B GIÁO DO B NÔNG NGHIP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM
HÀ HẢI DƯƠNG
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG
DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP. ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM CHO MỘT SỐ TỈNH
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, 2014
B GIÁO DO B NÔNG NGHIP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM
HÀ HẢI DƯƠNG
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG
DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP. ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM CHO MỘT SỐ TỈNH
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Chuyên ngành: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC
Mã số : 62 58 02 12
Hướng dẫn khoa học :
GS.TS. Trần Thục - Viện Khoa học KTTV&MT
GS.TS Lars Ribbe - Trường Đại học Cologne, Đức
HÀ NỘI, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác
ii
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành bc tiên tác gi xin gi li cn
Ving, o và Hp tác quc t - Vin
Khoa hc Thy li Vio mu kin thun li cho tác gi trong thi
gian nghiên cu và hoàn thành lun án.
Vi lòng kính trng và bic, tác gi xin gi li cc bit ti
hai thy hng dn là GS.TS Trn Thc Vin Khoa hng Th
ng và GS. TS Lars Ribbe i hc Khoa hc ng dng
t tác gi t nh u tiên xây dng nghiên cu,
t quá trình nghiên cu và hoàn thin lun án. Hai th
ng hng viên và h tr nhu kin tt nh tác gi hoàn thành lun án.
Tác gi c bày t lòng bin
tác gi c nhng ng u v tu kin
thun li v tài liu, s liu phc v tính toán trong lun án.
Tác gi xin gi li ci các chuyên gia, nhà khoa hc ca
Ving Thng và Vin Qun lý Công ngh và Tài nguyên
nhii, cn nhiii hc Khoa hc ng dc ng
góp ý khoa hc tr ngun tài liu, s liu cho tác gi trong sut quá
trình thc hin lun án.
Tác gi xin gi li ci các bng nghip Phòng Tài
c và Bii khí hu Vic, Tn tình
tác gi trong sut quá trình thc hiun án.
Cui cùng, vi tình yêu t xin gi li c
b, m, v và hai con ca tác gi, nh
bên cnh tác ging viên tác gi v tinh th tác gi vng tâm hoàn thành
lun án ca mình.
TÁC GI
Hà H
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
I. 1
II. 3
III. 4
IV. 5
V. 7
CHƯƠNG I TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DỄ
BỊ TỔN THƯƠNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 9
1.1. 9
1.1.1. 9
1.1.2. 11
1.1.3. 12
1.2. 17
1.2.1. 17
1.2.2. 22
1.2.3. 29
1.2.4. 39
1.3. 42
1.3.1. 42
1.3.2. 45
CHƯƠNG II NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI
VỚI NHU CẦU NƯỚC PHỤC VỤ TRỒNG TRỌT 48
2.1.
48
2.1.1. 48
2.1.2. 48
2.1.3. 50
2.1.4. 50
2.2.
51
2.2.1. 51
2.2.2. 53
2.2.3. 56
2.2.4. 57
2.2.5. 57
iv
2.3.
58
2.3.1. 58
2.3.2. 59
2.3.3. 62
2.3.4. 63
2.3.5. 67
2.3.6. 71
2.3.7. 75
2.3.8. 75
2.4. 77
2.4.1. 77
2.4.2. 78
2.4.3. 79
2.4.4. Module tính toán 81
2.4.5. 81
CHƯƠNG III KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG
DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỔI VỚI NHU CẦU NƯỚC PHỤC VỤ TRỒNG TRỌT
TẠI MỘT SỐ TỈNH ĐIỂN HÌNH VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 83
3.1. 83
3.1.1. 83
3.1.2. 84
3.2.
87
3.2.1. 87
3.2.2. 90
3.2.3. 93
3.2.4. 96
3.2.5. 97
3.2.6. 101
3.3.
104
3.3.1. 104
3.3.2. 106
3.3.3. 108
3.3.4.
111
3.4. 114
v
3.4.1. 114
3.4.2. 120
3.4.3. 120
3.4.4. 122
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NGHIÊN CỨU TIẾP THEO . 123
I. 123
1.1. 123
1.2.
