Tải bản đầy đủ (.doc) (262 trang)

giáo án ngữ văn lớp 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.06 MB, 262 trang )

Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

Ngày soạn: 13/8/2013 Ngày dạy:16,17 /8/2013
Tit: 1,2 V n b n
Phong cách Hồ Chí Minh

A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
1.Kin thc:Giỳp HS :
- Thy c v p trong phong cỏch H Chớ Minh l s kt hp hi ho gia
truyn thng v hin i, dõn tc v nhõn loi, thanh cao v gin d.
2.K nng: Rốn luyn k nng tỡm hiu vn bn nht dng, vn ngh lun.
- Tớch hp KNS :- Trình bày trao đổi nội dung văn bản, xỏc nh mc tiờu phn u
theo phong cỏch H Chớ Minh trong bi cnh hi nhp quc t.
- Tớch hp t tng HCM : Xỏc nh giỏ tr bn thõn t vic tỡm hiu v p phong
cỏch H Chớ Minh( kt hp tinh hoa vn húa truyn thng và hiện đại,dõn tc v
nhõn loi):lũng yờu kớnh, t ho v Bỏc, HS cú ý thc tu dng, hc tp, rốn luyn
theo gng Bỏc
B P HNG PHP .
- Phõn tớch gi tỡm, nờu vn , bỡnh ging, phỏt vn m thoi.
- ng nóo, khn ph bn, mnh ghộp, s t duy.
C- CHUN B
- Giáo viên: Tranh ảnh, bài viết về nơi ở, và nơi làm việc của Bác.
Cuốn sách Bác Hồ kính yêu
- Học sinh: Su tầm tranh ảnh, bài viết về nơi ở và làm việc của Bác.
D. Tiến trình các hoạt động
1-Ôn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS
2-Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập cho môn học của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động



- !"
- #$ %&
* Giới thiệu bài: Bác Hồ của chúng ta không những là nhà yêu nớc, nhà
cách mạng vĩ đại mà Ngời còn là một trong 3 bậc tài danh đợc công nhận là Danh
nhân văn hoá Thế giới.Vẻ đẹp văn hoá chính là nét nổi bật trong phong cách HCM.
ở các lớp dới các em đã đợc tìm hiểu một số văn bản viết về Hồ Chí Minh,
giờ hôm nay với văn bản Phong cách Hồ Chí Minh chúng ta sẽ hiểu rõ hơn phong
cách sống và làm việc của Bác.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 2: Đọc,Tìm hiểu chung
- Mc tiờu: HS c bc u tip cn vn bn v hiu c t khú,tỏc gi tỏc
phm, phng thc biu t, b cc.
- Phng phỏp : Phỏt vn m thoi.
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
1
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

-Thời gian : 20 phút
H: Hãy giới thiệu về tác
giả Lê Anh Trà ?
a. Hoạt động cá
nhân.
-> Giới thiệu về tác
giả
I. Đọc,Tìm hiểu chung
%' ( Lê Anh Trà
H: Nêu xuất xứ của văn
bản?
- Phát biểu.

)' *
* Xuất xứ:
Trích trong Phong cách
Hồ Chí Minh, cái vĩ đại gắn
với cái giản dị.(1990)
H: Hãy nêu cách đọc văn
bản ?
-> Đọc đúng, diễn cảm,
thể hiện sự kính trọng đối
với Bác.
* Đọc , tìm hiểu chú thích
- GV đọc mẫu - 2 HS đọc -> nhận xét.
H: Hớng dẫn HS tìm
hiểu các chú thích 2, 3, 5,
6, 7, 9, 10 ?
-> Tìm hiểu các chú
thích giáo viên đã hớng
dẫn
VB đợc viết theo thể loại
nào?
hs trả lời * Thuộc văn bản nhật dụng
?PTBĐ chính của vb?
? V/bản đề cập đến vấn
đề gì?
-Trả lời
* PTBĐ:tự sự +nghị luận
* Chủ đề: Sự hội nhập với
thế giới và trong giữ gìn bản
sắc văn hóa dân tộc
H: Văn bản có thể chia

làm mấy phần ? Nêu nội
dung từng phần ?
- Theo dõi sgk -> phát
hiện
+ P1: Từ đầu hiện đại
Vẻ đẹp trong p/cách văn
hóa.
- P2 : Còn lại : Nét đẹp
trong lối sống HCM.
* Bố cục: 2 phần
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.
. Hớngdẫn tìm hiểu chi tiết văn bản.
- Mục tiêu: HS nắm đợc giá trị nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa của văn bản
- Phơng pháp: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, so sánh, đối chiếu.
- Thời gian:40 phút
?Thế nào là cđ đầy
truân chuyên ?
?Dựa vào những hiểu biết
cđ hoạt động của Bác ,em
hãy tóm tắt ngắn gọn quá
trình ra đi tìm đờng cứu
nớc của Ngời?
-hs giải nghĩa
-1 em phát biểu-em khác
bổ sung (Năm 1911 Ngời
ra đi với 2 bàn tay
trắng,sang các nớc
P,Đ,Thái Lan làm đủ
mọi nghề,đến Liên Xô
Ngời gặp CN Mác Lê

Nin )
II. Đọc - hiểu văn bản.
%' +, -
./ 0$1234
'
- Ngời hiểu biết sâu rộng
nền văn hóa của các nớc
H: ?Trong cuộc đời -Phát hiện ( dựa vào sgk)
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
2
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

h/động cm, Bác đã lĩnh
hội đợc vốn tri thức văn
hóa nhân loại ntn?
? Vì sao Ngời có vốn v/
hóa sâu rộng nh vậy?
(Những năm ở nớc ngoài:
bác làm phụ bếp, rửa ảnh,
quét tuyết )
( Trong cuộc đời hoạt
động CM, HCM đã đi
qua nhiều nơi, tiếp xúc
với nhiều nền văn hoá).
- Ngời hiểu biết sâu rộng
nến văn hóa của các nớc
châu á,Âu, Phi, Mĩ
(Nói, viết thạo nhiều thứ
tiếng) : Nắm vững phơng
tiện giao tiếp là ngôn

