CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ
SỨC KHỎE THAI NHI
SỨC KHỎE THAI NHI
Người hướng dẫn : Bs Nguyễn Thò Diễm Vân
Người hướng dẫn : Bs Nguyễn Thò Diễm Vân
Người soạn bài : Bs Phạm Hà Tú Ngân
Người soạn bài : Bs Phạm Hà Tú Ngân
Bs Đặng Thò Phương Thảo
Bs Đặng Thò Phương Thảo
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Các phương pháp đánh giá sức khỏe thai nhi trước
Các phương pháp đánh giá sức khỏe thai nhi trước
chuyển dạ
chuyển dạ
Ba tháng đầu thai kì
Ba tháng đầu thai kì
β
β
!
!
Ba tháng giữa thai kì
Ba tháng giữa thai kì
"
"
#$%
#$%
&'(()
&'(()
$#'
$#'
*+),
*+),
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Các phương pháp đánh giá sức khỏe thai nhi trước
Các phương pháp đánh giá sức khỏe thai nhi trước
chuyển dạ
chuyển dạ
Ba tháng cuối thai kì
Ba tháng cuối thai kì
-&
-&
.(('
.(('
*)')))
*)')))
&)#/')))
&)#/')))
&)001
&)001
&',)/10/2)3
&',)/10/2)3
DAØN BAØI
DAØN BAØI
((()'
((()'
%2$
%2$
3#
3#
*
*
)45%'
)45%'
)
)
( 6
( 6
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SỨC KHỎE THAI NHI TRƯỚC
SỨC KHỎE THAI NHI TRƯỚC
CHUYỂN DẠ
CHUYỂN DẠ
A. BA THAÙNG ÑAÀU THAI KÌ
A. BA THAÙNG ÑAÀU THAI KÌ
1.CAÙCH KHAÙM TROÏNG LÖÔÏNG THAI
1.CAÙCH KHAÙM TROÏNG LÖÔÏNG THAI
2. SIÊU ÂM 3 THÁNG ĐẦU THAI KÌ :
Theo dõi tình trạng thai còn sống hay ngưng phát triển
Theo dõi tình trạng thai còn sống hay ngưng phát triển
Thai từ 4-6 tuần: có túi thai, chưa có phôi
Thai từ 4-6 tuần: có túi thai, chưa có phôi
Hình ảnh bất thường
Hình ảnh bất thường
Xuất huyết quanh túi thai (Bóc tách túi thai): Bao
Xuất huyết quanh túi thai (Bóc tách túi thai): Bao
quanh túi thai là cấu trúc echo kém.
quanh túi thai là cấu trúc echo kém.
Thai lưu: bờ túi thai méo mó, không đều.
Thai lưu: bờ túi thai méo mó, không đều.
Thai ngoài tử cung: cấu trúc giống túi thai không nằm
Thai ngoài tử cung: cấu trúc giống túi thai không nằm
trong tử cung.
trong tử cung.
Thai từ 7-12 tuần: Có phôi thai, có tim thai, cử động thai bình
Thai từ 7-12 tuần: Có phôi thai, có tim thai, cử động thai bình
thường. Tim thai ( 7 tuần), cử động thai ( 8 tuần), cử động chi
thường. Tim thai ( 7 tuần), cử động thai ( 8 tuần), cử động chi
9 tuần).
9 tuần).
Nếu túi thai > 30mm mà không thấy phôi thai thì gọi là:
Nếu túi thai > 30mm mà không thấy phôi thai thì gọi là:
trứng trống, trứng không phôi, túi thai trống.
trứng trống, trứng không phôi, túi thai trống.
Khoảng 7 tuần vô kinh có thể thấy phôi với chiều dài đầu
Khoảng 7 tuần vô kinh có thể thấy phôi với chiều dài đầu
mông khoảng 10 mm.
mông khoảng 10 mm.
Phôi > 5 mm mà không tim thai mới xác đònh thai hư .
Phôi > 5 mm mà không tim thai mới xác đònh thai hư .
2. SIEÂU AÂM 3 THAÙNG ÑAÀU THAI KÌ :
&7"01#
&7"01#
β
β
!
!
)"48
)"48
9% !
9% !
