ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LEE KYE SUN
NGHIÊN CỨU CÁC HÌNH THỨC
CHĂM SÓC GIÁO DỤC CON EM NGƢỜI LAO ĐỘNG
TRONG LỨA TUỔI MẦM NON
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở HÀ NỘI VÀ SEOUL
LUẬN ÁN TIẾN SĨ XÃ HỘI HỌC
HÀ NỘI – 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LEE KYE SUN
NGHIÊN CỨU CÁC HÌNH THỨC
CHĂM SÓC GIÁO DỤC CON EM NGƢỜI LAO ĐỘNG
TRONG LỨA TUỔI MẦM NON
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở HÀ NỘI VÀ SEOUL
CHUYÊN NGÀNH: XÃ HỘI HỌC
MÃ SỐ: 62.31.30.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ XÃ HỘI HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. Lê Thị Quý
2. TS. Nguyễn Thị Kim Hoa
HÀ NỘI – 2010
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
1
4
8
4.
10
11
15
Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LAO ĐỘNG NỮ VÀ GIÁO DỤC MẦM NON
TRONG BIỂN ĐỔI KINH TẾ - XÃ HỘI
16
1.1.1. T 16
- 17
18
20
20
1.1.6. L 21
22
22
non 25
-
28
28
29
36
42
Chƣơng 2 CÁC HÌNH THỨC CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM LỨA TUỔI
MẦM NON LA
̀
CON CA
́
I NGƢỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP HÀ NỘI
am 48
48
55
2.1.3. Các h-GDMN 60
2.2. ,
63
2.2.1. V ng n và v c mm non 63
-
70
81
2.3.1. M
81
2.3.2. 91
102
Chƣơng 3 CÁC HÌNH THỨC CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM LỨA TUỔI
MẦM NON LÀ CON CÁI NGƢỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP SEOUL
104
~ 1987) 104
-2000) 107
3.1 109
3.1.4. Các h-GDMN 111
3.2. Nhng thách thc mi ca mt xã hi Công nghip hóa - Hin i vng n
và vic con cái 116
3.2.1. -
116
c
122
129
129
135
3.3.3. 137
3.4. 145
Chƣơng 4 BƢỚC ĐẦU SO SÁNH CÁC HÌNH THỨC CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC
TRẺ EM LỨA TUỔI MẦM NON LÀ CON CÁI NGƢỜI LAO ĐỘNG
TRONG MỘT SỐ DOANH NGHIỆP Ở HÀ NỘI VÀ SEOUL
148
151
152
152
154
156
158
158
4.4.2. 160
162
165
167
170
170
171
173
174
4.5.5. 175
178
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
183
185
191
192
203
i
Danh s
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
1
B
B i
2
BV,CS-GD TE
Bo vc và giáo duc tr em
3
CS-GD
và giáo dc
4
CS-GDMN
và giáo dc mm non
5
CS-GD TE
và giáo dc tr em
6
CS-GD TELTMN
và giáo dc tr em la tui mm non
7
DN
Doanh nghip
8
GDMN
Giáo dc mm non
9
CNH-
Công nghip hoá - Hii hoá
10
KT-XH
Kinh t - xã hi
11
ng
12
NXB
Nhà xut bn
13
TELTMN
Tr em la tui mm non
14
UB DS--TE
U ban Dân s em
15
XHCN
Xã hi ch
16
XHHGDMN
Xã hi hoá giáo dc mm non
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN
Bng 1. 1
S khác bit trong quan im nuôi dy tr i vi
tng loi hình phúc li quc gia
31
Bng 1. 2
Vic làm cho n gii và s h tr i vi tr em và
40
Bng 1. 3
Vic làm ca n gii và chính sách GDMN theo tng
loi hình phúc li quc gia
42
Bng 2. 1
Phát trin Mu giáo Vit Nam (1945~1965)
52
Bng 2. 2
H thng quc v giáo dc tr em
61
Bng 2. 3
Các chính sách theo thi kì
62
Bng 2. 4
Tng s ng n các doanh nghip theo loi hình
64
Bng 2. 5
Lý do ci tuyn dng khác nhau-theo gii
