Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY VÀ HỌC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.59 KB, 21 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRƠNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
UBND HUYỆN KRƠNG BUK
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯNG DẠY VÀ HỌC
KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học: 2009-2010
Người thực hiện: Nguyễn Thò Thu Trang
Chun viên THCS
NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
A. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Nhận thức tầm quan trọng của việc nâng cao chất lượng chuyên môn và
bản thân 16 năm làm công tác giảng dạy tại một trường học và đã chuyển công
tác về phòng Giáo dục và đào tạo huyện Krông Buk vào tháng 6/2009, được
lãnh đạo tín nhiệm phân công trực tiếp đảm nhiệm chuyên môn khối trung học
cơ sở. Bản thân là người luôn yêu nghề và có tâm huyết với ngành Giáo dục và
người trực tiếp đảm nhiệm trọng trách của ngành nên bản thân luôn có nhiều
điều suy nghĩ và trăn trở về thực trạng chất lượng dạy và học trong giai đoạn
hiện nay. Xuất phát từ các yếu tố trên tôi xin mạnh dạn đưa ra những suy nghĩ
và giải pháp của mình nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học khối
trung học cơ sở.
B. THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP:
I. THỰC TRẠNG:
1. Khảo sát chất lượng học sinh:
Thực hiện kế hoạch và nhiệm vụ năm học 2009-2010 Phòng Giáo dục và
Đào tạo Huyện đã tổ chức kiểm tra trắc nghiệm khách quan (TNKQ) học
sinh lớp 8, lớp 9 gồm 5 môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học và Tiếng Anh
nhằm đánh giá năng lực chuyên môn của giáo viên và học lực của học sinh.
Qua mỗi lần khảo sát Phòng Giáo dục chấm điểm, thống kê kết quả và tỉ lệ


giỏi, khá, trung bình, yếu, kém để từ đó các trường có biện pháp nâng cao
chất lượng giảng dạy của giáo viên và học lực của học sinh của đơn vị mình.
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM TRẮC NGHIỆM
KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TỶ LỆ % CHUNG TOÀN HUYỆN
MÔN HÓA LỚP 9
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong
1.05% 6.45% 19.5% 33% 40%
2 Lý Tự Trọng
2.8% 5.6% 15.3% 32% 44.3%
3 Ngô Gia Tự
0% 0% 5.4% 21.2% 73.4%
4
Nguyễn Công Trứ 0% 1.9% 7.6% 48.1% 42.4%
5 Nguyễn Huệ
3.5% 6.4% 14.7% 39.5% 35.9%
6 Phan Bội Châu
0% 1.7% 15.7% 47.1% 35.5%
7 Phan Chu Trinh
0% 0% 1.5% 25.3% 73.2%
8 Phan Đình Phùng
0% 2.4% 11.9% 39.5% 46.2%
MÔN LÝ LỚP 9
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM

NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG
2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
1 Lê Hồng Phong
5.4% 35% 33.9% 23.9% 1.8%
2 Lý Tự Trọng
12.2% 28.1% 25.2% 28% 6.5%
3 Ngô Gia Tự
1.4% 7.1% 32.4% 39.7% 19.4%
4
Nguyễn Công Trứ
11.9% 21.3% 43.8% 21.1% 1.9%
5 Nguyễn Huệ
19.1% 34.3% 27.4% 15% 4.25
6 Phan Bội Châu
5.1% 25.7% 37.6% 26.5% 5.1%
7 Phan Chu Trinh
0% 5.2% 23.2% 32.1% 39.5%
8 Phan Đình Phùng
2.3% 24.2% 36.3% 31.9% 5.3%
MÔN SINH LỚP 9
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 0% 4.1% 20.9% 61.5% 13.5%
2 Lý Tự Trọng 0% 2.6% 23.4% 60.8% 13.2%
3 Ngô Gia Tự 0% 1.3% 13.9% 55.9% 28.9%
4 Nguyễn Công Trứ 0% 0% 21.4% 62.8% 15.8%
5 Nguyễn Huệ 0% 8% 36% 46.1% 9.9%

