1
S NÔNG NGHIP V PHT TRIN NÔNG THÔN DĂK LĂK
CHI CC KIM LÂM
BO CO KT QU
ĐIỀU TRA PHÂN BỐ, SINH THI CỦA MỘT SỐ LOI THỰC VẬT
THÂN GỖ QUÝ HIM PHC V CÔNG TC BO TỒN NGUỒN GEN
TẠI TỈNH ĐĂK LĂK
Buôn Ma Thut, thng 6 năm 2014
2
S NÔNG NGHIP V PHT TRIN NÔNG THÔN DĂK LĂK
CHI CC KIM LÂM
BO CO KT QU
ĐIỀU TRA PHÂN BỐ, SINH THI CỦA MỘT SỐ LOI THỰC VẬT
THÂN GỖ QUÝ HIM PHC V CÔNG TC BO TỒN NGUỒN GEN
TẠI TỈNH ĐĂK LĂK
Cơ quan thực hiện
Trường Đại học Tây Nguyên
Chủ nhiệm công trình
PGS.TS. Bảo Huy
Buôn Ma Thut, thng 6 năm 2014
3
DANH SCH THNH VIÊN THAM GIA
Stt
Họ tên, học hm học v
Trch nhiệm
1
PGS.TS. Bo Huy
Ch nhiệm
2
Th.S. Nguyn Đc Đnh
P. Ch nhiệm, ph trch thực vt rng
3
KS. Nguyn Th Hin
Thnh viên, ph trch thực vt rng
4
TS. Cao Th L
Thư k
5
TS. V Hng
Thnh viên
6
Hong Trng Khnh
Thnh viên
7
H Đnh Bo
Thnh viên
8
Nguyn Công Ti Anh
Thnh viên, ph trch GIS
9
Phm Đon Ph Quc
Thnh viên
4
MC LC
1 ĐT VN ĐỀ 7
2 MC TIÊU, ĐỐI TƯNG, ĐA ĐIM V THỜI GIAN NGHIÊN CU 7
2.1 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 7
2.2 ĐỐI TƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN 7
2.3 ĐC ĐIỂM SINH CNH, THM THC VT V ĐA DNG LOI THC VT
CC KHU RNG ĐC DỤNG TNH ĐĂK LĂK 8
3 NỘI DUNG NGHIÊN CU V PHƯƠNG PHP TIN HNH 12
3.1 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 12
3.2 PHƯƠNG PHP TIẾN HNH 13
4 KT QU 19
4.1 DANH MỤC CC LOI CÂY THÂN GỖ QUÝ HIẾM TRONG CC KIỂU RNG
CỦA ĐĂK LĂK V BN Đ PHÂN BỐ SINH THI THC VT THÂN GỖ QUÝ HIẾM
19
4.2 MT ĐỘ QUN THỂ CỦA TNG LOI CÂY GỖ QUÝ HIẾM NƠI PHÂN BỐ
CHNH. LP BN Đ MT ĐỘ PHÂN BỐ QUN THỂ THC VT THÂN GỖ QUÝ
HIẾM 35
4.3 MỐI QUAN H SINH THI GIA CC LOI CÂY GỖ QUÝ HIẾM VI CC
LOI ƯU THẾ SINH THI 50
4.4 GII PHP QUN LÝ BO TN LOI THC VT THÂN GỖ QÚY HIẾM 61
5 KT LUẬN V KIN NGH 62
5.1 KẾT LUN 62
5.2 KIẾN NGHỊ 62
PH LC 63
5.3 Ph lc 1: Danh mc cc loi cây chim ưu th (N% > 3%) trong cc quần thể loi
cây gỗ qu him 63
5.4 Ph lc 2: Mẫu phiu điều tra 65
5
DANH MC CC BNG BIU
Bng 1: Cc kiểu thm thực vt cc khu rng đc dng v ton tnh 8
Bng 2: S lưng loi thực vt theo mc nguy cp tnh Đăk Lăk 10
Bng 3: Cc khu rng c gi tr bo tn cao rng đc dng 11
Bng 4: Danh lc thực vt thân gỗ qy him tnh đăk lăk 19
Bng 5: S lưng loi thực vt thân gỗ theo mc nguy cp tnh Đăk Lăk 20
Bng 6: Nhân t sinh thi theo vng phân b cc loi cây gỗ qu him Đăk Lăk 24
Bng 7: Hnh nh cc loi cây gỗ qu him tnh Đăk Lăk 27
Bng 8: Mt đ loi cây gỗ qu him cc điểm phân b quần thể loi ti Đăk Lăk 36
Bng 9: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thi
VQG Yok Đôn 51
Bng 10: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thái
VQG Chư Yang Sin 54
Bng 11: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thi
Khu BTTN Ea Sô 57
Bng 12: Mi quan hệ sinh thi giữa cc loi cây gỗ qu him v với cc loi ưu th sinh thi
Khu DTTN Nam Kar 60
6
DANH MC CC BN ĐỒ, HNH, NH
Hnh 1: B tr ô mẫu cc điểm phân b loi thực vt qu him 14
Hnh 2: S dng công c lp bn đ Grid trong Mapinfo để lp bn đ mt đ phân b quần thể
15
Hnh 3: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him VQG Yok Đôn 22
Hnh 4: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him VQG Chư Yang Sin 22
Hnh 5: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him Khu BTTN Ea Sô 23
Hnh 6: Bn đ phân b loi cây gỗ qu him Khu DTTN Nam Kar 23
Hnh 7: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Bch Xanh – VQG Chư Yang Sin 39
Hnh 8: Bn đ cp mt đ phân b quần thể C Te – VQG Chư Yang Sin 39
Hnh 9: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai– VQG Chư Yang Sin 40
Hnh 10: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Du Sam – VQG Chư Yang Sin 40
Hnh 11: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Ging Hương – VQG Chư Yang Sin 41
Hnh 12: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Pơ Mu – VQG Chư Yang Sin 41
Hnh 13: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Thông 2 l dẹt – VQG Chư Yang Sin 42
Hnh 14: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Thông 5 l – VQG Chư Yang Sin 42
Hnh 15: Bn đ cp mt đ phân b quần thể X x – VQG Chư Yang Sin 43
Hnh 16: Bn đ cp mt đ phân b quần thể C Te – VQG Yok Đôn 44
Hnh 17: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai – VQG Yok Đôn 44
Hnh 18: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Ging Hương – VQG Yok Đôn 44
Hnh 19: Bn đ cp mt đ phân b quần thể G Mt – VQG Yok Đôn 45
Hnh 20: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Kiền Kiền – VQG Yok Đôn 45
Hnh 21: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Sơn Huyt – VQG Yok Đôn 46
Hnh 22: Bn đ cp mt đ phân b quần thể C Te – Khu BTTN Ea Sô 47
Hnh 23: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai – Khu BTTN Ea Sô 47
Hnh 24: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Ging Hương – Khu BTTN Ea Sô 48
Hnh 25: Bn đ cp mt đ phân b quần thể G Mt – Khu BTTN Ea Sô 48
Hnh 26: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Cẩm Lai – Khu DTTN Nam Kar 49
Hnh 27: Bn đ cp mt đ phân b quần thể Gi Bầu – Khu DTTN Nam Kar 49
7
1 ĐT VN ĐỀ
Cc loi thực vt rng qu him nước ta ni chung v Đăk Lăk ni riêng đang đng trước
nguy cơ b tuyệt chng dần do việc khai thc tri phép, sự bin đổi ca cc điều kiện tự nhiên
như chuyển đổi rng để ly đt canh tc v bin đổi kh hu. Trong khi cơ s dữ liệu ca cc
loi cây ny về pha cc đơn v qun l chưa c đ cc thông tin, t đ còn gp nhiều kh khăn
trong hot đng qun l, gim st, bo vệ để thực hiện công tc bo tn chúng.