66
Bng 2. 6
69
Bng 2. 7
S phát trin GDMN n
1956~1964
85
Bng 2. 8
Tình hình ca 2 công ty
92
Bng 2. 9
Nhn thc ca ng v u kin ho
GDMN
97
Bng 2.10
Hiu qu ca GDMN ti c
100
Bng 2.11
c cho công ty
100
Bng 3. 1
S i chính sách GDMN trong tng thi kì
110
Bng 3. 2
Thc tr em
112
Bng 3. 3
S i h thng CS-GDMN các thi k theo lut
114
Bng 3. 4
So sánh Lut CS-c và sau khi si
115
Bng 3. 5
Nhng tác nhân gây tr ngi i vi công vic ca
ph n
119
Bng 3. 6
T l ng phân theo hình thái tuyn dng và gii
tính
122
Bng 3. 7
Nhng bin pháp thc hin ng cng sng n
124
Bng 3. 8
Các bin pháp h tr ngi lao ng và CS-GDMN
124
Bng 3. 9
Tình hình tr cp ngh c con nh
125
Bng 3.10
Tr cp c bn CS-GDMN T thc
126
Bng 3.11
Chính sách ph n nh
128
Bng 3.12
Chính sách tr cp cho xây d GDMN t
làm vic
133
Bng 3.13
Tr c
133
Bng 3.14
Các hình thc h tr ch thu
134
Bng 3.15
Tình hình các loi h tr ng
136
Bng 3.16
Tình hình thành l GDMN khu vc
137
Bng 3.17
Lý do thành l GDMN tc
138
Bng 3.18
Nhi tích cc
141
Bng 3.19
Nhng ni dung cn phi ci tin tr cp
s GDMN
142
Bng 3.20
Lý do ng gi con GDMN ti ni làm vic
144
Bng 4.1
m và chính sách Xã hi hoá ca Hàn Quc và
Vit Nam
157
Bng 4. 2
V t chc qun lí, ch o ngành CS-GDMN
162
Bng 4. 3
D toán chi phí thành lp, qun lý GDMN t
làm vic
165
Bng 4. 4
n GDMN tc
169
Bng 4. 5
Nhng i vi doanh nghip có GDMN
riêng
172
Bng 4. 6
Nhn thc ca ph huynh v trách nhim thanh toán
chi phí GDMN tc
177
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ TRONG LUẬN ÁN
Bi 1. 1
Các yu t u nuôi dy tr
43
Bi 2. 1
GDMN thi k 1965 1986
54
Bi 2. 2
Các ngu cho giáo dc mm non
56
Bi 2. 3
Các ngu cho giáo dc mm non
58
Bi 2. 4
S ng và long dc mm non
60
Bi 2. 5
T l tham gia khu vc công nghip theo gii tính
63
Bi 2. 6
Tng s ng n các doanh nghip theo loi hình
64
Bi 2. 7
Vic làm có thu nhng xuyên theo gii tính
67
Bi 2. 8
Vic làm có thu nhng xuyên
68
Bi 2. 9
Tình hình nhà tr xí nghi (1965~1986)
88
Bi 2.10
Nhng khc và CS con cái
93
Bi 2.11
Chi phí GDMN bình quân mt tháng ca các h gia
95
Bi 2.12
Nhn thc ci ng v GDMN ti
c
96
Bi 3. 1
S ti
112
Bi 3. 2
Trin vi dân s Hàn Quc
116
Bi 3. 3
Trin vng thay i dân s tham gia hot ng kinh t
117
Bi 3. 4
T l tham gia hong kinh t theo la tui
118
Bi 3. 5
Ting
122
Bi 3. 6
Tr cp qun lí ca chính ph GDMN
ca công ty
141
Biu 3. 7
Hc phí GDMN tc/1 tháng
143
Bi 3. 8
Ý kii vi hc phí GDMN
144
Bi 4. 1
Quan nim ci lao ng v s cn thit ca
GDMN tc
Quan nim v GDMN tc
171
Bi 4. 2
S hài lòng v dch v GDMN ca công ty
174
Bi 4. 3
Hc phí GDMN so vi thu nh
176
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài
V gii ny sinh t rt lâu cùng vi s ny sinh ci và xã
hc v gii thì rt tr. Các nhà nghiên ci quan
h m - con và chính mi quan h i sâu sn mi quan h
gii (v - chng) nhiu xã hi, chính s ng bn v n cho
ph n rt vt v và thii nam gii. Ph n
không ngoi l. Trên thc t xã hi mà tri thn thì quyng
trong tuyn dng nam n t trong nhng v
trong
nhân quyn. Khi quy c thc hin, mi
i s không b phân bit gii tính và có th làm vic và nhu
cu ca bn thân.