ngữ.
+ Làm nhiều nghề khác
nhau (Qua công việc mà
học hỏi)
châu á,Âu, Phi, Mĩ
?Cách tiếp xúc văn hóa
của Ngời có gì đặc biệt?
? Ngời đã tiếp thu tinh
hoa văn háo nớc ngoài
ntn?
? Thế nào là tiếp thu có
chọn lọc?
+ Chủ động học hỏi, tìm
hiểu đến mức uyên thâm
- Tiếp thu có chọn lọc
văn hóa nớc ngoài
(Tiếp thu cái hay, cái
đẹp, phê phán cái tiêu
cực)
->Chủ động tiếp thu
v/hóa nhân loại, không
làm mất đi bản sắc văn
hóa dân tộc.
- Tiếp thu có chọn lọc văn
hóa nớc ngoài
-> HCM tiếp thu tinh hoa
văn hoá dựa trên nền tảng
văn hoá dân tộc
H: Em hiểu nh thế nào về
sự nhào nặn của nguồn

văn hoá quốc tế và văn
hoá dân tộc của Bác?
?Nhận xét nghệ thuật sử
dụng trong đoạn văn
này?
- Đó là sự đan xen kết
hợp bổ sung sáng tạo hài
hoà hai nguồn văn hoá
trong tri thức văn hoá
HCM.
- Dùng NT )( kết hợp kể
với lời bình
? Em hiểu gì về vẻ đẹp ở
p/cách văn hóa trong con
ngời Hồ Chí Minh?
-Thảo luận -> phát biểu =>Văn hóa dân tộc + văn
hóa nhân loại -> p/cách văn
hóa Hồ Chí Minh
GV: Đó là kiểu mẫu của tinh thần tiếp nhận văn hoá ở HCM: biết thừa kế và phát
triển các giá trị văn hoá.
H: Theo dõi phần hai,
nêu nội dung chính ?
- Phát biểu nội dung
chính
)'56-7
0$1234'
H: ở cơng vị lãnh đạo cao
nhất của Đảng và Nhà n-
ớc, Chủ tịch HCM có lối
sống nh thế nào?

?Em có nhận xét gì về lối
sống ấy của Ngời?
- Suy nghĩ ,thảo luận theo
nhóm -> trả lời.
- Nơi ở, nơi làm việc: nhà
sàn
- Trang phục: quần áo bà
ba nâu, áo trấn thủ, đôi
dép lốp
- Nơi ở, nơi làm việc:đơn sơ
- Trang phục:giản dị
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
3
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

GV: yêu cầu hs treo tranh
su tầm về nơi ở,nơi làm
việc của Bác-gv đa ra
tranh về khu nhà sàn-Phủ
Chủ Tịch (Hà Nội)
- T trang: chiếc va li con.
- Ăn uống: cá kho, rau
luộc, da ghém, cà muối
cháo hoa
-Cả lớp quan sát-nhận xét
-Ăn uống:Đạm bạc
=> Li sng ca Bỏc bỡnh
d, trong sỏng .
H: Tác giả đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào

để nói về lối sống của
Bác ? Tác dụng ?
- Nghệ thuật: đối lập
-làm nổi bật vẻ đẹp trong
lối sống của Bác: Giản
dị, thanh cao
- Nghệ thuật đối lập -làm
nổi bật vẻ đẹp trong lối
sống của Bác > Giản dị và
thanh cao, sang trọng.
H: Vì sao có thể nói lối
sống của Bác là sự kết
hợp giữa giản dị và thanh
cao ?
89!:;(<==
:>:?0$@#A
.(BC
:; ( A D
< : #
9!<<==E./
F G H$ I
*J -<A(
KA'
-> Sống có văn hoá
H: Em đã học văn bản
nào nói về lối sống giản
dị của Bác ?
GV:Kể câu chuyện về
đức tính giản dị của Bác
-Đức tính giản dị của

Bác Hồ, Ngắm trăng,
Tức cảnh Pác Bó
- Thảo luận
H: ở phần cuối văn bản,
tác giả đã so sánh lối
sống của Bác với Nguyễn
Trãi và NBK. Theo em có
điểm gì giống và khác
giữa lối sống của Bác và
các vị hiền triết ?
? Sự khác nhau đó tạo
nên điều gì?
- Thảo luận - trả lời.
+ Giống: Giản dị, thanh
cao.
+ Khác: Bác gắn bó chia
sẻ khó khăn cùng nhân
dân, cùng CM.
(kết hợp giữa t/thống dân
tộc hiện đại)
- Bác có phong cách
riêng
=> Nét đẹp của lối sống rất
dân tộc, rất Việt Nam tạo
ra phong cách HCM.
Hot ng 3: Hng dn phn ghi nh.
- Mc tiờu: HS nm c kin thc c bn ca vn bn .
- Phng phỏp :c hiu nờu vn , phỏt vn m thoi.
-Thời gian : 12 phút
H: Từ việc tìm hiểu văn

bản Phong cách HCM,
hãy nêu nội dung v/b ?
on vn bn Phong
cỏch H Chớ Minh, , ó
cung cp thờm nhng
hiu bit v Bỏc ca
chỳng ta ?
Nhận xét khái quát.
- ND: Vẻ đẹp của phong
cách HCM sự kết hợp
hài hoà giữa truyền thống
văn hoá dân tộc và tinh
hoa văn hoá nhân loại.
III/Tổng kết
1.Ngh thut
+Kt hp gia k v bỡnh
lun.
+Chn lc nhng chi tit
tiờu biu.
H: Tác giả đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào
- NT: + Kết hợp giữa kể
và bình luận.
+S dng ngh thut i
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
4
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

để làm nổi bật vẻ đẹp
phong cách HCM ?

