Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

Chuyển biến kinh tế - Xã hội ở xã Đồng Quang, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh(1954 - 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.72 MB, 240 trang )


1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN




NGUYỄN VĂN DŨNG


CHUYỂN BIẾN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở XÃ ĐỒNG QUANG, HUYỆN TỪ SƠN,
TỈNH BẮC NINH (1954 - 2005)



LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ






HÀ NỘI – 2013

2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN




NGUYỄN VĂN DŨNG



CHUYỂN BIẾN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở XÃ ĐỒNG QUANG, HUYỆN TỪ SƠN,
TỈNH BẮC NINH (1954 - 2005)

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại
Mã số: 62.22.54.05


LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH LÊ


HÀ NỘI – 2013

3
MỤC LỤC
Trang





Mc l
2
Danh mc các bng bi
4
MỞ ĐẦU

6
Chƣơng 1.
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH
TẾ - XÃ HỘI ĐỒNG QUANG TRƢỚC NĂM 1954

19
1.1.
U KIN T NHIÊN VÀ S HÌNH THÀNH LÀNG
XÓM  

19
1.1.1.
u kin t nhiên
19
1.1.2.
S hình thành làng xóm  ng Quang
25
1.2.
KINH T - XÃ H    
1954

29
1.2.1.
Tình hình kinh t

29
1.2.2.
Tình hình xã hi
36
Chƣơng 2.
CHUYỂN BIẾN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐỒNG
QUANG (1954 – 1986)

57
2.1.
CHUYN BIN KINH T - XÃ HNG QUANG
TRONG NH- 1975

57
2.1.1.
Chuyn bin kinh t - xã hng Quang trong nhng
- 1964
57
2.1.2.
Chuyn bin kinh t - xã hng Quang trong nhng
- 1975

72
2.2.
CHUYN BIN KINH T - XÃ HI  NG
QUANG TRONG NH1976 - 1986

83
2.2.1.
Chuyn bin v kinh t  ng Quang trong nh

1976 - 1986

83

4
2.2.2.
Chuyn bin v xã hi  ng Quang trong nh
1976 - 1986

93
Chƣơng 3.
CHUYỂN BIẾN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐỒNG
QUANG TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 2005

104
3.1.
NG L I MI C NG - YU T
QUY NH S CHUYN BIN KINH T - XÃ
HI  


104
3.2.
S CHUYN BIN V KINH T  NG QUANG
TRONG NH- 2005

109
3.2.1.
i m qun lý kinh t  
109

3.2.2.
Chuyn bin v rung 
111
3.2.3.
Chuyn bin v kinh t nông nghi
120
3.2.4.
Chuyn bin v kinh t th công nghi
125
3.2.5.
Chuyn bin v i, dch v và tín d
129
3.3.
S CHUYN BIN V XÃ HI  NG QUANG
TRONG NHNG 1986  2005

132
3.3.1.
Dân sng và vic làm
132
3.3.2.
i sng vt cht cng Quang
141
3.3.3.
H thng chính tr
147
3.3.4.
Giáo dc
149
3.3.5.

Y t
154
3.3.6.
- xã hi
155
3.3.7.
An ninh trt t
159
KẾT LUẬN
163
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

169
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
170
PHỤ LỤC
187


5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Trang
Bảng 1.1: Tỉ lệ phân loại đất ruộng ở xã Đồng Quang theo địa bạ Gia
Long 4

24
Bảng 1.2: Tình hình ruộng đất ở xã Đồng Quang đầu thế kỷ XIX
29

Bảng 1.3: Quy mô sở hữu ruộng đất tư ở xã Đồng Quang đầu thế kỷ
XIX

30
Bảng 2.1: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa mùa, lúa chiêm của Đông
Quang

60
Bảng 2.2: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa mùa, lúa chiêm của xã
Đông Quang từ năm 1958 đến năm 1964

65
Bảng 2.3: Diện tích, năng suất, sản lượng các loại hoa mầu ở xã
Đồng Quang từ năm 1958 đến năm 1964

66
Bảng 2.4: Nhân khẩu lao động trong nông nghiệp của các xã thuộc
huyện Tiên Sơn

80
Bảng 2.5: Diện tích lúa vụ đông xuân ở xã Đồng Quang qua các năm
85
Bảng 2.6: Bình quân lương thực chia theo đầu người của các hợp tác


94
Biểu 2.7: Thống kê các phương tiện đi lại và nghe nhìn của xã Đồng
Quang năm 1985

96

Bảng 2.8: Tình hình giáo dục xã Đồng Quang từ năm học 1980-1981
đến năm học 1984-1985

98
Bảng 3.1: Bình quân đất đai/khẩu của xã Đồng Quang và huyện Từ
Sơn năm 1986

111
Bảng 3.2: Biến động diện tích đất theo mục đích sử dụng từ năm 1995
đến 2005

113
Bảng 3.3: Thống kê số hộ bị thu hồi đất ruộng ở làng Trang Liệt
114

6

Bảng 3.4: Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở xã Đồng Quang từ năm
1995 đến năm 2005