124
1.3. 125
1.4. 126
II. 127
2.1. 127
2.2. 128
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 130
TÀI LIỆU THAM KHẢO 131
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC A:
A-1
PHỤ LỤC B: Tng hp s liu vào cp tnh B-1
PHỤ LỤC C: Tính toán ch s M ti nhy (S), kh ng
(AC) và tình trng d b tp tnh C-1
vi
MỤC LỤC BẢNG
Bng 1.1: M và m các vùng
khí hu ca Vit Nam 9
Bng 1.2: Mc bin dâng theo kch bn phát thi trung bình (cm) 12
Bng 1.3: Mi thi k 1980-1999 theo kch bn
phát thi trung bình (B2) 13
Bng 1.4: Chiu dài xâm nhp m du sông Hng 14
Bng 1.5: Dip theo các mc bin dâng (% ) 15
Bng 1.6: D báo suy gim ti-2050 da theo
kch bn trung bình 15
Bng 1.7: D báo suy gim ti-2050 da theo
kch bn trung bình 16
Bng 1.8: D báo suy gim ti-2050 da theo kch
bn trung bình 16
Bng 1.9: Thit hng ci mt s cây trng chính 17
c bit c b tng ca
bii khí hu, ví d c, và các ngun tài nguyên; 26
ng có th ng m dn,
c bin và s i v tn su
ca các hing thi tit c 26
c bit; 26
nh tình trng thích ng hin ti vng có th
ca bii khí h 27
nh các chic kh thi nhm thích ng vi bii khí hu ca vùng
m c c thc hin các chic này. 27
Bng 1.10: Các loi tình trng d b ti ch th) 31
Bng 1.11: Bng ma trng d b ti khí hu trong
hin ti 33
Bng 1.12: Ma trng d b ti khí h
lai 34
Bng 1.13: Ma tr b ti khí hi v
vc thy li 38
Bng 2.1: Sàng lc các yu t ng chính 52
Bng 2.2: Bng sp xp d liu ch s ph theo vùng 60
vii
Bng 2.3: ng ca bii khí hu và các yu t n sn xut
nông nghic 64
Bng 2.4: Bng s liu vào tính toán ch s m tip xúc (E) 67
Bng 2.5: Bng s liu vào tính toán ch s nhy cm (S) 70
Bng 2.6: Bng s liu vào tính toán ch s kh ng (AC) 74
Bng 2.7: Các ch th da trên ngun tài liu th cp 76
Bng 2.8: Các ch th cn tính toán 77
Bng 3.1: M 84
Bng 3.2: M (oC) trung bình theo mùa 85
Bng 3.3: M 85
Bng 3.4: M 86
Bng 3.5: Mc bin dâng theo kch bn phát thi trung bình (cm) 86
Bng 3.6: Di ngp (%) ng vi mc bin dâng 1m 87
Bng 3.7: Phân khu thy li tnh 88
Bng 3.8: Phân khu thy li tnh Hi Phòng 88
Bng 3.9: Phân khu thy li tnh Hà Nam 89
Bng 3.10: Phân khu thy li tnh H 90
Bng 3.11: Bng tng hp ch s v m tip xúc (E) cp tnh 101
Bng 3.12: Bng tng hp ch s v nhy cm (S) cp tnh 101
Bng 3.13: Bng tng hp ch s v kh ng (AC) cp tnh 102
Bng 3.14: Bng tng hp ch s v tình trng d b tp tnh 103
Bng 3.15: Tình trng d b ti khí hu t 104
Bng 3.16: Tình trng d b ti xã Tin Tin và ng Hoàng105
Bng 3.17: Tình trng d b ti xã Giao Lc và xã Giao Xuân 106
Bng 3.18: Tình trng d b ti xã Tân Trào 107
Bng 3.19: Bng tng hp ch s v m tip xúc (E) cp xã 108
Bng 3.20: Bng tng hp ch s v m nhy cm (S) cp xã 109
Bng 3.21: Bng tng hp ch s v kh ng (AC) cp xã 110
Bng 3.22: Bng tng hp ch s tình trng d b tp xã 111
Bng 3.23: Bng tng hp tính toán ch s E, S, AC và CVI cp xã trong hin ti 115
Bng 3.24: Bng tng hp tính toán ch s E, S, AC và CVI c 115
Bng 3.25: Bng tng hp m tp tnh/TP 119
Bng 3.26: Bng tng hp m tp xã 119
Bng 3.27: m nghi 121
viii
MỤC LỤC BẢNG PHỤ LỤC
Bng A-1: Kt qu hiu chnh thông s mô hình A-5
Bng A-2: Kt qu kinh thông s mô hình thy lc A-7
Bng A-3: Thng kê din tích nông nghip hin trng và quy hoch ca các tnh
nghiên cu A-10
Bng A-4: Nhu cc ng vi tn sut 85% cho các tnh, Hi Phòng,
Hà Nam và H A-12
Bng A-5: Tc lu mi các tnh theo các kch
b A-13
Bng A-6: Hiu qu vn hành lu mng c A-15
Bng A-7: M xâm nhp m A-16
Bng A-8: Dit trng trt ca các tnh không lc cho trng trt