(+ Vĩ nhân><giản dị, gần
gũi
+Dân tộc >< nhân loại)
+ Sử dụng n/thuật đối lập
+Lựa chọn chi tiết tiêu
biểu
+Biện pháp so sánh :K/
định sự giản dị tột bậc
gợi tới các vị hiền triết x-
a
lp , so sỏnh.
2. Ni dung
*Vn vn húa sõu sc , Kt
hp dõn tc vi hin i ,
cỏch sng bỡnh d trong
sỏng
-phong cỏch y va mang
v p ca trớ tu va mang
v p ca o c.
H: Nêu một vài biểu hiện
mà em cho là sống có
VH
- Gọi 1 HS đọc nội dung
ghi nhớ sgk T8
1. HS tự bộc lộ.
-1 HS đọc
LM:7N
* Luyện tập (10p) ? Nêu những suy nghĩ của em về Bác sau khi học xong bài?
- Tự hào, cảm phục, kính yêu Bác -> Học tập, tu dỡng làm theo gơng Bác
? Nhận thức của em về cuộc v/động Học tập

- Tổ chức cho HS tìm-kể chuyện, đọc thơ, hát về đức tính giản dị của Bác
- HS kể chuyện
- Thơ : +Bác Hồ đó chiếc áo nâu giản dị
+ Bác để tình thơng
+ Đôi dép BHồ
4. Củng cố: (5p)
LOP0=Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng.( bảng phụ )
-ý nào nói đúng nhất đặc điểm cốt lõi của phong cách HCM đợc nêu trong bài
viết?
A.Biết kết hợp hài hoà giữa bản sắc văn hoá dân tộc và tinh hoa văn hoá nhân
loại.
B.Có sự thừa kế vẻ đẹp trong cách sống của các vị hiền triết xa.
C.Am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân trên thế giới.
- Trong bài viết, để làm nổi bật vẻ đẹp của phong cách HCM, tác giả đã
không sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A.Kết hợp giữa kể và bình luận. C. Sử dụng phép nói quá.
B.Sử dụng phép đối lập. D. So sánh và sử dụng nhiều từ Hán Việt.
5/ H ớng dẫn học và làm bài ở nhà: (2p)
- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Su tầm những mẩu chuyện , tranh ảnh về Bác.
- Chuẩn bị tiết Các phơng châm hội thoại : tìm hiểu VD sgk.
+ Phơng châm về lợng
+ Phơng châm về chất

Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
5
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

Ngày soạn: 16/8/2013 Ngày dạy: 19 /8/2013
Tiết 3: C C PH NG CH M H I THOI

A- Mục tiêu cần đạt :
Học xong bài này, học sinh có đợc:
1- Kiến thức
- Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng chậm về chất.
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.
2-K nng: Rốn luyn k nng giao tip.
* GDKN SNG : trỡnh by suy ngh, ý tng, trao i v c im, cỏch giao tip
m bo cỏc phng chõm hi thoi
B. Phng phỏp - Phõn tớch qui np, nờu vn , phỏt vn m thoi.
- ng nóo, khn ph bn, mnh ghộp.
C- Chuẩn bi:
- Giáo viên: Đọc kĩ những lu ý sgv, sgk
-Các mẫu khác trong sách bài tập trắc nghiệm
- Học sinh: chuẩn bị bài theo yêu cầu
D. Tiến trình các hoạt động
1- ổ n định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
?Thế nào là hành động nói? Thế nào là lợt lời trong hội thoại?
* Kể lại chuyện Lợn cới, áo mới ? Xác định lời của các nhân vật trong truyện ?
3-Bài mới :
Hoạt động 1: khởi động
- Mục tiêu: tạo tâm thế,định hớng cho hs
- Phơng pháp : thuyết trình
- Thời gian : 1phút
Trong chơng trình ngữ văn lớp 8, các em đã đợc tìm hiểu về vai XH trong hội thoại,
lợt lời trong hội thoại. Để hoạt động hội thoại có hiệu quả, chúng ta cần nắm đợc t
tởng chỉ đạo của hoạt động này, đó chính là phơng châm hội thoại.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 2: H/dẫn hs tìm hiểu ph/châm về lợng.
Mc tiờu: HS nm c khỏi nim phng chõm v lng.

Phng phỏp : - Phõn tớch qui np, nờu vn , phỏt vn m thoi.
Thời gian :8phút
- GV: treo bảng phụ VD. - Đọc ví dụ.
I. Ph ơng châm về l -
ợng.
* Ví dụ 1
H: Hãy giải thích nghĩa của từ
bơi (trong văn cảnh ) ?
-> Suy nghĩ -> trả lời. Câu trả lời không

mang lại nội dung An
H: Khi An hỏi học bơi ở - Câu trả lời không mang lại
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
6
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

đâu mà Ba trả lời ở dới n-
ớc thì câu trả lời có đáp ứng
điều An muốn biết không ?
Vì sao ?
nội dung An muốn biết vì
trong nghĩa của từ bơi đã
có ở dới nớc.
cần biết
( thiếu)
H: Theo em bạn Ba cần trả lời
nh thế nào?
- Nói rõ địa điểm cụ thể
( ao, sông, hồ, bể bơi )
H: Từ đó em rút ra bài học gì

về giao tiếp?
- Rút ra nhận xét. -> Không nên nói ít
hơn những gì mà giao
tiếp đòi hỏi.
*Y/c HS đọc vd2 - Đọc ví dụ 2.
* Ví dụ 2: Truyện c-
ời:Lợn cới, áo mới
H: Vì sao truyện lại gây cời? - Vì các nhân vật nói nhiều
hơn những gì cần nói
Câu trả lời của các
nhân vật thừa n/dung
H: Hai nhân vật đó chỉ cần
hỏi và trả lời nh thế nào?
- Anh có lợn cới: Bác có
thấy con lợn nào chạy qua
đây không?
- Anh có áo mới: Tôi
chẳng thấy con lợn nào chạy
qua đây cả.
H: Từ câu chuyện cời em hãy
cho biết khi giao tiếp ta cần
tuân thủ yêu cầu gì?
- Nhận xét -> Không nên nói
nhiều hơn những gì
cần nói.
H: Từ hai tình huống giao tiếp
trên em rút ra nhận xét gì?
- Khái quát lại bài học.
* Y/c hs đọc ghi nhớ * Vận dụng ph/châm về l-
ợng phân tích lỗi (làm

miệng).
a. Thừa cụm từ nuôi ở
LM:7Q'
- Hớng dẫn HS làm bài tập 1
trang 9.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn hs tìm hiểu ph/châm về chất.
- Mc tiờu: HS nm c khỏi nim phng chõm v cht.
- Phng phỏp : Phõn tớch qui np, nờu vn , phỏt vn m thoi.
- Thời gian :8phút
* Treo ví dụ (bảng phụ). - HS đọc ví dụ.
II. Ph ơng châm về
chất.L +4 K Truyện
cời: Quả bí khổng lồ
H: Truyện Quả bí khổng lồ
phê phán điều gì?
- Phê phán tính nói khoác.
H: Nói khoác là nói nh thế
nào?
- Nói không đúng sự thật.
-> Không nên nói

