Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần sản xuất thương mại & dịch vụ ETECH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.4 KB, 64 trang )

Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
MC LC
MC LC 1
LI M U 2
PHN I 4
NHNG VN CHUNG V CễNG TY C PHN SN XUT THNG MI
V DCH V ETECH 4
1. QA TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CễNG TY 4
2. LNH VC KINH DOANH V QUY TRèNH CễNG NGH SN XUT SN
PHM 5
2.1. Lnh vc kinh doanh ca cụng ty 5
2.2 Chc nng nhim v ca n v 5
2.3. c im t chc ca n v 6
3. T CHC B MY K TON 8
3.1. Hỡnh thc b mỏy k toỏn cụng ty 9
a. Cỏc loi s sỏch c ỏp dng 9
b. S trỡnh t luõn chuyn chng t v hch toỏn ti cụng ty ca k toỏn nguyờn
vt liu 10
3.2. Ch k toỏn ti cụng ty 10
4. TèNH HèNH S DNG MY TNH TRONG K TON TI CễNG TY 11
5. C IM PHN HNH K TON NGUYấN VT LIU TI DOANH
NGHIP 11
5.1. Nhim v 11
5.2. Phng phỏp k toỏn chi tit ỏp dng 11
5.3. Phng phỏp tớnh giỏ 12
Theo phng phỏp nhp trc- xut trc 12
5.4. Chng t s dng 12
5.5. Ti khon s dng: TK 152 ( Nguyờn vt liu) 12
5.6. Nhim v 15
PHN II 16
THC TRNG CễNG TC K TON NGUYấN VT LIU CễNG C DNG


C TI CễNG TY CPSXTM & DV ETECH 16
1. CHNG T V TI KHON S DNG 16
1.1. Chng t s dng 16
1.2. Ti khon s dng 16
2. QUY TRèNH HOCH TON 18
2.1. Phõn loi 18
2.2 ỏnh giỏ vt liu 19
2.3. Nhp NVL phc v sn xut 20
2.4. Xut kho NVL phc v sn xut sn phm 20
PHN III 59
NHN XẫT NH GI V BIN PHP XUT 59
1. U IM 59
1.1. C cu t chc b mỏy k toỏn 59
1.2. Cụng tỏc t chc k toỏn 59
1.3. Cụng tỏc bo qun v lu tr chng t 59
1.4. H thng ti khon 59
2. TN TI 60
3. CC GII PHP NHM HON THIN CC PHN HNH K TON TI
CễNG TY 60
Phạm Hà Thu KTC11D 1 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
3.1. H thng s sỏch 60
3.2.V trớch lp d phũng 61
KT LUN 62
LI M U
Trong iu kin nn kinh t th trng, vi c ch qun lý kinh t thc hin
hoch toỏn kinh doanh, cú th tn ti v phỏt trin thỡ cỏc n v sn xut kinh
doanh phi m bo t ch trong hot ng sn xut kinh doanh v cú lói. Thc
hin c yờu cu ú cỏc n v sn xut kinh doanh phi quan tõm ti tt c cỏc
khõu trong quỏ trỡnh sn xut t khi b vn cho ti khi thu v, khi tham gia hot

ng sn xut kinh doanh, mi thnh phn kinh t u phI tham gia vo mụi
trng cnh tranh.Cnh tranh khụng ch vi doanh nghip trong nc m cũn vi
cỏc doanh nghip nc ngoi.mun duy trỡ s tn ti, vn lờn v phỏt trin bt
buc khụng ngng nõng cao cht lng sn phm i ụi vi vic tit kim chi phớ
sn xut v h giỏ thnh sn phỏm. Giỏ c v cht lng l hai v khớ c lc nht
trong cnh tranh vỡ th m khõu nguyờn liu, cụng c cng rt quan trng.
Vic t chc k toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c i vi bt k doanh
nghip no cng l vn cn thit v khụng th khụng chỳ ý ti. L mt doanh
nghip c phn vi quy mụ sn xut khụng ln nhng cụng ty c phn sn xut
thng mi v dch v ETECH luụn xỏc nh mc tiờu phn ỏu sn xut sn phm
tiờu chun, cht lng ỏp ng nhu cu ngi tiờu dựng ng thi m rng th
trng. L mt sinh viờn v thc tp ti phũng k toỏn ca Cụng ty c phn sn
xut thng mi v dch v ETECH em nhn thy cụng tỏc k toỏn c l k vt
liu, cụng c rt n np ỏp ng c yờu cu qun lý ca cụng ty v giỏ thnh v
chi phớ trong mt mc nht nh, k toỏn vt liu, cụng c luụn gi mt vai trũ
rt quan trng trong cụng ty.Chớnh vỡ vy m em la chn chuyờn K toỏn
nguyờn vt liu,cụng c dng c nghiờn cu.
Mc ớch ca chuyờn l t chc hoch toỏn k toỏn nguyờn vt liugúp
phn nõng cao hiu qu s dng vn cụng ty m bo tớnh khoa hc , hp lý v
phự hp vi ch k toỏn hiờn hnh.
Ni dung cu chuyờn gm ba phn chớnh :
Phạm Hà Thu KTC11D 2 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
- Phn th nht: Nhng vn chung v cụng ty CP SX TM & DV ETECH
- Phn th hai: Thc trng cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu cụng c dng c
ti cụng ty c phn sn xut thng mi & dch v ETECH
- Phn th ba: Nhn xột v tỡnh hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty
CPSX TM & DV ETECH
Trong quỏ trỡnh thc tp ti cụng ty, em ó c s giỳp , hng dn tn tỡnh
ca giỏo viờn b mụn cụ Phm Th Thanh Ho v s ch o cn k ca cỏc cỏn b