ng c A-19
Bng A-9: Ma các trm theo các kch bn theo
kch bn B2 A-20
Bng A-10: Tng mu mi và h thi tiêu A-20
Bng B-1: Tng hp s liu vào cp tnh B-1
Bng C-1: Chun hóa các giá tr thm hin ti B-1
Bng C-2: Chun hóa các giá tr B-2
Bng C-3: Tng hp kt qu tính toán ch s ph hin ti B-2
Bng C-4: Tng hp kt qu tính toán Ch s ph B-3
Bng C-5: Tng hp kt qu tính toán ch s chính hin t B-3
Bng C-6: Tng hp kt qu tính toán ch s tình trng d b tn ti và
B-3
ix
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1: Din bin mc bin theo s liu các trm th 10
Hình 1.2: B ng bng sông Hng 12
Hình 1.3: Mô hình kt hp m tip xúc và kh ng vào tình trng d b
t 24
Hình 1.4: ng d b tng 26
Hình 1.5: K thut và áp dng cng d b t 27
Hình 1.6: ng d b tt h
u qu công trình thy li (FAO) 34
Hình 1.7: Ma tình trng d b tng và phc hi 36
Hình 2.1: tip cng d b ti vi sn xut nông
nghip 49
Hình 2.2: ng d b ti khí hi
vi nhu cc phc v trng trt 50
Hình 2.3: tính toán ch s tình trng d b t 59
Hình 2.4: nh và tính toán ch s tình trng d b t 63
Hình 2.5: khi ca phn mng d b t 78
Hình 2.6: Các giao din ca module nhp d liu 80
Hình 2.7: Các giao din ca module hin th 81
Hình 3.1: Các tnh/thành ph c la chm 84
Hình 3.2: tính toán thu lc và mô phng din bin thy lc, mn trên mng
sông Hng-Thái Bình 87
Hình 3.3: Hiu qu lc cu mi vào h thng theo kch bn
91
Hình 3.4: ng cn kh c ca các công trình so v
n 20/01 28/02 (h x), tính toán theo kch b 91
Hình 3.5: ng cn kh lc ca các công trình so v
ng), tính toán theo kch bn
92
x
Hình 3.6: ng cn kh ng nhu cc ca toàn khu vc
so vch b 92
Hình 3.7: ng cn kh c ca các công trình so v
2010 theo kch bi k h x. 92
Hình 3.8: ng cn kh c ca các công trình so v
2010 theo kch bi k ng tháng 3. 93
Hình 3.9: ng cn kh c theo nhu cu ca khu sông
Nhu- Liên Mc theo các kch b 93
Hình 3.10: ng cn kh c theo nhu cu ca khu vc 6
trn Bc Nam Hà theo các kch b 94
Hình 3.11: ng cn kh c ca các tr thng Bc
n h x 20/01 -28/02 theo kch b 95
Hình 3.12: ng cn kh c ca các tr thng Bc
ng 01/03 -31/03 theo kch b 95
Hình 3.13: ng cn kh c theo nhu cu ca khu vc
nh theo các kch b 96
Hình 3.14: ng cn kh c theo nhu cu ca khu vc Nam
nh theo kch b 96
Hình 3.15: ng cn kh c theo nhu cu cu mi
khu vc Thy Nguyên- Hi Phòng theo kch b 97
Hình 3.16: ng cn kh c theo nhu cu cu mi
khu vc An Kim Hi Hi Phòng theo kch b 98
Hình 3.17: ng cn kh c theo nhu cu cu mi
khu vo Hi Phòng theo kch b 99
Hình 3.18: ng cn kh c theo nhu cu cu mi
khu vc Tiên Lãng Hi Phòng theo kch b 99
Hình 3.19: ng cn kh c theo nhu cu cu
mi khu v theo các kch b 100
Hình 3.20: B m tip xúc (E) cp tnh 101
Hình 3.21: B nhy cm (S) cp tnh 102
Hình 3.22: B kh ng (AC) cp tnh 102
Hình 3.23: B tình trng d b tp tnh 103
xi
Hình 3.24: Bng kt qu tho lung cnh tính d b tn
104
Hình 3.25: Bng kt qu tho lun v ng ci xã Tin tin và
ng Hoàng 105
Hình 3.26: Tình trng d b tc và xã Giao Xuân, Nam
nh 106
Hình 3.27: Tình trng d b ti xã Tân Trào 107
Hình 3.28: Bi ch s m tip xúc (E) cp xã 108
Hình 3.29: Bi ch s m nhy cm (S) cp xã 109
Hình 3.30: Bi ch s kh ng (AC) cp xã 110
Hình 3.31: Bi ch s tình trng d b tp xã 111
TỪ VIẾT TẮT
AC
Kh ng
ADB
Ngân hàng phát trin châu Á
AR4
n th 4 ca IPCC
BĐKH
Bii khí hu
CVASS
Phn mm h tr ng d b t
CVI
Ch s d b t
ĐBSH
ng bng sông Hng
E
M tip xúc
GDP
Tng sn phm na
IPCC
Ban liên chính ph v bii khí hu.
