I HC QUI
KHOA LUT
,
Chuyên ngànhch s t
Mã số: 60 38 01 01
LUT HC
Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS. TS.
I - 2014
,
.
. TS.
"
, ".
,
,
,
,
, ,
, ,
, ,
.
L
: “Gia
́
o du
̣
c pháp lu ật kê
́
t hơ
̣
p vơ
́
i gia
́
o du
̣
c đa
̣
o
đư
́
c cho tre
̉
em trên đi
̣
a ba
̀
n quâ
̣
n Câ
̀
u Gi y, thành phố Hà Nô
̣
i”
u ct qu
trong bt k liu tham kho
ti phu tham khn trong lu
m bc.
:
GDPL:
THCS:
TH:
THPT:
XHCN:
TNCS:
STT
Trang
1
2.1
(
2009 2013)
39
2
2.2
(
2011 2013)
39
3
2.3
,
(
2011 2013)
40
MC LC
Trang
Trang ph
Li c
L
Danh m
Danh mc bng
M U
1
Chương 1: NHNG V N V C
1.1.
Quan nim v
6
1.1.1.
Quan nim GDPL
6
1.1.2.
Quan nim v GDPL
8
1.1.3.
M
9
1.1.4.
N
12
1.2.
14
1.2.1.
14
1.2.2.
16
1.2.3.
17
1.2.4.
S cn thit kt hc cho tr em
17
1.3.
u t n vic GDPL,
20
1.3.1.
u t v truyn thc t
20
1.3.2.
Yu t v t,
i v
21
1.3.3.
Yu t nhn thc ca b
21
1.3.4.
Yu t v c ch th ,
23
1.3.5.
Yu t v
, , gia
23
Chương 2:
,
2.1.
Thc trng
,
,
32
2.1.1.
,
,
32
2.1.2.
,
,
,
36
2.2.
Thc tr
,
,
.
41
2.2.1.
,
,
41
2.2.2.
, ,
,
48
Chương 3N
,
3.1.
n v
hin nay
53
3.1.1
ng k hoch,
53
3.1.2.
Phi hp v
, cho
56
3.1.3.
o, b
v t,
60
3.2.
GDPL
cho , trong
62
3.2.1.
62
3.2.2.
GDPL
,
64
3.2.3.
,
65
3.2.4.
y mng c
n m- - c cng.
66
3.2.5.
ng - -
67
3.3
Gi
i sng kinh t - i
71
KT LUN
73
75
M U
1. n thit ca vi
, ,
, GDPL,
,
.
.
,
,
,
. ,
GDPL (GDPL)
,
, .
- hi
s i
nhng yu t mi cho vic truyn
thng thn, i li sng, quan
nim v n mi
, t V ch thc hin
- hin gi o
c truyn thng
cc,
,
.
THPT
70%,
. ph nhn thc t trong
nh, b
t hiu nhng v i
nhng clip quay c, p
m c ,
,
,
xe bus Trung c
i nhng v
cc trxung cp?
tr t v nhn thc,
ng
,d b
d ng vit. ,
.
,
khi
. GDPL
,
XHCN
,
:"G
, "
.
cho
, ng th
ng m
p
to s p,
nhi ca m
chuy
.
2. u c
,
,
.
,
. b, i hin
nay.
c c th
i s
c nhi
u u v i nhi
nhau. u v s ng gi
ng qua li giiu ch
hi. t s Kim Qu (ch
nhim- 2002), Mi quan h gic trong qui
c ta hin nay c cp B. NguyKt hp
luc trong quc Vit Nam hin nay, Luc
t, Hc vi - c gia H ; TS.
