ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRƯƠNG MINH NHỰT
SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ VỀ TÀI CHÍNH CỦA
NHÀ NƯỚC NHẰM THÚC ĐẨY
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP
CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN DỪA TỈNH BẾN TRE)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.72
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. PHẠM NGỌC THANH
Hà Nội, 2010
1
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 5
DANH MỤC CÁC BẢNG 6
DANH MỤC HÌNH 7
PHẦN MỞ ĐẦU 8
1. Lý do chọn đề tài 8
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu 9
3. Mục tiêu nghiên cứu 11
4. Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu 12
5. Mẫu khảo sát 12
6. Câu hỏi nghiên cứu 12
7. Giả thuyết nghiên cứu 13
8. Phƣơng pháp chứng minh giả thuyết 13
9. Kết cấu của luận văn 14
CHƢƠNG 1. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, VAI TRÒ CỦA CÔNG CỤ HỖ TRỢ VỀ TÀI
CHÍNH CỦA NHÀ NƢỚC NHẰM THÚC ĐẨY ĐMCN VÀ KINH NGHIỆM MỘT
SỐ QUỐC GIA TRONG LĨNH VỰC NÀY 15
1.1. Công nghệ 15
1.1.1. Khái niệm công nghệ 15
1.1.2. Khái niệm đổi mới công nghệ 16
1.1.3. Đầu tư tài chính cho đổi mới công nghệ ĐMCN 19
1.2. Vai trò của công cụ hỗ trợ về tài chính của nhà nƣớc trong việc thúc đẩy ĐMCN 19
1.2.1. Sự cần thiết SDCCHT về tài chính của nhà nước cho hoạt động ĐMCN 19
1.2.2. Vốn ngân sách và vai trò của ngân sách trong việc thúc đẩy ĐMCN 22
1.2.3. Vốn tín dụng và vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy ĐMCN 22
1.2.4. Chính sách thuế và vai trò của thuế trong việc thúc đẩy ĐMCN 26
1.3. Kinh nghiệm một số quốc gia về SDCCHT tài chính của Nhà nƣớc thúc đẩy ĐMCN 28
1.3.1. Kinh nghiệm của Hàn Quốc 28
2
1.3.2. Trung Quốc 31
1.3.3. Malayxia 32
1.3.4. Đài Loan 33
1.3.5. Thái Lan 34
1.3.6. Singapore 34
1.3.7. Vương Quô
́
c Anh 35
1.3.8. Liên bang Mỹ 36
1.3.9. Nhận xét kinh nghiệm nước ngoài 36
* Kết luận Chƣơng 1 37
CHƢƠNG 2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ VỀ TÀI CHÍNH CỦA
NHÀ NƢỚC NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ (TRƢỜNG HỌP CÁC
DNCBD TỈNH BẾN TRE) 38
2.1. Tổng quan tinh hình ĐMCN của các doanh nghiệp Việt Nam 38
2.2. Thực trạng ĐMCN trong các doanh nghiệp chế biến dừa của tỉnh Bến Tre 42
2.2.1. Tình hình phát triển và những đóng góp của ngành chế biến dừa 42
2.2.2. Thực trạng công nghệ và ĐMCN của DN chế biến dừa tỉnh Bến Tre 46
2.3. Tình hình SDCCHT về tài chính của nhà nƣớc nhằm thúc đẩy ĐMCN 53
2.3.1. Vốn ngân sách chi cho hoạt động KH&CN 53
2.3.2. Tín dụng cho hoạt động đổi mới công nghệ 58
2.3.3. Chính sách thuế cho hoạt động ĐMCN 63