Trong thực t cc loi cây gỗ qu him ch yu còn phân b trong cc khu rng đc dng,
hoc l phân b ri rc với nhữ c thể còn st li hoc phân b theo cc quần thể những nơi
đưc bo tn tt. Tuy nhiên cc điều kiện sinh thi để phân b loi cng như mt đ quần thể
những habitat loi đâu, trong điều kiện no v s lưng c thể ca chng vẫn chưa c s
liệu đầy đ. Cc khu rng đc dng ca tnh cng đ va xây dựng li phương n quy hoch,
nhưng do hn ch về ngun lực nên ch mới dng li việc lp danh lc loi qu him, chư xc
đnh đưc vng phân b ca những quần thể loi qu him, do đ c kh khăn trong công tc
qun l bo tn
Chnh v vy việc thực hiện chương trnh: “Điều tra phân bố, sinh thi của một số loi
thực vật thân gỗ quý hiếm phục vụ cho công tc bảo tồn nguồn gen tại tỉnh Đăk Lăk” là
điều cần thit. N nhm vo việc cung cp thông tin, co s dữ liệu về phân b, yu t sinh thi
nh hưng ca cc quần thể quan trng ca cc loi thực vt qu him theo theo Ngh đnh
32/2006, sch đ Việt Nam v quc t IUCN. Trên cơ s đ đề xut đưc cc gii php bo tn
ngun gen c thể cho tng loi ti cc khu vực trên đa bn tnh Đăk Lăk đc biệt l ti cc
vưn quc gia v cc khu bo tn thiên nhiên.
2 MC TIÊU, ĐỐI TƯNG, ĐA ĐIM V THỜI GIAN NGHIÊN CU
2.1 MC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRNH
Chương trnh thực hiện nhm đt đưc cc mc tiêu l cung cp cơ s dữ liệu, bn đ về
phân b loi, quần thể, sinh thi ca cc loi thực vt thân gỗ qu him ca tnh Đăk Lăk lm
cơ s cho việc qun l bo tn bền vững.
2.2 ĐỐI TƯNG, ĐA ĐIM, THỜI GIAN
Loi cây: Cc loi cây thân gỗ qu him còn c phân b mt s kiểu rng chnh
ti Đăk Lăk (theo Ngh đnh 32/2006 v sch đ Việt Nam v IUCN cc cp đ
CR, EN, VU)
Đa điểm: Ti cc Vưn quc gia, khu bo tn thiên nhiên: VQG Yok Đôn, VQG
Chư Yang Sin, KBTTT Ea Sô; KBTTN Nam Ka.
