Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Phân tích đặc điểm hình ảnh và giá trị chẩn đoán của cộng hưởng từ trong tổ thương sụn chêm gối do chấn thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 37 trang )


PH N T CH C I M HÌNH NH V GI TR Â Í ĐẶ Đ Ể Ả À Á Ị
PH N T CH C I M HÌNH NH V GI TR Â Í ĐẶ Đ Ể Ả À Á Ị
CH N O N C A C NG H NG T TRONGẨ Đ Á Ủ Ộ ƯỞ Ừ
CH N O N C A C NG H NG T TRONGẨ Đ Á Ủ Ộ ƯỞ Ừ
T N TH NG S N CHÊM G I DO CH N TH NG.Ổ ƯƠ Ụ Ố Ấ ƯƠ
T N TH NG S N CHÊM G I DO CH N TH NG.Ổ ƯƠ Ụ Ố Ấ ƯƠ


TÊN ĐỀ TÀI
TÊN ĐỀ TÀI

ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ

Chấn thương khớp gối đặc biệt tổn thương sụn
Chấn thương khớp gối đặc biệt tổn thương sụn
chêm là một chấn thương thường gặp.
chêm là một chấn thương thường gặp.

Khớp gối có cấu tạo phức tạp, được giữ vững và
Khớp gối có cấu tạo phức tạp, được giữ vững và
hoạt động nhờ sụn chêm, dây chằng trong và ngoài
hoạt động nhờ sụn chêm, dây chằng trong và ngoài
khớp, bao khớp…
khớp, bao khớp…

Sụn chêm có vai trò hết sức quan trọng trong sự
Sụn chêm có vai trò hết sức quan trọng trong sự


vận động khớp gối, việc đánh giá chính xác tổn
vận động khớp gối, việc đánh giá chính xác tổn
thương sụn chêm đẻ có hướng điều trị kịp thời
thương sụn chêm đẻ có hướng điều trị kịp thời
nhằm tránh những hậu quả không đáng có giữ một
nhằm tránh những hậu quả không đáng có giữ một
vai trò hết sức quan trọng
vai trò hết sức quan trọng


ánh giá t n th ng s n chêm ch y u d a v o Đ ổ ươ ụ ủ ế ự à
ánh giá t n th ng s n chêm ch y u d a v o Đ ổ ươ ụ ủ ế ự à
th m khám lâm s ng, ph ng pháp n y có c ă à ươ à độđặ
th m khám lâm s ng, ph ng pháp n y có c ă à ươ à độđặ
hi u cao nh ng tính nh y th p, khi ó c n b sung ệ ư ạ ấ đ ầ ổ
hi u cao nh ng tính nh y th p, khi ó c n b sung ệ ư ạ ấ đ ầ ổ
b ng ph ng pháp ch n oán hình nh. Trong ó ằ ươ ẩ đ ả đ
b ng ph ng pháp ch n oán hình nh. Trong ó ằ ươ ẩ đ ả đ
c ng h ng t có vai trò quan tr ng,tuy nhiên có ít ộ ưở ừ ọ
c ng h ng t có vai trò quan tr ng,tuy nhiên có ít ộ ưở ừ ọ
tác gi i sâu nghiên c u m t cách h th ng v v n ảđ ứ ộ ệ ố ề ấ
tác gi i sâu nghiên c u m t cách h th ng v v n ảđ ứ ộ ệ ố ề ấ
n y, b i v y chúng tôi nghiên c u t i:đề à ở ậ ứ đề à
n y, b i v y chúng tôi nghiên c u t i:đề à ở ậ ứ đề à

