0
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ LAN
KHÁC BIỆT GIỚI TRONG NHU CẦU VÀ THỰC
TRẠNG THAM VẤN TÂM LÝ VỚI NHÓM
KHÁCH HÀNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN
LINH TÂM -CSAGA
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Xã hội học
Hà Nội-2013
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ LAN
KHÁC BIỆT GIỚI TRONG NHU CẦU VÀ THỰC
TRẠNG THAM VẤN TÂM LÝ VỚI NHÓM
KHÁCH HÀNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN
LINH TÂM - CSAGA
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Xã hội học
Mã số: 60 31 30
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Vân Hạnh
Hà Nội-2013
3
MỤC LỤC
1
1. 1
2. 3
3. 3
4. 7
7
6. 8
7. 9
8. 9
9.
1.1. 10
1.2. P 11
10. 12
13
1.1. 13 19
1.1.1.N 13
15
15
16
16
17
17
18
4
22
30
35
35
36
40
46
46
46
48
54
56
56
64
69
74
77
80
86
92
95
5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
.6:
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Trong kho ln nhiu dch v tr
trin. Mch v ch v tham vn
. Dch v c th hic tham vham vn
ham v, tham vn thoi, tham vn qua m
tham vn trc tip. Phi thy rch v tr c
u gii to tinh thn c c
nhc ca cuc sng hii. . Nhng nhu cu, mong muc
v tc v tinh thn c i gi
hn hp trong vn kin thm c chia s
c cng c
ng tham vn t
u khoa h
cu v gi
hong tham vn c nhin.
"Tham v nh
nhp sng d ng.
t trong bi ci Vit Nam hin nay, t i
n vng, t ng nhiu v c cuc
sng nht ln t nhim quan
trng ca tham vu quen v
hong tham v". ( PGS.TSTrn Th c ).
t bn cha gii sng con
i i hou c t gii nhnh do bn
cha mi ginh. t v c
7
mi ging th
i quan h t ca h.
Tham vt ho hit,
thc t nht nhng v i gii gp ph
cu v gii, nh t giitrong ho c nhiu
n.
Trong hong tham v
a mi gic th hiu trong
nhng v x h i m thng
u, thc trng tham v
i sng tinh thn ca mn th
i gim nhi i ci vi mi
gi n m ra nhu mi v tham vn
i nhm ng bin thc c v
ca h ng thng
tham vc hin hiu qu
, t
nhu
8
Khác biệt giới trong
nhu cầu và thực trạng tham vấn tâm lý với nhóm khách hàng của trung
tâm tƣ vấn Linh Tâm – Csaga”
,
.
2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn.
-
trong nhu
-
trong
3. Tổng quan vấn đề nghiên cứu.
9
c
trong khi nam th
8]
Thanh Nga
10
20]
3]
11
7]
-
18]
12
Tron
4. Mục đích nghiên cứu.
u
p
5. Nhiệm vụ nghiên cứu.
.
13
6. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứu
-
Csaga.
- -
-
- vi
-
.
14
-
-
tham
.
CSAGA
3/2013 4/2013
-
1
7. Câu hỏi nghiên cứu:
-
T
- ng u
-
8. Giả thuyết nghiên cứu.
-
gia
15
-
-
9. Phƣơng pháp thu thập và xử lý thông tin.
9.1. Phương pháp phân tích tài liệu thứ cấp.
16
9.2. Phương pháp phỏng vấn sâu cá nhân.
trung
17
10. Khung phân tích.
18
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Khái niệm công cụ.
1.1.1. Nhu cầu.
. ,
,
, . ,
,
; , , ,
.
[33].
Theo Henry Murray (1893 1988)
, ,
,
vi.
. Do
,
. :
.
,
.
,
[21].
A.G.
. :
.
,
.
,
,
.
Theo A.N. Leonchiev (1903 1979)
,
,
.
,
19
,
.
.
:
.
.
, , ,
, .
,
:
-
,
(,
,
),
(, ,
),
,
, do
,
.
-
t
, ,
.
,
.
,
,
. ,
,
.
.
,
.TS.
:
20
,
[31].
1.1.2. Giới.
trò, trách nhiệm và quyền lợi mà xã hội quy định cho nam và nữ, bao
gồm việc
nhau. Khi sinh
10]
1.1.3 Vai trò giới.
1.1.3.1. Khái niệm.
). [28]
1.1.3.2. Loại hình.
21
.
[28]
1.1.4. Tư vấn.
n cung c
,
[5].
1.1.5. Sức khỏe sinh sản.
22
[26].
.
1.1.6. Kỹ năng sống.
23
WHO
nghi
.
1.2. Các cách tiếp cận lý thuyết.
.
1.2.1 Lý thuyết nhu cầu của Maslow.
-
psychology
ng
24
(Hierarchy of Needs
[12]
sau:
Nhu cầu thể lý (sinh lý):
25
Nhu cầu về an toàn hoặc an ninh:
Những nhu cầu về quan hệ và được thừa nhận (giao lưu tình cảm và
được trực thuộc).
t