H: Nh vậy trong giao tiếp có
điều gì cần tránh?
- HS rút ra nhận xét .
- Đa tình huống. - Nghe, xác định.
H: Nếu không biết chắc vì sao
bạn mình nghỉ học thì em trả
lời với thầy cô là bạn ấy nghỉ
học vì ốm có nên không?
-> không nên - Đừng nói những

điều mình không có
bằng chứng xác thực.
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
7
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

H: Khi giao tiếp cần chú ý
điều gì?
- Rút ra nhận xét.
H: Từ hai tình huống trên em
rút ra yêu cầu gì trong giao
tiếp?
-> Khái quát.
- Đọc ghi nhớ.
LM:7%R.
1ST: Hớng dẫn HS luyện tập.
Mc tiờu: Cng c cho HS 2 phng chõm v lng v cht.
Phng phỏp : Nờu vn , phỏt vn m thoi.
Thời gian: 15 phỳt
* Y/c hs đọc btập - Đọc yêu cầu
bài tập 2 .
III. Luyện tập.
* Bài tập 2 / 11.
H: Hãy chọn từ ngữ thích
hợp điền vào chỗ trống?
- Lên bảng làm
bài.
- Nhận xét
a. Nói có sách, mách có chứng.
b. Nói dối.

c. Nói mò.
H: Các từ ngữ trên chỉ những
cách nói liên quan đến một
phơng châm hội thoại: Đó là
phơng châm hội thoại nào?
- Trả lời.
- Đọc y/c bài tập
4/11 sgk.
* Bài tập 4 / 11.
- GV chia lớp thành hai
nhóm.
- GV đa đáp án.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài,
làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
củng cố.
-> nhận xét.
- Nhóm 1: Phần
a.
- Nhóm 2: Phần
b.
-> Thảo luận ->
Trình bày.
- HS đối chiếu
đáp án và nhận
xét.
- HS lên bảng,
làm bài, nhận
xét .
- HS lên bảng

làm bài ( bảng
phụ )
a. Để đảm bảo phơng châm về
chất, ngời nói phải dùng cách nói
trên nhằm báo cho ngời nghe biết
tính xác thực của thông tin mà
mình đa ra cha đợc kiểm chứng.
b. Để đảm bảo phơng châm về l-
ợng, ngời nói dùng cách nói đó
nhằm báo cho ngời nghe biết việc
nhắc lại nội dung cũ là do chủ ý
của ngời nói.
* Bài tập bổ sung :
Xây dựng một đoạn hội thoại
(gồm hai cặp thoại) trong đó phải
đảm bảo phơng châm về chất, l-
ợng.
4/Củng cố:: Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:
Thế nào là phơng châm về lợng trong hội thoại?
A. Khi giao tiếp đừng nói những điều mình không tin là đúng hay không có bằng
chứng xác thực.
B. Khi giao tiếp cần nói đúng đề tài giao tiếp, không lạc sang đề tài khác.
*Lu ý:Đôi khi ngời nói phải u tiên cho một PCHT hoặc 1 y/c khác quan trọng
hơn .VD:Ngời chiến sĩ bị tra tấn bắt khai->phải nói dối hoặc không biết.
5. H ớng dẫn học và làm bài ở nhà :
- Làm bài tập 3,5 / 11 ( Bài 5 cần đọc kĩ yêu cầu -> giải thích nghĩa TN )
- Chuẩn bị tiết Sử dụng một số biện pháp NT trong văn bản thuyết minh
: đọc VD và trả lời câu hỏi sgk.
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
8

Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

5!%U7N7)R%V5!K!%Q)%7N7)R%V
Tiết 4 - Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh
A. Mục tiêu cần đạt
: Học xong bài này, học sinh đạt đợc:
- Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh,
làm cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.
- Biết cách sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
B. Phng phỏp
- Phõn tớch qui np, nờu vn , phỏt vn m thoi, h thng húa, thc hnh
luyn tp.
- ng nóo, mnh ghộp
C: Chuẩn bị
- Giáo viên: + Đọc kĩ lu ý sgv
+ Tranh ảnh về Vịnh Hạ Long
- Học sinh: + Trả lời câu hỏi
+ Ôn các kiến thức về VB thuyết minh lớp 8, su tầm tranh ảnh VHL
C. Tiến trình các hoạt động
1-Ôn định tổ chức

: Kiểm tra sĩ số:
2-Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới Hoạt động 1: khởi động
- Mục tiêu: tạo tâm thế,định hớng cho hs
- Ph ơng pháp : thuyết trình

- Thời gian : 1phút
ở lớp 8, các em đã đợc học và vận dụng văn bản thuyết minh, giờ học này
chúng ta tiếp tục tìm hiểu và vận dụng kiểu văn bản này ở một yêu cầu cao hơn, đó
là: Để văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn và bớt khô khan thì cần sử dụng một
số biện pháp nghệ thuật.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
1S): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu một số biện pháp nghệ thuật trong văn
bản thuyết minh.
Mục tiêu: hs nắm đợc một số biện pháp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ, miêu tả , kể khi thuyết minh
- Ph ơng pháp : vấn đáp thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
- Thời gian : 14phút
H: Nhắc lại văn bản
thuyết minh là gì ?
* Hệ thống lại kiến thức.
-> Là kiểu văn bản thông
dụng trong mọi lĩnh vực
đời sống nhằm cung cấp
tri thức về các hiện tợng
và sự vật trong tự nhiên,
xã hội bằng phơng thức
trình bày, giới thiệu, giải
thích.
I. Tìm hiểu việc sử dụng
một số biện pháp nghệ
thuật trong văn bản
thuyết minh.
%'WP./X(.
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
9
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai


H: Nêu đặc điểm chủ
yếu của văn bản thuyết
minh ?
- Tri thức khách quan, phổ
thông.
H: Các phơng pháp
thuyết minh thờng
dùng?
-> Liệt kê, định nghĩa,
phân loại, nêu ví dụ, so
sánh
)'+/X(!E
YKS=XI
IP'
- Đọc VB Hạ Long-
Đá và Nớc ?
- Đọc
* Ví dụ: Văn bản:
Hạ Long - Đá và Nớc
H: Văn bản này thuyết
minh đặc điểm của đối
tợng nào?
- Đối tợng Hạ Long - Đá
và nớc.
- Đối tợng: vẻ đẹp của Hạ
Long
( Sự kì lạ vô tận của Hạ
Long là do Đá và Nớc tạo
nên)

H: VB có cung cấp đợc
tri thức khách quan về
đ/ tợng không? Vì
sao ?
- Quan sát ví dụ -> trả lời.
Giải thích
H: Vấn đề Sự kì lạ của
Hạ Long là vô tận đợc
t/ming bằng p/pháp
nào?
H: Nếu chỉ dùng p/p liệt
kê Hạ Long có nhiều
đảo, nhiều nớc, nhiều
hang động thì đã nêu đ-
ợc sự kì lạ của HL?
- P/ pháp chủ yếu: liệt kê
( Hạ Long có nhiều đảo,
nhiều nớc, nhiều hang
động )
-Cha
H: Để cho bài văn sinh
động, tác giả còn sử
dụng những biện pháp
nghệ thuật nào ?
- Biện pháp tởng tợng, liên
tởng ( nớc tạo sự di
chuyển sự thú vị của
cảnh ; tuỳ theo tốc độ, góc
độ di chuyển tạo nên thế
giới sống động )

- Nhân hoá, miêu tả - cảnh
vật có hồn.
-Các biện pháp NT:
+ Tởng tợng, liên tởng
Những cuộc dạo chơi
+Nhân hoá : Thập loại
chúng sinh đá già đi, trẻ
lại, bọn ngời bằng đá
? Tác dụng của việc sử
dụng các biện pháp NT
đó?
- Treo tranh ảnh về
Vịnh Hạ Long-nhấn
mạnh vẻ đẹp của cảnh
quan này
- T/dụng: Làm cho cảnh
vật có hồn,sống động .bài
văn hấp dẫn
=>Làm cho văn bản sinh
động, hấp dẫn, làm nổi bật
đặc điểm của đối tợng.
Chú ý : Không phải bất cứ v/b TM nào cũng tùy tiện s/dụng các b/p NT ( SGK, từ
điển ) mà chỉ sử dung ở 1 số bài TM có t/chất phổ cập, phổ thông, t/chất văn học
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
10
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

- Gọi HS đọc nội dung
phần ghi nhớ?.
- HS đọc ghi nhớ.

LM:713.
Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh luyện tập.
- Mục tiêu: hs nắm đợc một số biện pháp nghệ thuật khi thuyết minh qua bài tập
-Ph ơng pháp : hoạt động nhóm
- Thời gian : 20phút
- Đọc yêu cầu bài tập
1/13.
II. Luyện tập.
OP%7%V.
H: Văn bản có tính chất
TM không?
?Tính chất đó thể hiện ở
những đặc điểm nào ?
?Những phơng pháp
nào đã đợc sử dụng ?
Thảo luận phát biểu.
HS trỡnh by:
a. Bi vn cú tớnh cht
thuyt minhvỡ nú cung cp
cho ngi c nhng tri
thc khỏch quan v loi
rui.
*Tớnh cht ú th hin
nhng chi tit:
- Con l Rui xanh,
thuc h cụn trựng
- Bờn ngoi rui mang 6
triu vi khunMt ụi
rui, 19 triu con rui
- mt mt cha hng

triu mt nhkhụng
trt chõn
*Tỏc gi s dng bin
phỏp ngh thut:
- K chuyn, miờu t, n
d
-> Cỏc bin phỏp ngh
thut trờn ó lm cho bi
vn tr nờn sinh ng, hp
dn, hng thỳ.
VB là một câu chuyện vui
có tính chất thuyết minh :
* Tính chất TM thể hiện:
Giới thiệu loài ruồi có hệ
thống
- T/chất chung về họ,
giống, loài, về các tập tính
sinh sống, đặc điểm cơ
thể .
- Cung cấp kiến thức đáng
tin cậy về loài.
- Thức tỉnh ý thức giữ gìn
vệ sinh chung
* Phơng pháp:
- Định nghĩa: Thuộc họ côn
trùng
- Phân loại: Các loài ruồi
- Số liệu: Số vi khuẩn, số l-
ợng sinh sản
- Liệt kê.

Bi thuyt minh ny cú
mt s nột c bit:
- V hỡnh thc: giúng nh
vn bn tng thut mt
phiờn to.
- V cu trỳc: ging nh
biờn bn mt cuc tranh
lun v mt phỏp lớ.
- V ni dung: ging nh
mt cõu chuyn k v loi
rui.
H: Tác giả đã sử dụng
những biện pháp nghệ
thuật nào ?
- Phát biểu, nhận xét . * Các biện pháp nghệ
thuật: Nhân hoá,h cấu,tởng
tợng có tình tiết -> gây
hứng thú.hấp dẫn
* Đọc yêu cầu bài tập
2/15.
OP)7%Z:
H: Nhận xét về các biện
pháp nghệ thuật đợc sử
- Nhận xét. + Biện pháp nghệ thuật:
Lấy ngộ nhận hồi nhỏ làm
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
11
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

dụng để thuyết minh ? - Phát biểu mấu chốt câu chuyện.