2.3.4. Những tồn tại hạn chế và nguyên nhân chủ yếu trong việc SDCCHT về tài
chính của nhà nước thúc đẩy ĐMCN 68
* Kết luận Chƣơng 2 71
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP CHỦ YẾU SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ VỀ TÀI
CHÍNH CỦA NHÀ NƢỚC NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ (TRƢỜNG
HỌP CÁC DNCBD TỈNH BẾN TRE) 72
3.1. Định hƣớng SDCCHT về tài chính của nhà nƣớc thúc đẩy ĐMCN 72
3.2. Một số giải pháp SDCCHT về tài chính của Nhà nƣớc thúc đẩy ĐMCN 74
3.2.1 Nhóm giải pháp chung 74
3.2.2. Tăng cường Đầu tư và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước 76
3
3.2.3. Chính sách tín dụng 77
3.2.4. Chính sách thuế 80
3.2.5. Huy động các nguồn đầu tư cho hoạt động ĐMCN 81
3.2.6. Tăng cường vai trò của DN 83
3.2.7. Giải pháp riêng cho ngành chế biến dừa tỉnh Bến Tre 84
* Kết luận Chƣơng 3 86
KẾT LUẬN 88
KHUYẾN NGHỊ 89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
PHỤ LỤC 94
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CGCN
: Chuy
DN
: Doanh nghip
DNCBD
: Doanh nghip ch bin da
DNV&N
: Doanh nghip v
i m
n
KH&CN
: Khoa h
NCBD
bin da
R&D
n khai
SDCCHT
: S dng h tr
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Đề mục Trang
B 9
Bng 2.2: Ding da tnh Bn 2005-2
Bng 2.3: n 2001-3
Bng 2.4: Sng lon phn 2005-3
Ba NCBD dn 2001-4
Bn 2001-5
B sn xun 2001-4
B xut khu cn 2005-2009 46
B c7
Bng 2.10: T l ph c8
B n thit b c8
B n t chc c9
B 50
Bng 2.14 n t chc c
Ba Vin 2005-
B tr Ngh nh 119 55
Bng KH&CN tnh Bn 2005-2009 56
Bng 2.18: nghin 2005 -2009. 57
Bng 2.19: Chi khuy tr bin da 58
B ng ca DN trong tn 2005-2009 60
B n 2005-2009 62
Bn 2005 -2009 66
7
DANH MỤC HÌNH
Đề mục Trang
gi8
thng khuy c
c
l ph c
phn thit b c
c c
n t chc c1
tr nghi7
ng ci tnh B1
8
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Vii nhc hin c i mi
doanh nghit trong nhng nhim v c ci
ng nhng sc mnh ca khoa hc
cnh tranh quc gia d n t nh tranh c
i vi ving kinh t, s n
n cc trong bi cnh ci nhp Quc t.
i bt c doanh nghii m bi
nhng hn ch va doanh nghip v v h hay nhng
yu t u v ci tin sn phm, r
thu ng s
c thc hin qui vi s n kinh t - u
chnh nhng khim khuyt ca th tr ng KH&CN
nhnh tranh ca sn pha DN, nn tng ca kh nh tranh
qu h tr s dng nhiu
d m h tr ng
hu hiy ho
nh c thit k t trong bi
cnh ca tng quc gia, trong ti vi tng long
th ng) nhnh.
bin da ca tnh B
ng kinh t i, gii
quyu kin b hn ch bn lc, nhn
lu sử dụng công cụ hỗ trợ về tài chính
của Nhà nước nhằm thúc đẩy ĐMCN (nghiên cứu trường họp các doanh nghiệp chế
biến dừa tỉnh Bến Tret cn thi c tii vi vi
c cnh tranh ca DN, nhp ch bin da
ca tnh Bn Tre.