115
Bảng 3.5: Cơ cấu sử dụng đất phi nông nghiệp ở xã Đồng Quang từ
năm 1995 đến năm 2005

116
Bảng 3.6: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa chiêm xuân ở xã Đồng
Quang

121
Bảng 3.7: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ chiêm xuân ở xã

Đồng Quang từ năm 2000 đến 2005

121
Bảng 3.8: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ mùa của xã Đồng
Quang từ năm 1991 đến 2005

122
Bảng 3.9: Diện tích lúa cả năm của xã Đồng Quang từ năm 2000 đến
2005

122
Bảng 3.10: Năng suất lúa bình quân cả năm của xã Đồng Quang từ
năm 2000 đến 2005

123
Bảng 3.11: Tổng đàn trâu, bò, lợn qua các năm ở xã Đồng Quang
124
Bảng 3.12: Số hộ có số nhân khẩu từ 4 người trở xuống ở xã Đồng
Quang năm 2009

134
Bảng 3.13: Cơ cấu ngành nghề của các hộ ở xã Đồng Quang năm
2001 và 2006

136
Bảng 3.14: Cơ cấu nghề nghiệp của các hộ ở xã Đồng Quang năm
2011

137
Bảng 3.15: Nguồn thu nhập chính của các hộ gia đình ở xã Đồng

Quang năm 2011

142
Bảng 3.16: Loại nhà ở xã Đồng Quang năm 2011
145
Bảng 3.17: Quy mô số học sinh tiểu học và trung học cơ sở ở xã Đồng
Quang từ năm 1999 đến 2004

152

7
MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Nông thôn Vit Nam trong quá kh và hin tnh là
a bàn có tm quan trc bit v kinh t, chính tr, quân s và 
xã hi. Nghiên cu v nông nghip - nông thôn - nông dân s góp phn
làm sáng t nhiu v quan trng ca lch s dân tc Vit Nam. Chính vì l
 lâu, nhiu hc gi   n v i
ng nghiên cu. i m
nghip, nông dân, nông thôn có v trí chic trong s nghip công nghip
hóa, hii hóa, xây dng và bo v T qu và lng quan
tr phát trin kinh t - xã hi bn vng, gi vng nh chính trm
bo an ninh, quc phòng; gi gìn, phát huy bn sc và bo v
ng sinh thái c.
T sau ngày min Bc gic thng
nh   n nay, nông nghip, nông thôn, nông dân c c nói
i qua nhng bii sâu sc
v mi m c m, n
tr thành mc công nghip   ra thì viy s phát

trin kinh t - xã hi trên a bàn nông thôn là v mang tính quynh,
bi hin nay có khong 80% dân s ng  nông
thôn vi hong kinh t ch yu là nông nghip. Vì vi hng toàn
quc ln th n mnh phng s ch ng các
ngun lc cn thi y nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp
và nông thôn, tr.92].
ng bng châu th sông Hng là mt trong tám vùng sinh thái kinh t
ca c hình thành nông Hng. Vi nn

8
kinh t ly nông nghip - c làm ch  m qun t
và c kt trong nhng cng làng xã bn cht. Cng làng xã  
c s là mt thc th kinh t - chính tr - - xã hi mang bn sc
riêng. Trn lch s, làng xã vùng ng bng châu th sông
Hu bin chuyn tích cng t nhiu yu t, tr
quan trng nht là t nhng ch   ng và chính sách ca Nhà
c. Tuy nhiên, bên cnh nhng mt tích cc vn còn có nhiu mt hn ch.
Vì vy, vic nghiên cu v kinh t - xã hi ca làng xã  ng bng sông
Hng trong thi k lch s hin i s góp ph  y quá trình công
nghip hóa, hii hóa nông nghip và nông thôn là v có tính khoa hc
và thc tin cao.
Theo con s thng kê ca Tng cc th ng bng
sông Hng có 1.662 xã [152iu tra kho sát, chúng
ng Quang, huyn T nh B làm ng
nghiên cu. S n xã ng Quang là vì nhng lý do sau: một
là, ng Quang là mt xã nm  khu vc g   ng bng sông
Hng, c ln (cách Hà Ni 18 km), trong thi k i mng
chuyn bin mnh m v kinh t - xã hi, quá trình công nghip hóa, 
hóa din ra nhanh; hai là, qua quá trình phát trin, s bii v kinh t
hóa, xã hi cng Qung s khác bit,

mc dù  sát gn nhau. Sau bao nhiêu thp k bii, làng Bính H vn còn
 m cht thun nông và ch phát trin ngh th công nghip trong
khong 5  l, còn Trang Lit phát trin kinh t ng dch v
và là mt làng khoa bng t n nay vn gi c truyn th
Trang lit là mu tiên ca c c ban hành qui ch
np si. Trang Lit tc chn làm làng mn hình
v làng quê Vit Nam trong trin lãm The Country Life in The Red River do