i vng n, v càng tr nên cp thit. Trong sut chiu dài
lch s, h t qua muôn n gia th k XX mi dn
khc v th ng ca mình so vi nam gii. H c coi
là mt lng không th thiu ca toàn xã hi. Tuy nhiên, dù mun
hay không, v c con cái vng lêi ph
n dàng thc nhng thit thòi ca h trong vic cng hin sc
li vì gánh nng thi, không phi
h i x ng. Ngay mt quc gia phát trin, vì con cái và
nhng h ly liên quan mà mt s không nh ph n i ngh vic, mt
vin vic làm Tình trng này có th ch
khá xa vim bo quyng liên tc thc hin bình
ng gic chn ph n s có vai trò to li
ng chng cao. Mô hình Giáo dc mm non t c ti
nay vn gn lin vi vn vic làm ca ph n ch không phi ca nam gii.
2
Vi, giáo dc con cái mc, mi xã hi, mi thi k
li có nhng chính sách th hin nhm khác nhau. Thm chí c
mt ch c thit lp dm mang tính lch s, tính
trit h , giáo dc tr em, nht là tr em la tui
mc s h tr t phía quc gia và xã hi thì t l ngh
vic cng n u tt yu. Có th tình trng ngh vi
xy ra, h vn tip t rt d b stress do rt nhiu
các v n vic giáo dc, nuôi du
khó tránh khi là hiu qu làm vic b gim sút. Hing có nhu
cu cp bách v giáo dc mng n.
n nay, hn thc rng vic nuôi dy giáo dc
con cái không phi là trách nhim ca ch n mà là
trách nhim ca c quc gia, xã hi, doanh nghip và các bc cha m có
c mt nhn th, Hàn Qui qua mt chng rt gian
nan. V mng li, Chính ph Hàn Qui liên tu chnh chính
sách, ch dc tr em la tui m mt mt các
cháu và cha m c th ng nhu tt khác
quan trm bng gii. S tham gia ca ph n vào nn
kinh t c khnh và p
i nghiêm chnh thc hin pháp lnh, ngh nh
v n, v ph n c mình vào s phát
trin cc.
T c vào Đổi mới, t phát trin ca Vit Nam rt nhanh.
Nhiu doanh nghip vi nhiu loi và ln mnh nhanh chóng. S
ng n trong mt s doanh nghip lên
n hàng nghìn. T , nhiu v t ra và dc gii quyt
p, gi gic làm vic, bo him cng. Tuy nhiên,
3
theo s quan sát ca chúng tôi thì ving
lc rc quan tâm, c bi giáo dc mm non
trong các doanh nghip. Gu v vic nhc nhn buông
lng trong vic giáo dc tr em Vit Nam khin phi git
mình. Vì vy, B Giáo do Vit Nam phi sa cha mt s
m trong k hoch phát trin ngành mc bi ng
giám sát, quc giáo dc quan trng này.
Chúng tôi cha bàn Hà Ni và Seoul o sát, nghiên cu
bi vì c hai thành ph u là Th ôu là trung tâm chính tr, kinh t và
a mc. Hà N ng Hii hoá - Công nghip
hoá và t khi Vit Nam gia nhp WTO (2007), thành ph này càng thu hút
nhing t khn làm vic ti các khu công nghi
c kinh t mi. Còn thành ph Seoul chim 26% tng s dân s
Hàn Quc, là khu vc bao gm các ngành công nghip ln nht c. Nhng
gì hidin ra Hà Ni u chc chn là tiêu biu cho
s phát trin Vit Nam và Hàn Quc.
Vic tìm hiu các hình thc CS-GD tr em LTMN là ng n
Hà Ni và Seoul, vì thn hình và có sc khái quát cao.