6 Phan Bội Châu 0% 1.7% 22.5% 59.1% 16.7%
7 Phan Chu Trinh 0% 0% 7% 55.3% 37.7%
8 Phan Đình Phùng 0% 0.9% 18.7% 60.8% 19.6%
MÔN TOÁN LỚP 9
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 5.6% 15.8% 24.5% 34.5% 19.6%
2 Lý Tự Trọng 13.8% 13.1% 25.5% 27.4% 20.2%
3 Ngô Gia Tự 0.7% 1.4% 4.8% 28.5% 64.6%
4 Nguyễn Công Trứ 8.4% 13.6% 35.9% 26.3% 15.8%
5 Nguyễn Huệ 18.7% 16.4% 26.4% 25.6% 12.9%
6 Phan Bội Châu 10.4% 15.6% 28.2% 31.1% 14.7%
7 Phan Chu Trinh 0.7% 5.9% 14.3% 33.6% 45.5%
8 Phan Đình Phùng 1.6% 7.3% 14.4% 36.7% 40%
MÔN TIẾNG ANH LỚP 9
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG
3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
1 Lê Hồng Phong 0% 5.4% 14.9% 32.7% 47%
2 Lý Tự Trọng 4% 8% 14.4% 28.9% 44.7%
3 Ngô Gia Tự 0% 0% 1.3% 22.8% 75.9%
4 Nguyễn Công Trứ 0% 0% 9.2% 14.8% 76%
5 Nguyễn Huệ 5.3% 7.2% 16.4% 30.3% 40.8%
6 Phan Bội Châu 0% 0% 6.7% 39.7% 53.6%

7 Phan Chu Trinh 0% 0% 0% 18.8% 81.2%
8 Phan Đình Phùng 0% 1.6% 1.6% 19.9% 76.9%
MÔN HÓA LỚP 8
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 5.29% 28% 36.8% 25.8% 4.11%
2 Lý Tự Trọng 11.7% 29.1% 34.8% 17.3% 7.1%
3 Ngô Gia Tự 1% 8.6% 23.4% 51.3% 15.7%
4
Nguyễn Công Trứ 3.8% 20% 38% 28.6% 9.6%
5 Nguyễn Huệ 29.4% 38.5% 22.4% 7.5% 2.2%
6 Phan Bội châu 8.4% 29.7% 28.3% 27.5% 6.1%
7 Phan chu Trinh 2.1% 3.6% 17.2% 42% 35.1%
8 Phan Đình Phùng 8.8% 26.2% 43.5% 18.2% 3.3%
MÔN LÝ LỚP 8
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 10% 53% `29% 7.1% 0.9%
2 Lý Tự Trọng
9.85% 48.3% 30.82% 9.93% 1.1%
3 Ngô Gia Tự 5% 14.4% 41.7% 32.5% 6.4%
4
Nguyễn Công Trứ
14.6% 36.8% 24% 21.8% 2.8%
5 Nguyễn Huệ 22% 42% 29% 6% 1%
6 Phan Bội châu 5.5% 32.8% 43.5% 16.7% 1.5%

7 Phan chu Trinh 1 6.14 30.66 47.6 14.6
8 Phan Đình Phùng 6% 28% 45.5% 15.5% 5%
MÔN SINH LỚP 8
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG
4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
1 Lê Hồng Phong 0.6 26.7% 48% 22.2% 2.5%
2 Lý Tự Trọng 0.7% 18.2% 52% 26.8% 2.3%
3 Ngô Gia Tự 3.1% 7.4% 29.4% 42.8% 17.3%
4 Nguyễn Công
Trứ
0.9% 19.5% 46.4% 28.4% 4.8%
5 Nguyễn Huệ 0.5% 28.7% 50.8% 16.5% 3.5%
6 Phan Bội châu 0% 18.5% 46% 31.5% 4%
7 Phan chu Trinh 0% 6.5% 20.1% 43.6% 29.8%
8 Phan Đình Phùng 0.5% 15% 50.3% 28.4% 5.8%
MÔN TOÁN LỚP 8
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 3.1% 8.3% 12% 22.3% 54.3%
2 Lý Tự Trọng 1.4% 13.5% 16.2% 30.9% 38%
3 Ngô Gia Tự 2.2% 1% 3.5% 12.9% 80.4%
4 Nguyễn Công
Trứ

2% 7% 14% 24.5% 52.5%
5 Nguyễn Huệ 8.7% 18.7% 21% 26% 25.6%
6 Phan Bội châu 3% 8.3% 17.5% 30.2% 41%
7 Phan chu Trinh 0% 2.5% 2% 17.6% 77.9%
8 Phan Đình Phùng 2% 3.5% 8% 30% 56.5%
MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ
TRUNG
BÌNH
YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 0.6% 2.24% 7% 36.6% 53.56%
2 Lý Tự Trọng 0.4% 2.3% 9% 39 49.3%
3 Ngô Gia Tự 0.6% 1.3% 0.5% 22.6% 75%
4
Nguyễn Công Trứ
0% 2.7% 8.4% 18% 70.9%
5 Nguyễn Huệ 3.3% 9.5% 26.5% 27.5% 33.2%
6 Phan Bội châu 0% 0% 3.8% 23.2% 73%
7 Phan chu Trinh 0% 0% 2% 18% 80%
8 Phan Đình Phùng 0% 0% 2.7% 21.8% 75.5%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN SINH LỚP 8(LẦN 2)
NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG
5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
S
T
T
TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 8.06% 36.56% 42.47% 10.75% 2.15%