phũng ti v ca cụng ty. Em ó c lm quen v tỡm hiu cụng tỏc thc t ti
cụng ty v hon thnh bỏo cỏo tt nghip v cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu ti
Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH.
Phạm Hà Thu KTC11D 3 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
PHN I
NHNG VN CHUNG V CễNG TY C PHN SN
XUT THNG MI V DCH V ETECH
Tờn gi cụng ty: Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH
Tờn vit tt: ETECH VIETNAM JSC.co
Tờn giao dch i ngoi : ETECH COMPANY
Tr s chớnh: Ph Cụng H - H Món Thun Thnh Bc Ninh
S ti khon giao dch: 01000000571789
in thoi: (0241) 3793 888
Fax: (0241) 3793 889
1. QA TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CễNG TY
Cụng ty c thnh lp v c S K hoch & u t Bc Ninh cp giy chng
nhn ng ký kinh doanh.Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH l
doanh nghip trc thuc hi Khoa hc K thut Lõm Nghip Vit Nam hch toỏn kinh t
c lp t ch v ti chớnh v k hoch cụng tỏc cú t cỏch phỏp nhõn, cú con du riờng,
c m ti khon tin Vit v ngoi t ti cỏc ngõn hng, cú tr s chớnh ti H Ni v
mt s ni khỏc.
Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH t tr s chớnh ti H
Món - Thun Thnh - Bc Ninh. T khi thnh lp n nay, cụng ty ó t cõn i vi
nng lc sn xut thc t ca mỡnh v xõy dng k hoch sn xut kinh doanh v m
thờm vn phũng thnh ph H Ni ng. Thuờ a im pha ch thuc bo qun lõm sn
H Tõy, dng xng ngõm tm g v cú trang thit b ni tht cú vn u t l
400.000.000 VN v mt s trang thit b k thut khỏc. Cụng ty cũn tip tc thay i
c cu, phng thc qun lý, phng thc tip th, tng cng liờn doanh, liờn kt v gi
vng cht lng sn phm trờn, tng thu nhp cho cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty.

Trong iu kin v phỏt trin nh vy nờn ngay t nhng ngay u tiờn thnh lp
ban lónh o cụng ty cng nh hi ng qun tr ca cụng ty ó xỏc nh rừ nh hng
phỏt trin ca cụng ty c c th húa bng nhng chớnh sỏch sau:
- Chớnh sỏch v ngun nhõn lc: Cụng ty Etech coi trong viờc tuyn dng, o to
v phỏt trin ngun nhõn lc cú trỡnh k thut cao, khuyn khớch lm vic theo nhúm
v phỏt trin k nng ca tng thnh viờn, l mt moi trng tt cho ngi lao ng.
Phạm Hà Thu KTC11D 4 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
- Chớnh sỏch phỏt trin kinh doanh: Tha món vi nhu cu khỏch hng. em li li
nhun cho cỏc c ụng. Cam kt hp tỏc n nh lõu di vi cỏc bn hng trờn c s hai
bờn cựng cú li.
- Chớnh sỏch mụi trng v xó hi: Cụng ty Etech s nghiờn cu, thit k, sn
xut v cung cp ra th trng cỏc sn phm luụn thõn thin vi mụi trng v khụng
gõy hi cho con ngi. em li cỏc sn phm cú ớch cho xó hi.
- Chớnh sỏch an ton cht lng: Cụng ty Etech thc hin vic kim tra, o lng
v giỏm sỏt trong sut quỏ trỡnh sn xut ngi cụng nhõn c sn xut trong mụi
trng an ton nht v m bo cung cp ra th trung cỏc sn phm cú cht lng tt.
2. LNH VC KINH DOANH V QUY TRèNH CễNG NGH SN XUT
SN PHM
2.1. Lnh vc kinh doanh ca cụng ty
X lý thit k, trang tri, thi cụng phũng chng mi cho cỏc cụng trỡnh xõy
dng, c s h tng ngay t giai on t nn. Buụn bỏn cỏc loi thuc bo qun g
cỏc loi thuc chng mi mt, mc. Cỏc loi thuc dit cụn trựng gõy hi cho i
sng
2.2 Chc nng nhim v ca n v
Nghiờn cu, phỏt trin, ng dng cng ngh sinh hc phũng tr mi, li dng
s phỏt trin ca cỏc cụn trựng cú ớch nhm gỳp phn bo v cõy trng v mụi
sinh
Nghiờn cu, ng dng cỏc thnh tu mi v cụng ngh nuụi trng, sn xut
th mt s sn phm trờn c s kt qu thu c t Vin nghiờn cu Cụng ngh