Chúng tôi thii khuôn kh, thi gian dành cho mt lun án và bng
sc lc ca mt nghiên cu sinh, vic kho sát toàn b tình hình CS-GD tr
em LTMN ca Vit Nam ri so sánh vi Hàn Quc là mt u r
Vì th, s là hp lí khi lun án chn Hà Na bàn kh
sánh vi Seoul.
Nghiên cu, so sánh vic CS-GD tr em LTMN gia Hà Ni và Seoul ca
u thông tin thú v và quan trng vì Vit Nam và
Hàn Quc cùng chính tr và trình
phát trin khác nhau. Kinh nghim c c s c lý gii trên
4
n khoa hc và thc tin.
Hy vng lun án này s tìm ra mm bt gánh nng nuôi dy
con cái và h tr i ph n h vm bo vim
bc cuc sc thit lp h thng và ci cách th
ch giáo dc mm non tm bo quyng liên tc cho lao
ng nng kt qu nghiên cu s góp phn vào vic xoá
b s phân bii x ng trong tuyn dng, tu kin thun li cho
nhân lc có tay ngh, t n vào vic s dng ngun nhân lc n mt
cách có hiu qu và nâng cao sc cnh tranh ca quc gia.
Bng tt c nh a trình bày ng
trin khai vin cu các hình thi lao
ng trong la tui mm non ti các doanh nghing và cn thit.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
2.1. Hàn Quốc
Hàn Quc, thp k 60-70, mi quan tâm ln nht là phát trin kinh t, do
o ng n rt tích cc tham gia vào mc ca nn kinh
t. Tuy nhiên, phúc li cho i ngc bing n
cái ca h c. Mt trái ca s phát trin kinh t
là v ng n bo v các bà m và ph n va làm
vic trong gia nh va làm vic trong công s, chính ph an hành hai b
lun lao ng n là Lut Bng nam n trong tuyn dng lao
ng và Luc và giáo dc tr em la tui m
1991). Trong hai lut này có quy định các chủ doanh nghiệp có nghĩa vụ phải
thành lập các cơ sở giáo dục mầm non tại nơi làm việc.
5
Hai thp k g c gii nghiên cu (trong các B,
Vin, các i hc, k c
Quân s ) quan tâm nhiu. n thi
lun án ti và lu án ca các B
ng và B ng gii, các Vin nghiên cu phát trin Gii và ph n
v.v cn GDMN ti làm vic. C th, trong thi gian u thp k 90,
các nghiên cu ng n v ng n và
cái cng n, v Nhu cu lao ng n v vic
conc bit là làm rõ Khái nim v cơ sở GDMN tại nơi làm việc”… Các
nghiên cu này nhn mn nhng khái nim mi và cung cp hin trng
th ng lao ng Hàn Quc trong quá trình Công nghip hoá - Hii hoá.
nh ni dung và phm vi ca khái niêm hỗ trợ cơ sở GDMN tại
nơi làm việc là ch doanh nghip và chính ph. a,
chính ph phi nhn thc c rng s nghic con cái ca
ng n là mt loi phúc li xã h phát tric.
n nh vic thành l s GDMN t
làm vic nh. Do vy các nghiên cu ch yu ng ti nhng vn
thuc chiy mnh dch v GDMN t
làm vic và ng GDMN t c v.v
Thi gian này t tài nghiên cu khoa hc cp B ng và B Bình
ng gi án v , giáo dc mm non con
ng n c xây dng.
Trong s nhng công trình khoa hc tiêu biu, phi k n Nghiên cu
các hình th, giáo dc la tui mm non trong doanh nghip khu
vc Seoul do PGS.TS. Lee Kyungsuk ch biên kho
6
doanh nghip ng có con nh và ng gii
pháp mang tính chi c qu gii quyt vi i lao
kt hp vi vic , giáo dc con cái. Lun án ti
2002 ca Kim Taeyun, Thc trng và các v GDMN t
vicn án này cn thc
trng n , giáo dc con cái, Sin
Kyungmi công b lun án Nghiên cu v mc hài lòng và nhu cu v
s GDMN tc cng n, Kim Rijin có Nghiên cu v
mt tâm lý hc v Stress cng n trong vióc, giáo dc mm
non. Các nghiên cu này u nói rng v , giáo dc con cái ca
ng n không phi là ca . th truyn thng,
t ra nn CS-GD
ng n n trách nhim ca xã hi, trong
chính ph là ch th trung tâm. D phi ch y mnh s
nghip này, phi cu trúc hoá h thng và phi xây d GDMN t
làm vi ng sc sn xung n.