KNK
Khí nhà kính
NBD
c bin dâng
PRA
tham gia
QHTL
Quy hoch thy li
S
nhy cm
SRES
Báo cáo v kch bn phát thi
TTDBTT
Tình trng d b t
UNFCCC
c khung ca Liên hp quc v Bii khí hu
WB
Ngân hàng th gii
1
MỞ ĐẦU
I. Đặt vấn đề
Khí hu ci và s i này n ln
mang tính t nhiên. Tuy nhiên, k t u th k 19, thut ng bii khí hu bt
c s dn nhng s i khí hc so sánh ti thm
và nhng d báo trong i ch yu là do nhng
hong ci gây ra nhiu i t nhiên trong bu khí
quyn.
Vit Nam, trong kho
khong 0,5
o
C và mc bing 0,20m. Hing El-Nino, La-
Nina ngày càng táng mnh m n Vit Nam [3]c s
c bin hán ngày càng mãnh lit. Theo tính toán, nhit
trung bình Vit Nam có th ng 3
o
C và mc bin có th dâng
khonh v b t
chng mnh m nht cc, nông nghip và an ninh
c, sc khi ng bng và di ven bin.
Nhn thc rõ ng ca bii khí hu, vic nghiên cu
bii khí ht v cp thic s quan tâm ca các cp, các
ngành t TW txây dng và thc hin m
mc tiêu quc gia ng phó vi Bi i khí hu c b u t tháng
12/2008[2] c Chic quc gia v Bii khí h
c Chính ph phê duyt vào tháng 12/2011, Vit Nam công b kch bn
bii khí hu c bin dâng thng nht trong c ch bn bii
khí hc bin dâng cho Vit Nam, 2011. Tuy nhiên các nghiên cu ca
Vit Nam v bii khí hn nay mi tp trung vào vic xây dng các kch bn
có th xc nhng
nguyên nhân dn bii khí hc các nguyên tc, gii pháp
thích ng và các mi nguy hi có th xy ra theo các kch bn này.
c nhng d c trng thiên tai din ra Vit Nam, B
Nông nghi chc hi tho vi ch ng t
ng ca ngành nông nghip phát trin nông thôn nhm gim thiu và thích
vào ngày 11/1/2008, tc là ch sau Dia Liên hip quc mt
2
tháng và vào 9/2008 B ng
thích ng vi bii khí hu ca ngành nông nghin 2008-
2010. Gt vào tháng 3/2011 B nh v vic Ban
hành k hong cn 2011-2015 và tn 2050 [1].
Tuy nhiên hin ti còn có rt ít các nghiên cu chi tit v ng ca bii khí
hng d b tc nông nghip.
Bii khí hu s ng bt ln hu hc trong nn
kinh t, xã hi ca Vit Nam c bit là ngành nông nghip, vì vy, mc
cn phi có nhng nghiên cu riêng c ch ng thích ng vi bii
khí h có chic, k hoch chung ng phó vi bii khí hu, cn xác
nh tình trng d b ti vi tc. n
tình trng d b tdo bii khí hu
c s da tng cá nhân, t chc chuyên nghiên
cu v bii khí hu c bit là các t chc trên th gii. Có rt nhiu các khung,
dng cho vitình trng d b tn tng ngành,
tc c th vi các quy mô và c khác nhau t c gia,
n toàn cu. Vit Nam các tình trng d b tn
yu di ro hoc k tha s dng các
th gii.