9
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
c giu, ho
Vi
tn ph k n mt s
- u ca Trn Ngc Ca (2000) “Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây
dựng một số chính sách và biện pháp thúc đẩy hoạt động ĐMCN và nghiên cứu - triển khai
trong các cơ sở sản xuất ở Việt Nam”ng h p B (Vin Chi
cp v 2 mc)
nh nhc ca nh
p ci nhu cu ca hong
- u c n Lan Anh, Nguyn Minh
Ht s “Nghiên cứu vấn đề thuế trong hoạt động khoa học và
công nghệ” ng h p Vin (Vin Chi
1999) cho thy rnh nhn thu c l mt
s i x gi
nghi ho ra mng cng;
- “Đổi mới chính sách tài chính cho hoạt động KH&CN”
tng h p Vin (Vin Chi cng cho
hong KH&CN cho thy ri vi hong KH&CN h
c hiu qu, do s hau gia bn cht hong cng KH&CN;
-
(1998) “Lựa chọn công
nghệ thích hợp ở các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam”t b quc gia,
DN. ,
mua.
, ,
, .
,
,
,
thu, ,
;
10
- u ca Nguy“Nghiên cứu cơ chế và chính sách KH&CN
khuyến khích ĐMCN đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) có vốn Nhà nước”
tng h p B (Vin Chi ch ra rng
u nht, hin v
h tr cho DNV&N trong n ch chung ln nht ca nhn
lc thc hi nht, nhi
c thc him c kh a nhiu b,
c hin t Th
gim hiu lc, thTh bin
t khin nhin b c ph bi
m hiu lc;
- u c“Phân tích một số mô hình liên kết Viện
nghiên cứu, Trường Đại học với DN để phát triển công nghệ mới”ng h
cp B (Vin Chi c
nhng yu t n s o DN phi thc s coi trng khoa
hng th i vi KH&CN phi th hin c th
n khai (R&D), cn b phn R&D
doanh nghip phi nm v t;
c quan h tin cy ln nhau; phi hp cht ch gia DN vi Ving trong
c him v n hong tin
u;
- “Nghiên cứu tác động của cơ chế,
chính sách công đến việc khuyến khích DN đầu tư vào KH&CN”
11
3. Mục tiêu nghiên cứu
- n h tr v
c nhn kinh t th ng m mt s
qu
- n tr d h tr v c
nh ng h bin da tnh Bn Tre) trong thi gian qua.
ng hn ch trong s d h tr v nh cc nhy
- xu yu s d h tr v
cc nhng h bin da tnh Bn Tre) trong
thi gian ti.
12
4. Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu
u ca lu d h tr v
c nhng hp
bin da tnh Bn Tre.
Phu:
- V n i quyt m ra mục 3.
-
V thi gian: T
5. Mẫu khảo sát
Kh50 DN ch bin da tnh Bng vn trc tii
di hoch; Nc; Thu c
).
6. Câu hỏi nghiên cứu
c ci
vi ving kinh t, s n cc trong bi cnh
cnh tranh toi nhp Quc t. S d h tr v c
nhc gi
m, bi vic s d h tr
v c nh cc tip
t lu th nhng v t ra:
- Trong bi cnh chuyn sang nn kinh t th ng, cu gay gn
n Nn thit s d h tr v
h tr v i vi ho
cp?
- Hin trs d h tr v tc nhy
bin da tnh B ng hn ch
yu?
- yu s d h tr v c
nh bin da tnh Bn Tre trong thi gian
ti
13
7. Giả thuyết nghiên cứu
- Trong bi cnh chuyn sang nn kinh t th ng, cu gay g
hic cn can thi a
qua nhi s d h tr v c nhy
u hiu nht;
- u, t n ra chm;
h tr v c to s chuyn bin
mnh m yu:
p dn;
* Th tc h tr c tp, chc t;
* M nhn bit, s d
* Tc ca DN hn ch;
- Gi yu s d h tr v c nhy
bin da tnh Bn Tre trong thi gian ti.
* Tip tng,
gip di DN;
* C tc h tr;
* Tng cung c tr
dng hiu qu ngun vn t c cho
8. Phƣơng pháp chứng minh giả thuyết
c nhng m d
8.1. Phương pháp thu thập thông tin
- u (thu thng hu) t n
phc, s liu th
- ng vn trc tip kht hp vi vic s d
lic la chn.
- ng th
i thc s d n cu.