Thời gian: Tin hnh trong 9 thng, t 20/9/2013 – 20/06/2013
8
2.3 ĐC ĐIM SINH CNH, THM THỰC VẬT V ĐA DẠNG LOI THỰC VẬT
CC KHU RNG ĐC DNG TỈNH ĐĂK LĂK
2.3.1 Đa dạng sinh cảnh, kiểu thảm thực vật rng
Phân loi cc kiểu thm thực vt rng theo hệ thng phân loi dựa vo nhân t
sinh thi pht sinh cho tng khu rng đc dng v tổng hp chung ton tnh, theo hệ
thng phân loi Thi Văn Trng (1978)
Bảng 1: Cc kiểu thảm thực vật cc khu rng đc dụng v ton tỉnh
Stt
Kiểu thảm thực vật theo
Thi Văn Trng (1978)
VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu
DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ Lăk
Tng
số
Cc kiểu rng, r kn
vng ni thp
I
Kiểu rng kn thưng
xanh, mưa ẩm nhiệt đới
x
x
x
x
x
5
II
Kiểu rng kn na rng l,
mưa ẩm nhiệt đới
x
x
x
3
III
Kiểu rng kn rng l, hơi
ẩm nhiệt đới
0
IV
Kiểu r kn l cng, hơi
khô nhiệt đới
0
Cc kiểu rng thưa
V
Kiểu rng thưa cây l
rng, hơi khô nhiệt đới
x
x
2
VI
Kiểu rng cây l kim, hơi
khô nhiệt đới
0
VII
Kiểu rng thưa cây l
kim, hơi khô nhiệt đới
ni thp
x
x
2
Cc kiểu trảng, truông
VIII
Kiểu trng cây to, cây bi,
c cao khô nhiệt đới
x
x
x
3
IX
Kiểu truông bi gai, hn
nhiệt đới
0
Cc kiểu rng kn, vng
cao
X
Kiểu rng kn thưng
xanh, mưa ẩm nhiệt đới
ni thp
x
x
x
x
4
XI
Kiểu rng kn hỗn hp
cây l rng, l kim, ẩm
nhiệt đới ni thp
x
x
2
9
Stt
Kiểu thảm thực vật theo
Thi Văn Trng (1978)
VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu
DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ Lăk
Tng
số
XII
Kiểu rng kn cây l kim,
ẩm ôn đới ni va
x
x
2
Cc kiểu qun hệ khô
lạnh vng cao
XIII
Kiểu quần hệ khô vng
cao
0
XIV
Kiểu quần hệ lnh vng
cao
x
1
Kiểu rng khc
XV
Kiểu rng l rng thưng
xanh hỗn giao tre na, l
ô
x
x
x
x
x
5
XVI
Kiểu rng tre na, l ô
x
x
x
x
x
5
Tng số
7
8
6
6
7
Ngun: Quy hoch cc khu rng đc dng tnh Đăk Lăk đn 2020, Chi cc Kim lâm Dăk Lăk, 2013
Cc kiểu rng ny đưc hnh thnh trên cơ s sự thay đổi cc nhân t sinh thi
trong ton tnh m ch yu l sự thay đổi cc điều kiện kh hu v thổ nhưng, đc biệt
l sự bin đng rng ca cc đai cao t 100 – 2400 m, v tr đa l khu vực chuyển tip
giữa Tây nguyên với duyên hi miền trung, đ hnh thnh nên cc kiểu thm thực vt
rng đa dng. Như vy tnh Đăk Lăk c 11 kiểu thm trong 16 kiểu thm thực rng ca
c nước, chng t sự đa dng rt cao hệ sinh thi rng, thm thực vt đây. Trong d
VQG Chư Yang Sin c 8 kiểu thm, chim s kiểu thm cao nht do sự đa dng bin
đng lớn về đai cao, kh hu, thổ nhưng; tip đ l Vưn quc gia Yôk Đôn với 7 kiểu
thm, trong đ đc hữu l kiểu rng thưa cây l rng, hơi khô nhiệt đới (rng khp) tiêu
biểu cho Tây Nguyên.
Kiểu thm thực vt phổ bin nht l:
Kiểu rng kn thưng xanh, mưa ẩm nhiệt đới: C 5/5 khu rng đc dng
Kiểu rng l rng thưng xanh hỗn giao tre na, l ô: C 5/5 khu rng đc
dng
Kiểu rng tre na, l ô: C 5/5 khu rng đc dng
Kiểu rng kn thưng xanh, mưa ẩm nhiệt đới ni thp: C 4/5 khu rng đc
dng
Kt qu tổng hp ny cho thy cc khu rng đc dng ca tnh Đăk Lăk bao gm
hầu ht cc kiểm thm thực vt đi diện cho tnh, Tây Nguyên v c nước.
10
2.3.2 Đa dạng loi thực vật quý hiếm
Về loi thực vt qu him tổng cng c 97 loi c nguy cơ nguy cp rng đc
dng ca tnh Đăk Lăk, trong đ đưc phân ra theo danh mc sch đ quc t v trong
nước bng sau.
Bảng 2: Số lưng loi thực vật theo mc nguy cp tỉnh Đăk Lăk
Phân hạng nguy cp
Số loi
Nghi đnh 32 (2006)
IA
5
IIA
20
Sch đ VN (2007)
CR
3
EN
40
VU
42
IUCN (2012)
CR
5
EN
9
VU
11
Ngun: Quy hoch cc khu rng đc dng tnh Đăk Lăk đn 2020, Chi cc Kim lâm Dăk Lăk, 2013
Cc loi thực vt qu him, c nguy cơ tuyệt chng hoc b đe da trên ton cầu
theo IUCN (2012) c phân b ti rng đc dng Đăk Lăk bao gm: Thuc nhm rt
nguy cp (CR) gm 5 loi: Dầu con quay, Sao ct, Chò đen, Trầm hương v Thông
nước; nhm loi đang nguy cp (EN) gm c 9 loi: X x, Kiền kiền, Dầu rái, Dầu mít,
Sao cát, Sao xanh, Sn m, cẩm lai v, C te v nhm cc loi c nguy cơ b đe da
(VU) bao gm 11 loi: Đnh tùng, Bách xanh, Thông lá dẹt, Thông nhựa, Trắc bông,
Tu lá chẻ, Tu lưc, Ái li, Sao đen, Xoi vng, Chm bao trung b.
Cc loi thực vt qu him, c nguy cơ tuyệt chng hoc b đe da Việt Nam
theo Sch đ năm 2007 c phân b ti rng đc dng Đăk Lăk bao gm: Nhm cc loi
b đe da cao, c nguy cơ tuyệt chng (CR) bao gm 3 loi: Ô rô b (Aucuba sp.), Thông
Nước, Re hương; nhm đang nguy cp (EN) gm 40 loi: Ct toi đ, Bch xanh, Pơ
mu, Du sam ni đt, Nắp p, Chân danh, Cà te, Gõ mt, G nước, Cẩm lai bà ra, Cẩm
lai v, Ging hương, Trắc bông, Si lông nhung, Si xe, Kiền kiền, Sao cát, Sao xanh,
Bí kỳ nam, Kiền, Trầm, Mã h, Song Poilanei, Song bt, Lan kim tuyn, Lan sữa, Lan
sa trắng, Lan sa gi gp, Hoàng tho đng yêu, Hong tho ngc thch, Lan chiểu
nhn, Lan lông b dp, Lan lông tơ, Nht điểm hoàng, Thch hc hong đ, Thch hc
lông đen, Thch hc mới, Ý tho, Lan chiểu tixica, Yn phi.V nhm c nguy cơ b đe
da (VU) gm 42 loi: Ct toái bổ, Đnh tùng, Du sam, Tu lá chẻ, Thiên tu lưc, Cúc
bc, Đẳng sâm, Qua lâu, Cà ổi lá nh, Cà ổi đ, Cà ổi gai dữ, Dẻ Langbian, Si đ l
mác, Si đ nht, Si na cầu, Si vàng, Dây giom, Ba gc, Ái li, Xương c, Đinh l
bẹ, Tai đt, Xá x, Xá x cam bt, Bình linh nghệ, Cây di núi, Giổi xương, Chò đen,
11
Trng đa thân ngắn, Chùm gi trung việt, Trm đen, Sơn đo, Sơn huyt, Gi np, Lát
lông, Cẩu t, Bch hoàng tho, Lan thy tiên, Ngc điểm đai châu, Ngc điểm đuôi co,
Thch hc không l, Xưng da.
