Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

KHẢO SÁT HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ TẠI NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN NGỌC LẶC TỈNH THANH HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.99 KB, 20 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Yếu tố nhân sự đã quyết định sự tồn tại và phát triển của bất kỳ một tổ chức
nào,ngay cả doanh nghiệp cũng thế, việc tổ chức nhân sự và quản lý nhân sự như
thế nào để mang lại hiệu quả nhất đó là bài toán mà lãnh đạo doanh nghiệp nào
cũng quan tâm và cần hỗ trợ giải quyết.
Ngày nay, với sự phát triển như vũ bão của công nghệ thông tin đã giúp
cho việc quản lý nhân sự ngày càng hiệu quả và đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu
mà ngành công nghiệp đề ra , cùng với sự trợ giúp của các phần mềm chuyên
dụng.
Với suy nghĩ như vậy, em mạnh dạn trình bày đề tài: “Chương trình quản
lý nhân sự của Ngân hàng chính sách xã hội Huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh
Hóa”. Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm một đề tài tốt nghiệp có thể
em chưa hoàn tất đầy đủ chức năng , tính linh hoạt và phổ biến của hệ thống . Sau
này nếu điều kiện cho phép ,đề tài này có thể phát triển rộng hơn về quy mô hoạt
động sao cho hoàn chỉnh và phù hợp với thực tế.
Em xin chân thành cảm ơn thầy đã trực tiếp hướng dẫn em và giúp đỡ em
hoàn thành đề tài này. Đồng thời em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong
bộ môn Khoa học máy tính đã giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
1
CHƯƠNG 1
KHẢO SÁT HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ TẠI NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN NGỌC LẶC TỈNH THANH HÓA
1. Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức nhân sự của ngân hàng CSXH
Ngân hàng Chính sách xã hội, viết tắt là NHCSXH được thành lập theo
Quyết định 131/2002/QĐ-TTg ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính
phủ trên cơ sở tổ chức lại Ngân hàng Phục vụ người nghèo. Việc xây dựng Ngân
hàng Chính sách xã hội là điều kiện để mở rộng thêm các đối tượng phục vụ là hộ
nghèo, học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, các đối tượng chính sách cần
vay vốn để giải quyết việc làm, đi lao động có thời hạn ở nước ngoài và các tổ
chức kinh tế, cá nhân hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các xã đặc biệt khó khăn,


miền núi, vùng sâu, vùng xa,khu vực II và III. Ngân hàng Chính sách xã hội có bộ
máy quản lý và điều hành thống nhất trong phạm vi cả nước, với vốn điều lệ ban
đầu là 5 nghìn tỷ đồng và được cấp bổ sung phù hợp với yêu cầu hoạt động từng
thời kỳ. Thời hạn hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội là 99 năm.
NHCSXH hoạt động không vì mục đích lợi nhuận, được nhà nước bảo đảm khả
năng thanh toán;tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng 0%(không phần trăm;không phải tham
gia bảo hiểm tiền gửi;được miễn thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước
=> phục vụ người nghèo và các đối tượng chính sách khác. Bộ máy quản trị của
Ngân hàng Chính sách xã hội bao gồm: Hội đồng quản trị tại Trung ương, 63 Ban
đại diện Hội đồng quản trị cấp tỉnh, thành phố và hơn 660 Ban đại diện Hội đồng
quản trị cấp quận, huyện.
Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam (NHCSXH) được thành lập nhằm
tách tín dụng chính sách ra khỏi tín dụng thương mại trên cơ sở tổ chức lại Ngân
hàng phục vụ người nghèo. Đây là sự nỗ lực rất lớn của Chính phủ Việt Nam
trong việc cơ cấu lại hệ thống ngân hàng nhằm thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia và cam kết trước cộng đồng quốc tế về “xoá đói giảm nghèo”. nhằm thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia và cam kết trước cộng đồng quốc tế về “xoá
đói giảm nghèo”
2
Hoạt động của NHCSXH là không vì mục tiêu lợi nhuận. Sự ra đời của
NHCSXH có vai trò rất quan trọng là cầu nối đưa chính sách tín dụng ưu đãi của
Chính phủ đến với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác; tạo điều kiện cho
người nghèo tiếp cận được các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước; các
hộ nghèo, hộ chính sách có điều kiện gần gũi với các cơ quan công quyền ở địa
phương.
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hóa là chi
nhánh tuyến huyện trực thuộc tỉnh Thanh Hóa của Ngân Hàng chính sách xã hội
Việt Nam. Mọi hoạt động cũng như cơ cấu tổ chức của Ngân hàng đều thuộc sự
quan lý của chi nhánh Ngân hàng tỉnh Thanh Hóa. Trụ sở chính của Chi nhánh đặt
tại trung tâm Thành Phố Thanh Hóa

