Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập hai mặt phẳng vuông góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.98 KB, 2 trang )

HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I. Góc giữa hai mặt phẳng :
1. Định nghĩa :
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với
hai đường thẳng đó .
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng :
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là góc giữa hai đường
thẳng a , b lần lượt nằm trên từng mặt phẳng và cùng
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng tại 1 điểm .

( )
·
·
(P),(Q) (a,b)= = ϕ
với
0 0
0 90≤ ϕ ≤
3. Diện tích hình chiếu :
Gọi S là diện tích đa giác H trong mp(P) , S’ là diện tích hình chiếu H’ của H
lên mp(P’) . Góc giữa (P) và (P’) là
ϕ
thì :

S' S.cos= ϕ
III. Hai mặt phẳng vuông góc :
1. Định nghĩa :
Hai mặt phẳng vuông góc nếu góc giữa chúng là
0
90
2. Định lí 1 : ( Để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc )
Hai mặt phẳng vuông góc khi mặt phẳng này chứa


một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia .
3. Định lí 2 :
Hai mặt phẳng (P) , (Q) vuông góc nhau thì bất kì
đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng thì a vuông
góc (Q)
4. Định lí 3 :
Hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt
phẳng thứ 3 thì giao tuyến của hai mặt phẳng ấy
vuông góc với mặt phẳng thứ 3
BÀI TẬP
Bài 1 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = a , AD =
a 3
. SA = a
và SA vuông góc (ABCD) .
1) Chứng minh (SBC) vuông góc (SAB) và (SCD) vuông góc (SAD)
2) Tính góc giữa (SCD) và (ABCD)
Bài 2 : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác
đều và vuông góc (ABC) .
1) Xác định chân đường cao H kẻ từ S của hình chóp .
2) Chứng minh (SBC) vuông góc (SAC) .
3) Gọi I là trung điểm SC , chứng minh (ABI) vuông góc (SBC)
Bài 3 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a . Gọi I là trung điểm BC .
1) Chứng minh (SBC) vuông góc (SAI) .
2) Biết góc giữa (SBC) và (ABC)là
0
60
. Tính chiều cao SH cua hình chóp .
Bài 4 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a .
1) Tính độ dài đường cao hình chóp .

2) M là trung điểm SC . Chứng minh (MBD) vuông góc (SAC) .
3) Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp .
Bài 5 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
·
0
ABC 60=
, SA = SB = SC
= a .
1) Chứng minh (SBD) vuông góc (ABCD)
2) Chứng minh tam giác SBD vuông .
Bài 6 : Cho tam giác đều ABC cạnh a , I là trung điểm BC và D là điểm đối xứng với A
qua I . Dựng
a 6
SD
2
=
và SD vuông góc (ABC) . Chứng minh :
1) (SAB) vuông góc (SAC) .
2) (SBC) vuông góc (SAD)
Bài 7 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
µ
0
A 60=
. Có SA = SB =
SD =
a 3
2
.
1) Chứng minh (SAC) vuông góc (ABCD) và SB vuông góc BC .
2) Tính tang của góc giữa (SBD) và (ABCD) .

Bài 8 : Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc nhau . Gọi I là trung điểm AB .
1) Chứng minh (SAD) vuông góc (SAB) .
2) Tính góc
ϕ
giữa SD và (ABCD) .
3) Gọi F là trung điểm AD . Chứng minh (SCF) vuông góc (SID) .
Bài 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA =
a 6
2
và SA
vuông góc (ABCD) . Tính góc giữa (SBD) và (ABCD) .
Bài 10 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB = 2a ,
AD = CD =a , cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a .
1) Chứng minh (SAD) vuông góc (SCD) và (SAC) vuông góc (SBC) .
2) Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) . Tính tan
ϕ
.
Bài 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA = a và SA vuông
góc (ABCD) . Tính góc giữa (SBC) và (SCD)

×