Cc loi qu him, c nguy cơ tuyệt chng, cm khai thc theo Ngh đnh 32 năm
2006 c phân b ti rng đc dng Đăk Lăk bao gm: Nhm nghiêm cm khai thc (IA)
gm 5 loi: Thông Nước, Lan sa, Lan sa gi gp, Lan kim tuyn, lan sa trắng; nhm
hn ch khai thc (IIA) gm 20 loi: Đnh tng, Bch xanh, Pơ mu, Du sam, Thông 5
lá, Thông lá dẹt, Thiên tu lưc, Tu lá chẻ, Cà te, Gõ mt, G nước, Cẩm lai bà ra,
Cẩm lai vú, Trắc bông, Ging hương, Đinh l bẹ, Xá x lá to, Xá x cam bt, Vng đắng,
Re hương.
2.3.3 Đa dạng cc khu rng c gi tr bảo tồn cao (HCV)
Căn c vo tiêu chuẩn xc đnh cc khu rng c gi tr bo tn cao v kt qu
kho st đnh gi đc điểm cc hệ sinh thi rng, thm thực vt rng, x hp thực vt,
cnh quan v đa dng sinh vt cc khu rng đc dng ca tnh. Cho thy rng đc
dng tnh Đăk Lăk c 5/6 loi HCV do FSC phân chia.
Bảng 3: Cc khu rng c gi tr bảo tồn cao rng đc dụng
TT
HCV
VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu
DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ
Lăk
Khu bảo
tồn loi-
sinh
cảnh
Thủy
tng
Tng
1
HCV 1 - Đa dạng loài.
Trng tâm l đa dng
sinh hc bao gm các
loi đc hữu v cc loi
him, c nguy cơ tuyệt
chng hoc b đe da, mà
c nghĩa cp đ toàn
cầu, khu vực hoc quc
gia
x
x
x
x
x
x
6
2
HCV 2 - Hệ sinh thi v
bc khảm cp độ
cảnh quan: Các hệ sinh
thi cp đ cnh quan
khu vực lớn v mnh
ghép hệ sinh thái có ý
nghĩa cp đ toàn cầu,
khu vực hoc quc gia,
v trong đ c sự phân b
và sự phong phú các
quần thể c thể pht triển
x
x
x
x
4
12
TT
HCV
VQG
Yôk
Đôn
VQG
Chư
Yang
Sin
Khu
BTTN
Ea Sô
Khu
DTTN
Nam
Ka
Khu
rng
BVCQ
hồ
Lăk
Khu bảo
tồn loi-
sinh
cảnh
Thủy
tng
Tng
ca phần lớn các loài
trong tự nhiên
3
HCV 3 - Các hệ sinh
thi v môi trường sống
(Habitat): Him, b
nguy cơ tuyệt chng,
hoc các hệ sinh thái,
môi trưng sng hoc
nơi cư tr đang b đe da
x
x
x
x
x
5
4
HCV 4 - Dch vụ hệ sinh
thái quan trọng: Dch
v hệ sinh thi cơ bn
trong tình hung quan
trng, bao gm c bo vệ
lưu vực nước, kiểm soát
xi mòn đt và dc d b
tổn thương
x
x
x
x
x
5
5
HCV 5 - Nhu cu của
cộng đồng: Cc khu vực
và các ngun lực cơ bn
để đp ng các nhu cầu
thit yu ca cng đng
đa phương hoc ngưi
dân bn đa (đi với sinh
k, sc khe, dinh
dưng, nước, vv), đưc
xc đnh thông qua cam
kt với các cng đng
hoc ngưi dân bn đa
x
x
x
x
4
Tng
5
5
4
4
4
2
Ngun: Quy hoch cc khu rng đc dng tnh Đăk Lăk đn 2020, Chi cc Kim lâm Dăk Lăk, 2013
Trong đ HCV1: Đa dng loi c c 6/6 khu rng đc dng, tip đn l HCV3
– Cc hệ sinh thi v Habitat v HCV4: Dch v hệ sinh thi quan trng c 5/6 khu
rng đc dng.
3 NỘI DUNG NGHIÊN CU V PHƯƠNG PHP TIN HNH
3.1 NỘI DUNG NGHIÊN CU
Chương trnh thực hiện các ni dung chnh như sau:
13
i) Lp danh mc cc loi cây thân gỗ qu him trong cc kiểu rng ca Đăk Lăk (theo
Ngh đnh 32/2006 /NĐ-CP, sch đ Việt Nam 2007 v ca IUCN 2012) v bn đ phân
b sinh thi thực vt qu him.
ii) Xc đnh phân b quần thể, mc đ phong ph ca tng loi qu him. Lp bn đ phân
b quần thể thực vt qu him.
iii) Xc đnh mi quan hệ sinh thi giữa cc loi thực vt rng thân gỗ qu him với cc
loi ưu th ti cc vưn quc gia v khu bo tn trên đa bn tnh Đăk Lăk.
iv) Đề xut đưc mt s gii php kh thi trong công tc bo tn ngun gen ca loi thực
vt thân gỗ qu him
3.2 PHƯƠNG PHP TIN HNH
Phương php thực hiện c thể cho tng ni dung hot đng ca chương trnh như sau:
3.2.1 Phương php lập danh mục v bản đồ phân bố cc loi cây thân gỗ quý hiếm
cn c trong cc kiểu rng của Đăk Lăk
K tha cc danh lc thực vt ca cc khu bo tn thiên nhiên vưn quc gia (dựa trên
danh lc va quy hoch) xc đnh danh lc cc loi cây gỗ qu him cho tng khu bo
tn v vưn quc gia. (Danh lc l thuyt)
Phng vn thực t cn b v ngưi dân ti cc khu bo tn thiên nhiên v VQG để xc
đnh cc cc loi qu him c trong danh lc “l thuyt” về v tr, khu vực còn c phân
b loi qu him, chm lên bn đ những điểm c cc loi phân b (Phiu 1). Đnh du
những loi chưa gp bao gi hoc bổ sung loi trong danh lc chưa c.