,GDPL
,
, Nxb
, , 2011;
GDPL ,
Nxb , , 1996;
GDPL
, , , 1997; , GDPL
;
, P
GDPL
,
;
:
, L
,
c
4/1993; GS.TS. ,
, ,
2010; GS.TS. , B hiu qu ph bin, GDPL c ta
hin nay, i hc Lu H
Minh, S 4/2011; GS.TS. .
a
,
,GDPL,
nay, ,
, hin
nay viy mnh GDPL, d sng, k ng
ng sng
c cho hi
cp thip vi m
d din c:
i Vic, tri thc,
sc kho, thm m nghic l
ch m chc
ca u ca s nghio v T quc".
thc hin ci Vit Nam, GDPL
t n thic p h
o ca h thc qu
i mi ch c trong thi k mi.
,
.
3. M
u ca lu
3.1. Mục đích nghiên cứu của luận văn
m
,
GDPL,
,
cho tr em
,
GDPL kt hp vi
C,
.
3.2. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cư
́
u cu
̉
a luâ
̣
n văn
GDPL;
cho
, ;
hiu
.
4.
u ca lu.
GDPL kt hp v cho tr em m vi rng, phong
i thng hn ch ca lu ch
yu tu
, .
,
.
5. u ca lu
Lu yu s d
n ca ch t lch s, ch t bin chng
H o cc. S d
ph ng h
ch
khi GDPL kt hp v cho tr em
,
t
, .
6. a lu
Nhng kin thc khoa hc trong lut thc, b
u tham kho phc v cho vic hc tp, ging du khoa hc
t o lut Vit Nam. Lung m
c
cho tr em
C
t ng, git
u qu vic
cho tr em
, . Lun tham kho
t.
7.
:
u, kt lun, danh m u tham kho, lu m 3
1:
t
t
, .
, g
dt
,
.
C 1:
NHNG V N V T
1.1.
t
1.1.1.
t
,GDPL
,
.
GDPL.
,
,
GDPL
. ,
n
,
,
.
lu
,quy
[27, tr. 116-117].
GDPL. Theo quan
GDPL ,
,
,
, ,
.[ tr .27, tr.118-119]
GDPL,
GDPL ,
, p
,
. GDPL
,
, ,
,
[27, tr. 119]
n din, mt chiu,
y h ng ,
ca GDPL
hoc c thp,
i ca GDPL.
Theo ThS. ung,GDPL ,
, ,
,
, (
,
, )
[5, tr.8].
Theo Ths. ,GDPL c hiu: nh
ch nh ca ch th ng
c nh h tri thp
vi ca h tht hi[13, tr.8].
GDPL t hong t
mt s GDPL ng thc hic dc
ni dung, kin th
i
hc) hoc ln h
hiu t i, sinh hc, lch s (TCCN)[5].
Theo TS.
,GDPL ,
, ,
, GDPL,
GDPL
, ,
,
n
[27, tr.119].
t ho nht chung c
d m
th. Trong khoa h c hip c
niGDPL chc
c nh h tri tht,
s p vt hi.
, cGDPL GDPLlà hoạtđộng có
định hướng, có tổ chức, có kê
́
hoa
̣
ch, có mục đích c ủa chủ thể giáo dục, tác
động lên đối tượng giáo dục nhằm hình thành ở họ hê
̣
thô
́
ng tri th ức pháp
luật, tình cảm và hành vi phù hợp với ha
̀
nh vi xư
̉
s tích cc theo quy định của
pháp luật.
GDPL n vi, vi sa
mng s
t t c b u qu
hi.GDPL .
GDPL
. GDPL
lut m i -
yu t n c
1.1.2.
t
",
"
Vi
hp quc v quyn tr
yc hi Vi
Lut Bo vc tr ghi nhn
tr
h
,
,
,
[1, tr.5]. 1
thai nhi
1
,
Q
15/6/2004 :
[20]
b ,
.
,
u
, GDPL
.
GDPL
GDPL ,
.
GDPL,
GDPL cho tre
̉
emlà hoạtđộng có định hướng, có tổ chức, có chủ
định của chủ thể giáo dục, tác động lên tre
̉
em nhằm hình thành ở tr em h
thô
́
ng tri thức pháp luật, tình cảm và hành vi x s tích cư
̣
c theo quy đi
̣
nh
của pháp luật.