9
Bo tàng Hoàng gia Hà Lan t chc t,
ng K  và tr thành mt làng
giàu có vào loi bc nht  ng bng sông Hng; ba là, trong quan h xã hi
gia các làng, ngoài nhng yu t tích cc vn còn có nhng yu t bo th c
truyn.
Có th t bc tranh thu nh ca quá trình
bii kinh t - xã hi  vùng ng bng sông Hngi t nhiu
yu t  v kinh ti ca làng xã  vùng châu th này.
Vì vy, vic nghiên cu mng Quang trong thi gian t
 giúp cho chúng ta hiu thêm v s bii kinh t -
xã hi  ng bng sông Hng thp k qua.
T nhng lý do nh chChuyển biến kinh tế - xã
hội ở xã Đồng Quang, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (1954 – 2005) tài
lun án tia mình.
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Nông nghip là nn tng kinh t ch o cc ta t tha khai sinh.
m qu, bn, p Vì vy, nghiên cu làng xã
ci Vit s góp phn tìm hiu v ci ngua ca dân tc
Vit Nam. Chính vì l   tài v nông nghip - nông dân - nông
thôn Vit Nam c s quan tâm nghiên cu ca các hc gi trong
c.

2.1. Cui th k XIX, khi thc dân Pháp m rm Bc K,
 phc v cho vic thng tr và bóc lt, v i Pháp
quan tâm. Nhng tác phm chuyên kh  t hi  La Commune
Annamite au Tonkin (Làng An Nam  Bc K) ca P.Ory (1894).
T u th k c Cách mng tháng Tám (1945), vic nghiên
cu nông nghip, nông dân và làng xã Vic m rng và có s tham gia

10
ca c i i Vit Nam. Tiêu biu là Phan K Bính vi tác
phm: Việt Nam phong tục c bit nhà nghiên c
 nhiu công sc nghiên cu v khu vc châu th sông
Hng th hin trong tác phm: Người nông dân châu thổ Bắc Kỳ (1936). 
là mt công trình nghiên cc và thc tin cao. Công trình
 cn nhi u t a hình, khí hu, cnh
ng, kin trúc nhà ca, các hong kinh ti s
Tác gi t các v nghiên cu trong s vng, bii và phát
trin c
Nghiên cu v m Mácxit phi k n tác
phu tiên là: Vấn đề dân cày cng
Chinh và Võ Nguyên Giáp (1937). Tác phm này ch y cp v v trí ca
i nông dân trong ch  thc dân phong kin, vai trò ca h i
vi s nghip cách mng gii phóng giai cp, gii phóng dân tc.
Sau Cách mng tháng Tám (1945), vic nghiên cu v  tài nông dân,
nông nghip, nông thôn làng xã Vit Nam tip tc quan tâm. Tiêu biu
có tác phm: Nền kinh tế xã thôn Việt Nam cc Thúc (1950).
Sau cuc kháng chin chng thc dân Pháp (1954), min Bc Vit Nam
c gii phóng. Xut phát t thc t phi xây dng min Bc thành hu
ng mnh cho cuu tranh gii phóng min Nam, nhim v ci
to và xây dng ch i tr thành trung tâm. Vic nghiên cu mt
cách toàn din v v t ra mt cách cp bách. Lt các

công trình v  c công b m Xã thôn Việt Nam ca
Nguyn Hng Phong (1959); Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê
Sơ (thế kỷ XV) ca Phan Huy Lê (1959).
c hòa bình, thng nht (1975), vic nghiên c
c tin hành liên tc nhiu kt qu to ln. Nhng công

11
trình tiêu biNông thôn Việt Nam trong lịch sử ca Vin S hc (2 tp,
1977-1978); Tìm hiểu chế độ ruộng đất Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX c
Huy Phúc (1979); Chế độ ruộng đất ở Việt Nam thế kỷ XI – XVIII (2 tp) ca
u Quýnh (1982-1983); Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ca
Trn T (1984); Lệ làng phép nước c,
T khi thc hing li mi cng, nông thôn Vit Nam nói
chung và nông thôn khu vng bng châu th sông Hcó
s chuyn bin mnh m v kinh t tài nông thôn Vit
Nam li càng có sc hp dn, thu hút nhiu hc gi    c.
Nhiu công trình nghiên c c công b  Văn hóa và cư dân đồng
bằng sông Hồng  Lp ch biên (1991); V một số làng buôn ở đồng
bằng Bắc Bộ thế kỷ XVIII – XIX ca Nguyn Quang Ngc (1993); Một làng
Việt cổ truyền ở đồng bằng Bắc Bộ (tìm hiểu cấu trúc kinh tế - xã hội) ca
Nguyn Hi K (1996); Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp ở Việt
Nam c Tin (1999); Sự biến đổi của làng – xã Việt Nam ngày
nay (ở đồng bằng sông Hồng) do Tô Duy Hp ch biên (2000); Quan hệ dòng
họ ở châu thổ sông Hồng (Qua hai làng Đào Xá và Tứ Kỳ) c
 i Doãn (2000); Làng xã Việt Nam một số vấn đề kinh tế - văn hóa -
xã hội ci Doãn (2001); Biến đổi cơ cấu ruộng đất và kinh tế nông
nghiệp ở vùng châu thổ sông Hồng trong thời kỳ đổi mới (qua khảo sát một số
làng xã) ca NguyLàng ở vùng châu thổ sông Hồng:
vấn đề còn bỏ ngỏ do Philippe Papin và Olivier Tessier ch biên (2002), trong
p hp nhiu bài nghiên cu chuyên sâu chia thành 5 phn: không gian