:;;<:;;=>?6
:;;<:;;=>?6
901# !@A
901# !@A
BC#%
BC#%
3.DE:F(G
3.DE:F(G
B !@$##
B !@$##
1#$#1#((
1#$#1#((
('26
('26
3. ÑÒNH LÖÔÏNG β HCG :
!C'$'(G# ộ
!C'$'(G# ộ
%(''% 6̀
%(''% 6̀
H !+ử
H !+ử
α
α
CIE
CIE
$G1 ̀
$G1 ̀
β
β
C<J:$G
C<J:$G
& 2'+8!<;;=>?K̀ơ
& 2'+8!<;;=>?K̀ơ
& ( +E %FB:L+ %̀ ̀ă đ
& ( +E %FB:L+ %̀ ̀ă đ
AB<;8<;;6;;;=>?KĐ
AB<;8<;;6;;;=>?KĐ
$ <BE;2 ́ ́đ ̉ ơ đ đ
$ <BE;2 ́ ́đ ̉ ơ đ đ
% 8<;6;;;E;6;;;=>?K̀ ̀
% 8<;6;;;E;6;;;=>?K̀ ̀
!M<:;;=>?K
!M<:;;=>?K
$#%
$#%
!MN;;;=>?K
!MN;;;=>?K
)4%
)4%
&$ $+!'% ̃ ̀ ́
&$ $+!'% ̃ ̀ ́
''2 1 ́ ́ ̀đ ượ
''2 1 ́ ́ ̀đ ượ
% 4 6̀ ̀ươ
% 4 6̀ ̀ươ
4. SINH THIEÁT GAI NHAU :
K# ( (( % + 2 O 1
K# ( (( % + 2 O 1
P4#$'%)2I1#
P4#$'%)2I1#
7#JBIN#)%6
7#JBIN#)%6
A8
A8
3M:2
3M:2
&@4QK*&
&@4QK*&
-%42'*&
-%42'*&
-40$'%7
-40$'%7
06
06
4. SINH THIET GAI NHAU :
E((()
E((()
1.Huựt sinh thieỏt gai nhau qua CTC
1.Huựt sinh thieỏt gai nhau qua CTC
K##2I/<E6<E
K##2I/<E6<E
1"&1#1'042O
1"&1#1'042O
&$"%1#)69JJL
&$"%1#)69JJL
%07F%)#
%07F%)#
'1#EJJB#1#2'A0#<#%6
'1#EJJB#1#2'A0#<#%6
2. Huựt sinh thieỏt gai nhau qua ngaừ buùng
2. Huựt sinh thieỏt gai nhau qua ngaừ buùng
A#7"18
A#7"18
&('2
&('2
4O+&
4O+&
2
2
'1#)46
'1#)46
*4%
*4%
*4P'
*4P'
&%0%+'#6
&%0%+'#6
4. SINH THIẾT GAI NHAU :
Sai lầm trong chẩn đoán:
Sai lầm trong chẩn đoán:
3++14##'C
3++14##'C
J<BLG6
J<BLG6
.$'%F
.$'%F
1#'(%
1#'(%
4#F$1%'<)'#(2
4#F$1%'<)'#(2
% ( 2 $
% ( 2 $
'%6
'%6
Biến chứng
Biến chứng
2% ) < # % C : /
2% ) < # % C : /
<<LG
<<LG
*+'#
*+'#
R"
R"
&1#"#%#
&1#"#%#
#%0
#%0
&<F/:L6
&<F/:L6
BA THAÙNG GIÖÕA THAI KÌ
BA THAÙNG GIÖÕA THAI KÌ
1. SIÊU ÂM THAI 3 THÁNG GIỮA
1. SIÊU ÂM THAI 3 THÁNG GIỮA
9)#((
9)#((
('2F(
('2F(
$1($(+F4
$1($(+F4
#66
#66
&'+<BE
&'+<BE
6
6
9#$F(
9#$F(
#)E2S
#)E2S
6
6
Khảo sát dò tật thai:
Khảo sát dò tật thai:
Khảo sát bánh nhau
Khảo sát bánh nhau
Khảo sát dây rốn
Khảo sát dây rốn
Khảo sát tình trạng nước ối
Khảo sát tình trạng nước ối
2. ÑO ÑOÄ MÔØ DA GAÙY
2. ÑO ÑOÄ MÔØ DA GAÙY
3.!#$7FP
3.!#$7FP
1# 2 '"F 2 # $ ) $"
1# 2 '"F 2 # $ ) $"
4%1#26
4%1#26
9#28<;E;F#<
9#28<;E;F#<
6
6
# " $ 1# 5 )
# " $ 1# 5 )
)26
)26
E;F($2$#%'14#
E;F($2$#%'14#
T # #% *& 4 #6
T # #% *& 4 #6
93.!4#F)*&
93.!4#F)*&
3.!ME6:%'
3.!ME6:%'
*&6*3.!#@%#
*&6*3.!#@%#
2. ÑO ÑOÄ MÔØ DA GAÙY
2. ÑO ÑOÄ MÔØ DA GAÙY
&*H$%C<II:GF)&')E<F<B1#<
&*H$%C<II:GF)&')E<F<B1#<
@(F<BFEB1#N3.!FJF
@(F<BFEB1#N3.!FJF
:1#MN6(($2<N<B((
:1#MN6(($2<N<B((
J;L:;L' .U6
J;L:;L' .U6
* * " 3.! 4 #
* * " 3.! 4 #
*&4#'%4
*&4#'%4
) $ 1# $ '%8 $ F 1
) $ 1# $ '%8 $ F 1
#F1'F4$1F
#F1'F4$1F
)OV
)OV
&%(#W*)##
&%(#W*)##
7 1 % 4 #
7 1 % 4 #