Có th nhn nh rng vic ánh giá tình trng d b tn thng cho m
vc và mt vùng c th cha c nghiên cu và cp mt cách h thng, phng
pháp lun n còn ang trên bc ng hoàn thin. Vì vy vic
nghiên cc m dng chung cho vi
trng d b t t cn thi c bi i v c sn xut nông
nghip.
tài lun án u xây dng
d b tng ca bii khí hi vi sn xut nông nghip. Áp
dm cho mt s tng bng sông Ht ra nhm gii
quyt các v tn t Lun án tp trung nghiên c xây dng lên mt
ng nhng mt công c h tr cho
ving d b ti khí hi vi sn xut nông
nghi kim nghim tính hiu qu, pc áp d
m cho mt s tng bng sông Hng và t khuyn ngh vic áp dng cho
các vùng khác b ng nghiêm trng bi bii khí hc
bin dâng.
3
II. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây dng d b tn
i khí hi vc sn xut nông nghip;
- c tình trng d b ti khí hi v
vc sn xut nông nghip tnh, Hi Phòng, Hà Nam và H
2.2. Nội dung nghiên cứu
- Xây dc quy trình, nng d b t
- Xây dc quy trình tính toán b ch s tình trng d b ti
vc sn xut nông nghip;
- Xây dc công c h tr h trng d b t
c thu thp s liu;
- c b ch s tình trng d b ti khí hi
vi sn xut nông nghip ti các tnh nghiên cm;
- Xây dc b b tình trng d b ti khí hi
vi sn xut nông nghip ca các tnh nghiên cm;
- c m ti khí hi vi sn xut nông
nghip ti các tnh nghiên cm.
2.3. Ý nghĩa khoa học của luận án
B sung và hoàn thin v mt hc thut mt ng
d b tc bit tp trung ti cp cng;
Cung cp mt b ch s s dng cho vi ng d b tn
i khí hi vi sn xut nông nghip;
Cung cp quy trình tính toán các ch s ph và ch s chính ca ch s tình
trng d b t
Cung cp lý lu xây dng mt công c h tr c
khuyn ngh áp dng cho các nghiên c.
2.4. Ý nghĩa thực tiễn của luận án
Nông nghic chng trc tip và mnh m nht ca bin
i khí hu, do vy v thc ti c t ra là c
tnh/huyn/xã nào d b tt. Kt qu ca lun án là mt
vi quy trình thng nh nh c tnh/huyn/xã d b tt do
bii khí hi vi sn xut nông nghip;
Xây dc mt công c h tr cho vinh vùng d b
tt c áp dng vào thc t;
4
m thc t cho 04 tnh, Hi Phòng và
Hnhm nh tnh/thành ph nào có m d b tt.
2.5. Đóng góp mới của luận án
Xây dc mt vi quy trình thng nh
trng d b ti khí hi vi sn xut nông nghip;
nh các ch tiêu chính và ch tiêu thành phn cu thành tình trng d b
t do bii khí hi vi nhu cc phc v trng trt;
Xây dc b ch s và b b tình trng d b tdo bin
i khí hi vi nhu cc phc v trng trt cho vùng nghiên cn hình;
Xây dc mt công c h tr ng d b t
bii khí hu: Phn mm CVASS (Climate Vulnerability Assessment Support
Software).
III. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
3.1. Cách tiếp cận
Tip cn theo IPCC: Khái nim v
TTDBTT rt khác nhau. Hu ht các nghiên c b tn
tu dp cn và các kch bn ca IPCC (Carter et al., 1994;
Parry and Carter, 1998) [1]. Vì vy lun án tip cn khái nim tình trng
d b ta IPCC, 2007 [20];
p cn tp trung t i lên: S nm bt và hiu c các
chic ng phó cn thc ba và các công ngh, duy trì
tit và d xut các bin pháp ng phó da
lc thích ng ca cg;
Tip cn h thng, liên ngành, liên vùng: Di vi mt
a lý c th, các thành phng t ng xã hi là mt
th thng nht, có mi quan h t cht ch, ch cn mt thành phn ca
h thng b ng thì s n các thành phn khác trong h thng;
Tip cn d tha: Da trên các kt qu, nhng thành
tu khoa hc và công ngh ca th git Nam, nhng nghiên cu v
nh ni dung và các v cn quan tâm;
Tip cn cng: c áp dng c và kh ng
phó ca cng, công c c vn d
cu tha.