Hiện nay cơ quan có 15 phòng ban được chia làm 4 khối có mô hình phân
cấp bộ máy tổ chức quản lý như sau:
Giám Đốc
Các phó Giám
đốc
Khối QHKH
P. QHKH doanh
nghiệp
P. QHKH cá
nhân
P. QH định chế
tài chính
Khối tổng hợp
P. Kế hoạch
P. Tín dụng -
Đầu tư
P. Kế toán - Tài
chính
Khối tác nghiệp
P. Dịch vụ KH
cá nhân
P. Dịch vụ KH
tổ chức
P. Xử lý bộ
chứng từ
Khối hỗ trợ KT
P. Hành chính
P. Nhân sự
P. Pháp chế
P. Quản lý rủi do P. Ngân quỹ P. Công nghệ

thông tin
3
2.Hồ Sơ Quản Lý Nhân Sự
Số hiệu công chức (PK)
Họ và tên
Đơn vị chủ quản
Đơn vị quản lý trực tiếp
Số chứng minh nhân dân
1.Họ và tên khai sinh
2.Nam/nữ
3.Tên thường dùng khác
4.Ngày tháng năm sinh
5.Nơi sinh
6.Quê quán
7.Tỉnh
8.Địa chỉ thường trú
9.Số điện thoại liên hệ
10.Gia đình xuất thân
11.Dân tộc
12.Tôn giáo
13.Ngày vào đảng(chính thức)
14.Trình độ giáo dục
STT
tên trình độ
( phổ thông , trung
cấp, ĐH/CĐ)
năm tốt nghiệp Nơi tốt nghiệp
15.Học vị
Tên Học vị Tên Chuyên ngành
bảo vệ

Tên nước bảo vệ Năm bảo vệ
Thạc sĩ
TS
TSKH
16.Học hàm (GS/PGS)
17.Tháng năm được phong
18.Trình độ lí luận chính trị: (Cử nhân, Cao cấp, Trung cấp, Sơ cấp)
19.Trình độ ngoại ngữ:
STT
mã tên trình độ
20.Các nước ngoài đã tới
4
21.Danh hiệu nhà nước phong tặng (Anh hùng lao động, AHLLVT, NhàGíaoND,
NghệSĩNN)
22.Lĩnh vực khoa học công nghệ đang làm
STT
mã tên mô tả
23.Chức vụ hiện tại
STT
mã chức vụ Hệ số phụ cấp mô tả
24.Chức vụ kiêm nhiệm
25.Ngạch công chức Mã ngạch
26.Hệ số lương
27.Hưởng từ
28. Phụ cấp khác
29. .Cấp Đảng uỷcao nhất đã qua
30.Cấp Đảng uỷhiện tại
31.Ngày tham gia cách mạng
32.Ngày về cơ quan công tác
33. Ngày được tuyển dụng vào biên chế nhà nước

34.Ngày nhập ngũ
35.Chức vụ cao nhất trong quân ngũ
36.Ngày xuất ngũ
37.Diện hưởng chính sách
Stt
mã loại CS tên loại CS
38. Khen thưởng (hình thức: huân huy chương, giải thưởng, bằng khen cấp nhà nước)
Stt
Số QĐ mã hình
thức
tên hình
thức
cấp QĐ năm lí do
39. Kỷ kuật (Số QĐ, cấp quyết định, năm, lí do, hình thức)
Stt
Số QĐ mã hình
thức
tên hình
thức
cấp QĐ năm lí do
40.Tình trạng sức khoẻ (tốt, trung bình, yếu)
42.Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
STT
(K)
Thời gian
(Từ đến )
Trường /và
nơi học
Hình thức
học

