ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
PHẠM THỊ BÍCH
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỔI CỦA GEN CXCL12
Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Thị Bích
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỔI CỦA GEN CXCL12
Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 30
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Trịnh Hồng Thái
Hà Nội – 2012
MỤC LỤC
1
3
3
1.1 3
4
4
1.1.4 6
8
à gì 8
1.2.2. 9
1.3.
1.4.CHEMOKINE CXCL12
16
1.4.1. Chemokine 16
1.4 19
1.5 HÓA GEN CXCL12
21
- 23
23
23
24
24
24
25
CXCL12 27
2.2.4. Phân tích RFLP 28
CXCL12 29
2 32
33
CXCL12 34
34
- 35
- RFLP 35
3.1.1. 35
CXCL12 36
37
41
CXCL12 47
47
CXCL12 48
CXCL12 52
3.2.4. Phân tíCXCL12
53
62
63
64
i
ii
iv
ix
x
BẢNG KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN
Acid Deoxyribo Nucleic
AJCC
American Joint Committee on Cancer
APC
Adenomatous polyposis coli
APS
Ammonium persulfate
CEA
CIN
CPG-CIMP
CpG island methylator phenotype
CRC
cs
CXCL12
CXCR4
DHPLC
Denaturing high performance liquid chromatography
FAP
FOBT
Fecal occult
IUAC
International Union Against Cancer
HNPCC
không polyp di tru
LOI
MAPK
Mitogen activated protein kinase
MSI
Microsatellite
MSP
Methyl specific polymerase
NCBI
National Center for Biotechnology Information
PI3KCA
Phosphatidylinositol 3-kinase catalytic subunit
PCR- RFLP
Polymerase Chain Reaction-Restriction Fragment Length
Polymorphism
SNP
SSCP
Single strand conformation polymorphism
TBE
Tris borate EDTA
TE
Tris - EDTA
TEMED
Tetramethylethylenediamine
TNF
TNM
Tumor- lymph node- metastases --
NST
DANH MỤC CÁC BẢNG
Các thàn enzyme
FastDigest MspI
8
CXCL12
CXCL12
CXCL12
CXCL12
CXCL12 theo
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1
Hình 2
Hình 3
máu
Hình 4
CXCL12
Hình 5
enzyme MspI
302bp, 202bp và 100bp
Hình 6
enzyme MspI
và 100bp
Hình 7
enzyme MspI
302bp, 202bp và 100bp
Hình 8
enzyme MspI
Hình 9
Hình 10
Hình 11
Hình 12
CXCL12
Hình 13
Hình 14
a gen CXCL12
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
1
MỞ ĐẦU
, ,
-80% [26].
,
. V,
do
,
hóa
-
[30].
y
có nh
.
carcinoembryonic antigen (CEA)
,
[38].
, chúng “Phân tích biến đổi của gen
CXCL12 ở bệnh nhân ung thƣ đại trực tràng”, n:
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
2
1. Nghiên cứu đa hình gen CXCL12 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng:
- CXCL12
- CXCL12
2. Phân tích tình trạng methyl hóa promoter của gen CXCL12 ở bệnh
nhân ung thư đại trực tràng:
- ide CpG trong
CXCL12.
-
CXCL12.
- quan gen CXCL12
.
c
hòng t Enzyme và
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
3
Chƣơng 1 – TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. TÌM HIỂU VỀ UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG
1.1.1. Khái quát về ung thƣ
(u ác tính) l
[33]. T
xa) .
Bảng 1. Phân biệt hai khái niệm u lành tính và ung thƣ theo đặc điểm sinh bệnh học
U lành tính
U ác tính (ung thƣ)
-
-
-
-
-
- và í
-
- Phân bào nhanh,
o
-
-
-
-
khác nhau.
[33].
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
4
1.1.2. Ung thƣ đại trực tràng là gì
tràng (TT)
T y
[34].
tràng [35].
Hình 1. Hình ảnh đại trực tràng và polyp đại tràng nội soi [35]
1.1.3. Các tác nhân gây ung thƣ đại trực tràng
. Tron
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
5
Polyp đại trực tràng
Tác nhân lối sống
àng.
Bệnh Crohn hoặc chứng lở ruột già:
Bệnh sử ung thư cá nhân: tr
tràng cao
Bệnh sử ung thư trong gia đình:
adenomatous polyposis -
(hereditary nonpolyposis colon cancer - HNPCC).
[20].
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
6
,
.
1.1.4. Các hệ thống phân loại giai đoạn ung thƣ đại trực tràng [39]
Phân loại Duke cho ung thƣ trực tràng
.
Phân l
- .
-
tràng.
- .
Phân loại TNM (Tumor, Node, Metastasis)
U nguyên phát (T):
Tx .
T0 .
Tis .
T1 .
T2 .
T3 u mô xung quanh
.
T4 g.
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
7
:
Nx .
N0 .
N1 -.
N2 .
N3 .
:
Mx .
M0 .
M1
Hình 2. Các giai đoạn phát triển của ung thƣ đại trực tràng [28].
trong.
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
8
[39]
1.2. CHỈ THỊ SINH HỌC TRONG UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG
1.2.1. Chỉ thị sinh học là gì
, nó
quá
[18].
,
gen APC
-
, ,
.
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
9
1.2.2. Một số biến đổi về gen liên quan đến ung thƣ đại trực tràng
a gen,
.
Đột biến gen APC (Adenomatous polyposis coli). APC
APC
-
ng
-catenin -
.
-
--
APC -
-catenin.
Ngoài ra,
21].
TP53
p53.
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
10
RAS và BRAF
trRAS
BRAFRAS mà
KRAS
enzyme MAPK (mitogen activated
BRAF
RAS
- CIMP (CpG island methylator phenotype) [16
KRAS
có .
Sự methyl hóa ADN
bao
Ngoài ra,
s
,
enzyme khác nhau
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
11
imprinting LOI).
có 3-
n
12].
phân tích
CXCL12 E-Cadherin Cyclin
A1,,
,
[12
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
12
1.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI GEN LIÊN
QUAN ĐẾN BỆNH UNG THƢ
PCR-RFLP (Polymerase Chain Reaction - Restriction Fragment Length
Polymorphism)
enzyme
di trên gel agarose/polyacrylamide và
dò
-RFLP. Tùy
theo
-
SSCP (Single strand conformation polymorphism)
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
13
c nhau và phân
khác nhau.
DHPLC (denaturing high performance liquid chromatography)
.
Real Time PCR
.
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
14
Giải trình tự
[3].
y
enzyme
di-
polyac
enzyme ADN pol
Kỹ thuật phân tích ADN microarray
ARN ,
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
15
Một số phƣơng pháp trong nghiên cứu sự methyl hóa ADN
, giúp cho vi
hóa ADN:
MSP (Methyl Specific PCR)
H, kMSP
[9].
khô, , ADN này
và enzyme
Luận văn cao học Phạm Thị Bích – K18 Sinh học
16
MethyLight
,
[6].
Pyrosequencing
.
ADN,
1.4. CHEMOKINE CXCL12 VÀ VAI TRÒ TRONG UNG THƢ ĐẠI TRỰC
TRÀNG
1.4.1. Chemokine
Chemokine protein, -14
kDa, .
Nó liên .
Chemokine
ng -8 là