Lõm Sn.
Dch v khoa hc cụng ngh: Thụng tin, t vn, chuyn giao cụng ngh, o
to bi dng nghip v chuyờn mụn thuc lnh vc hot ng ca cụng ty.
Hp tỏc vi cỏc n v trong nc v ngoi nc trong nghiờn cu, o to v
phỏt trin cụng ngh cú liờn quan n cỏc lnh vc hot ng ca cụng ty.
Cú trỏch nhim thc hin nghiờm chnh cỏc ch , chớnh sỏch lut phỏt hin
hnh ca Nh nc, cỏc quy nh ca Hi Khoa hc K thut Lõm Nghip Vit
Nam.
Phạm Hà Thu KTC11D 5 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
S khi c cu b mỏy qun lý ca Cụng ty CP SXTM&DV ETECH
2.3. c im t chc ca n v
Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH t chc qun lý theo
mụ hỡnh trc tuyn tham mu, mi hot ng sn xut kinh doanh chu s qun lý
ca ban giỏm c lónh o chung v ch o trc tip n tng phũng ban, phõn
sng. Giỏm c cụng ty ng u b mỏy qun lý l ngi chu trỏch nhim trung
mi hot ng sn xut i sng cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty. Ngoi ra cũn
u quyn trỏch nhim cho cỏc giỏm c, giỏm c cũn trc tip ch huy thụng qua
cỏc trng phũng, giỏm c phõn xng.
* Giỏm c cụng ty: Cú nhim v qun lý tng th v b mỏy qun lý ca
cụng ty, iu hnh v chi phi mt cỏch hp lý cỏc b phn.
* Phú giỏm c: Ph trỏch kinh doanh v k thut cỏc phũng ban ca cụng ty
phc v sn xut v tiờu th sn phm, qun lý sn xut v i sng ca nhõn
viờn.
Phạm Hà Thu KTC11D 6 Báo cáo thực tập







!"
#$ %
&'()

&'()&
%*
+&,,-

.
/0
1
2$
3
.
4
.
!5
.
!36
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
K thut thc nghim: Cú trỏch nhim nghiờn cu pha ch nhng sn phm
ng dng khoa hc k thut nhm nõng cao cht lng sn phm ỏp ng nh cu
tiờu th ca ngi tiờu dựng v kim tra cht lng sn phm trc khi nhp kho.
* T tip th cú nhim v khai thỏc th trng, tip cn cỏc i tỏc ký hp
ng kinh doanh tng doanh thu cho cụng ty.
* Ca hng gii thiu sn phm cú trỏch nhim gii thiu v bỏn cỏc sn phm
ca cụng ty.
* Phũng k hoch cung tiờu: Cng trc tip giỳp giỏm c nm bt tỡnh hỡnh
sn xut ca cụng ty rừ rng kp thi gian, tp hp chin lc kinh doanh ngn hn,

di hn, ký cỏc hp ng chng mi mt.
* Phũng ti v: Cú trỏch nhim tham mu cho giỏm c v tỡnh hỡnh hot
ng ti chớnh ca cụng ty, t chc thc hin ton b cụng tỏc thng kờ phõn tớch
hot ng kinh t, tp hp k hoch t chc thc hin k hoch v cụng tỏc ti
chớnh. Cú trỏch nhim trong cụng vic hch toỏn chi phớ ghi chộp vo t k toỏn, t
chc cụng tỏc ti chớnh theo ch hin hnh.
* Phũng t chc: Chu s ch o ca giỏm c cụng ty v cú nhim v t chc
qun lý, xp xp cỏn b cụng nhõn viờn cỏc cụng trng cng nh ton cụng ty cho
phự hp (hng dn thc hin cỏc chớnh sỏch tin lng, bo him xó hi, khen
thng
* Phũng hnh chớnh: Chu s ch o ca trng phũng hnh chớnh ph trỏch
bao quỏt v cỏc vn nh dựng c quan b hng húc, giy t s sỏch vn bn.
Phũng hnh chớnh cú nhim v v vic sinh hot hi hp, thm hi m au trong c
quan.
* T bo v: Cú trỏch nhim chụng coi v bo v ti sn ca cụng ty
* Phõn xng ngõm tm g: S lý ngõm tm g a thuc ngõm vo tre g,
cú quy trỡnh ngõm tm theo phng phỏp.
* Phõn xng pha ch thuc: Cú nhim v pha ch thuc cú hiu qu cao
s lý cỏc loi sõu, mi, mt cụn trựng.
* Giõy chuyn úng gúi: chu s ch o ca trng phũng vt t bao gm
qun lý v th kho ln phiu xut v nguyờn vt luu sn xut cú nhim v bỏn
hng, hon thnh nhng thao tỏc cui cựng ca sn phm.
Phạm Hà Thu KTC11D 7 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
* Thun li: Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH a
im thun li l nm gn thnh ph H Ni núi chung v cỏc tnh khỏc núi riờng
cng ó xõy dng cỏc to nh cao tng v cỏc tr s khỏc. ú l iu kin thun li
cụng ty cú nhiu cỏc hp ng ký kt chng mi mt v cụn trựng gõy hi.
Cụng ty cú i ng lao ng tr nng ng nhit tỡnh trong cụng vic giỳp cho cụng
ty ngy cng phỏt trin mnh m hn trc