i và xã hi, nhng hong kinh t, di dân và tóm tt các bài
vit; Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn đồng bằng sông
Hồng trong thời kỳ đổi mới ca Nguyc Truyn (2003); Mấy vấn đề về
Văn hóa làng xã Việt Nam trong lịch sử c  i Doãn (2004); Phát

12
triển nông thôn Việt Nam từ làng xã truyền thống đến văn minh hiện đại do
ng Kh ng, Phm Bích Hp ch biên (2004); Làng Việt
Nam đa nguyên và chặt ca Khoa Lch si hc Khoa hc Xã hi
và N i hc Quc gia Hà Ni (2006)
V làng xã Vit Nam trong nhng thp niên gc
nhiu nghiên cc ch tài nghiên cu.
Tiêu biu có các luc bo v Làng Yên Sở từ truyền thống
đến hiện đại và so sánh với những biến đổi nông thôn Hàn Quốc ca Joeng
Nam Song (1996), Biến đổi cơ cấu kinh tế - xã hội của một xã châu thổ sông
Hồng: xã Phụng Thượng (Hà Tây) từ năm 1945 đến 1995 ca Bùi Hng Vn,
Một số biến đổi ở làng xã châu thổ sông Hồng từ đầu thế kỷ XIX đến đầu thế
kỷ XX (Qua trường hợp làng Mễ Trì) ca Kim Jong Ouk.
ng Quang (T - Bc Ninh) là mt c, có truyn
thng. Chính vì vy, vùng quê này, t c ghi
chép ít nhiu trong các s sách. Trong Đại Việt sử ký toàn thư ng có nói
n xut x tên gi thôn Trang Lit. Đại Nam nhất thống chí ca Quc s
quán triu Nguyng K, Trang Lit, Bính
H thuc huy  àn, ph T  n Kinh Bc. Lịch triều hiến
chương loại chí ca Phan Huy Chú   n truyn th  t ca
huyt. Tác gi Bùi Thit trong Địa
danh văn hóa Việt Nam (địa danh khảo cổ học) n nhng di ch kho
c hc t  ng (Bính H), rng St (Trang Lit) thu  n
u.
Trong nhu cun lch s c biên

soLịch sử Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh (Tp 1) do Tnh y Bc Ninh ch
o biên son (2000), Bắc Ninh lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp
1945 - 1954 do B ch huy quân s tnh Bc Ninh biên son (2000), Lịch sử

13
thị trấn Từ Sơn do Ngô Hu Tho ch biên (2004). Nhng cun lch s này
ch y cp   lch s ng b và thông s c, trong
n mt s nét v ng Quang. Trong các cun sách lch s a
t là cun Lịch sử xã Đồng Quang ng y, Hi
ng nhân dân, y bng Quang ch o biên son (2006) là
có nhi v ng Quang. Tuy nhiên cun sách này mi ch
i dng thông s, còn nhiu ni dung lch s 
cp. Tác gi lu dng mt s nguu trong nhng cun
 phc v cho vic nghiên c tài.
 ng K trong nh  i mi v    u nhà
nghiên cu quan tâm. Các công trình nghiên cc thc hin trên nhiu
c  làng ngh th công nghip, chuyn biu
xã hi, Mt s công trình tiêu biVăn hóa truyền thống làng Đồng
Kỵ (Lê Hng Lý ch biên, khá rõ v truyn thng lch s,
ng sn xut, phong tc tp quán, h hi làng, ca
ng K; Một số yếu tố văn hóa và giáo dục ảnh hưởng đến sự phát
triển làng - xã (Nguyn Lâm Tun Anh, Nguyn Th 
cn s chuyn bin cng K v s la chn hc t
s chuyng; Tác gi Nguyn Th n
Biến đổi văn hóa ở các làng quê hiện nay (2009) ng miêu t 
giá v s chuyn bing K  hóa.
t s bài nghiên cu, bái báo v làng Trang Li
Lit t cái gc làng M tc kh 
a mt làng c truyng h
Trn a Nguyn Hng K (Báo Bc Ninh, s 122). Nghiên cu v làng

Trang Lit cn k nht tính ti th m này phi k n nhà nghiên cu
Nht Bn là c hi tài lun án tii t Sự biến