1.1.3. Ma t
,
. ,
,
.
GDPL
.
GDPL
, .
GDPL
GDPL
GDPL
m chung ca nhic, GDPL
bao
g
Mục đích thứ nhtc tc m rng h thng
tri tht ca (mn thc).
GDPL, ,
Mục đích thứ hai:
i vi
t (m
Mô
̣
t la
̀
, g .
Hai la
̀
, g
G
Ba la
̀
, g
.
Mục đích thứ ba s theo
t (m
Vi
ng hp, n thuc
. , Gc
m rng tri tht c
tri vi vi i vi
t. Tri th, kii chi
vi vn mt. Mc bit quan tru
kic ta hin nay, khi hiu bit cp, nhn thc
v quy cu ca vic
qui bng m
ng, k t tng GDPL
cao hiu bit, sc theo Hi
t, bm c thc thi mng nht,
ng".
Trong
[1].
1.1.4.
Thư
́
nhâ
́
t, vê
̀
nô
̣
i dung GDPL cho tre
̉
em:
GDPL
p trung
n quy
pht m
Luc si, b t si,
b sung mt s u B lu
c s i, b
2006, Lut Bo vc tr Lut Bin Vit Nam,
n ch quyn bio Vit Nam, Lut Bo v
ng d
n quy phm v p loi
sinh 58/2011/TT-12/12/2011 ca B ng B
do p loi hc sinh trung h
hc sinh trung hc ph nh s -
ca B ng B o nh v ng
hng tai nng ph .
n v ng b
nh x pht vi ph
ng bc an ninh- trt t an
ng
nh c t v
ng b nam 2008, Lung sng thy ni
.
Thư
́
hai, v hình thức và phương pháp GDPL cho tre
̉
em:
GDPL
sau:
Mô
̣
t la
̀
,Trit bng nhiu
y mn ming.
t n
, ph bi t v c
i hp cha m hng trong gi ngh
gii lao gia bui; sinh hot ngo
Hai la
̀
, Tip tng GDPL
d lit v
dng.
Ba la
̀
, xng t ng, b
vin.
Bô
́
n la
̀
, trang bpanoc v n GDPL p vi
la tui h o v
ch t.
1.2. Quan
c
1.2.1. Quan
c
.
.
.
, ,
,
. "
xem ,
c"[14].
TS.
,
- o
i vi bt c ng phi
ngn thng ca nhii.
Trong ni, vi tin b cng
c t vn rt cn s tham gia c
ct c
hu cn m p vi
sng hin th
loc, ti sng, n
cn ph n ca tin b i.
-
-
-
ng quy nh nhng chun mc,
ng x trong quan h i vi, vi bc, vi
ng sn ph
i sh phn cn
c th hi
c.
ng hp nhc nhu ch
i x gii vi, gip th, v
hi[34].
Theo PGS.TS. Nguyn Dc Quang,
t mt ca hot
c nhng cho th h tr nhng i
ng cho h nhng quy t hin trong giao tip vi mi vi
c,
i T quc. cn phc coi trc bit, nh
s nghi ng hin nay c c ta gia nhp WTO.
cho th h tr a h mo
c, t h ng x i quan h ci
bi, vi t
quc, vng t vi cng quc t[28].
GDPL
GDPL
.
:
quan t
,
.
:
-
1.2.2. Quan
c
,
.
,
.
.
n n
em.
:
t mt ca hoc nhng
cho tr em nhnh
ng quy
t hin trong giao tip vi mi,
quc[38].
1.2.3. M
c, chun mi
ng phm ch hc sinh
n trong giao tic t c hin n mc c
hnh c
nhng hiu bit v , chun ma vic thc hin
n m hiu bit v n m nhn thc v
thin - t - x- sai, v ng x. Nu thiu nhng tri th
i s t, x ng
ca h d dn sai lm, bi i ta ch ng mc
hiu bi
ng, nit.
, ,
,
,
,
.
1.2.4.