Tác phm n phát trin C, giáo dc mm non con cái
cng ca GS.TS. Na Jung t cao.
Trong công trình này, tác gi nhn mn s bii dân s ng
g ph n, s i nhân thc v vic
, giáo dc mm non v.v
Tóm li, có th nói, các công trình nghiên cu
Hàn Quc hn vào vic ho
sóc, giáo dc la tui mm non nhm phát trin kinh t-xã hi.
7
2.2. Việt Nam
Vit Nam, cho n nay vn ch
,
i lao
ng trong
a c nghiên cu chuyên sâu k c mt xã hi
h
t giáo dc hc. Theo s , cha có nhiu công
trình nghiên cu v vn này. Nhng nghiên cu v các v xã hi hoá
giáo dc mm non và vn lao ng n có khá nhiu.
Trong s nhng công trình khoa hc v ng n có công nhân
khu vc công nghip ngoài quc doanh và dch v tr giúp pháp lý Vit
a Trung tâm Khoa hc xã hi và Nhân vn Quc gia do ThS. Trn
Hàn Giang ch biên (2002). Công trình kho sát v vn lao ng n liên
qn vi quyn li ca nó gii quyt nhng vn xã hi, kinh t và
lut pháp ny sinh trong quá trình công nghip hoá, hin i hoá Vit Nam.
Trong có Mt s nét v iu kin làm vic ca n công nhân khu vc
ngoài quc doanh Hà Na TS. Ngô Tu
nhn thc v quyn pháp lý cho lao ng na ThS. Phm Thanh Vân.
Lun án tim 2005 ca Dng Th Thanh Huyi hoá giáo
dc mm non và nhng bin pháp thc hin trên a bàn Hà Nt
công trình ng chú ý. Lun án này có cp n Trong công trình này, tác
gi nhn mnh n giáo dc mm non là s liên kt phi hp cht ch gia
các ban ngành, oàn th t chc xã hi, các gia nh và nhiu cá nhân tham
gia vào mt din rng vi nhiu hot ng xã hi hoá phong phú. Trong
hiu qu nht là vic u t các ngun lc, a dng hoá các loi hình GDMN,
tip cn các phng pháp giáo dc tiên tin các nc trong khu vc
8
S la chn u các hình thc chm sóc giáo dc
con em ngi lao ng trong la tui mm non ti các doanh nghip Hà Ni
m hng ti vic nhn thc và lý gii v
mt xã hi hc nhng vn trên. ,
,
p kh
u t
. C s t
a cho nghiên c
, ,
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích
Lun án s tp trung nghiên cu các hình thc CS-GD tr em LTMN là
con cái n công nhân, viên chc trong doanh nghip Vit Nam và Hàn Quc,
tìm hiu nhng nhân t n các hình thu qu ca nó vi
thc t. Qua nghiên cu này, lun án s xut mt s gii pháp cho vic CS-
GD tr em LTMN trong các doanh nghip
các doanh
nghip có th va phát tric sn xut bn vng, bc ch
vng và va có th c thc hing gii
nói chung.
3.2. Nhiệm vụ
- lý lun cng nghiên cu
- Tin hành diu tra xã hi hc và thu thp tài liu liên quan
- Tìm hiu các hình thc CS-GD tr em LTMN trong các doanh nghip
Hà Ni và Seoul
- m mm yu ca các hình thc CS-GD
9
tr em ng mi thành ph.
- Xây dng các gii pháp gii quyt v vic CS-GD tr em
LTMN cho các doanh nghip
3.3. Đóng góp của đề tài
- Về mặt lý luận
c
h thng theo
xã hi hc.
Chng tôi hy vng s c nghiên cu lý thuyt v các hình
thc CS-GD tr em LTMN ng và GDMN ti
c , hai quc gia vng
va có nét khác bit. Lun án s góp phn b sung cho các chuyên ngành xã
hi hc la tui, xã hi hc gi hc gii, xã hi hc th, xã hi
hc qun lý v.v
- Về mặt thực tiễn: Lun án hy vng có th
khoa hc cho
các nhà honh chính sách, các nhà nghiên cu, các thy cô giáo và các
nhà hong xã hi. ng
có
con cái
LTMN.