A2%1#6
A2%1#6
2. ÑO ÑOÄ MÔØ DA GAÙY
2. ÑO ÑOÄ MÔØ DA GAÙY
3. TRIPPLE TEST
3. TRIPPLE TEST
K#))#'('
K#))#'('
P8XYHF!1#)'
P8XYHF!1#)'
Thôøi gian laøm triple test
Thôøi gian laøm triple test
8#<:E;
8#<:E;
0O##<N/<B6
0O##<N/<B6
Chæ ñònh:
Chæ ñònh:
&@$4#
&@$4#
H"MD:2
H"MD:2
$<)$(2'%#
$<)$(2'%#
34&1#'1)
34&1#'1)
*+1')'%#
*+1')'%#
'(O6
'(O6
3. TRIPPLE TEST
3. TRIPPLE TEST
97
97
AFP
AFP
UE 3
UE 3
hCG
hCG
KEÁT QUAÛ
KEÁT QUAÛ
.UCN;LG
.UCN;LG
-
-
-
-
9%
9%
CB;I;LG
CB;I;LG
&')<B
&')<B
A#))#$#'2
A#))#$#'2
.0#:L1#%)$0(
.0#:L1#%)$0(
% 8 2 F 2 F P 1# 4 & %
% 8 2 F 2 F P 1# 4 & %
6
6
4.CHỌC ỐI
4.CHỌC ỐI
Chỉ đònh chọc ối trong tam cá nguyệt 2 ( thai 16 – 17 tuần):
Chỉ đònh chọc ối trong tam cá nguyệt 2 ( thai 16 – 17 tuần):
&@44$'%$'*&%QK
&@44$'%$'*&%QK
%2
%2
4"47QK*&
4"47QK*&
(MJ;2
(MJ;2
*#4%0$'%
*#4%0$'%
Biến chứng
Biến chứng
*+'#4
*+'#4
1C<FNLG
1C<FNLG
*+'#
*+'#
'#0#(2F'#0$$%#,6
'#0#(2F'#0$$%#,6
!%'#&80P(
!%'#&80P(
2%8</L%<JL')$
2%8</L%<JL')$
'%6
'%6
!%'A80P(1#7'1+2
!%'A80P(1#7'1+2
'1##%6
'1##%6
(8$)1%$5
(8$)1%$5
%#)F-
%#)F-
QCGQCZG6
QCGQCZG6
%1#&1#
%1#&1#
&$%P8$1#
&$%P8$1#
%'6
%'6
5. CHỌC DÒ CUỐNG RỐN
Thực hiện từ tuần 20 của thai kì trở đi
Thực hiện từ tuần 20 của thai kì trở đi
Chỉ đònh :
Chỉ đònh :
Tình trạng nhiễm khuẩn bào thai(CMV,
Tình trạng nhiễm khuẩn bào thai(CMV,
toxoplasma)
toxoplasma)
Thai chậm phát triển tầm trọng hay có dấu
Thai chậm phát triển tầm trọng hay có dấu
hiệu bất thường nhiễm sắc thể qua siêu âm,
hiệu bất thường nhiễm sắc thể qua siêu âm,
bất thường tuần hoàn thai không kèm bất
bất thường tuần hoàn thai không kèm bất
thường củ tử cung
thường củ tử cung
Khảo sát gen, làm NST đồ
Khảo sát gen, làm NST đồ
Đánh giá Hb thai nhi và điều trò bất đồng
Đánh giá Hb thai nhi và điều trò bất đồng
nhóm máu giữa mẹ và con.
nhóm máu giữa mẹ và con.
Tai biến : sẩy thai (1/400), chèn ép hoặc rách các
Tai biến : sẩy thai (1/400), chèn ép hoặc rách các
mạch máu cuống rốn.
mạch máu cuống rốn.
6. NHIỄM SẮC THỂ ĐỒ
6. NHIỄM SẮC THỂ ĐỒ
*4%$'%7QK
*4%$'%7QK
*&
*&
Nguyên lý
Nguyên lý
&4#%@$##4#F&-
&4#%@$##4#F&-
F&-'F4#1
F&-'F4#1
'')2%&-)1
'')2%&-)1
&-#4#6
&-#4#6
.#(/2%(4#
.#(/2%(4#
1#%2$%(4##%4#
1#%2$%(4##%4#
%(6K#(4#%#"45
%(6K#(4#%#"45
$'$#'2
$'$#'2
*&6*&2
*&6*&2
$1#),(O(#6
$1#),(O(#6
6. NHIỄM SẮC THỂ ĐỒ
6. NHIỄM SẮC THỂ ĐỒ
Phân tích kết quả
Phân tích kết quả
QK1*&
QK1*&
&%21)
&%21)
&%21$1#'
&%21$1#'
*&0
*&0
&%2122-'''*&0
&%2122-'''*&0
&%21X*.#"'
&%21X*.#"'
'*&
'*&
-4$'*&0W
-4$'*&0W
&%2[FXF-6
&%2[FXF-6
C. BA THAÙNG CUOÁI THAI KÌ
C. BA THAÙNG CUOÁI THAI KÌ