Kho st hiện trưng theo tuyn cc đim phân b để xây dựng danh lc cc loi cây
gỗ qu him cc khu bo tn thiên nhiên v cc vưn quc gia so với ngh đnh
32/2006, sách đ Việt Nam 2007 v IUCN 2012 (Phiu 2 v 3). Qu trnh kho st kt
hp chp nh cc b phn ca cây: c cây, thân l , hoa qu… Đ kho st 44 điểm phân
b với 176 km tuyn 4 khu bo tn để lp danh lc. Trên cc tuyn ghi nhn xut hiện
loi, s cây v cc nhân t sinh thi
Lp lớp dữ liệu bn đ về v tr, s c thể v cc yu t sinh thi nơi xut hiện loi.
3.2.2 Phương php xc đnh phân bố qun thể, mc độ phong ph của tng loi
quý hiếm. Lập bản đồ phân bố qun thể thực vật quý hiếm
i) Thu thp s liu đim phân b quần th loi qu him:
Xc đnh đim phân b loi qu him t kt qu phng vn, k tha ti liệu.
Ti mỗi điểm phân b loi đ xc đnh, lp mt đưng trc đi qua điểm theo hướng bắc
– nam về mỗi pha ca điểm ny 500m, sau đ xc đnh khu điều tra c diện tch l 1km
2
14
về pha bên phi ca điểm phân b với cnh l trc bắc nam va xc đnh. Chia diện
tch ny lm 2 phần bng nhau, mỗi phần lp 1 tuyn 1km đi qua giữa diện tch ny.
Trên tuyn lp 5 ô mẫu mỗi ô 0.1 ha hnh tròn với bn knh R = 17.84m để đo đm xc
đnh tầng cây gỗ v cây ti sinh đưc đo trong ô ph 100m
2
(R = 5.64m) cng cc đc
điểm sinh thi. Như vy mỗi điểm c 10 ô mẫu đưc lp trên 2 tuyn (Hnh 1).
Đ thit lp Chư Yang Sin 10 điểm phân b, Nam Ka 5 điểm, Ea Sô 9 điểm v Yok
Đôn l 20 điểm. Tổng cng c 44 điểm phân b loi qu him đưc kho st v lp
đưc 440 ô mẫu để xc đnh mt đ quần thể v mi quan hệ sinh thi loi.
X/Y
Điểm đến
khu phân
bố loài
qúy hiểm
1km
165m
250m
500m
Ô tiêu chuẩn tròn:
S= 1.000m2;
R=17,84m. Điều
tra cây gỗ
Ô TC 100m2.
R=5,64m. Điều
tra cây tái sinh
1km
Hình 1: Bố tr ô mu cc điểm phân bố loi thực vật quý hiếm
15
Trên 2 tuyn lp 10 mẫu hình tròn diện tích 1000m
2
để đo đm tầng cây gỗ, trong
đ c ô 100m
2
ti tâm ô ghi nhn cây ti sinh (Phiu 3), trong đ 8 ô ch điều tra cây gỗ
qu him v c 2 ô điều tra chi tit tt c cc loi cây gỗ bao gm loi qu him.
ii) Xc đnh mt đ, mc đ phong ph ca tng loi cây g qu him tng đim
phân b:
Xc đnh mt đ loi v mt đ ti sinh tng điểm:
- Mt đ phân b loi trong cc điểm phân b (Nloai/điểm):
Nloi/điểm (100ha) = Nloi/ha*100 (1)
N loài/ha = ∑ Nloai ca 10 ô (Mỗi ô 0.1ha)
- Mt đ tái sinh (Nts) ca loi trong cc điểm phân b (Nts/điểm):
Nts/điểm (100ha) = Nts/ha*100 (2)
Nts/ha = ∑ Nts ca 10 ô *10
Sau khi xc đnh đưc mt đ loi (N loai/điểm) v cây ti sinh (Nst/điểm) ca Ging hương
tng điểm t đ suy ra mt đ cây gỗ v cây ti sinh trung bnh 9 điểm phân b ca khu
bo tn
iii) Lp bn đ phân b quần th v cấp mt đ loi qu him:
Trên cơ s dữ liệu ta đ điểm phân b quần thể loi qu him với cc ch tiêu điều tra
về mt đ, nhân t sinh thi liên quan, tin hnh lp cơ s dữ liệu v s dng GIS để lp bn đ
cp mt đ phân b tng loi cây gỗ qu him tng khu rng đc dng.
S dng chc năng phân tch chuyên đề về mt đ phân b Thematic Map/ Grid ca
Mapinfo xây dựng bn đ mt đ phân b quần thể loi.
Công c bn đ chuyên đề Grid
Thông s bn knh quần thể kho
st l 500m, tnh t tâm điểm điều
tra quần thể đn ranh giới (ng với
quy mô điểm l 1*1km)
Phân cp mt đ quần thểt hnh
3 cp
Hình 2: S dụng công cụ lập bản đồ Grid trong Mapinfo để lập bản đồ mật độ phân bố
qun thể
16
Đng thi cc ch tiêu sinh thi liên quan đn quần thể đưc lưu trữ v d dng cp nht
trong phần mềm ny v lm cơ s để theo di bin đng quần thể lâu di cc khu rng đc
dng.
3.2.3 Phương php xc đnh mối quan hệ sinh thi gia cc loi thực vật rng
thân gỗ quý hiếm.