14
đổi của làng xã ở vùng châu thổ sông Hồng Việt Nam trước và sau Đổi mới,
lấy trung tâm là hợp tác xã nông nghiệp làng Trang Liệt, tỉnh Bắc Ninh 
1994 và còn tr lu l  m ni bt trong
nghiên cu ca Misaki là tìm hiu thc trng phân chia ruc và sau
khi s nghip i mi bu, nhng chuyn bii sng kinh t ca
i dân trong quá trình phát trin ngh ph sau phân chia rut, nhng
ch   i ca hp tác xã, nhng kt lun mi ca lu  
Trang Lit là mt làng mang tính cht nông thôn c n hình, trong
thi k i mi, mp xúc v th 
hình thc hp tác xã vn có vai trò nn tng tp th 
ca nó càng t c các v  
nghèo, chuyi m dt,
Làng Bính H n nay vc s chú ý ca các nhà
nghiên cu d hiu, vì Bính H so vi hai làng còn li ca
 mi mt. S chuyn bin kinh t mnh m
ch mi bu khong ch l
 tài v nông dân, nông nghip, nông thôn làng xã Vit
c nhiu nhà nghiên cc quan tâm và kt qu
c công b trong các công trình tiêu biu k trên. Nhng công trình nghiên
cc tip cn trên nhi khác nhau. M
nào nghiên cu mt cách có h thng v s chuyn bin kinh t - xã hi ca xã
ng Quang t 1954 t qu nghiên cu ca các cá
nhân và tp th n quan trc cái
nhìn tng quát v làng xã Vit ng bng sông
Hc bit, nhng công trình lch s v ng Quang giúp chúng
c nguu ban u tra

kho cu u tip theo trong quá trình thc hi tài lun án.

15
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên cu ca lun án là s chuyn bin kinh t - xã hi
xã ng Quang, huyn T nh Bc Ninh t 1.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
V không gian: lun án nghiên cng Quang, huyn T 
tnh Bc Ninh. Tuy nhiên trong quá trình nghiên cu, chúng tôi còn m rng
không gian nghiên cu ra các khu v    t trong bi cnh
chung  khu vng bng sông Hng.
V thi gian:  tài tp trung nghiên cu trong khong thi gian t
  làm rõ s chuyn bin kinh t - xã hi
 ng Quang trong thi gian này,  tài  rng nghiên cu khái quát
 thi k  ng thi, do cn phi có nhng minh chng bng
ngun dã, th rng thêm
thi gian nghiên c  t ng nhn x
v s chuyn bin kinh t - xã hi  ng Quang trong thi gian nghiên cu.
V ni dung: Khái nim bii kinh t - xã hi có 2 v n
sau:
Mt là biến đổi là nhiu thai kinh t - xã hi trong lch s hii
cng Quang. S bii này có n bin chuyn theo tng
thi k lch s. Có th bing phát trin hoc li.
Hai là khái nim bii kinh tế - xã hội không  này
(kinh t và xã hi) cùng bing. Lun án chú trng nhn mnh
bii kinh t n t  ng bin chuyn và t s bin
chuyn bii các nhân t xã hi. Nói cách khác ni dung ca
bii kinh t - xã hi là s bia 2 nhân t, một biến độc
lập (kinh t) và một biến phụ thuộc (xã hi).


16
Vì bii kinh t - xã hi là mt khái nim rng, mang nhiu ni dung
nên trong khuôn kh lun án này, chúng tôi gii hn ni dung bii kinh t
 my khía cn là bii mô hình qun lý kinh t, bii các
nhóm ngành kinh t  ong ni dung bii xã hi chúng tôi
chú trng bii dân s, bii h thng chính tr, bii lng lao
ng xã hi, bii np sp c
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mục đích nghiên cứu
Dng li bc tranh lch s v s chuyn bin kinh t - xã hi  xã ng
Quang trong 5 thp k (1954 - 2005). Ni dung ch yu là làm rõ din
mo chuyn bin kinh t - xã hi ca 3 làng: ng K, Trang Lit, Bính H
thung Quang trong thi gian t 1954 - 2005.
T nghiên cn án c gng làm rõ tin trình bin
chuyn kinh t - xã hi vùng châu th sông Hng trong thi k lch s hin
c bit trong my thp k u ca tii mi. T 
phn tin trình bin chuyn kinh t - xã hi nông thôn trên phm vi
khu vc và c c.
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
 c mt ra, lun án có nhng nhim v sau:
- Khái quát ch c, c bit quá
trình áp dng các ch a cp n
s chuyn bin kinh t - xã hi  ng Quang, huyn T nh Bc
Ninh t n 2005.
- m các s liu kinh t - xã hi cng Quang và mt s a
n lch s ng Quang trong thi gian trên; u tra
kho sát và x lý các ngu phc v nghiên cu và trình bày lun án.