Phân tích c i m hình nh v giá tr c a c ng đặ để ả à ị ủ ộ
Phân tích c i m hình nh v giá tr c a c ng đặ để ả à ị ủ ộ
h ng t trong t n th ng s n chêm g i do ch n ưở ừ ổ ươ ụ ố ấ
h ng t trong t n th ng s n chêm g i do ch n ưở ừ ổ ươ ụ ố ấ
th ng nh m hai m c tiêu:ươ ằ ụ

th ng nh m hai m c tiêu:ươ ằ ụ

MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
1.
1.
Mô t c i m hình nh t n th ng s n chêm g i do ch n ả đặ đ ể ả ổ ươ ụ ố ấ
Mô t c i m hình nh t n th ng s n chêm g i do ch n ả đặ đ ể ả ổ ươ ụ ố ấ
th ng trên phim c ng h ng t .ươ ộ ưở ừ
th ng trên phim c ng h ng t .ươ ộ ưở ừ
2.
2.
Nh n xét giá tr ch n oán c a c ng h ng t trong t n th ng ậ ị ẩ đ ủ ộ ưở ừ ổ ươ
Nh n xét giá tr ch n oán c a c ng h ng t trong t n th ng ậ ị ẩ đ ủ ộ ưở ừ ổ ươ
s n chêm g i do ch n th ng i chi u v i n i soi.ụ ố ấ ươ đố ế ớ ộ
s n chêm g i do ch n th ng i chi u v i n i soi.ụ ố ấ ươ đố ế ớ ộ

SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU SỤN CHÊM KHỚP GỐI
SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU SỤN CHÊM KHỚP GỐI
SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU SỤN CHÊM KHỚP GỐI
SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU SỤN CHÊM KHỚP GỐI





TỔNG QUAN VỀ VAI TRÒ SỤN CHÊM
TỔNG QUAN VỀ VAI TRÒ SỤN CHÊM



1. Tăng diện tích truyền tải lực qua khớp
1. Tăng diện tích truyền tải lực qua khớp
2. Chia đều sức ép từ trên xuống dưới
2. Chia đều sức ép từ trên xuống dưới
3. Tạo sự vững khớp gối
3. Tạo sự vững khớp gối
4. Phân bố đều bôi trơn và dinh dưỡng sụn
4. Phân bố đều bôi trơn và dinh dưỡng sụn
khớp
khớp
5. Lấp đầy khe khớp: bao khớp và hoạt dịch
5. Lấp đầy khe khớp: bao khớp và hoạt dịch
không bị kẹt vào khe.
không bị kẹt vào khe.


1. Tăng diện tích truyền tải lực qua khớp
1. Tăng diện tích truyền tải lực qua khớp
2. Chia đều sức ép từ trên xuống dưới
2. Chia đều sức ép từ trên xuống dưới
3. Tạo sự vững khớp gối
3. Tạo sự vững khớp gối
4. Phân bố đều bôi trơn và dinh dưỡng sụn
4. Phân bố đều bôi trơn và dinh dưỡng sụn
khớp
khớp
5. Lấp đầy khe khớp: bao khớp và hoạt dịch
5. Lấp đầy khe khớp: bao khớp và hoạt dịch

không bị kẹt vào khe.
không bị kẹt vào khe.

TỔNG QUAN CƠ SINH HỌC SỤN CHÊM
TỔNG QUAN CƠ SINH HỌC SỤN CHÊM
TỔNG QUAN CƠ SINH HỌC SỤN CHÊM
TỔNG QUAN CƠ SINH HỌC SỤN CHÊM

TỔNG QUAN CƠ CHẾ RÁCH SỤN CHÊM
TỔNG QUAN CƠ CHẾ RÁCH SỤN CHÊM
TỔNG QUAN CƠ CHẾ RÁCH SỤN CHÊM
TỔNG QUAN CƠ CHẾ RÁCH SỤN CHÊM
1.Lực ép từ trên
xuống
2.Lực xoay
3.Dạng hay khép
4.Gấp hay duỗi

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM

Ch n oán t n th ng s n chêm d a v o:ẩ đ ổ ươ ụ ự à
Ch n oán t n th ng s n chêm d a v o:ẩ đ ổ ươ ụ ự à
1. C ch ch n th ngơ ế ấ ươ