T730=
?Nhắc lại tác dụng của việc sử dụng biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM?
( Làm cho v/b tm sinh động, hấp dẫn)
?Những biện pháp NT thờng sử dụng là gì? H: Tại sao có thể sử dụng một số biện
pháp NT để làm văn thuyết minh ?
( Kể chuyên, nhân hóa, so sánh liên tởng tởng tợng)
1 ) Khi no cn thuyt minh s vt mt cỏch hỡnh tng búng by?
A- Khi thuyt minh cỏc c im c th, d thy ca i tng.
B- Khi thuyt minh cỏc c im tru tng, khụng d thy ca i tng.
C- Khi mun cho vn bn thuyt minh c sinh ng, hp dn.
D- Khi mun trỡnh by rừ din bin ca s vic, s kin.
2) iu cn trỏnh khi thuyt minh kt hp s dng 1 s bin phỏp ngh thut l gỡ?
A- S dng ỳng lỳc, ỳng ch.
B- Kt hp vi cỏc phng phỏp thuyt minh.
C- Lm lu m i tng c thyt minh.
D-Lm i tng thuyt minh c ni bt gõy n tng.
Z71 K[\.<XPG :
* Chuẩn bị : Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM.
- Cần lập dàn ý, viết phần mở bài cho đề văn đã cho ở sgk/15.
+Tổ 1,2: Thuyết minh cái quạt
+Tổ 3,4: Thuyết minh cái bút.
******************************************************

5!%]7N7)R%V5!Ky)%7N7)R%V
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
12
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

Tiết 5: luyện tập
Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật

trongvăn bản thuyết minh.
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức
- cách làm bài thuyết minh về một thứ đồ dùng ( cái quạt, cái bút, cái kéo )
- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
2. Kĩ năng
- xác định yêu cầu của bài thuyết minh về một đồ dùng cụ thể.
- Lập dàn ý chi tiết và viết phần mở bài cho bài văn thuyết minh ( có sử dụng một
số biện pháp nghệ thuật) về một đồ dùng.
b. ph ơng pháp:
Vấn đáp, hoạt động nhóm, động não, thực hành
c. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đọc kĩ lu ý sgv
-Tìm thêm một số t liệu liên quan đến đề bài bổ sung(cái quạt,cái nón)
- Học sinh: Trả lời câu hỏi
-Ôn các kiến thức lí thuyết vừa học
d. Tiến trình các hoạt động:
1-Ôn định tổ chức

: (1 ) Sĩ số:
2-Kiểm tra bài cũ:

^V _

? Nêu một số biện pháp NT đợc sử dụng trong văn bản TM?
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới
1S%MIX
Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng sự chú ý cho HS
Phơng pháp: Thuyết trình

Thời gian: 1 phút
Giờ học trớc, các em đã tìm hiểu tác dụng của việc sử dụng một số biện pháp
nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. Giờ học này các em luyện tập vận dụng kiến thức đã
học đợc vào làm một ssos bài cụ thể
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
*: 1S)30=:`
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức về tác dụng của việc sử dụng một số BPNT trong văn
TM
- Phơng pháp: Vấn đáp, thuyết trình
- Thời gian: 5 phút
* Y/c đại diện tổ 1,2 treo
dàn ý đã ghi ra bảng phụ ở
nhà.
- Quan sát dàn ý của tổ 1,
tổ 2.
- Thảo luận -> Nhận xét

(Bổ sung, sửa chữa dàn
I. Bài tập.
L 9a X %: Hãy thuyết
minh về chiếc quạt.
H: Nhận xét dàn ý ?
1. Mở bài: - Giới thiệu về
quạt. (Định nghĩa quạt là
một dụng cụ ntn ? )
* Lu ý: dàn ý phải đảm
2. Thân bài:
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
13
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai


bảo bố cục ba phần, chi
tiết và phải dự kiến cách
sẻ dụng biện pháp nghệ
thuật trong bài thuyết
minh (Tự thuật về mình,
phỏng vấn các loại quạt,
thăm một nhà su tầm các
loại quạt )
- Lịch sử cáiquạt
- Giới thiệu họ nhà quạt đông đúc và có nhiều loại.
- Cấu tạo, công dụng, cách bảo quản ( gặp ngời biết
bảo quản thì nh thế nào ? Ngời không biết bảo quản thì
nh thế nào ?
(Ngày xa quạt giấy còn là sản phẩm mỹ thuật )
3. Kết bài: S nghĩ về cái quạt
H: Hãy đọc đoạn MB cho
đề văn thuyết minh về cái
quạt.
- Hai hs nhận xét.
L9aX) : Hãy thuyết
minh về chiếc bút.
* Nhận xét, - Nghe
- Y/c HS ở tổ 3, 4 trình
bày dàn ý đã lập ở nhà.
- Trình bày 1. Mở bài:
- Giới thiệu về chiếc bút.
2. Thân bài:
- Giới thiệu về các loại
bút.

- Cấu tạo, công dụng, cách
bảo quản của mỗi loại.
3. Kết bài:
- Bày tỏ thái độ về chiếc
bút.
H: Hãy nhận xét dàn ý? * Thảo luận -> Nhận xét
(Bổ sung, sửa chữa dàn
ý).
- Lu ý: Khi trình bày dàn
ý cần dự kiến cách sử
dụng biện pháp nghệ
thuật.
-> Rút ra dàn ý chung.
H: Hãy trình bày phần mở
bài cho đề văn thuyết
minh về chiếc bút ? (các
nhóm viết trong 5 p )
GV:đọc đoạn văn mở bài
mẫu
- HS viết bài-trình bày
phần mở bài -> Nhận xét.
*Viết đoạn văn thuyết
minh
-Mẫu:
H: Nếu hai đề văn trên ta
không sử dụng biện pháp
nghệ thuật thì bài văn sẽ
nh thế nào ?
Hớng dẫn HS chốt lại kiến
thức