5
3.2. Phương pháp nghiên cứu
cu tng quan: Tng quan các nghiên cu v các
ng d b t
trên th gii nh m, hn ch và t c v cn
nghiên cu;
tha: K tha, s dng chn lc các nghiên cu v tình
trng d b t n ni dung nghiên cu;
u tra, phng vn: Thc hiu tra, phng vn ti các cp
nhm thu thp, b sung các thông tin, s liu cn thing thi nhm kim chng
các s li
o sát th tham gia: Kho sát thc t
ti các tnh/xã nghiên c tình trng d b t
s tham gia ca cng thông qua các tho luc xây dng;
g pháp lp trình: S dng ngôn ng lp trình C##, kt hp vi
xây dng phn mm h tr ng d b t
(CVASS);
S dng mô hình thy lc Mike 11 Module HD
tính toán các ch th cn phi tính toán;
hóa: c s d s hóa, thit lp mi, h thng
sông phc v cho vic tính toán s d hin th các kt
qu lên b phc v cho ving d b t
ân tích, so sánh: c s dng nhm phân tích các kt qu
tính toán ca nghiên cu. Da trên kt qu t qu c
tính toán t phn mm h tr c hin vic phân tích, so sánh
các kt qu kim nghin mm;
n, xin ý kin chuyên gia trong tn
thc hin ni dung nghiên cc bi xut, xây dng các ch
th ca M ti nhy cm (S) và Kh ng (AC).
IV. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Sn xut nông nghing bao gm các tiu ngành: nông nghip
(trng trp, thu sn, diêm nghip. Trong khuôn kh ca
lun án ch tp trung xây d giá tình trng d b tn
i khí hi vi trng trt.
6
ng chính ca bii khí hn trng trt có th bao gm:
- n nguc s dng cho trng trt;
- i thi k ng ca cây trng;
- u cây trng;
- Phát sinh dch bnh.
Luận án chỉ tập trung vào tác động của biến đổi khí hậu đến sử dụng
nước cho trồng trọt nói chung. ng khác ca bii khí hu s
cp trong phn kin ngh xu ng nghiên cu trong
ng lai.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Xét theo khía cng cng bng sông Hng có th chia
làm hai vùng:
- Vùng 1: B ng ca bii khí hng cc
bin dâng, bao gm các tnh, Hi Phòng, Ninh Bình, Thái Bình
- Vùng 2: B ng ca bii khí hu nói chung, bao gm các tnh: Hà
c Ninh, Hà Ni.
u kin t nhiên ca
tng vùng, luận án chỉ chọn các tỉnh sau đây cho từng vùng để nghiên cứu thí
điểm:
- nh, Hi Phòng
- Vùng 2: Hà Nam, H
i vi tng vùng, Lun án tp trung nghiên cu 2 cp là cp tnh và cp
xã (cng). Bii khí hng trên mt quy mô không gian rng ln
vì v c s khác bit ca bii khí hu thì cp nh nht cn phi
xem xét là cp tnh/thành ph. Tuy nhiên bên cng là cp chu nh
ng trc tip và các bin pháp u tiên là phi cho bn thân cng
chna, trong hu ht các k hoch, chic nhm ng phó vi
bii khí hu ca cp qup tnh thì vic ng phó vi bii
khí hu da vào cn yu t
kh ng thì cn tp trung và xem xét cp cng.
7
4.3. Mốc thời điểm đánh giá
Kch bn bii khí hc bin dâng cho Vit Nam cung cp kch
bn theo tng thp k, gm 9 mc thi gian t luận án
chọn 2 mốc thời gian để đánh giá đó là thời điểm hiện tại và vào năm 2030. S
liu ti mc thc thu thp và phân tích t các chic và quy
hong phát trin sn xut nông nghin kinh t xã
hi cc nghiên cu.
V. Cấu trúc của luận án.
Cu trúc ca lun án gm các phn chính vi ni dung c th
Mở đầu
Phân tích s cn thit cho nghiên cu xây d
trng d b ti khí hn sn xut nông nghip. T
nh mc tiêu ca lun án, cách tip cng và phm vi ca nghiên
cu.