Trên cơ s dữ liệu cc điểm điều tra phân b loi qu him, mỗi điểm c 2 ô điều tra tt
c cc loi, tp hp cc ô ny để nghiên cu mi quan hệ sinh thi giữa loi cây qu him với
cc loi cây gỗ khc.
S dng phương php nghiên cu mi quan hệ loi sinh thi loi trong rng mưa nhiệt
đới dựa vo tiêu chuẩn ρ v
2
(Bo Huy, 1997).
Rng hỗn loi nhiệt đới gm nhiều loi cây cng tn ti, thi gian cng tn ti ca mt
s loi trong đ ph thuc v mc đ ph hp hay đi khng giữa chng với nhau trong quá
trnh li dng những yu t môi trưng hoc chng c cng chung yêu cầu sinh thi hay không
m cng xut hiện hoc ch c loi ny m không c loi khc. C thể phân ra lm 3 trưng
hp:
Liên kt dương: L trưng hp những loi cây c thể cng tn ti sut qu trnh sinh
trưng, giữa chng không c sự cnh tranh về nh sng, về cc cht dinh dưng trong đt v
không lm hi nhau thông qua cc cht hoc sinh vt trung gian khc. Ngoi ra liên kt dương
còn thể hiện về yêu cầu sinh thi, hai loi cng xut hiện khi c chung yêu cầu sinh thi cơ bn.
Liên kt âm: L trưng hp những loi cây không thể tn ti lâu di bên cnh nhau
đưc do c những đi khng quyt liệt trong qu trnh li dng cc yu t môi trưng (nh
sng, cht dinh dưng trong đt, nước ), c khi loi tr lẫn nhau thông qua nhiều yu t như:
đc t l cây, cc tinh dầu hoc sinh vt trung gian. Ngoi ra liên kt âm còn thể hiện sự khc
nhau hon ton về yêu cầu sinh thi, hai loi không cng xut hiện khi c sự khc biệt về yêu
cầu sinh thi cơ bn.
Quan hệ ngẫu nhiên: L trưng hp những loi cây tn ti tương đi đc lp với
nhau hoc đi với cc loi c phổ sinh thi rng th c thể tn ti cng nhau hoc không cng
nhau v không phân biệt đưc r rng.
Quan hệ sinh thi giữa tng cp loi đưc nghiên cu, trong đ loi qu him sẽ đưc
xc đnh mi quan hệ sinh thi với cc loi ưu th c mt đ > 3% trong quần thể. Mi quan hệ
ny đưc nghiên cu theo tng hệ sinh thi tng khu rng đc dng.
Tin hnh kiểm tra quan hệ cho tng cp loi theo tiêu chuẩn và
2
.
S dng cc tiêu chuẩn thng kê sau để đnh gi quan hệ theo tng cp loi:
: Hệ s tương quan giữa 2 loi A v B.
17
))(1).(()).(1).((
)().()(
BPBPAPAP
BPAPABP
(3)
Trong đ:
= 0 : 2 loi A v B đc lp nhau.
0 < 1: loi A v B liên kt dương.
-1 < 0: loi A v B liên kt âm (bi xch nhau).
Xc xut xut hiện loi:
P(AB): Xc sut xut hiện đng thi ca 2 loi A v B
P(A): Xc sut xut hiện loi A.
P(B): Xác sut xut hiện loi B.
n
nAB
ABP )(
n
nABnA
AP
)(
n
nABnB
BP
)(
Với:
nA: s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi A.
nB: s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi B.
nAB: s ô tiêu chuẩn xut hiện đng thi 2 loi A v B.
n: tổng s ô quan st ngẫu nhiên.
ni lên chiều hướng liên hệ v mc đ liên hệ giữa 2 loi. < 0: 2 loi liên kt âm v
|| cng lớn th mc đ bi xch nhau cng mnh, ngưc li > 0: 2 loi liên kt dương v ||
cng lớn th mc đ hổ tr nhau cng cao.
Trong trưng hp || xp x = 0, th chưa thể bit giữa 2 loi c thực sự quan hệ với nhau
hay không, lc ny cần s dng thêm phương php kiểm tra tnh đc lp bng tiêu chuẩn 2.
)).().().((
).5.0(
2
2
dbcadcba
nbcad
t
(4)
Trong đ:
c = nA: L s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi A.
b = nB: L s ô tiêu chuẩn ch xut hiện loi B.
a = nAB: L s tiêu chuẩn xut hiện đng thi c loi A v loi B.
d: l s ô tiêu chuẩn không cha c hai loi A v B.
n : l s ô quan st.
2
t tnh đưc công thc trên đưc so snh với
2
0.05 hoc 0.10
ng với bc tự do K=1
2
0.05
,
K=1
= 3.84 hoc
2
0.10
,
K=1
= 2.71.
Nu
2
t
2
0.05 hoc 010
th mi quan hệ giữa 2 loi l ngẫu nhiên.
18
Nu
2
t >
2
0.05 hoc 0.10
th giữa 2 loi c quan hệ với nhau.
Để xem xét mi quan hệ theo tng cp loi, s dng đng thi 2 tiêu chuẩn và
2
:
2
: để kiểm tra mi quan hệ tng cp loi.
: trong trưng hp kiểm tra bng
2
cho thy c quan hệ, th sẽ cho bit chiều hướng
mi quan hệ đ theo du ca (- hay +) v mc đ quan hệ qua gi tr ||.
T đ c thể xc đnh đưc:
- Cc loài có quan hệ dương:
2
t >
2
0.05 – 0.10
và > 0.