1. C ch ch n th ngơ ế ấ ươ
2. Khám lâm s ngà
2. Khám lâm s ngà
3. Hình nh h cả ọ
3. Hình nh h cả ọ
4. N i soiộ
4. N i soiộ

Ch n oán t n th ng ph i h p nh :ẩ đ ổ ươ ố ợ ư
Ch n oán t n th ng ph i h p nh :ẩ đ ổ ươ ố ợ ư
1. T n th ng dây ch ng bên ngo iổ ươ ằ à
1. T n th ng dây ch ng bên ngo iổ ươ ằ à
2. T n th ng dây ch ng bên trongổ ươ ằ
2. T n th ng dây ch ng bên trongổ ươ ằ
3. T n th ng dây ch ng chéo tr cổ ươ ằ ướ
3. T n th ng dây ch ng chéo tr cổ ươ ằ ướ
4. T n th ng dây ch ng chéo sau.ổ ươ ằ
4. T n th ng dây ch ng chéo sau.ổ ươ ằ

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM
TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM


A- Khám lâm sàng: -

A- Khám lâm sàng: -

điểm đau chói
điểm đau chói

Nghiệm pháp Mc Murray
Nghiệm pháp Mc Murray

Nghiệm pháp Appley
Nghiệm pháp Appley


B- Chẩn đoán hình ảnh:
B- Chẩn đoán hình ảnh:
-
Chụp X-quang
Chụp X-quang
-
Siêu âm
Siêu âm
-
Chụp cản quang khớp
Chụp cản quang khớp
-
Nội soi khớp gối
Nội soi khớp gối
-
Chụp cộng hưởng từ
Chụp cộng hưởng từ


Hình nh s n chêm trên c ng h ng t ả ụ ộ ưở ừ
Hình nh s n chêm trên c ng h ng t ả ụ ộ ưở ừ
Hình nh s n chêm trên c ng h ng t ả ụ ộ ưở ừ
Hình nh s n chêm trên c ng h ng t ả ụ ộ ưở ừ


Phân lo i t n th ng s n chêm ạ ổ ươ ụ
Phân lo i t n th ng s n chêm ạ ổ ươ ụ

i t ng v ph ng pháp nghiên c uĐố ượ à ươ ứ
i t ng v ph ng pháp nghiên c uĐố ượ à ươ ứ


i t ng v ph ng pháp nghiên c uĐố ượ à ươ ứ
i t ng v ph ng pháp nghiên c uĐố ượ à ươ ứ


Những bệnh nhân được chẩn đoán
Những bệnh nhân được chẩn đoán
tổn thương sụn chêm trước và sau
tổn thương sụn chêm trước và sau
phẫu thuật nội soi gối.
phẫu thuật nội soi gối.
Có chụp cộng hưởng từ .
Có chụp cộng hưởng từ .
Bệnh nhân được phẫu thuật nôi soi
Bệnh nhân được phẫu thuật nôi soi
gối từ 10/2007-10/2009 tại bệnh viện
gối từ 10/2007-10/2009 tại bệnh viện
thể thao.

thể thao.

Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Ph ng pháp nghiên c uươ ứ


Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Ph ng pháp nghiên c uươ ứ


Thiết kế nghiên cứu:
Thiết kế nghiên cứu:

Dùng phương pháp mô tả cắt ngang, hồi cứu và
Dùng phương pháp mô tả cắt ngang, hồi cứu và
tiến cứu.
tiến cứu.
Kỹ thuật thu thập thông tin:
Kỹ thuật thu thập thông tin:

Các thông tin cần nghiên cứu được thu thập theo
Các thông tin cần nghiên cứu được thu thập theo
một bệnh án mẫu.
một bệnh án mẫu.

Số liệu được thu thập từ các hồ sơ và phim chụp
Số liệu được thu thập từ các hồ sơ và phim chụp
CHT có kết quả PT.
CHT có kết quả PT.