2 Lý Tự Trọng 7.17% 32.45% 44.53% 12.83% 3.02%
3 Ngô Gia Tự 10.06% 13.02% 47.93% 24.85% 4.14%
4 Nguyễn Công Trứ 12.38% 27.62% 41.9% 12.38% 5.71%
5 Nguyễn Huệ 17.42% 32.58% 39.33% 10.11% 0.56%
6 Phan Bội Châu 3.82% 20.61% 47.33% 19.85% 8.4%
7 Phan Chu Trinh 2.72% 7.61% 34.78% 40.76% 14.13%
8 Phan Đình Phùng 9.2% 28.16% 42.53% 17.24% 2.87%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN HÓA LỚP 8(LẦN)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 9.77% 17.24% 39.66% 20.69% 12.64%
2 Lý Tự Trọng 10.34% 13.03% 29.89% 26.82% 19.92%
3 Ngơ Gia Tự 6.33% 5.7% 15.82% 31.01% 41.14%
4 Nguyễn Công Trứ 8.16% 10.2% 28.57% 34.69% 18.37%
5 Nguyễn Huệ 27.17% 23.12% 27.17% 17.92% 4.62%
6 Phan Bội Châu 8.87% 16.13% 22.58% 24.19% 28.23%
7 Phan Chu Trinh 0.54% 2.69% 10.75% 32.8% 53.23%
8 Phan Đình Phùng 10.8% 17.05% 31.82% 27.84% 12.5%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN LÝ LỚP 8(LẦN 2)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 1% 11.2% 34.7% 40.7% 12.4%
2 Lý Tự Trọng 0% 8.45% 3.4% 36.9% 23.25%
3 Ngô Gia Tự 2.11% 5.98% 13.63% 41.21% 37.07%
4 Nguyễn Công Trứ 1.96% 14.43% 29.2% 42.91% 15.5%
5 Nguyễn Huệ 3.93% 18.04% 43.5% 26.55% 7.98%
6 Phan Bội Châu 0.77% 8.77% 30.96% 31.73% 27.77%
7 Phan Chu Trinh 0% 2.56% 13.81% 33.79% 49.84%
8 Phan Đình Phùng 1.05% 7.95% 34.72% 40.85% 15.43%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG

KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN TOÁN LỚP 8(LẦN 2)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 7.41% 9.52% 27.51% 31.22% 24.34%
2 Lý Tự Trọng 3.92% 12.55% 24.31% 28.63% 30.59%
NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG
6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
3 Ngô Gia Tự 2.94% 4.12% 12.35% 25.29% 55.29%
4 Nguyễn Công Trứ 4.72% 9.43% 18.87% 22.64% 44.34%
5 Nguyễn Huệ 15.17% 14.04% 29.21% 21.91% 19.66%
6 Phan Bội Châu 3.94% 9.45% 23.62% 28.35% 34.65%
7 Phan Chu Trinh 1.1% 1.65% 8.24% 26.92% 62.09%
8 Phan Đình Phùng 7.06% 7.06% 23.53% 30.59% 31.76%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN TIẾNG ANH LỚP 8(LẦN 2)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 3.74% 8.56% 17.65% 26.2% 43.85%
2 Lý Tự Trọng 0.75% 2.62% 11.61% 36.7% 48.31%
3 Ngô Gia Tự 0.58% 2.91% 5.81% 31.4% 59.3%
4 Nguyễn Công Trứ 0.93% 0% 12.15% 24.3% 62.62%
5 Nguyễn Huệ 9.14% 9.14% 24% 30.29% 27.43%
6 Phan Bội Châu 0% 0.79% 4.72% 35.43% 59.06%
7 Phan Chu Trinh 0% 0.56% 5.08% 15.25% 79.1%
8 Phan Đình Phùng 0% 1.69% 8.43% 29.78% 60.11%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN HÓA LỚP 9(LẦN 2)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 3.8% 5.53% 22.25% 32.29% 36.13%
2 Lý Tự Trọng 4.62% 7.47% 20.58% 21.89% 45.44%
3 Ngô Gia Tự 0% 0% 4.12% 22.16% 73.72%