8.2. Phương pháp xử lý thông tin
14
Sp xi, tng h m c b
9. Kết cấu của luận văn
MỞ ĐẦU
NỘI DUNG
Chƣơng 1: i m h tr v c
nhm mt s qu
Chƣơng 2: Hin trs d h tr v c nhm
ng h bin da tnh Bn Tre);
Chƣơng 3: Gi yu s d h tr v c nh
ng h bin da tnh Bn Tre).
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
15
CHƢƠNG 1
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, VAI TRÕ CỦA CÔNG CỤ HỖ TRỢ VỀ TÀI CHÍNH CỦA
NHÀ NƢỚC NHẰM THÖC ĐẨY ĐMCN VÀ KINH NGHIỆM MỘT SỐ QUỐC GIA
TRONG LĨNH VỰC NÀY
1.1. Công nghệ
i s ng ca khoa ht t i,
bn cht s v. S u th gii t i to tin
cho hong sn xut, qu
.
1.1.1. Khái niệm công nghệ
c m rng qua nhi
du l
Suy ch r vm chung,
vu t chc Quc t v KH&CN c gnh
ng thi to thun li cho vin
p cc gia trong tng khu vu.
gii n phm,
gm 3 yu t s d
thc hin vic chuy hiu bi i sao?
Theo T ch tri p quc (UNIDO)
dng khoa hp, b dt qu t
th
Theo y ban kinh t - (ESCAP)
h thng kin thc v thu ch bin vt li
ESCAP m r bao gm tt c n thc, thit b
dng trong sn xut, ch to, dch v qun.
dng h thn
(k thu chc) ch bin vt chn phm.
16
Lut Khoa h
p h bin
n ln phm.
Lut chuy t, k
thu bii ngun ln phm.
n chc c
bii ngun ln phm theo mnh.
1.1.2. Khái niệm đổi mới công nghệ
dng v
t s t v
i mng thit k k thut, sn xut ch n
i ln vi ng mt sn phm mi (hoc ci tin)
hoc s di la mc thit b mi
(hoc ci tin). Theo mi mi theo
ng nh bao g mc mi thc hic
(Porter,1990).
xy ra trong mt sn phy
i m i m
ca sn xut sn phch v n ph
nhi mn vin phm mi hoc dch v mi. Tu theo loi
n ph p hoc dch v n c i m
n phm s ng m i mn
ng, khi m i mi sn phm gim d i mi ca quy
m quan trng nht cn nhn mnh i m
i mn ph
i v mn l c
Trong nhit kt lu i m
i m
sn phc th n
17
ci s di mi rt quan tr g
t th n ca ho i mi
(Fleek,1992).
i mc hit th n xui
n phm hoc dch vt sn phm mi mi sn
phi mi tin phm ho
i v i mi to ra nhm vi
(Beije, 1998).
Gregory and Botha (2003) cho rng hoi m xy ra trong
i tin th ng, sn phm hoc dch
v mi m to ra c mi ho kt hp ca tt c
ng hi mi ca m
ng loc c th.
d ng dn ca t chc OECD (Oslo
t sn phm hoc m
ng sau: R&D, thu n, trang b t k
nghip, kin sn xut, hong marketing cho sn phm mi
hoc sn phm ci tio.
u khoa hc, Tr. 40)
u khoa hi: nu ng dn khai,
gi chun khai, vit tt ting Anh R&D (tuy vit t
thc ra thut ng i tt
18
Hình 1.1: Quan hệ giữa các loại hình nghiên cứu
30
Hoạt động R&D
1. Nghiên cứu
cơ bản
2. Nghiên cứu
ứng dụng
3. Triển khai
thực nghiệm
Nghiên cứu cơ
bản thuần túy
Nghiên cứu cơ
bản định hướg
Nghiên cứu
tổng thể
Nghiên cứu
chuyên đề
Tạo vật mẫu
(Prototype)
Tạo quy trình
s/x vật mẫu
Sản xuất thử
Série Nº 0
(Nguồn: Vũ cao Đàm, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Giáo dục, Tr. 30)
P c hi
ngh chiu rng ln chi
- M theo chi (Upgrading) t
th c phi mi
i m t qu
ngh ca b p hong chuy nhn mt
n giao ngang), hoc nhn
m mi t kt qu pilot c chc R&D (chuyn giao dc), hoc th
kng CGCN t m c chuyn giao dn giao ngang).