Kết quả chụp CHT được học viên và giáo viên
Kết quả chụp CHT được học viên và giáo viên
hướng dẫn đọc theo một bệnh án mẫu độc lập với
hướng dẫn đọc theo một bệnh án mẫu độc lập với
kết quả PT – GPB
kết quả PT – GPB

Các bi n s v ch s nghiên c uế ố à ỉ ố ứ
Các bi n s v ch s nghiên c uế ố à ỉ ố ứ

Tu i theo nhóm.ổ
Tu i theo nhóm.ổ

Kh p Gi i ớ ớ
Kh p Gi i ớ ớ

t n th ng.ổ ươ
t n th ng.ổ ươ

Th i gian t lúc b ch n th ng n ờ ừ ị ấ ươ đế
Th i gian t lúc b ch n th ng n ờ ừ ị ấ ươ đế
khi ch p MRI.ụ
khi ch p MRI.ụ

Hình nh t n th ng s n chêm. ả ổ ươ ụ
Hình nh t n th ng s n chêm. ả ổ ươ ụ

Mô tả đặc điểm hình ảnh tổn thương sụn
Mô tả đặc điểm hình ảnh tổn thương sụn
chêm trên cộng hưởng từ.

chêm trên cộng hưởng từ.
Mô tả đặc điểm hình ảnh tổn thương sụn
Mô tả đặc điểm hình ảnh tổn thương sụn
chêm trên cộng hưởng từ.
chêm trên cộng hưởng từ.

V trí t n th ng.ị ổ ươ
V trí t n th ng.ị ổ ươ

Phân lo i t n th ng.ạ ổ ươ
Phân lo i t n th ng.ạ ổ ươ

T n th ng ph i h pổ ươ ố ợ
T n th ng ph i h pổ ươ ố ợ
.
.

Giá trị của CHT trong chẩn đoán tổn
Giá trị của CHT trong chẩn đoán tổn
thương sụn chêm
thương sụn chêm
Giá trị của CHT trong chẩn đoán tổn
Giá trị của CHT trong chẩn đoán tổn
thương sụn chêm
thương sụn chêm
Thống kê và so sánh sự phù hợp giữa chẩn đoán
Thống kê và so sánh sự phù hợp giữa chẩn đoán
CHT với chấn đoán PT nôi soi sau mổ về các chỉ
CHT với chấn đoán PT nôi soi sau mổ về các chỉ
số:

số:


- Vị trí tổn thương.
- Vị trí tổn thương.


- Đặc điểm tổn thương.
- Đặc điểm tổn thương.


-Bằng các thuật toán thống kê và bằng cách tính
-Bằng các thuật toán thống kê và bằng cách tính
độ nhậy, độ đặc hiệu, độ chính xác và giá tri dự báo
độ nhậy, độ đặc hiệu, độ chính xác và giá tri dự báo
âm tính, giá tri dự báo dương tính.
âm tính, giá tri dự báo dương tính.

DỰ KIẾN KẾT QUẢ
DỰ KIẾN KẾT QUẢ
Đặc điểm chung của tổn thương sụn chêm.
Đặc điểm chung của tổn thương sụn chêm.



Tuổi bệnh nhân
Tuổi bệnh nhân




Giới tính
Giới tính

Đặc điểm hình ảnh
Đặc điểm hình ảnh

Phân bố của vị trí.
Phân bố của vị trí.

Triệu trứng lâm sàng
Triệu trứng lâm sàng

Thời gian từ khi mắc bệnh tới khi vào viện
Thời gian từ khi mắc bệnh tới khi vào viện



Kĩ thuật chụp CHT khớp gối
Kĩ thuật chụp CHT khớp gối


Khớp gối đ ợc đặt trong một coil chụp khớp gối
Khớp gối đ ợc đặt trong một coil chụp khớp gối
( coil này nên có kích th ớc phù hợp để từ tr ờng
( coil này nên có kích th ớc phù hợp để từ tr ờng
thu nhận tốt hơn )
thu nhận tốt hơn )
T thế khớp gối gấp 15 độ.
T thế khớp gối gấp 15 độ.
Các chuỗi xung cần chụp gồm T1 Sagital, T2