Lu doanh nghic ci thin chính sách
ca mình, m giáo dc mm non ti ch ng hiu qu
sn xut và chính sách xã hi. ,
và
ây dng chic phát trin kinh t-xã hi vng
c.
10
4. Đối tƣơ
̣
ng, Khách thể và Phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu :
- V, c tr em la tui mm non .
- , c tr em la tui mm non con em
ng ti các doanh nghip
.
4.2. Khách thể nghiên cứu :
ng no doanh nghip, cán b giáo dc, các nhà hoch
nh chính sách, các nhà qung n, cán b nghiên cu.
4.3. Phạm vi nghiên cứu
- Về thời gian: nghiên cu các hình thc tr em la
tui mng, ch yu tp trung vào
2006
- Về không gian: Tiêu chí la ch ng nghiên cu kho sát là
doanh nghip cng n và có s ng n t
30% tr lên so vi tng s ng có mng xuyên ca doanh nghip
(theo khái nim t u 5, Ngh nh 23/CP , 06/11/1997) ng mm
ng trong khu vc Hà Ni và Seoul. Vic thc hin kho sát
phía Vit Nam có nhiu hn ch. Hin nay doanh nghing mm non
trong khu vc Hà Ni không có nhiu, ch 2-3 doanh nghip.
lý do trên, chn hành các hình thc CS-GD tr
ng ca 2 doanh nghip Ving
mm non và mt doanh nghip 100% vc ngoài có k hoch xây dng
11
ng Mc. Tng s u tra phng vn bng bng
hng.
, s dng tài liu u chính
sách phát tri giáo dng n ti khu va
B ng (Lee Kyung-suk, 10.2002)
28 doanh nghing mm non và 708 ng.
4.4. Dữ liệu nghiên cứu
T khách thng và phm vì nghiên c tài s dng d liu
có sn ca B Giáo do, B ng - i, Tng
cc Thng kêng Vit Nam. D liu Hàn Quc
B
ng Gii, B Giáo do, B ng, Tng cc Thng kê và
Vin phát trin n gii v.v
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Cơ sở phƣơng pháp luận
Lu
hình thc CS-GD LTMN ng
chúng tôi
.
thi k Công nhip hoá-
Hin c bit là thi k chuyn sang kinh t th tri s qun lý
cc, ng xã hi ch
lun là lý lun trit hc Mác-Lênin v hình thái
kinh t xã h, ch t lch s và ch t bin
ch xuyên su tài nghiên cm ca ch t
bin chng là xem xét và gii thích các quá trình, các hin ng ci sng
xã hi trong mi quan h ph thuc ln nhau, có tính cht quy lut gia chúng.
12
,
-
nhn thc ca
o doanh nghip v cha m .
Quá trình chyn sang nn kinh t th tru xã hi có
nhng bii ln. Quan h kinh t, quan h ng
n n
quan h xã hi. , tt c nhng bi dn
nhng bing giá tr và nhn thc, hành vi ci.
, nhng bing giá tr ng trc tin
quan h kinh t u xã hi, tc ng trc ting,
con cái. Vì vy, phi xut phát t nhm ca ch
duy vt lch s, c th quy lut v s phù hp
quan h lang vi tính
ch phát trin ca lng sn xut, phi xut phát t nhng quy
nh c h ti vi king tc li
ca king t phân tích nhng bii thc tin Vit Nam.
Mt khác, xã hi thi k tt yu còn tn tng nhân t
ca xã hi mi và xã h tài nghiên cu không ch phi xut phát
t m v s tn ti khách quan ca các thnh phn kinh t trong thi k
mà còn phi xut phát t m ca ng Cng Sn Vit Nam là
xây dng nn kinh t th trnh ng Xã hi ch i s
qun lý cc. Lu dng nhin ca xã
hi hc bit là xã hi hc Gii, xã hi hhi h th, Xã
hi hc qun lý, xã hi hc la tui. Lu gng gn kt các quan
m ca các nhà xã hi hn, các nhà xã hi hc hii vi thc t
nghiên c tìm ra và phân tích các v chính sách và khoa hc.