Chương I: Tổng quan phương pháp đánh giá tình trạng dễ bị tổn
thương do biến đổi khí hậu.
Mc tiêu cm tng quan và h thng hóa các khái nim,
ng d b ti khí hu trên th gii
i Vit Nam, t m và tn ti c
pháp này. Kt qu iá t cho vic xây d
ng d b ti khí hn nhu cc phc v
trng trt
Chương II: Nghiên cứu xây dựng phương pháp và quy trình đánh giá
tình trạng dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đối với nhu cầu nước phục vụ
trồng trọt
Mc tiêu cng
d b ti khí hn sn xut nông nghii vi
nhu cc phc v trng trt nói riêng d ng quan ca
n này cung c khoa hc và thc tin cho vi xu
pháp da trên mt ra ca lua trên các khái nim và
thut toán xây dng ch s tình trng d b tii khí hu. Bên cnh
c xây dng công c h tr cho vi
trng d b t i khí hu (Phn mm CVASS). Kt qu ca
8
ng d b tn
ch s th hin tình trng d b tn mm h tr
Chương III: Kết quả đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương do biến đổi
khí hậu đối với nhu cầu nước phục vụ trồng trọt tại một số tỉnh điển hình vùng
đồng bằng sông Hồng.
Ni dung cc áp d h tr
n mc xây dng m tình
trng d b ti khí hi vi nhu cc phc v trng trt
ti tnh, Hi Phòng, Hà Nam và Hc phân tích kt qu
m nhm kim tra tính kh thi c h tr
ng vào thc t. Kt qu cp kt qu xây
dng b ch s tình trng d b t t c b b, biu
tình trng d b ti khí hi vi nhu cc phc v
trng trt ti các tnh nghiên cm.
Kết luận và hướng phát triển các nghiên cứu tiếp theo
Ni dung ct qu nghiên cc mc
u qu, tính kh thi và kh
rng kt qu nghiên cu sang vùng khác hoa, kt qu
ca nghiên cu g n mm h
tr ng d b tt lun c p trung
m và tn ti c h tr khi áp dng
vào thc t và t xut kin ngh ng nghiên ci nhm khc
phc nhng tn t
Tài liệu tham khảo
Cung cp danh sách các tài liu tham khc s dng trong nghiên cu.
Phụ lục
Cung cp các tài liu, các tính toán b tr h tr cho vic nghiên cu, tính
toán.
9
CHƯƠNG I TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÌNH
TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU
1.1. Biến đổi khí hậu và tác động của biến đổi khí hậu tại Việt Nam
1.1.1. Biểu hiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng tại Việt Nam
Vi, nhi ng 0,5
o
C
trên phm vi c ng gim phía B phía Nam
lãnh th [4].
Mi nhi ci trên toàn Ving trong khong t
-3
o
n 3
o
C. Mi nhi cc tiu ch yng trong khong -5
o
C
n 5
o
C. Xu th chung ca nhi ci và cc ti a nhit
cc tii nhi ci, phù hp vi xu th chung ca bin
i khí hu toàn cu.
- i
các vùng khí hu phía Bnh m các vùng khí hu phía
-X) gim t
n din tích phía Bn 20% các vùng khí
h din bin cng
phía Nam và gim phía Bc. Khu vc Nam Trung B
nh nht so vi các
vùng khác c ta, nhi
Bảng 1.1:
Mức tăng nhiệt độ và mức thay đổi lượng mưa trong 50 năm qua
ở các vùng khí hậu của Việt Nam
Vùng khí hậu
Nhiệt độ (
O
C)
Lượng mưa (%)
Tháng
I
Tháng
VII
Năm
Thời
kỳ XI-
IV
Thời
kỳ V-X
Năm
Tây Bc B
1,4
0,5
0,5
6
-6
-2
c B
1,5
0,3
0,6
0
-9
-7
ng bng Bc B
1,4
0,5
0,6
0
-13
-11
Bc Trung B
1,3
0,5
0,5
4
-5
-3
Nam Trung B
0,6
0,5
0,3
20
20
20
Tây Nguyên
0,9
0,4
0,6
19
9
11
Nam B
0,8
0,4
0,6
27
6
9
(Ngun: Kch bt Nam B TN&MT, 2011)
10
Khu v b ca bão và áp thp nhii vào Ving lùi
dn v phía Nam lãnh th c ta; s t mng gia
u hiu kt thúc mui gian gNhìn chung,
m ng ca bãng mnh lên.