4 Nguyễn Công Trứ 0% 0% 12.27% 42.13% 45.6%
5 Nguyễn Huệ 2.78% 6.09% 12% 35.2% 43.93%
6 Phan Bội Châu 1.69% 0% 19.49% 32.2% 46.62%
7 Phan Chu Trinh 0% 0% 3.75% 29.6% 66.65%
8 Phan Đình Phùng 0% 1.47% 7.7% 35.26% 55.57%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN TIẾNG ANH LỚP 9(LẦN 2)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 9.29% 13.51% 25% 22.25% 29.95%
2 Lý Tự Trọng 14.4% 8% 23.3% 22.3% 32%
3 Ngô Gia Tự 0.7% 4.3% 7.2% 34.8% 53%
4 Nguyễn Công Trứ 1.85% 7.4% 30.3% 16.85% 43.6%
5 Nguyễn Huệ 11% 17.5% 26% 23.5% 22%
6 Phan Bội Châu 0.8% 4.5% 15.9% 31.8% 47%
7 Phan Chu Trinh 0% 3.8% 19.9% 38.6% 37.7%
8 Phan Đình Phùng 0.7% 2.4% 9.9% 19.9% 67.1%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN TOÁN LỚP 9(LẦN 2)
NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG
7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 3.8% 11.6% 24.5% 27.6% 32.5%
2 Lý Tự Trọng 11.6% 11% 17.7% 24.9% 34.8%
3 Ngô Gia Tự 0.7% 1.4% 8.4% 22.7% 66.8%
4 Nguyễn Công Trứ 2% 9.6% 27.8% 36.8% 23.8%
5 Nguyễn Huệ 12.9% 13.6% 18.24% 31.4% 23.86%
6 Phan Bội Châu 0% 8% 30% 27% 35%
7 Phan Chu Trinh 0% 1.4% 11.9% 28.7% 58%
8 Phan Đình Phùng 7.55% 5.45% 24.5% 29.8% 32.7%

BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN SINH LỚP 9(LẦN 2)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 0.53% 4.97% 35.9% 42.1% 16.5%
2 Lý Tự Trọng 0.35% 3.33% 30.41% 42.87% 23.04%
3 Ngô Gia Tự 0% 2% 20.48% 50.93% 26.59%
4 Nguyễn Công Trứ 0% 1.79% 30.5% 46.78% 20.93%
5 Nguyễn Huệ 0.56% 4.44% 31.67% 43.38% 19.95%
6 Phan Bội Châu 0% 5.15% 34.35% 42.35% 18.15%
7 Phan Chu Trinh 0% 0.75% 8.2% 46.98% 47.07%
8 Phan Đình Phùng 0% 3.77% 28.52% 43.55% 24.16%
BẢNG THỐNG KÊ TỶ LỆ % CÁC TRƯỜNG
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MÔN LÝ LỚP 9(LẦN 2)
STT TRƯỜNG GIỎI KHÁ T-BÌNH YẾU KÉM
1 Lê Hồng Phong 4.59% 11.9% 26.27% 29.64% 27.6%
2 Lý Tự Trọng 8.35% 12.91% 31.05% 24.85% 22.84%
3 Ngô Gia Tự 1.39% 2.84% 14.16% 39.36% 42.25%
4 Nguyễn Công Trứ 2% 11.14% 30.5% 31.86% 24.5%
5 Nguyễn Huệ 6.47% 17.11% 33.4% 21.85% 21.17%
6 Phan Bội Châu 0.81% 5% 29.87% 40.14% 24.18%
7 Phan Chu Trinh 0% 0% 7.2% 34.1% 58.7%
8 Phan Đình Phùng 2.27% 3.69% 23.25% 38.49% 32.3%
Nhìn chung một số trường tỉ lệ học sinh yếu, kém có giảm dần nhưng
cũng có một số trường tỉ lệ yếu kém tăng dần, điều này tỉ lệ nghịch với tinh thần
chỉ đạo của Phòng và chỉ tiêu đặt ra đầu năm học về học lực của mỗi trường.
Các trường chưa có biện pháp hoặc có biện pháp nhưng chưa hiệu quả trong
việc nâng cao chất lượng học tập của học sinh. Lớp học tăng buổi ở các trường
còn thấp chiếm tỉ lệ 25,8% trong toàn khối THCS. Bên cạnh đó ngân hàng đề
khảo sát giáo viên ra chưa thật sự đầu tư về thời gian và kiến thức, ra đề còn
NĂM HỌC 2009-2010 NGUYỄN THỊ THU TRANG

8

×