Văn bằng,
chứng chỉ
43. Đào tạo bồi dưỡng lí luận chính trị, quản lý nhà nước, hành chính, kinh tế xã hội
STT Thời gian
(Từ đến )
Trường và
nơi học
Hình thức
học
Văn bằng
chứng chỉ
5
(Số loại,
ngày cấp)
44.Tóm tắt quá trình công tác
STT
(Lần chuyển công tác)
Thời gian
(Từ đến )
Tên Đơn vị công tác,
/ chức vụ/, ngạch công chức/, công
việc đảm nhiệm
(đặc điểm lịch sử)
45.Diễn biến lương
STT
(bỏ)
Ngày/Tháng/năm Hệ số lương Ngày ký
46.Đánh giá công chức (thời gian , xếp loại)
Thời gian (K) Năm Năm Năm Năm
Xếp loại

47.Quan hệ gia đình
Tên Quan hệ Họ tên Năm sinh Nghề nghiệp Chức vụ Nơi ở hiện
nay
Cha
Mẹ
Anh chị em ruột
Vợ /chồng
Con
Bên chồng/vợ
Cha
Mẹ
Anh chị em ruột
48.Các công trình đã công bố
STT Tên
công
trình
Loại ấn
phẩm
(bài báo,
sách)
Số
trang
Chủ biên hay đồng tác
giả

quan
xuất
bản
Năm và
số xuất

bản
Số tác giả Chủ biên
49.Tham gia nghiên cứu (đề tài, chương trình, dự án)
Thời gian
(từ đến)
Cấp quản lý
(CS,Bộ,NN)
Cơ quan
chủ trì
Chức
danh tham
Tên đề
tài, Dự án
Ngày
nghiệm
Nơi quản
lý kết quả
6
gia thu
50. Đào tạo trên đại học
Thời
gian
(từ đến)
Bậc đào
tạo
(Th.
TS.
TSKH)
Chức
danh

hướng
dẫn
Tên luận
án
Tên người
được
hướng dẫn
Chuyên
ngành
Cơ sở
đào tạo
Ngày
bảo vệ
51. Các thông tin khác về hoạt động khoa học
52. Quan hệ nước ngoài (tham gia tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào, ở đâu)
53. Mã số bảo hiểm xã hội
54. Mã số bảo hiểm y tế
Ngày 5 tháng 1 năm 2015
Xác nhận của cơ quan quản lý trực tiếp Người khai
ký tên
Xác nhận của cơ quan quản lý hồ sơ gốc
7
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Phân tích hệ thống
2.1.1 Thông tin đầu vào
Khi tuyển dụng nhân viên, cơ quan sẽ lưu trữ thông tin cá nhân của
mỗi nhân viên theo mẫu thống nhất.
Ngoài ra còn có các thông tin thay đổi về thông tin cá nhân cũng
như các thông tin về khen thưởng, kỷ luật, đào tạo,… được thêm vào hồ sơ cá

nhân của các nhân viên trong quá trình công tác.
٭ Luồng dữ liệu vào
Các thông tin nhân sự:
- Lý lịch nhân sự.
- Khen thưởng, kỷ luật.
- Thình độ chuyên môn.
- Lương nhân viên
* Cách tính lương nhân viên:
Lương thực lĩnh = Lương cơ bản * HS Lương * HSBH + Thưởng - Khấu trừ
Khấu trừ = Thuế TNCN + Bảo hiểm Xã hội + Bảo hiểm thất nghiệp + BH y tế
2.1.2 Thông tin đầu ra
- Thống kê, tìm kiếm theo yêu cầu.
- In các báo cáo theo yêu cầu.
- Đưa ra được kết quả tìm kiếm về nhân viên, phòng ban, chức vụ.
- Đưa ra được kết quả tìm kiếm nhân viên có khen thưởng, kỷ luật.
8
- Thống kê được các nhân sự của cơ quan.
9
2.1.3 Mục tiêu quản lý
- Lưu trữ, cập nhật thông tin của nhân viên trong cơ quan.
- Tìm kiếm thông tin của các nhân viên.
- Đưa ra báo cáo và thống kê về các thông tin nhân viên .
- Đưa ra báo cáo và thống kê về Lương nhân viên .
2.1.4. Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD)
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Cập nhật
Cập nhật hồ sơ
nhân viên
Cập nhật
Trình độ văn

hóa
Cập nhật Khen
thưởng,kỷ luật
Tìm kiếm
Tìm kiếm theo
tên nhân viên
Tìm kiếm theo
Chức vụ
Tìm kiếm theo
phòng ban
Tìm kiếm theo
trình độ VH
Cập nhật
Phòng ban
Cập nhật Chức
vụ
Cập nhật Bảng
chấm công
Thống kê, báo cáo
Thống Kê Hồ
sơ Nhân viên
Thống Kê
Phòng ban
Thống kê
Chức vụ
Khen thưởng,
kỷ luật
Cập nhật Diễn
biến lương
Tìm kiếm theo