H: Nêu vai trò của các
biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh
-Không sinh động, không
hấp dẫn.
- Rút ra nhận xét.( nhắc
lại kiến thức )
II. Kiến thức cần nhớ
Vai trò của các biện pháp
nghệ thuật trong văn bản
thuyết minh.
-> góp phần làm nổi bật
đặc điểm của đối tợng
thuyết minh và gây hứng
thú cho ngời đọc.
1SV:.
- Mục tiêu: hs nắm đợc một số biện pháp nghệ thuật khi thuyết
minh quabài tập
-Ph ơng pháp : hoạt động nhóm, cỏ nhõn
- Thời gian : 15phút
HS c bi vn tham
kho: H nh kim.
-Yờu cu HS c bi
SGK
- Nờu yờu cu ca ?
BI: Thuyt minh cỏi kộo
1. Yờu cu ca :
-ND: Bi vit cn nờu c hỡnh dỏng, cht liu,
chng loi, cụng dng ca chic kộo.
-HT: Vn dng mt s bin phỏp ngh thut: Miờu t,

k, lit kờ, nhõn hoỏ
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
14
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

( ni dung, th loi)
- Chia lm 4 nhúm, mi
nhúm
-Lp dn ý, phỏt trin cỏc
ý thnh nhng on vn
c th.
-GV hng dn mu mt
bi c th: thuyt minh
cỏi kộo.
-Yờu cu HS phỏt trin
on vn t gi ý ca cụ
giỏo.
-Nhúm 1: vit on m
bi.
-Nhúm 2: vit on thõn
bi.(lch s hỡnh thnh v
cu to)
-Nhúm 3: vit on thõn
bi.(chng loi)
-Nhúm 4: vit on thõn
bi.( cụng dng) v on
kt bi.
2. Lp dn ý:
* M bi: Gii thiu chung v chic kộo.
H nh kộo chỳng tụi l mt trong nhng vt dng

gn gi cú ớch ca con ngi.
* Thõn bi:
- Lch s hỡnh thnh: Chỳng tụi khụng rừ l mỡnh ra
i v gn bú vi con ngi t bao gi, nhng cú l t
rt xa xa, t khi con ngi bit may qun ỏo mc,
chc l phi cn n chỳng tụi.
- Cu to: Chỳng tụi c to ra t kim loi: Thộp.
c tụi luyn qua cỏc lũ xng luyn thộp v sn
xut dựng kim loi.
Thõn chỳng tụi gm cú hai phn, c ghộp li i
xng vi nhau bng mt chic inh vớt. u chỳng tụi
l hai mi nhn cú tỏc dng lun lỏch khi ct. Li
chỳng tụi mng v sc dựng ct. Phớa chuụi thng
un thnh hai vũng trũn khi ngi dựng lun ngún
tay cỏi v ngún tr khi ct. Vi kộo ct vi loi to, kộo
ct st thỡ mt chuụi di, khụng un thnh vũng
trũn, cỏc ngún tay cm to ra lc ln hn khi ct.
- Chng loi: H nh kộo chỳng tụi cng rt ụng ỳc.
Cú kộo ct vi, cú kộo ct túc, cú kộo ct st, cú chic
kộo nh dựng cho cỏc bn hc sinh ct giy th cụng,
cú kộo dựng trong ngnh y, cỏc bỏc s dựng lm dng
c phu thut
-Cụng dng: Cú chỳng tụi con ngi mi to ra nhng
sn phm cú hỡnh dỏng, kớch c theo ý mun: nhng
b qun ỏo, nhng kiu túc, nhng hỡnh ct dỏn th
cụng
* Kt bi: Tờn tui chỳng tụi khụng ni danh nhng
chỳng tụi cng khụng th thiu c trong nhiu lnh
vc ca i sng ca con ngi.
4/ Củng cố:

Cách làm một bài văn TM có sử dụng các biện pháp NT
5/Dặn dò- H ớng dẫn học bài
Hớng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà.
- Từ việc lập dàn ý và viết phần mở bài cho các đề văn trên em hãy viết thành
bài văn hoàn chỉnh.
- Chuẩn bị 9b$SX" :
+ Tìm hiểu hoàn cảnh ra đời của văn bản
+ Đọc kĩ bài, tìm hiểu các chú thích
+ Trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản
**********************************************
5!)R7N7)R%V5!K!)V)T7N7)R%V
Bài 2
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
15
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

Tiết 6, 7
Văn bản: Đấu tranh cho một thế giới hoà bình
^M'M$ cd_
A. Mục tiêu cần đạt . Giúp HS:
1- Hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất: nhiệm vụ cấp bách của nhân loại là ngăn
chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hoà bình.
- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so
sánh rõ ràng, giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chẽ.
2. Rèn kĩ năng tìm hiểu văn bản nhật dụng : Đọc, tìm hiểu, phân tích luận điểm,
luận cứ trong văn bản nghị luận chính trị, xã hội
* Kĩ năng sống :- Trỡnh by ý tng ca cỏ nhõn, trao i v hin trng v gii
phỏp u tranh chng nguy c chin tranh ht nhõn , xõy dng mt th gii hũa
bỡnh chống chiến tranh giữ ngôi nhà chung của trái đất.

Tích hợp t t ởng HCM : Tình yêu nớc và độc lập dân tộc trong quan hệ với hoà
bình thế giới của Bác
B. Phng phỏp
- Phõn tớch gi tỡm, nờu vn , bỡnh ging, phỏt vn m thoi.
- ng nóo, khn ph bn, mnh ghộp, s
C- Chuẩn bị :
* Thầy: -Đọc kĩ lu ý khi soạn bài
-Tìm thêm các thông tin thời sự trên báo,ti vi về chiến tranh hạt
nhân
-Tranh ảnh về vũ khí,chiến tranh hạt nhân, Bảng phụ
*Trò: -Đọc,trả lời câu hỏi vào vở bài soạn
-Su tầm bài hát phản đối chiến tranh(Thiếu nhi TG liên hoan)
D .Các b ớc lên lớp
%'W?`
)'ce$XC * Phân tích vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh ? Em học
tập đợc điểu gì từ phong cách đó của Bác ?
V'O.
Hoạt động 1: Khởi động