- M theo chiu r ng t mn
ca doanh nghic nhi c
u. Nc pha
i vi sn xut, na h thng KH&CN ca mt s
quc bi c M.
19
1.1.3. Đầu tư tài chính cho đổi mới công nghệ ĐMCN
c b v i, ci ti n ci thin
chng sn phm, h t, chu qu sn xut kinh
doanh.
- u ng t
ng thi kt qu i
li nhun lm lc v hong R&D;
- t b sn phm m giai
n tip theo khi vic sn xut th nghit qu
n ca chuyngh;
- s d mng
i hai lot b b to ra sn
phm n u khin ci. B, k thut m
hi nhng k y nhu c
ch thu
1.2. Vai trò của công cụ hỗ trợ về tài chính của nhà nƣớc trong việc thúc đẩy ĐMCN
1.2.1. Sự cần thiết SDCCHT về tài chính của nhà nước cho hoạt động ĐMCN
i mm c m
rng ci vi mu
. Trong bi cng kinh t u thay
i v i mn,
y s n ca mt nn kinh t i m
cao. Do vy, s can thip ci mc nhn mnh
ht.
n nay s can thip cc cho hon v
nhi ng lp lun php ca
c v
- Th nh t k ng;
20
- Th hai, hoi m u ca th ng bi
vc li, nhn ng h p c
c dp lun rng nhng can thip c d
gu chnh nhng tht bi ca th ng s: 2002;
ng hp DN mong mu i m ng
R&D, h ng R&D mang l
ng s (2002) ging m
d i ro sau:
- Do nhng ri ro k thut cao, kt qu ca ho i quyt
ng v v k thu t ra;
- Ngay c mt k thut, th p nh
ngh bng la ch cnh tra t;
- Ngay c ng ri ro v k thut hay th
n s h c bt
s c khon ting vi m
cho hong R&D.
Nh ng R&D, bi va
i quyng tht bi ca th ng li
t ng s (2002) lp lun r
gi ng trong vii mc bi khu v
- i mng d m quan trng nh
ng kinh t.
- Trng hp ci
.
- m v gii quyt v i quy
v ca th c cung c thc hin hong
c mng kinh t.
M Wade (1990) li gi nhu cu c can thip ca
i mm c n r
, nhng tht bi ca th xy ra bng thiu ht v
21
tri thc. Nu m m ca mi, h
ng gi li th c
c mi, t s ng nh i
vi chi m i s
ng li t nh cng
c h ng li chung t nh
Porter (1990) khnh rn ca cnh tranh
t quc gia chuyn t
n theo i mi. S chuyn dp trc tip
c y mt t l i mi cao c khu v
ng R&D.
i, s can thip c
ch tr h
n mng s lng lan ta ca
tri thc DN mang lm khc phc hing
i mong mun. S
thi
hu hiu nh c
c thit k t trong bi cnh ca tng quc gia, trong
ti vi tng long th ng) nhnh.
Vit Nam chuyn t kinh t k hop trung, bao c th
i ch c th kinh t
t ca th ch quynh sn xut kinh
nh cc qun kinh t bt.
Cha qui vng v mt chic cho s
n cc thc hi
ng hong
ch; h tr u tit hong c kinh t
ki t cc phc nhng khuyt tt ca
th a vc SDCCHT v
22
nh tranh cn thip vu
u kin c th ca Vin hin nay.