Đối tượng LĐ
10
2.1.5. Biểu đồ luồng dữ liệu khung cảnh
2.1.6. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Qu n lýả
nhân sự
Lãnh ođạ
Nhân sự
Thông tin yêu cầu
Thông tin tr l iả ờ
H s thông tin cá nhânồ ơ
Các y/c về thông tin nhân sự
Lãnh ođạ
Tìm
ki mế
Lãnh ođạ
H S NH N SỒ Ơ Â Ự
Danh mục
phòng ban
Danh mục
lương
Cập nhật
Th ng ố
kê báo
cáo
Y/C tim kiếm
Yêu
c u ầ
th ng ố


K/Q tìm kiếm
K t ế
qu ả
th ng ố

Thông tin nhân sự
K t quế ả
T.Tin bảng lương
T.Tin
nhân
sự
T/tin phòng ban
11
2.1.7. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Cập nhật nhân sự)
Chức vụ
Cập nhật
phòng ban
Cập nhật
diễn biến
Lương
Phòng ban
Diễn biến
lương
HỒ SƠ NHÂN SỰ
Khen thưởng KL
T/tin nhân viên D/s phòng ban
TĐVH
Cập nhật
trình độ
VH

Cập nhật
hồ sơ Nhân
viên
CN Khen
thưởng Kỷ
Luật
DS khen
thưởng
kỷ luật
Diễn
biến
lương
T.Tin
chức vụ
Cập nhật
chức vụ
T.Tin
TĐVH
Cập nhật
Bảng
chấm
công
Bảng chấm công
T/tin
ngày
công
Lãnh đạo
12
2.1.8. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Tìm kiếm)
Tìm kiếm

theo
Phòng ban
Tìm kiếm
theo
Trình độ
VH
Tìm kiếm
theo Tên
nhân viên
Hồ sơ cán bộ
Lãnh đạo
Kết
quả
YC TK
theo
phòng
ban
YC TK
theo
trình độ
VH
Kết
quả
Kết
quả
Phòng ban
Hồ sơ cán bộ
Trình độ
Tìm kiếm
theo chức

vụ
Kết
quả
YC TK
theo
Chức
vụ
YC TK
theo tên
Nhân
viên
Tìm kiếm
theo Đối
tượng LĐ
YC TK
theo Đối
tượng

Kết
quả
Đối tượng
Tên NV Chức vụ
13
2.1.9. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Thống kê báo cáo)
Yêu
cầu
T/Kê
khen
thưởng,
kỷ luật

Lãnh đạo
TK theo
phòng
Ban
TK
theo
DS
nhân
viên
TK
theo
Chức
vu
Phòng ban
Kết
quả
TK
thống
kê khen
thưởng
kỷ luật
Khen thưởng
kỷ luật
Y/C
TK
DS
nhân
viên
YC
T/Kê

theo
phòng
ban
Kết
quả
TK
Kết
quả
TK
YC
T/Kê
theo
phòng
ban
Kết
quả
TK
14
2.2. Thiết kế hệ thống về dữ liệu
2.2.1. Các thực thể và thuộc tính
1 - Thực thể NhanVien lưu trữ tất cả các thông tin về hồ sơ, lý lịch của
nhân viên. Các thuộc tính được mô tả như sau:
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MaNV Text Mã nhân viên
2 Hoten Text Họ tên nhân viên
3 Ngaysinh Text Ngày sinh
4 Gioitinh Text Giới tính
5 MaCV Text Mã Chức Vụ
6 MaPB Text Mã Phòng Ban
7 MaTD Text Mã Trình Độ

