn
c t nghip
chu i
ng vi nh n
i li th cho ngu
ln phm chn
i kh c hin tc
o ca h trong hong thc ti
hi. Do vn nguao mt
bc kho cho mi, cho ci,
n coi trng cho con ngi.
24
1.1.1.3.1. Du lịch
Thut ng du lch nhic bt ngun t ting Hy
Lp vt ng
ng Anh).
nhi m du lch:
Du lịch là tập hợp các mối quan hệ và các hiện tượng phát sinh
trong các cuộc hành trình và lưu trú của những người ngoài địa phương, nếu
việc lưu trú đó không thành cư trú thường xuyên và không dính dáng đến hoạt
động kiếm lời”.
T chc Du lch th gii (UNWTO) - mt t chc thuc hip
quc“Du lịch bao gồm tất cả mọi hoạt động của những
người du hành, tạm trú, trong mục đích tham quan, khám phá và tìm hiểu, trải
nghiệm hoặc trong mục đích nghỉ ngơi, giải trí, thư giãn; cũng như mục đích
hành nghề và những mục đích khác nữa, trong thời gian liên tục nhưng không
quá một năm, ở bấn ngoài môi trường sống định cư; nhưng loại trừ các du
hành mà có mục đích chính là kiếm tiền. Du lịch cũng là một dạng nghỉ ngơi
năng động trong môi trường sống khác hẳn nơi định cư”.
m du lch c hiDu lịch là các hoạt
động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên
của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong
một khoảng thời gian nhất định
Tóm lại, du lng hp li
ta thy du la u t n sau:
Du lt hing kinh t - i.
25
Du l di chuym th
cc tp th nhm tho ng ca h.
Du lp hng kinh doanh phonng
nhm phc v m th
cc tp th khi h a h.
m thi cc tp th u
ng tht s m
1.1.1.3.2. Ngành du lịch
n gia th k ch
c c
ch tĐể du khách thu được hứng thú tình cảm xã hội
lớn nhất, tổ chức sự nghiệp để người ta đưa hết trách nhiệm lớn nhất
Hc gi Mexico trong n
i lung: “Ngành du lịch có thể được xem là tổng các mối quan
hệ được hình thành nấn nhằm cung cấp dịch vụ và các tiện lợi khác cho du
khách”. Vn nghing hp l
ng, cung cp sn phm cn thich v u kin
thun li cho hong ca h.
u l i vu t
n phu ra ca hong kinh doanh dch v du lch, lao
ng trc tip phc v ng trc tin nhn
chng dch v, t n chng sn phm du lch. y, sn phm
cch ch yn phm v mt tinh thn, cu t gia
26
1.1.1.4.1. Nguồn nhân lực ngành du lịch
Nguc hic ng tham
n du lch, bao gng trc ting
ng trc tip bao gm nh c trc tip phc v
phc v h du lch.
Ngudu lch ng
trc tip.
m ca ngu
vi nh
ng ch quc v du l
trng trong ving chin du lch ca qua
n du lch. H i din cho
ng d tu kianh nghip du lch
u qu; king kinh doanh.
ng ch nghich ph
hc vn th
tu khoa hc v du ln trong vin
ngung ln ch ng ca
nguch hin t
ng chm s o
nht trong hong c u k ng
nht.
t
ng ch u
ca lu