17

- Nghiên cu và trình bày mt cách khách quan, toàn din v s chuyn
bin kinh t - xã hi cng Quang, huyn T nh Bc Ninh t
n án u s bii kinh t -
xã hi ca ti chi thc s ng và
nét khác bit trong din mo ca mng Quang. Bên cnh
u mi quan h v mi mt kinh t, chính tr,
i gi nghiên cu nhng ni dung
trên, lun án có nhim v rút ra nhm cn phát huy và nhng hn
ch cn khc phc trong quá trình thc hin công nghip hóa, hii hóa
nông nghip, nông thôn theo ch ng.
5. Nguồn tƣ liệu và phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Nguồn tư liệu
Một là, tư liệu thành văn:  tài lun án thun lch s ci
và hii nên nhìn chung v ngui
k lch s  phc v vic nghiên c  dng các
ngu
- ch, thn tích, bia ký, các cun s thi k phong ki giúp
cho vic nghiên cu v quá trình hình thành làng xã, nhng nét khái quát v
tình hình kinh ti thi k c 1954.
- Các ngh quyn ch o, s sách ghi chép, thng kê,
nht ký, hi ký c cung cp nhiu quan trng cho vic
nghiên cu.
- Các công trình nghiên c tài lu
n sách, bài báo, tp chí, lun án,c tham kho và k
tha mt s kt qu nghiên cu phc v cho vic nghiên c tài.
Hai là, tư liệu điều tra khảo sát thực tế: u ht sc
quan trng phc v cho vic nghiên c tài. Lou này có th phân
lo

18

Tư liệu điều tra hồi cố: ng li k li theo trí nh ca các nhân
chng lch s  g quá trình s d so sánh thm
nh k qua nhiu ngu  xác thc cao nht.
Tư liệu điều tra xã hội học: tiu tra bng phiu tra xã
hi hc. Kt qu u tra s giúp cho vic nghiên cu sâu quá trình và xu
ng bii kinh t - xã hi cng Quang.
Tư liệu điều tra khảo sát điền dã: nhng ghi chép s liu qua vi
v thc t tng nhóm v  tài lun án.
Trong các nguu trên, mi nguu có nhnht
c bit coi trng nguu tra kho sát thc
tu giúp cho vic nghiên cu v bii kinh t - xã hi
 ng Quang mt cách khách quan, toàn din nht.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
-  s dng n duy vt bin chng và duy vt
lch s ca ch  Lênin, lun án s dng ch s và
ngoài ra còn vn dng  so sánh, thng kê
- Tip cng nghiên cứu liên ngành (kinh t hc, xã hi hc,

- Thc hiu tra n dã  ng Quang và nhi
ng Quang  huyn T nh Bc Ninh.
6. Đóng góp của luận án
- Lun án làm rõ s chuyn bin kinh t - xã hi  ng Quang, huyn
T , tnh Bc Ninh t n 2005.
- Làm rõ nhng và khác bit trong quá trình chuyn bin
kinh t - xã hi  ng Quang.
- Lun án ch ra nhm và hn ch trong quá trình chuyn bin
kinh t - xã hi  xã ng Quang trong nht n 2005.

19
- Kt qu mà lun án công b có th làm tài liu tham kho cho các nhà

nghiên cu khác thc hin nhng mu ca mình.
- Lun tài liu tham kh b sung nhng s liu cho
vic biên son lch s ng trong nh n 2005.
7. Bố cục của luận án
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc công trình ca tác gi có liên
quan, danh mc tài liu tham kho, ph lc, lun án có 3 
Chƣơng 1: Khái quát v u kin t nhiên và kinh t - xã hng

Chƣơng 2: Chuyn bin kinh t - xã hi  ng Quang (1954-1986)
Chƣơng 3: Chuyn bin kinh t - xã hi  ng Quang t 1986
2005



20
Chƣơng 1
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ
HỘI ĐỒNG QUANG TRƢỚC NĂM 1954

1.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SỰ HÌNH THÀNH LÀNG XÓM Ở
ĐỒNG QUANG
1.1.1. Điều kiện tự nhiên
ng Quang thuc huyn T nh Bc Ninh; phía Nam giáp xã
ng và th trn T 
giáp xã Phù Khê; phía Tây Bc giáp xã cc giáp xã
ng Nguyên, Tam 
ng Quang gm có 3 làng   Đồng Kỵ (tên nôm là làng Ci),
Trang Liệt (Sng), Bính Hạ. T a gii
ng Quang nói riêng và tnh Bc Ninh có nhii. Qua
s i chiu so sánh gich c, ng Quang thi Hùng

c b  thi thun thi thung
Quang nm trong qun Giao Ch i là Giao Châu); thi Tin Lê, thuc
châu C Pháp; thi Lý thuc ph c; thi Trn, thu
l Bc Giang; thi thuc Minh, thuc ph Bc Giang [129, tr54]; thi Hu Lê,
thuc huy  T     n th 7
(1466), thuc tha tuyên BThánh Tông cho snh
b, tha tuyên Bi là trn Kinh Bng Quang nm trong
huy    T  n Kinh Bc [60  u thi nhà
Nguyng Quang thuc huy T n Kinh Bc
[128, tr55]. Trên vùng t này bao gng K thuc t
Lp; Trang Lit và Bính H thuc t T
60i trn Kinh Bc thành trn Bc
n Bi thành tnh Bc Ninh.