* Nhng khú khn ca cụng ty:Hin nay trờn th trng cú rt nhiu n v
lm hng gi hng kộm cht lng vn c by bỏn, cụng ty cn cú bin phỏp
khụng b nh hng n uy tớn cng nh cht lng sn phm.
3. T CHC B MY K TON
Hỡnh 1: S t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty
Quyn hn:
- Cú quyn t ch trong vic ký kt cỏc hot ng kinh t vi cỏc thnh phn
k toỏn trong v ngoi nc.
- Cụng ty c phộp xut khu cỏc sn phm hng hoỏ v nhp khu cỏc trang
thit b phc v cho sn xut kinh doanh ca mỡnh theo ỳng quy nh tng bc.
7 Trỏch nhim:
- Thc hin nhim v k hoch do nh nc giao ch0
- Phi m bo tng trng v phỏt trin vn do nh nc giao cho
- Thc hin np thu y theo quy nh ca phỏp lut.
- Thc hin chớnh sỏch i vi ngi lao ng theo ch hin hnh ca nh
nc v ca thnh ph.
Phạm Hà Thu KTC11D 8 Báo cáo thực tập
8()

5
69

:;

3(3!
-<(=
>?
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
3.1. Hỡnh thc b mỏy k toỏn cụng ty
Ghi hng ngy.

Ghi cui thỏng.
Quan h i chiu, kim tra
Hỡnh 2: Trỡnh t s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s
Hng ngy, cn c vo chng t gc hoc bng tng hp chng t gc, k
toỏn lp chng t ghi s. Cn c vo cỏc chng t ghi s vo S ng ký chng t
ghi s sau ú c dựng ghi vo s cỏi. Cỏc chng t gc sau khi lm cn c lp
chng t ghi s dựng ghi vo s, th k toỏn chi tit.
H thng chng t vờ phõn b chi phớ khu hao ti sn c nh.
a. Cỏc loi s sỏch c ỏp dng
- Bng kờ chng t s k toỏn tng hp, s ng ký chng t ghi s,
Phạm Hà Thu KTC11D 9 Báo cáo thực tập
S gc Chng t gc
Bng tng hp
chng t gc
S th k toỏn
chi tit
S ng ký chng
t ghi s
Chng t ghi s
Bng tng hp
chi tit
S cỏi
Bng cõn i
Bỏo cỏo ti
chớnh
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
- S cỏi
- Cỏc s th k toỏn
b. S trỡnh t luõn chuyn chng t v hch toỏn ti cụng ty ca k
toỏn nguyờn vt liu

Ti Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH cụng vic qun
lý nguyờn vt liu do nhiu n v, b phn tham gia lnh vc qun lý, tỡnh hỡnh
xut, nhp, tn kho nguyờn vt liu nhng ch yu l do b phn kho v phũng k
toỏn ca cụng ty c thc hin theo s gm cú:
- Phiu nhp kho
- Phiu xut kho
- Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b
- Hoỏ n GTGT
- S cỏi ti khon 152, 153, 621, 622
3.2. Ch k toỏn ti cụng ty
- Ch k toỏn : Cụng ty t chc hoch toỏn theo quyt nh 15/2006/Q-
BTC ngy 20/3/2006.
- Niờn k toỏn: Bt u t ngy 01/01 v kt thỳc vo ngy 31/12 hng nm.
- n v tin t: S dng trong ghi chộp k toỏn: ng Vit Nam.
- Nguyờn tc v phng phỏp chuyn i cỏc ng tin khỏc: Quy i theo t
giỏ liờn ngõn hng ngy phỏt sinh nghip v k toỏn, cui k ỏnh giỏ li theo t giỏ
liờn ngõn hng ti thi im cui k k toỏn.
- Phng phỏp k toỏn hng tn kho:
+ Nguyờn tc ỏnh giỏ: Chi tit theo tng kho nguyờn liu, vt liu.
+ Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Kờ khai thng xuyờn.
+ Phng phỏp xỏc nh giỏ tr hng tn kho cui k: Tớnh giỏ bỡnh quõn gia
quyn.
- Tớnh v trớch lp d phũng gim giỏ hng tn kho v d phũng phi thu khú
ũi: Theo tỡnh hỡnh giỏ th trng nm k hoch v theo cụng n phi thu khú ũi
thc t.
Phạm Hà Thu KTC11D 10 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
4. TèNH HèNH S DNG MY TNH TRONG K TON TI CễNG TY
c im tỡnh hỡnh kinh doanh ti Cụng ty cú nhng nghip v cũn mang
tớnh cht phc tp cao nờn vic s dng phn mm k toỏn ti Cụng ty cũn gp