Trong phm vi lu h tr v c nh
c k thu
1.2.2. Vốn ngân sách và vai trò của ngân sách trong việc thúc đẩy ĐMCN
Thut ng c s dng ri sng kinh t - i
mi quc gia. Song quan nim v c lng nht. Theo Lu
c Quc hc Ci ch
n thu, chi c
m quyn quyc thc hin trong m
m bo thc him v c
u chn kinh t - xng,
n sn xuu kinh t mu tit th
cu chi sn kinh t s ng hong
c th trong nn kinh t o m
u kinh t tu kin cho nn kinh t n n vng.
c s cung c kt cu kinh t h t
p thu u kin thun
li cho s c mn kinh tu
kin c th, ngu c s d h tr cho s
trin cc t
Vt trong nhng bing
nht th hin n lc ci v
n vn k
mu ki
tr kic ca v
1.2.3. Vốn tín dụng và vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy ĐMCN
ng lng vn quan trng nht ca nn kinh t th
vy s du qu n gii quyt nhu cu vn
cp thit cho sn xun. Hin nay, ti Vit Nam xut hin nhi
23
th ng ch y
a. Tín dụng và ngân hàng
chuyng vn gi th
trong nn kinh t. n tin gi c
th n kinh t hong ch tin gi: k phi
ng vn), vi cho vay (c th trong nn
kinh t bng vic thip lng, kh c nhn nt loi
chi vi nn kinh t i vi tng cng DN
ch vc hin
trong nn kinh t.
c M, bt k mt t chn tin g
ng vin t
i v chc ki s
chp mt danh mch v
ng nht - c bing, tit kich v c hin nhiu chc
ht so vi bt k mt t chn kinh t. S ng
ch v n vic g
i ta bu thy xut hiu hiu qu
ng ca bn - Mt t ch dch v.
i vi ho
doanh nghing nhu cu v
thit bi m, m rn xuc cnh
tranh ca DN. Mng v ch
dn, cung c p
nh chic kinh doanh
b. Tín dụng vay ưu đãi tại các Quỹ Đầu tư phát triển
Qu t t chp ra vi mp nhn vn
ng vn t ch n
h tng kinh t - i. Cha Qu
24
thc hin hop (cho vay)
c ti phn). Vu l n vn ch s hu
thc c p t a
n v thc
hin n v
ch c thc hin vn y
nh d n c.
i nhun ca
ng ngun vng th quan trng
c. Tín dụng thương mại
ng gii nhau, biu hi
th n lng s dng
i phi, hi phiu nhn n ng loi giy t u
chuyng li.
nh quan h n nn c giy n - mt
dc bit ca kh phi thanh
ci mua. Giy n trong quan h c g phiu
u) vi 2 loi: hi phinh phiu.
i s c ngun
vn nhng kp thi cho hong sn xui th tc nhanh,
gng nhu cu vn ngn hy nhanh t sn phm ca
doanh nghii ch cung cc cho mt s DN nht
thc hic gim l
dng ch c gii hn trong kh
d. Cho thuê tài chính (Tín dụng thuê mua)
ng ph bin nhi
gi, Nht Bn, Th n lu
qu ch. Hin nay M t b chim khon 25- 30%
tng s ti t b p. Trong
25
th tc th chn khi vay vn
vit c ra nhiu thun l
t hoc cho
t bn vn chuyng s hng
git bn
vn chuyng su cm gi quyn s hi
v dt thi
h thun. Khi ki hc quyn la chn mua l
sn hoc tip t
Hong t lom, DN s dng
linh hong vn cm mang li li
n c nh, tn dng ti
hn mng cn ch ri ro, tit ki
tc biu qu trong h tr i mi
t b m rng sn xun cao ca ho
dc m n sn xut,
hit loch v gii, nh
n.
t b n
ca nn sn xut trong nhu ki v
t ch, bi
khoa h khc phc nhng mi vc gia
ch quu, lut
n chuy, thit b li
thng, hao tu, s dng nhinu kin an
m bo, sn xut ra sn ph
- hi
n, khoa hc; ho n ngoi t ca
quc gia, bit b p.