- Cc loài có quan hệ âm:
2
t >
2
0.05 – 0.10
và < 0
- Cc loài có quan hệ ngẫu nhiên:
2
t ≤
2
0.05 - 0.10
3.2.4 Phương php xc đnh giải php khả thi trong công tc bảo tồn nguồn gen
của loi thực vật thân gỗ quý hiếm
Dng phương php chuyên gia trên cơ s phân tch dựa trên ma trn để tm ra gii php
bo tn v pht triển cc loi cây qu him ti đa phương thông với đi tưng l cn b ca
cc VQG v Khu bo tn TN v ngưi dân sng nhm tư vn trong tng khu vực để tm ra cc
gii php bo tn ngun gen cho mỗi loi hoc nhm loi (phiu 4)
19
4 KT QU
4.1 DANH MC CC LOI CÂY THÂN GỖ QUÝ HIM TRONG CC KIU RNG
CỦA ĐĂK LĂK V BN ĐỒ PHÂN BỐ SINH THI THỰC VẬT THÂN GỖ QUÝ
HIM
4.1.1 Danh lục cc loi cây gỗ quý hiếm tỉnh Đăk Lăk
Trên cơ s kho st theo tuyn, điểm phân b ca quần thể loi qu him 4 khu rng đc
dng Yok Đôn, Chư Yang Sin, Ea Sô v Nam Kar, xc lp đưc danh lc cc loi cây gỗ qu
him theo Ngh đnh 32/2006 /NĐ-CP, sch đ Việt Nam 2007 v ca IUCN 2012 Bng 4 v
Bng 5.
Bảng 4: Danh lục thực vật thân gỗ qy hiếm tỉnh đăk lăk
STT
Tên việt nam
Tên khoa học
Mc độ nguy cp
Phân bố
khu rng
đc dụng
Ngh
đnh
32
(2006)
Sch đ
Việt
Nam
(2007)
Sách
đ
IUCN
(2012)
I
NGÀNH THÔNG
PINOPHYTA
Lớp thông
Pinopsida
1
BỘ HONG ĐN
CUPRESSALES
1.1
Họ Tng
Cupressaceae
1.1.1
Pơ mu
Fokienia hodginsii
(Dunn) A.Henry & H
H.Thomas
IIA
EN
NT
CYS
1.1.2
Bách xanh
Calocedrus
macrolepis Kurz.
IIA
EN
VU
CYS
2
BỘ THÔNG
PINALES
2.1
Họ Thông
Pinaceae
2.1.2
Du sam
Keteleeria evelyniana
Mast.
IIA
VU
CYS
2.1.3
Thông 5 lá
Pinus dalatensis
Ferré
IIA
DD
CYS
2.1.5
Thông 2 l dẹt
Pinus krempfii
Lecomte
IIA
CYS
II
NGNH MỘC
LAN
MAGNOLIOPHYT
A
Lớp mộc lan
Magnoliopsida
1
BỘ LONG NÃO
LAURALES
1.1
Họ Long não
Lauraceae
1.1.1
X x l to
Cinnamomum
balansae Lecomte
IIA
VU
EN
CYS, NK
1.1.2
Re hương
Cinnamomum
parthenoxylon (Jack.)
Meisn.
IIA
VU
EN
CYS
2
BỘ BÔNG
MALVALES
20
STT
Tên việt nam
Tên khoa học
Mc độ nguy cp
Phân bố
khu rng
đc dụng
Ngh
đnh
32
(2006)
Sch đ
Việt
Nam
(2007)
Sách
đ
IUCN
(2012)
2.1
Họ Du
Dipterocarpaceae
2.1.1
Kiền kiền
Hopea pierrei Hance
EN
EN
YD
2.2
Họ Trm hương
Thymelaceae
2.2.2
Gi bầu
Aquilaria crassna
Pierre ex Lecomte
EN
CR
CYS, NK
3
BỘ ĐẬU
FABALES
3.1
Họ Vang
Caesalpinaceae
3.1.1
Cà te
Afzelia xylocarpa
(Kurz) Craib.
IIA
EN
EN
CYS, ES,
YD
3.1.2
G mt
Sindora siamensis
Miq.
IIA
EN
LC
ES, YD
3.2
Họ Đậu
Fabaceae
3.2.1
Cẩm lai
Dalbergia oliverii
Prain.
IIA
EN
EN
CYS, ES,
NK, YD
3.2.2
Ging hương
Pterocarpus
macrocarpus Kurz.
IIA
EN
VU
CYS, ES,
NK, YD
3.2.3
Trắc
Dalbergia
cochinchinensis
Pierre
IIA
EN
VU
ES, YD
4
BỘ BỒ HÒN
SAPINDALES
4.1
Họ Đo lộn hột
Anacardiaceae
4.1.1
Sơn huyt
Melanorrhoea
laccifera Pierre.
VU
YD
Bảng 5: Số lưng loi thực vật thân gỗ theo mc nguy cp tỉnh Đăk Lăk
Phân hạng nguy cp
Số loi
Nghi đnh 32 (2006)
IA
0
IIA
12
Sch đ VN (2007)
CR
0
EN
9
VU
4
IUCN (2012)
CR
1
EN
5
VU
3
Ghi ch:
- Kí hiệu cc khu đc dng: CYS: VQG Chư Yang Sin; ES: KBTTN Ea Sô; NK: KBTTN
Nam Kar; YD: VQG Yok Đôn.
21
- Tng loi trong danh mc đưc sắp xp theo hệ thng phân loi, xc đnh mc đ đc hữu,
qu him, nguy cơ đe da theo tiêu chuẩn quc gia v quc t, bao gm theo 3 loi:
Ngh đnh 32 (2006): IA - Nhm thực vt nghiêm cm khai thác, s dng vì
mc đch thương mi; IIA- Nhm thực vt hn ch khai thác, s dng vì mc
đch thương mi;
Sch đ Việt Nam (2007): CR-Rt nguy cp; EN- Đang nguy cp; VU-Sẽ
nguy cp; LR-Nguy cp thp; DD-Thiu dẫn liệu; NE-Không đnh gi
IUCN (2012) (International Union for Conservation of Nature and Natural
Resources) - Liên minh Quc t Bo tn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên
nhiên (2012): CR-Rt nguy cp; EN- Đang nguy cp; VU-Sẽ nguy cp; NT-
Sắp b đe da; LC-Ít lo ngi; DD-Thiu dẫn liệu; NE-Không đnh gi
Kt qu cho thy c 15 loi cc mc nguy cp khc nhau:
- Theo ngh đnh 32 (2006) c 12 loi nhm IIA bao gm: Pơ mu, Bch xanh,
Du sam, Thông 5 l, Thông 2 l dẹt, X x l to, Re hương, C te, G mt,
Cẩm lai, Ging hương v Trắc.