nhng khú khn. Mt khỏc, trong thi im hin nay, cụng ty cũn ang trong thi
k m rng v sn xut, m rng v quy mụ cho nờn vic s dng vn ti cụng ty
cn phi tp trung vo mc ớch phỏt trin v quy mụ, vỡ vy vic trang b mt phn
mm k toỏn ti cụng ty vón cha c chỳ trng nhiu. Tuy nhiờn, vic ghi chộp,
theo dừi hng ngy, lp bng biu vn c cỏc k toỏn viờn theo dừi bng mỏy
tớnh. Cựng vi ú, mt khi lng ln cỏc chng t cng c lu gi bng mỏy vi
tớnh bi hin ti mi k toỏn viờn trong cụng ty u cú mỏy tớnh cỏ nhõn.
5. C IM PHN HNH K TON NGUYấN VT LIU TI DOANH
NGHIP
5.1. Nhim v
- T chc ghi chộp phn ỏnh chớnh xỏc kp thi s lng cht lng v giỏ tr
thc t tng loi vt liu cụng c dng c nhp xut tn kho.
- Vn dng ỳng n cỏc phng phỏp hch toỏn vt liu, cụng c dng c,
m s th chi tit vt liu, cụng c dng c ỳng ch phng phỏp quy nh.
- Kim tra giỏm sỏt cht ch quỏ trỡnh thu mua, tỡnh hỡnh d tr, tiờu hao vt
liu cụng c dng c trỏnh ng kộm phm cht.
5.2. Phng phỏp k toỏn chi tit ỏp dng
Trong ba phng phỏp l: Th song song, i chiu luõn chuyn, s s d
cụng ty ỏp dng phng phỏp th song song.
Trong ú: phũng k toỏn s dng th hoc s k toỏn chi tit vt t theo
dừi hng ngy c v s lng v giỏ tr, cui thỏng lp Bng tng hp Nhp-
Xut- Tn v mt giỏ tr ca tng loi.
kho: hng ngy th kho cn c vo chng t nhp xut ghi s lng thc
nhp, xut vo th kho, th ny c m cho tng kho, tng vt t, sau ú chuyn
chng t nhp xut cho phũng k toỏn kốm giy giao nhn chng t.
Phạm Hà Thu KTC11D 11 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
5.3. Phng phỏp tớnh giỏ
Theo phng phỏp nhp trc- xut trc
5.4. Chng t s dng

- Phiu nhp kho
- S chi tit VL,CCDC
- Phiu xut kho
-Bng tng hp chi tit VL , CDC
- Th kho
5.5. Ti khon s dng: TK 152 ( Nguyờn vt liu)
-TK152.1: NVLC -TK 152.3: nhiờn liu
-TK 152.2: NVLP
Ghi chỳ: Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu:
Hỡnh 3: Trỡnh t ghi s
Phạm Hà Thu KTC11D 12 Báo cáo thực tập
Th kho
PNK
S k toỏn chi tit vt t
Bng kờ nhp-xut-tn kho vt t
Chng t ghi s
S cỏi
Bng kờ nhp
PXK
Bng kờ xut
Trêng §¹i häc Lao §éng X· Héi Khoa KÕ To¸n
Bảng 1:
Công ty CP SX TM và dịch vụ ETECH
Địa chỉ: Hà Mãn - Thuận Thành - Bắc Ninh
Phiếu nhập kho
Ngày 02 tháng 12 năm 2008
Số: 18 Nợ TK:152
Có TK: 331

Họ tên người giao hàng: Công ty Hòa Hà
Lý do nhập kho: Mua NVL- Theo HĐGTGT số: 007686 ngày 02/02/2008
Nhập tại kho: số 2
Stt
Tên, nhãn hiệu,quy cách,

phẩm chất vật tư (sản phẩm,
Mã số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Đèn TULYP Thái Lan Chiếc 100 100 300.000 30.000.000




Cộng 100 30.000.000
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Bảng 2:
Ph¹m Hµ Thu KTC11D 13 B¸o c¸o thùc tËp

Trêng §¹i häc Lao §éng X· Héi Khoa KÕ To¸n
Công ty CP SX TM & DV ETECH
Địa chỉ: Hà Mãn - Thuận Thành - Bắc Ninh
Phiếu xuất kho
Ngày 02 tháng 12 năm 2008
Số: 52
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ tên người giao hàng: Thanh Nhân
Lý do xuất kho: Lắp Đặt Đèn Phòng Khách
Xuất tại kho: số 2
STT
Tên, nhãn hiệu,quy

cách, phẩm chất vật

số
Đơn vị
tính
Số lượng ĐG Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1
Đèn TULYP Thái
Lan
Chiếc 10 10 300.000 3.000.000
2 Sơn chống mọt Thùng 2 2 500.000 10.000.000


Tổng 13.000.000
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Bảng 3:
Cụng ty CP SX TM & DV ETECH
Đia chỉ: Hà Mãn - Thuận Thành -
Thẻ kho
Tháng 12 năm 2008
Ph¹m Hµ Thu KTC11D 14 B¸o c¸o thùc tËp
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
Bc Ninh Ti khan: 152.1
Tờn, quy cỏch vt liu: Đèn TULYP Thỏi Lan
n v tớnh: chic
Stt
Ngy
thỏng
Chng t
Din gii
Ngy
nhp
S lng
Ghi
chỳ
Nhp Xut Nhp Xut Tn
A B C D E F 1 2 3 G

S d u k 1.500
1 02/12 18 Nhp kho s 2 02/12 100 1.600
52 Xut kho phuc v
SX
10 1.590

Tng cng 1.590
Th kho
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Giỏm c
(ký, úng du,h tờn)
5.6. Nhim v
- T chc ghi chộp phn ỏnh chớnh xỏc kp thi s lng cht lng v giỏ tr
thc t tng loi vt liu cụng c dng c nhp xut tn kho.
- Vn dng ỳng n cỏc phng phỏp hch toỏn vt liu, cụng c dng c, m
s th chi tit vt liu, cụng c dng c ỳng ch phng phỏp quy nh.
- Kim tra giỏm sỏt cht ch quỏ trỡnh thu mua, tỡnh hỡnh d tr, tiờu hao vt
liu cụng c dng c trỏnh ng kộm phm cht mt mỏt.
Phạm Hà Thu KTC11D 15 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
PHN II
THC TRNG CễNG TC K TON NGUYấN VT LIU
CễNG C DNG C TI CễNG TY CPSXTM & DV
ETECH
1. CHNG T V TI KHON S DNG
1.1. Chng t s dng
Theo ch chng t k toỏn quy nh ban hnh theo quyt nh
15/2006/Q-BTC k toỏn nguyờn vt liu, ngy 20/3/2006 ca b trng b ti