13
5.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể
: Pu, phân tích tài liu có sn;
Pu tra xã hi hc bng bng hi và phng vn theo các
nh tính; Png pháp lô-gích - lch sh,
thng kê. :
5.2.1. Phƣơng pháp phỏng vấn sâu
ng vn sâu 33 ng hp, gm 8 o Công ty Vit
Nam và Hàn Quc, 8 giáo viên mm non Vit Nam và Hàn Quc, 10 ng
n Vit Nam và Hàn Quc, 5 cán b Tng Vit Nam và
i và công nghip Vit Nam, 2 cán b T
ng Hàn Quc.
5.2.2. Phƣơng pháp thảo luận nhóm tập trung : Chúng tôi tin hành
tho lu
:
- 4 o Công ty (Vit Nam, Hàn Quc)
- 1 nhóm cán b T
- 1 nhóm cán b Vin chi
- 1 nhóm cán b Vin chic phát trin chính sách Ph n Hàn Quôc
- 2 nhóm giáo viên mm non (Vit Nam, Hàn Quc)
5.2.3. Phƣơng pháp phỏng vấn bảng hỏi : Nhy chính
sách và thc trng v GDMN trong doanh nghin hành kho
sát 3 công ty a bàn Hà N phng
mm non là Công ty May 10 và Công ty Khoá Vit-Tip; 1 công ty 100% vn
ng mm non là Công ty Vina Korea. ,
14
n hành u tra ng có con nh 3 công ty trên
a bn Hà Ni. Trong s này, nam gii chim 11.8%, n gii chim 88,2%;
64,ht nhân, 35,i b m chi
12 tháng có 12,5%, 2 - 3 tui có 26,3%, 3-4 tui có 42,8% và trên 5 tui có
18,4%. Nu tính theo hình thng, trong s 152 công nhân này có 42,8%
thuc biên ch chính thc, 57,2% là hng, 74,3% làm vic theo gi hành
chính, 24,3% làm vic luân phiên 2 ca và 1,3% luân phiên 3 ca.
:
- Nhn thc v GDMN trong xí nghip ca ng có con nh
- Nhn thc ca ph huynh v chi phí GDMN trong xí nghip
- V hiu qu c GDMN trong xí nghip
- Nhng kin ngh ca công nhân o
- Nhng có con nh
152 bng hi
, chúng tôi tin hành x lý
u
tra bng kê xã hi hng kê SPSS 13.0
c s d x lý thông tin.
5.2.4. Phƣơng pháp thu thập và phân tích thông tin, tƣ liệu
c thc hin da trên nhng s liu sn có liên quan
n v nghiên cu. Các s lic thu thp t nhiu ngun
tài nghiên cc công b; các loi sách, báo, tp
chí; các bài vit, tham lun hi tho khoa hc có liên quan; thông tin t mng
internet. Bên c tài còn s dng mt s u, báo cáo v u kin
kinh t-xã hng và vic mm non, v.v
15
6. Giả thuyết nghiên cứu, Khung lý thuyết
6.1. Giả thuyết nghiên cứu
1) Công cuc công nghip hoá hii hoá Vit Nam và Hàn Quc
ng trc tin s bii kinh t - xã hi ca
c nói chung, thành
ph Hà Ni và Seoul nói riêng. cu dân s và , các yu t th
ng kinh t - xã hi i nhanh chóng.
2) S bii kinh t - xã hi n
, mi quan h ch th và
3) Có s khác bit gia h thc cong
trong la tui mm non ti các doanh nghip Hà Ni và Seoul.
4) Vic tr em ti doanh nghip s mang li li nhun cho
ch doanh nghip vì công nhân s ng.
6.2. Khung lý thuyết
ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM VÀ HÀN QUỐC
u dân s
và
- S các gia
2
-
ân s
Các yu t th tng
kinh t - xã hi
- Nhu cng
n tham gia kinh t
- Chi phí sinh hot
ng
Các hình thức CS-GD con em ngƣời lao động
trong LTMN tại các doanh nghiệp ở Hà Nội và Seoul
Lut pháp, chính sách
ng n và GDMN
- Nhn thc v lao
ng n và con cái
- H tr GDMN
Doanh nghip
(Nhà nc ngoài)