- Theo sch đ Việt Nam (2007) c 9 loi nhm EN: Pơ mu, Bch xanh, Kiền
kiền, Gi bầu, C te, G mt, Cẩm lai, Ging hương v Trắc; v 4 loi nhm
VU: Du sam, X x l to, Re hương v Sơn huyt.
- Theo IUCN (2012) c 1 loi nhm CR l Gi bầu; 5 loi nhm EN: X x l
to, Re hương, Kiền kiền v C te, Cẩm lai; v 3 loi nhm VU: Bch xanh,
Ging hương v Trắc.
4.1.2 Bản đồ v nhân tố sinh thi nơi phân bố cc loi cây gỗ quý hiếm
Cc loi qu him ny đưc xc đnh ta đ v lp bn đ phân b, s lưng c thể cng
với cc nhân t sinh thi theo tng khu rng đc dng.
22
Hình 3: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm VQG Yok Đôn
Hình 4: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm VQG Chư Yang Sin
23
Hình 5: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm Khu BTTN Ea Sô
Hình 6: Bản đồ phân bố loi cây gỗ quý hiếm Khu DTTN Nam Kar
24
T kt qu kho st lp bn đ phân b sinh thi cc loi cây qu him, ch ra đưc cc
phân b loi cây gỗ qu him theo cc nhân t sinh thi ch đo Bng 6.
Bảng 6: Nhân tố sinh thi theo vng phân bố cc loi cây gỗ quý hiếm Đăk Lăk
Stt
Loi
DBH
(cm)
H (m)
Kiểu rng
Đai
cao
(m)
Độ
dốc
(độ)
Đ
ni
(%)
V tr
đa
hình
Hướng
phơi
(độ B)
1
Bch xanh
15.9 –
32.6
16.4 –
18.6
Thưng xanh
Hỗn giao l
rng – l kim
891 -
931
0 - 25
30 -
50
Bng,
sưn
165
2
C te
7.1 –
80.5
4.5 –
24.5
Thưng xanh
½ rng l
Khp
176 -
610
0 - 32
0 -
90
Bng,
chân,
sưn,
đnh
0 - 355
3
Cẩm lai
6.4 –
45.1
4.5 –
23.5
Thưng xanh
½ rng l
Khp
Hỗn giao gỗ –
tre na
167 -
918
0 - 35
0 -
90
Bng,
chân,
sưn,
đnh
0 - 360
4
Du sam
10.8 –
141.5
10.7 –
25.3
Thưng xanh
ni cao
899 -
1205
0 - 35
0 -
40
Bng,
chân,
sưn,
140 -
330
5
Ging
hương
8.0 –
142.0
5.6 –
29.2
Thưng xanh
½ rng l
Khp
Hỗn giao gỗ –
tre na
167 -
715
0 - 32
0 -
90
Thung
lng,
bng,
chân,
sưn
0 - 355
6
Gi bầu
Thưng xanh
910 -
963
0 - 12
0 -
50
Bng,
chân,
sưn
155
7
G mt
6.4 –
94.0
8.4 –
24.6
Thưng xanh
½ rng l
Khp
167 -
368
0 - 33
0 -
50
Bng,
chân,
sưn,
đnh
0 - 351
8
Kiền kiền
12.0 –
116.3
11.4 –
23.4
Thưng xanh
½ rng l
Khp
167 -
314
0 - 25
0 -
40
Sưn,
đnh
0 - 330
25
Stt
Loi
DBH
(cm)
H (m)
Kiểu rng
Đai
cao
(m)
Độ
dốc
(độ)
Đ
ni
(%)
V tr
đa
hình
Hướng
phơi
(độ B)
9
Pơ mu
19.0 –
127.9
11.5 –
27.8
Thưng xanh
ni cao
1418 -
1795
0 - 40
0 -
50
Sưn,
đnh
10 -
335
10
Sơn huyt
9.9 –
34.3
7.2 –
13.3
Khp
233 –
270
0 - 23
0 -
60
Bng,
sưn
165 -
351
11
Thông 2 l
dẹt
63.0 –
225.0
18.5 –
28.0
Thưng xanh
ni cao
1350 -
1618
0 - 42
0 -
60
Sưn,
đnh
15 -
350
12
Thông 5 l
34.4 –
120.0
10.9 –
28.7
Thưng xanh
ni cao
1483 -
1859
0 - 28
0 -
60
Sưn,
đnh
10 -
335
13
Trắc
7.5 –
15.4
8.0 –
13.5
Thưng xanh
½ rng l
Khp
197 -
564
0 -32
0 -
50
Bng,
chân,
sưn
0 - 250
14
X x
14.0 –
14.1
9.7 –
15.5
Thưng xanh
ni cao
1078 -
1534
5 - 35
10
Sưn
180 -
220
15
Re hương
12.7
6.0
Thưng xanh
ni cao
1380
30
0
Sưn
300
T kt qu trên cho thy mt s nhân t sinh thi chnh nh hưng đn phân b cc loi
cây gỗ qu him theo quy lut như sau:
- Phân b theo đai cao: Đai cao nh hưng r rệt đn phân b cc loi cây gỗ
qu him.
o Đai cao phổ bin < 600m, mt s lên đn 900m bao gm cc loi
C te, Cẩm lai, Ging hương, G mt, Kiền kiền, Sơn huyt, Trắc.
o Đai cao t 900 – 1200m bao gm cc loi Du sam, Gi bầu, Bch
xanh.
o Đai cao t 1200 – 2000m gm cc loi Pơ mu, Thông 2 l dẹt,
Thông 5 l, X x v Re hương.
- Phân b theo hệ sinh thi rng: Cc loi qu him c quy lut phân b theo
hệ sinh thi rng kh r, tuy nhiên c mt s loi c phân b kh rng trong
nhiều kiểu rng:
o Nhm loi phân b rng cc kiểu rng thưng xanh, ½ rng l,
hỗn giao gỗ – tre na v khp bao gm C te, Cẩm lai, Ging
hương, G mt, Kiềm kiền, Trắc.