chớnh, cỏc chng t k toỏn v vt liu bao gm :
- Phiu nhp kho
- Phiu xut kho
- Th kho
- S cỏi NVL
-S chi tit VL, CCDC
- Bng tng hp chi tit VL, CCDC
1.2. Ti khon s dng
TK 152 ( nguyờn liu, vt liu) : TK ny dựng phn ỏnh giỏ tr hin
cú v tỡnh hỡnh bin ng cỏc loi nguyờn vt liu trong kho ca doanh nghip
Kt cu ca TK 152 :
TK 152
Phạm Hà Thu KTC11D 16 Báo cáo thực tập
+Tr giỏ vn thc t NVL xut kho trong
k
+ Chờnh lch tr giỏ NVL gim khi ỏnh
giỏ li NVL trong kho
+ Tr giỏ NVL hao ht, mt mỏt phỏt hin
khi kim kờ
+ Tr giỏ NVL tr li ngi bỏn hoc gim
giỏ hng mua
+Chit khu thng mi khi mua NVL
c hng
-S d u k : Tr giỏ thc t NVL
tn kho u k
+ tr giỏ thc t NVL nhp kho trong
k
+ chờnh lch tr giỏ NVL tng khi
ỏnh giỏ li NVL trong kho
+tr giỏ NVL phỏt hin tha khi kim

kờ.
-S d CK : Tr giỏ thc t NVL tn
kho cui k.
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
TK 153 ( cụng c, dng c) TK ny dựng phn ỏnh s hin cú v
tỡnh hỡnh bin ng cỏc loi CCDC trong kho ca doanh nghip
- Kt cu TK 153
TK 153
Ngoi cỏc ti khon trờn ra thỡ cong ty cũn s dng thờm cỏc ti khon nh :
TK 154 : Chi phi sn xut kinh doanh d dang
TK 621 : chi phớ NVL trc tip
TK 331 : Phi tr ngi bỏn
TK111 : tin mt
TK 112 : tin gi ngõn hng
Phạm Hà Thu KTC11D 17 Báo cáo thực tập
+ Tr giỏ vn thc t CCDC xut kho
trong k
+ Chờnh lch tr giỏ CCDC gim khi
ỏnh giỏ li CCDC trong kho
+ Tr giỏ CCDC hao ht, mt mỏt phỏt
hin khi kim kờ
+ Tr giỏ CCDC tr li ngi bỏn hoc
c gim giỏ hng mua
+ Chit khu thng mi khi mua
CCDC c hng.
-S d u k : tr giỏ thc t
CCDC tn kho u k
+ Tr giỏ thc t CCDC nhp kho
trong k
+ chờnh lch tr giỏ CCDC tng khi

ỏnh giỏ li CCDC trong kho
+Tr giỏ CCDC phỏt hin tha khi
kim kờ.
-S d cui k : Tr giỏ CCDC tn
kho cui k.
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
Ghi chỳ: Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu:
Hỡnh 4: Trỡnh t ghi s
2. QUY TRèNH HOCH TON
2.1. Phõn loi
- Cn c vo vai trũ v tỏc dng ca vt liu ti doanh nghip bao gm:
+ Nguyờn vt liu chớnh.
VD: g
+ Nguyờn vt liu ph.
VD: thuc pha ch
+ Nhiờn liu.
VD: Du mỏy.
+ Vt liu khỏc.
- Cn c vo cụng dng, mc ớch:
+ Dựng trc tip cho sn xut sn phm.
VD: Nguyờn vt liu chớnh, ph
+ Dựng cho qun lý phõn xng, QLDN, bỏn hng.
VD: Mỏy vi tớnh, ễtụ
Phạm Hà Thu KTC11D 18 Báo cáo thực tập
Bng kờ nhp
Th kho
PNK
S k toỏn chi tit vt t

Bng kờ nhp-xut-tn kho vt t
Chng t ghi s
S cỏi
PXK
Bng kờ xut
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
- Phõn loi cụng c dng c .
+ Cụng c, dng c.
VD: Bn ct
+ Bao bỡ luõn chuyn
+ Cụng c c phõn b 1 ln, hai ln hay nhiu ln tựy thuc vo giỏ tr v
thi gian s dng.
2.2 ỏnh giỏ vt liu
- Vi CCDC nh doanh nghip sn xut.
Giỏ thc t = Giỏ thnh sn xut.
- Vi vt liu thuờ ngoi gia cụng.
Giỏ thc t = Giỏ vt liu xut thuờ gia cụng + cỏc CF cú liờn quan.
- Vi vt liu thu hi.
Giỏ thc t = Giỏ c tớnh cú th s dng c.
- i vi vt liu, CCDC xut kho cụng ty s dng phng phỏp nhp trc -
xut trc ỏnh giỏ.
- Phng phỏp tớnh giỏ vt liu mua vo:
Giỏ thc Giỏ mua
t mua = trờn H + Thu NK + CF thu mua - Cỏc khon gim tr.
vo
- Ti cụng ty, nguyờn vt liu v CCDC c s dng v bo qun theo ỳng
chu trỡnh s dng. Cụng ty cú hai kho ct tr v bo qun. Khi a vo s dng
thỡ c tớnh v phõn b hp lý
Phạm Hà Thu KTC11D 19 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán

2.3. Nhp NVL phc v sn xut
2.4. Xut kho NVL phc v sn xut sn phm
3. CC NGHIP V KINH T PHT SINH TI DOANH NGHIP
Cụng ty c phn sn xut thng mi v dch v ETECH hch toỏn hng tn
kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn tớnh thu GTGT theo phng phỏp
khu tr.
Trong thỏng cú cỏc nghip v sau:
Phạm Hà Thu KTC11D 20 Báo cáo thực tập
Thu GTGT
c khu tr
Hon nhp CT nhp
NVL
Tm ng tin mua NVL
TK 133
TK 152
TK 141
TK 111
TK 331
Thu GTGT c
khu tr
TK 133
C Cui k kt
chuyn CPNVL
Xut kho NVL dựng cho
SXSP
Mua NVL ko nhp kho dựng ngay
vo SXSP
TK 111, 112, 331
TK 154
TK 621

TK 152
Mua NVL cha thanh toỏn vi ngi bỏn
Trêng §¹i häc Lao §éng X· Héi Khoa KÕ To¸n
Số dư đầu tháng 5 năm 2010
SHTK Tên tài khoản Dư nợ Dư có
111 Tiền mặt 300,000,000
112 Tiền gửi ngân hàng 1,200,000,000
131 Phải thu của khách hàng 210,000,000
153 công cụ dụng cụ 25,000,000
142 Chi phí trả trước 23,000,000
152 Nguyên vật liệu tồn kho 160,000,000
154 Chi phí SXKD dở dang 340,000,000
155 Thành phẩm tồn kho 70,000,000
211 TSCĐ hữu hình 4.700.000
214 Hao mòn TSCĐ 165,000,000
341 Vay dài hạn 72,000,000
3331 thuế GTGT phải nộp 27,000,000
331 Phải trả người bán 1,500,000,000
338 Phải nộp khác 270,000,000
431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 74,500,000
411 Nguồn vốn kinh doanh 78,000,000
441 Nguồn vốn XDCB 553.100
421 Lợi nhuận chưa phân phối 345.000
414 Quỹ đầu tư và phát triển 25,000,000
Tổng
Sổ tồn kho thành phẩm (155)
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Thuốc PMĐ 620 22.000 13.640.000
2 Thuốc MX1 710 22.000 15.640.000
Ph¹m Hµ Thu KTC11D 21 B¸o c¸o thùc tËp

Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
S chi tit phi thu ca khỏch hng (131)
STT Tờn khỏch hng D n D cú
1 Cụng ty xõy dng Bc Giang 80.000.000
2 Cty TM Long Thnh 70.000.000
3 Cty Bo Thanh 60.000.000
S chi tit phi tr nh cung cp
STT Tờn nh cung cp D n D cú
1 Cty Lõm Thao 28.000.000
2 Cty Trng Thi 19.000.000
3 Cty Tõn Vin ụng 25.000.000
1. Ngy 02/5 mua H
2
SO
4
sn xut thuc MX1 ca cụng ty Tõn Vin ụng
theo s 00280 cha thanh toỏn
- Giỏ mua cha thu ::1.500L x 10.000/L = 15.000.000
- Thu GTGT 10%: 1.500.000
Tng thanh toỏn 16.5000.000
Hng nhp kho (phiu nhp 02)
2. Ngy 03/5 Mua bt lu hunh sn xut thuc PMD ca cụng ty Trng
Thi theo hoỏ n 00281 cha thanh toỏn
- Giỏ mua cha thu :600kg x 6.000/kg=3.600.000
Thu GTGT 10% = 360.000
Tng thanh toỏn 3.960.000
Hng nhp kho Phiu nhp 03
3. Ngy 05/05 mua h thng mỏy vi tớnh ca cụng ty Thỏi H theo H 00283
cho b phn vn phũng cha thanh toỏn
- Giỏ mua cha thu: 5chic x 4000.000/chic = 20.000.000

- Thu GTGT 10%: 2000.000
- Tng thanh toỏn 22.000.000 ó a vo lp t ngay phiu xut 01
4. Ngy 04/5 xut 1000L H2SO4 cho phõn xng sn xut: 9.900.000 phiu
xut 01
Phạm Hà Thu KTC11D 22 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
5. Ngy 05/5 mua Woat 8 ca ca hng vt liu s 27B Thanh Xuõn H Ni
theo hoỏ n 00282 cha thanh toỏn
Giỏ mua cha thu: 540Kg x 11.000/kg = 16.200.000
Thu GTGT 10% = 1.620.000
Tng thanh toỏn 17.820.000
Hng nhp kho s lng . Phiu nhp 04
6. Ngy 6/5 xut 600kg bt lu hunh vo phõn xng sn xut thuc
3.600.000
7. Ngy 07/5 mua mỏy tin ca cụng ty Amh V cho b phn sn xut theo
hoỏ n 00284 cha thanh toỏn
Giỏ mua cha thu :1 chic x 9.500.000/ chic = 9.500.000
Thu GTGT 10% = 950.000
Tng thanh toỏn 10.450.000
ó nhp kho.Phiu nhp 06.Ti sn ny c u t bng NVKD
8. Ngy 07/05 Bỏn thuc PM cho cụng ty Vit Hng theo H 5298 ó thu
bng tin mt (phiu thu 05)
- Giỏ bỏn cha thu 620kg x 22.000 = 13.640.000
- Thu GTGT 10%: 1.364.000
- Tng thanh toỏn 15.040.000 phiu xut 03
9. Ngy 07/05 Bỏn thuc MX1 cho cụng ty Vnh Thnh theo H s 5299
khỏch hng ó thanh toỏn . Phiu thu 06
- Giỏ bỏn cha thu 710 x 22.000 = 15.640.000
10. Ngy 8/5 xut 500kg woat 8 cho PX SX thuc: 5.500.000 Phiu xut
04