21
Thi Pháp thung K
1

vn thuc tp, còn Trang Lit
2

và Bính H thuc ta ph T nh Bc Ninh.
Sau Cách mng Tháng Tám (1945), hai làng Trang Lit và Bính H hp
nht thành xã Trang Hng K ng K, thuc huyn T
nh Bc Ninh. Hai xã Trang H ng K chính thc hp nht thành
ng Quang, huyn T nh Bc Ninh theo Quynh s 422 PC/2,
ngày 9-7-1949.
c hi khóa II thông qua ngh quyt
hp nht tnh Bc Ninh và Bc Giang thành tnh Hà Bc. Ngày 14 tháng 3
 ra Quynh s p 2 huyn T 

Tiên Du thành huyng Quang thuc huynh
Hà Bc [3, tr.10].
Ngày 6-11-1996, Quc hi khóa IX thông qua vic tái lp tnh Hà Bc
thành 2 tnh Bc Ninh và B n ngày 9-8-1999, huy 
chính thc tách thành hai huyn T nh s 68/CP
ca Chính Ph. T ng Quang thuc huyn T nh Bc Ninh
[3, tr.11].
Ngày 24-9-2008, Chính Ph ra Ngh nh S -CP thành lp th
xã T  thành lng Trang H (gm
2 làng Trang Lit và Bính Hng K thuc th xã T 
3
.
ng Quang có v a lý và nhu kin thun li cho vic
phát trin kinh t ch s.

1


Theo sách Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc Kỳ ca Ngô Vi Ling K ng K (còn gi là Cói) [99
ng K có tên nôm là làng Cu xác nhy và tên làng Cói là rt xa l.
2
Theo sách Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc Kỳ ca Ngô Vi Lin thì Trang Lit có tên là Tràng Lit (còn gi là Sng) [99, tr.29]
3
Thm thành lp th xã T ng thi gian chúng tôi nghiên cu. Vì v nht quán vi  a chn, chúng
tôi s d ng Quang; Th xã T  hành chính trc thuc bao gm các ng:
ng K, Trang Hng, Tân Hc, Phù
Khê, Phù Chn ) [Chính Ph (2008), Nghị định về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh, ngày 24-9-2008].

22

ng Quang nm  v nh th hai (C a tam
giác châu th sông Hng
4
n tip t i gò trung
du xung bng. Thi k c - Âu Lng
Quang ch  y 10 km v ng Tây Nam
5
. Sang
thi k Bc thuc, t thn thng, gin
Luy Lâu
6
làm trung tâm chính tr, kinh t  lâu dài
   ng Quang ch cách thành Luy Lâu khong 10 km v phía
am. Trong thi k phong kic lp và thi k ci và hii,
ng Quang vn nm  v trí tip giáp vi nhng trung tâm chính
tr, kinh tn ca c c nh
Ni ngày nay) 18 km v phía Tây Nam, cách tnh l Bc Ninh 12 km v phía
n phát trin kinh t hing Quang nói riêng
và Bc Ninh nói chung nm trong vùng kinh t trm phía B
Ni - Hi Phòng - Quy s chuyn bin mnh
m ca ng Quang v mi mt.
ng Quang có mng thng bng st
rt thun li cho phát trin kinh t 
Về đường thủy: Sông là huyt mch giao thông quan trng bc nht ca
t cn. Nm
sát b n Khê
7
ni sông Hoàng (thua
phi sông Cng Quang có nhiu thun li
cho phát trin kinh t  ng Quang theo dòng sông


4
Theo GS Trn Qung  Loa  n giáp ranh trung du  ng bng  nh th hai ca tam giác châu th
sông H[183, tr101-102]
5
Ta ly v trí tm quy ching
6
Thun Thun Thành, tnh Bc Ninh ngày nay
7
Có nhiu ý kin cho rng dòng chy cHuyn Khê hin tng nht vi dòng chy t 
Trn Qua sông Cà L  phía bng  t dòng sông chy ngay gia huy
i chân thành C Loa, ni lin sông Hng vi sông C thành mt con sông cht, ch còn tn tng
c tích hp vào h thng thy nông hic huyc gi là sông Thi
Khúc gia chy qua C c gi là Hoàng Giang, hn là t  y (939  944). Khúc cui bu t
 c gn Khê183, tr101-102]