Các chuỗi xung cần chụp gồm T1 Sagital, T2
Sagital , T1 Coronal, T2 axial và Stir Coronal
Sagital , T1 Coronal, T2 axial và Stir Coronal
Cộng h ởng từ có thể cắt đ ợc mọi h ớng bởi vậy để
Cộng h ởng từ có thể cắt đ ợc mọi h ớng bởi vậy để
đánh giá và có hình ảnh rõ nét về dây chằng cần
đánh giá và có hình ảnh rõ nét về dây chằng cần
chụp theo h ớng đi của dây chằng.
chụp theo h ớng đi của dây chằng.


Kĩ thuật chụp CHT khớp gối
Kĩ thuật chụp CHT khớp gối


Khớp gối đ ợc đặt trong một coil chụp khớp gối
Khớp gối đ ợc đặt trong một coil chụp khớp gối
( coil này nên có kích th ớc phù hợp để từ tr ờng
( coil này nên có kích th ớc phù hợp để từ tr ờng
thu nhận tốt hơn )
thu nhận tốt hơn )
T thế khớp gối gấp 15 độ.
T thế khớp gối gấp 15 độ.
Các chuỗi xung cần chụp gồm T1 Sagital, T2
Các chuỗi xung cần chụp gồm T1 Sagital, T2
Sagital , T1 Coronal, T2 axial và Stir Coronal
Sagital , T1 Coronal, T2 axial và Stir Coronal
Cộng h ởng từ có thể cắt đ ợc mọi h ớng bởi vậy để
Cộng h ởng từ có thể cắt đ ợc mọi h ớng bởi vậy để
đánh giá và có hình ảnh rõ nét về dây chằng cần

đánh giá và có hình ảnh rõ nét về dây chằng cần
chụp theo h ớng đi của dây chằng.
chụp theo h ớng đi của dây chằng.







Dây chằng chéo sau có hình ảnh khá rõ nét , nó
Dây chằng chéo sau có hình ảnh khá rõ nét , nó
giảm tín hiệu hoàn toàn trên tất cả các chuỗi
giảm tín hiệu hoàn toàn trên tất cả các chuỗi
xung,
xung,
có tính chất đồng nhất, bờ rõ nét dễ xác định.
có tính chất đồng nhất, bờ rõ nét dễ xác định.
Có thể xác định trên cả mặt phẳng Sagital và
Có thể xác định trên cả mặt phẳng Sagital và
Coronal nhất là khi gối đ ợc đẻ t thế xoay ra
Coronal nhất là khi gối đ ợc đẻ t thế xoay ra
ngoài
ngoài
nhẹ .
nhẹ .

Dây chằng chéo tr ớc vì có kích th ớc nhỏ hơn khó
Dây chằng chéo tr ớc vì có kích th ớc nhỏ hơn khó
xác định hơn so với chéo sau , trên T1 và T2 đều

xác định hơn so với chéo sau , trên T1 và T2 đều
giảm tín hiệu , hình ảnh ACL nhiều khi không đồng
giảm tín hiệu , hình ảnh ACL nhiều khi không đồng
nhất do hiệu ứng thể tích khối bán phần , ngoài ra do
nhất do hiệu ứng thể tích khối bán phần , ngoài ra do
ở giữa ba bó của dây chằng có lớp mỡ.
ở giữa ba bó của dây chằng có lớp mỡ.
Trên mặt phẳng Coronal rất khó để xác định ACL.
Trên mặt phẳng Coronal rất khó để xác định ACL.
Trên T2 ACL để thấy hơn là T1, bờ tr ớc th ờng
Trên T2 ACL để thấy hơn là T1, bờ tr ớc th ờng
giảm tín hiệu hơn so với bờ sau có h ờng đi song
giảm tín hiệu hơn so với bờ sau có h ờng đi song
song với đ ờng gian lồi cầu ( đ ờng gian lồi cầu ).
song với đ ờng gian lồi cầu ( đ ờng gian lồi cầu ).

×