11. Mua mỏy ộp chõn khụng ca Cụng ty Vit Thng cho phõn xng
SX thuc theo H s 00285 ó thanh toỏn bng TGNH
- Giỏ mua cha thu 1 chic x 12.000.000/chic = 12.000.000
- Thu GTGT 10% = 1.200.000
- Tng thanh toỏn 13.200.000 phiu nhp 05
Phạm Hà Thu KTC11D 23 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
12. Ngy 9/5 mua lõn LT ca cụng ty LT theo hoỏ n 0028
Giỏ mua cha thu :450kg x 7.000/kg = 3.150.000
Thu GTGT 10% = 315.000
Tng thanh toỏn 3.415.000 . ó thanh toỏn bng tin mt( pc 05)
13. Ngy 10/5 nhp kho 1000 chai thuc MX1 t sn xut 13.000.000 phiu
nhp 06
14. Ngy 01/5 Xut bỏn thuc MX1 cho cụng ty TM Hng H theo H 5300
phiu xut 04
Giỏ bỏn cha thu: 800chai x 22.000/chai = 17.600.000
Thu GTGT 10% = 1.760.000
Tng thanh toỏn 19.360.000
Khỏch hng nhn n Phiu xut 03
15. Ngy 11/5mua lõn LT ca cụng ty Lõm thao theo hoỏ n 00285
Giỏ mua cha thu :400kg x 7.000/kg = 2.800.000
Thu GTGT 10% 280.000
Tng thanh toỏn 3.080.000 . ó thanh toỏn bng tin mt
Hng nhp kho .Phiu chi 05
16. Ngy 12/5 xut 400kg lõn LT cho phõn xng sn xut: 3.150.000
Phiu xut 04
17. Ngy 13/5 bỏn 200 chai thuc MX 1 cho cụng ty TM Hng Thnh theo hoỏ
n 5301
Giỏ bỏn cha thu 200chai x 23.000/chai = 4.600.000
Thu GTGT 460.000

Tng thanh toỏn 5.060.000 . Phiu xut 04
18. Ngy 14/5 nhp kho 1020 thuc TM v sn xut 14.000.000 (PN 07)
19. Ngy 16/5 mua H2SO4 ca cụng ty Tõn Vin ụng theo H 00286
Giỏ mua cha thu :100L x 11.000/L = 1.100.000
Thu GTGT 10% : 110.000
Phạm Hà Thu KTC11D 24 Báo cáo thực tập
Trờng Đại học Lao Động Xã Hội Khoa Kế Toán
Tng thanh toỏn : 1.210.000 . ó TT bng TM
20. Ngy 17/5 thanh lý mỏy in thu bng tin mt 4.500.000
Nguyờn giỏ 2.500.000 . HMLK 2.000.000 (PT 08)
21. Ngy 17/05 xut bỏn thuc PM cho Cty Vn Lc theo H 5303
- Giỏ bỏn cha thu 500kg x 21.000 = 10.500.000
- Thu GTGT 10%: 1.050.000
- Tng thanh toỏn : 11.550.000. Khỏch hng nhn n (PX 05)
22. Ngy 18/5 Mua woat 8 ca ca hng vt liu 27B Thanh Xuõn HN Theo
hoỏ n 00287
Giỏ mua cha thu :250kg x 11.000/kg = 2.750.000
Thu GTGT 10% = 275.000
Tng thanh toỏn 3.035.000 ó thanh toỏn bng tin mt
23. Ngy 18/5 tr n ca hng vt liu 27B Thanh Xuõn HN 05/7 bng tin
mt 17.820.000 . Phiu chi 07
24. Ngy 20/5 Xut 40Kg woat 8 cho phõn xng sn xut 440.000 phiu xut 04
25. Ngy 21/5 mua 300kg bt lu hunh ca Cty Trng Thi theo hoỏ n
00287 cha thanh toỏn
Giỏ mua cha thu :500kg x 7.000/ kg = 3.500.000
Thu GTGT 10% = 350.000
Tng thanh toỏn 3.850.000 . Hng nhp kho . Phiu nhp 10
26. ngy 21/5 Thanh lý mỏy x thu bng tin mt 5.300.000
Nguyờn giỏ 3.000.000 . HMLK 2.300.000 . phiu thu 10
27. Ngy 21/5Theo hoỏ n 00286 mua lõn LT ca cụng ty lõn Lõm Thao ó

thanh toỏn
Giỏ mua cha thu ::350kg x 8.000/kg= 2.800.000
Thu GTGT 10% = 280.000
Tng thanh toỏn 3.080.000
ó thanh toỏn hng nhp kho .Phiu nhp 11
Phạm Hà Thu KTC11D 25 Báo cáo thực tập

×