Hn hán, bao gm hn tháng và hn mùa có xu th i mc
u gia các vùng và gia các trm trong tng vùng khí hu. Hin
ng nng nóng có du hit nhiu vùng trong c cc bit là
Trung B và Nam B.
S liu mc t v tinh t n 2010 cho thy, xu th
c bin trên toàn bia bi
có xu th tính cho di ven b Vit Nam, khu vc ven
bin Trung Trung B và Tây Nam B
toàn di ven bin Vi
y, xu th mc bin cho khu vc ven bin t s liu thi
trm quan trc h v tinh là gn bc kim
chng khi so sánh gia s liu thi trm h v tinh. Kt qu so
sánh cho thy có s ng cao v ng ca m c
a chúng.
Hình 1.1:
Diễn biến mực nước biển theo số liệu các trạm thực đo
(Ngun: Kch bt Nam B TN&MT, 2011)
11
1.1.2. Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam
1.1.2.1.
Theo kch bn phát thi thn cui th k 21, nhi
n 2,2
o
C trên phn ln din tích phía Bc lãnh th i 1,6
o
C i
b phn din tích phía Nam (t ng tr vào).
Theo kch bn phát thn cui th k 21, nhi trung bình
-3
o
C trên phn ln din tích c c, riêng khu vc t n Qung Tr
có nhi i nh thp nht
2,2-3,0
o
C, nhi cao nh 2,0-3,2
o
C. S
ngày có nhi cao nht trên 35
o
-20 ngày trên phn ln din tích c
c.
Theo kch bn phát thn cui th k 21, nhi
m bin t n trên 3,7
o
C trên hu ht dic ta.
1.1.2.2.
Theo kch bn phát thi thn cui th k ph
bin khong trên 6%, riêng khu vc Tây Nguyên có m vào
khoi 2%.
Theo kch bn phát thn cui th k
trên hu khp lãnh th. M bin t 2-7%, riêng Tây Nguyên, Nam Trung
B i 3%. Xu th
n nhi thi k 1980-1999 Bc
B, Bc Trung B và gim Nam Trung B, Tây Nguyên, Nam B. Tuy nhiên
các khu vc khác nhau li có th xut hi ng vp
i k lc hin nay.
Theo kch bn phát thi th k
hu khp lãnh th c ta vi m bin khong 2-10%, riêng khu vc Tây
Nguyên có mng 1-4%.
1.1.2.3.
Các kch bn phát thi khí nhà kính c la ch tính toán, xây dng
kch bc bin dâng cho Vit Nam là kch bn phát thi thp (kch bn B1),
kch bn phát thi trung bình ca nhóm các kch bn phát thi trung bình (kch bn
B2) và kch bn phát thi cao nht ca nhóm các kch bn phát thi cao (kch bn
A1FI).
Theo kch bn phát thn cui th k 21, NBD cao nht
khu vc t n Kiên Giang trong khong t 62-82cm; thp nht khu
12
vc Móng Cái trong khong t 49-64cm. Trung bình toàn Vit Nam, mc NBD
trong khong t 57-73cm.
Bảng 1.2:
Mực nước biển dâng theo kịch bản phát thải trung bình (cm)
Khu vực
Các mốc thời gian của thế kỷ 21
2020
2030
2040
2050
2060
2070
2080
2090
2100
Móng Cái-Hòn Du
7-8
11-12
15-17
20-24
25-31
31-38
36-47
42-55
49-64
Hòn Du-
7-8
11-13
15-18
20-24
25-32
31-39
37-48
43-56
49-65
-i Vân
8-9
12-13
17-19
23-25
30-33
37-42
45-51
52-61
60-71
i Vân-i Lãnh
8-9
12-13
18-19
24-26
31-35
38-44
45-53
53-63
61-74
i Lãnh-
8-9
12-13
17-20
24-27
31-36
38-45
46-55
54-66
62-77
-
8-9
12-14
17-20
23-27
30-35
37-44
44-54
51-64
59-75
-Kiên Giang
9-10
13-15
19-22
25-30
32-39
39-49
47-59
55-70
62-82
(Ngun: Kch bt Nam B TN&MT, 2011)
1.1.3. Tác động của biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Hồng
ng bng châu th ca sông Hng1
Qung Ninh,
11).
0,4 m
ây-Nam
ông-B
Hình 1.2:
Bản đồ vùng Đồng bằng sông Hồng