8 Chuyenmon Text Chuyên Môn
9 Ngayvaodang Text Ngày Vào Đảng
10 Nguyenquan Text Nguyên Quán
11 HKthuongtru Text Hộ Khẩu Thường Trú
12 SoCMT Text Số Chứng Minh Thư
2 - Thực thể ChamCong lưu trữ chi tiết các ngày công đi làm của nhân
viên, trong đó có cả các ngày nghỉ, ngày lễ và nghỉ phép . Các thuộc tính được mô
tả như sau:
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MACC TEXT Mã Chấm Công
2 MaNV Text Mã Nhân Viên
3 NgayBT Number Ngày Bình Thường
4 Chunhat Number Chủ Nhật
5 Ngayle Number Ngày Lễ
6 Tangca Number Tăng Ca
15
7 Nghiphep Number Nghỉ Phép
3 - Thực thể BangLuong lưu trữ các thông tin về tính lương cho nhân viên.
Các thuộc tính được mô tả như sau:
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MALUONG TEXT Mã Lương
2 MaNV Text Mã nhân viên
3 Luong Text Lương
4 HSluong Text Hệ Số Lương
5 Hsbaohiem Text Hệ Số Bảo Hiểm
6 Khautru Text Khấu Trừ
7 Thuong Text Thường
8 Tamung Text Tạm Ứng

9 Hotro Text Hỗ Trợ
4 - Thực thể TrinhDoVH lưu trình độ văn hóa của nhân viên liên quan
trực tiếp đến hệ số để tính lương. Các thuộc tính được mô tả như sau:
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MaTD Text Mã Trình Độ
2 TenTD Text Tên Trình Độ
5 - Thực thể KhenThuongKyLuat lưu trữ các thông tin về hình thức khen
thưởng, kỷ luật đối với nhân viên. Các thuộc tính được mô tả như sau:
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MAKT TEXT Mã khen thưởng
2 MaNV Text Mã nhân viên
3 Ngay Date / Time Ngày
16
4 Hinhthuc Text Hình Thức
5 Mucdo Text Mức Độ
6 - Thực thể ChucVu lưu dữ liệu về chức vụ nhân viên. Các thuộc tính
được mô tả như sau:
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MaCV Text Mã Chức Vụ
2 TenCV Text Tên Chức Vụ
3 MaDT Text Mã Đối Tượng
7 - Thực thể DoiTuongLD lưu các thông tin về đối tượng lao động là nhân
viên chính thức, nhân viên hợp đồng hay thử việc. Các thuộc tính được mô tả như
sau:

ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MaDT Text Mã Đối tượng
2 TenDT Text Tên Đối tượng
8 - Thực thể PhongBan lưu dữ liệu về phòng ban của công ty. Các thuộc
tính được mô tả như sau:
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MaPB Text Mã Phòng Ban
2 TenPB Text Tên Phòng Ban
3 Makhoi Text Mã Khối
17
9 - Thực thể KhoiDH lưu dữ liệu về các khối điều hành để phân chia các
lĩnh vực hoạt động riêng biệt của các phòng ban. Các thuộc tính được mô tả như
sau:
S
TT
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Makhoi Text Mã Khối
2 Tenkhoi Text Tên Khối
18
2.2.2. Sơ đồ liên kết giữa các thực thể
Nhân viên
Nhân viên
Đối tượng
Trình độ VH
Nhân viên
Chức vụ

Phòng ban
Khối ĐH
Chấm công
Bảng Lương
Chức vụ
Nhân viên
Khen thưởng
Kỷ luật
Nhân viên
Nhân viên
Phòng ban
19
NHÂN VIÊN
Mã nhân viên
Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Mã chức vụ
Mã phòng ban
Mã trình độ
Chuyên môn
Ngày vào đảng
Nguyên quán
Hộ khẩu thường trú
Chứng minh thư
CHẤM CÔNG
Mã chấm công
Mã nhân viên
Ngày bình thường
Chủ nhật

Ngày lễ
Tăng ca
Nghỉ phép
TRÌNH ĐỘ VĂN HOÁ
Mã trình độ
Tên trình độ
20
PHÒNG BAN
Mã phòng ban
Tên phòng ban
Mã Khối
KHỐI DH
Mã khối
Tên khối
CHỨC VỤ
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Mã đối tượng
KHEN THƯỞNG
- KỶ LUẬT
Mã khen thưởng
Mã nhân viên
Ngày
Hình thức
Mức độ
LƯƠNG
Mã lương
Mã nhân viên
Lương
Hệ số lương

Hệ số bảo hiểm
Khấu trừ
Thưởng
Tạm ứng
ĐỐI TƯỢNG
Mã đối tượng
Tên đối tượng

×