23
n Khê v  n
thành C Loa - c Âu Lc huy
ph Hà Ni ngày nay), nng 5 km nng
8
,
sông H         i ngày nay); t sông
c thành Luy Lâu - 
u tiên thi Bc thuc (nay thuc huyn Thun Thành, tnh Bc Ninh). Nu
t ng Quc s n sông
Cu. T n Ph Li (còn gi là Lc

ng, sông Kinh Thy, sông Lc Nam và sông Thái Bình), t   
nhic Nam lên mn Bc

Giang, L  c theo nhánh chính ca sông Thái Bình ra bin; nu
ng tây bc s lên vùng Bc Giang, Thái Nguyên, Bc Cn.
Về đường bộng Quang nm sáng quc l ng st Hà
Ni - Lng huyt mch giao thông quan trng ni vi các tnh
c và ca khu Tân Thanh (Lng 295 ni t quc
l 1A lên vùng Hip Hòa (Bc Giang), ni vng 18 r ng tây
nam ra ngã ba Phù L u cng quc l 2 lên các tnh Hà
Giang, Tuyên Quang, Lào Cai. T Phù L ng bc lên các tnh Thái
Nguyên, Bc Cn, Cao Bng Quang nm trên trc tnh l 232 ni các
xã trong huy         ng, Phù
Chn, Tân Hng.
t c m chinh phng bng châu th sông Hng khi
i t. Vì vy, h thm ly còn
rt nhiu kiy. Theo c Ngô Hu Xut
9


8
Còn gi là sông c
9
Cán b lão thành cách mng, 86 tui, còn rt minh mn 

24
làng

Trang Lit có 7 cái ao con thiên to gi là tht tinh
10
nm trn trong
khuôn viên ca làng.
ng K c ao ln nh, có th

ni thông vi nhau có tác dng tr c rt hiu qu. Vì vy,
ng K không my khi b úng lt. 
quá trình lt  din ra liên tc. Trong tng h c chia
s t       t nguyên nhân chính làm bin mt nhng
chic ao trong khuôn viên các h n hin nay g
tìm thy mt h  còn có hai cái ao  c ca
n. Không gian cnh quan mc  ng K rt hn ch.
Làng Bính H nm trên dc, sau và trong làng
u ao ng rung  
có rt nhiu ao, chuôm. H thng
có tác dng trong vic tr c và tiêu úng rt t
vai trò nuôi th cá cung cp ngun thc phm vào b    a
i dân. Ngu i cho sn xut nông nghic cung cp khá
nhiu t ng. Trong quá trình phát trin, dân s
t th  rng, vì vy nhiu ao chuôm
 lp.
i bng phc hình thành t các
lp trm tích phù sa bi c
c
11
. Hu ht dit canh tác  ng Quang thuc loi
t cy mt v, ch nhng chân run ao, chuôm sn nguc
mi cc 2 v n rut  c phân làm 3
loa b ng K trong tng s 444 mu, 4 sào,

10
1.Ao con: c Cn; 3. Ao Ch: bt ao Ch nay là nhà ông Ngô H
4. Ao con: c Ngô Hu Bn xóm nghè (nay nhà ông Ngô Hu Khon); 5. Ao nhà th h Ngô; 6. Ao nhà ông Nguy
nhà ông Nguyi (Trngt [186, tr.6]
11

Con sông này nay không còn na.

25
c, 3 tt rung ch có 40 mc, 3 tt rung loi 1
(khong 9% dit); loi 2 có 182 mc (chim 41,1%);
loi 3 có 219 mc (chim 49,2%). Trang Lit trong tng s 578 mu,
c, 4 tc rung thì ch có 56 mc, 3 tc loi 1
(chim 9,7%); loi 2 có 297 mc, 9 tc (chim 51,3%); loi 3 có 225
mu, 5 sào, 2 tc (chim 38,9%). Bính H có tng s 270 mc,
c, 8 tt loi 1 (9,9%); 80 mc, 1
tt loi 2 (29,6%); 162 mc, 1 tc (chim 60,2%).
Bảng 1.1: Tỉ lệ phân loại đất ruộng ở xã Đồng Quang theo địa bạ Gia Long 4
Tên
làng/xã
Dit rung
Loi 1
Loi 2
Loi 3
S ng
(m.s.th.t)
T l %
S ng
(m.s.th.t)
T l %
S ng
(m.s.th.t)
T l %
S ng
(m.s.th.t)
T l %

ng K
444.4.7.3
100%
40.4.13.3
9,0%
182.8.10.0
41,1%
219.0.13.0
49,2%
Trang
Lit
578.9.12.4
100%
56.3.11.3
9,7%
297.0.14.9
51,3%
225.5.0.2
38,9%
Bính H
270.1.3.0
100%
27.0.1.8
9,9%
80.2.2.1
29,6%
162.8.14.1
60,2%
Nguồn: [57],[58],[59].
Bng trên cho thy chng rut các làng  ng Quang thuc

loi xu. Trong tng s rut thì ch có khong xp x 10% là rung loi
1, còn li là loi 2 và loi 3. Riêng Bính H, rut loi 3 chim t l cao
nht (t trong nhng lý do lý gii vì sao t n
nay, kinh t ca Bính H luôn thi.
ng Quang nm  v trung tâm cng bng sông Hng nên mang
m khí hu ca khu vc này. Tính cht khí hu  ng Quang là nhit
nh, mùa hè oi bc. Nhi trung bình

0
C, nhi tháng trung bình cao nht là 28,9
0
C (tháng 7), nhit
 tháng trung bình thp nht là 15,8
0
C (tháng 1). S chênh lch nhi gia
tháng cao nht và tháng thp nht là 13,1
0
C.

×