- !"
#$%&
* Giới thiệu bài
? Em hãy cho biết hiện nay loài ngời đang phải đối mặt với những thảm họa gì?
Nguy cơ về một cuộc chiến tranh hạt nhân tiêu diệt cả thế giới luôn luôn tiềm ẩn
và đe dọa nhân loại. Vậy mỗi chúng ta cần phải làm gì để ngăn chặn nguy cơ đó
Hôm nay chúng ta nghe cùng nghe ting nói ca mt nh v n ni ting Nam M
( Cô-lôm-bi-a ) , gii thng Nô-ben vn hc, tác gi ca nhng tiu thuyt hin
thc huyn o lng danh Ga-bri-en Gỏc-xi-a Mác-két .
* Tổ chức các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
16
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

1S%: Hớng dẫn HS đọc, chú thích.
K[\."e.a ( *0ae
<'''
.b .(H!.ba!"
Thời gian : 15 phút
H: Hãy giới thiệu về tác giả
G.G Mackét.
- Giới thiệu về tác giả.
(Chú thích *)
I.Đọc-Tìm hiểu chung
%' ( *
* Tác giả- G.G Mackét
sinh năm 1923 là nhà văn
nổi tiếng Cô-lôm-bia.
- Nhận giải Nôben về văn
học năm 1982
H: Nêu xuất cứ của văn bản
(Trích trong $
9$;<6, bản dịch của
báo Văn nghệ, ngày 27 / 9 /
1986).
-Trích từ bài tham luận
của t/g tại cuộc họp của
nguyên thủ quốc gia 6 n-
ớc(Ân Độ,Thụy Điển.
Mê-hi-cô, Acs-hen-ti-na,

Hy Lạp, Tan-da-ni-a) tại
Mê-hi-cô - 1986
*. Tác phẩm.
- Xuất xứ: Trích từ tham
luận của Mác-két tại Mê-
hi-cô (1986)
H/dẫn cách đọc văn bản :
mạnh mẽ, dứt khoát, rõ
ràng các thuật ngữ, số liệu
- Hớng dẫn h/s tìm hiểu các
chú thích 1, 2, 3, 5.
- Dựa vào sgk trả lời. -
Đọc chính xác, rõ ràng
- 2 HS đọc -> nhận xét.
- Tìm hiểu các chú thích
GV đã hớng dẫn.
)'9\"ef:E
H: Xác định kiểu VB ?
? PTBĐ chính là gì?
H: Nội dung mà văn bản đề
cập đến?
H: Xác định luận đề của
văn bản ?
H: Để làm sáng tỏ luận đề
trên tác giả đã đa những
luận điểm nào
? Vấn đề t/g đặt ra trong
văn bản là gì?
?Dựa vào h/c ra đời em hãy
nhận xét tình hình ct trên

TG hiện nay?
GV:Ta thấy từ sau ct TG thứ 2
nguy cơ ct luôn tiềm ẩn đặc biệt
vũ khí phát triển mạnh trở thành
hiểm hoạ khủng khiếp đe doạ
loài ngời và sự sống trên trái
đất,gần đây nhất là cuộc xâm l-
ợc I-Rắc của Mĩ,Anh,xung đột
Trung Đông,nạn khủng bố
-> Văn bản nhật dụng.
- Nghị luận
- ND đề cập đến nhiều
lĩnh vực: từ quân sự đến
chính trị
-Chính là tên tác phẩm
-L/điểm: Hiểm họa chiến
tranh hạt nhân và nhiệm
vụ cấp bách của chúng ta.
CT các nớc vẫn đang tiếp
diễn
Việc sử dụng vũ khí hạt
nhân ,
Bao ngời dân vô tội đã bị
chết
*Kiểu VB: VB nhật dụng
nghị luận chính trị, xã hội
* VB thuộc chủ đề chiến
tranh và hoà bình
->Luận đề: Đấu tranh
cho một TG hoà bình

* Luận điểm chính:
Chiến tranh hạt nhân là
một hiểm họa khủng
khiếp đe dọa toàn thể
loài ngời, sự sống trên
trái đất và nhiệm vụ cấp
bách của chúng ta
H: Để giải quyết luận điểm Thảo luận -> trả lời *Bố cục: 4 luận cứ
trên tác giả đã đa ra một hệ - Kho vũ khí hạt nhân
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
17
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

thống luận cứ ntn ? đang đợc tàng trữ có khả
năng hủy diệt cả trái đất.
- Cuộc chạy đua vũ trang
- Treo bảng phụ : Hệ thống
luận điểm, luận cứ
làm mất đi khả năng cải
thiện đời sống cho hàng tỉ
ngời.
- Chiến tranh hạt nhân đi
ngợc lại lí trí của loài ng-
ời, của tự nhiên, phản lại
sự tiến bộ.
- Chúng ta phải có nhiệm
vụ ngăn chặn cuộc chiến
tranh hạt nhân.
L1SV : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản ( Phân tích các luận cứ )
- Mc tiờu: HS nm c nguy c , s tn kộm khi chin tranh xy ra v trỏch

nhim ca ton nhõn loi.
-Phng phỏp : Phõn tớch gi tỡm, nờu vn , bỡnh ging, phỏt vn m thoi.
-Thời gian : 40 phút
H: Tác giả đã làm rõ nguy cơ
của chiến tranh hạt nhân bằng
những lí lẽ và dẫn chứng nào?
? N/xét cách vào đề của t/g ?
Tác dụng ?
- (Xác định thời gian
cụ thể) 8/8/1986,
- Đa số liệu :
+ hơn 50.000 đầu đạn
hạt nhân đã đợc bố trí
khắp hành tinh
+ 4 tấn thuốc nổ/ ngời
+Những tính toán lý
thuyết : Kho vũ khí
tiêu diệt các hành tinh
trong hệ mặt trời+4
hành tinh khác.
- >Vào đề trực tiếp ->
gây ấn tợng mạnh về
tính chất hệ trọng của
vấn đề.
II. Tìm hiểu văn bản.
%'1e\$$
'$' 5!
$
- Có thể làm biến hết thảy
12 sự sống trên trái đất.

- Tiêu diệt các hành tinh
trong hệ mặt trời + 4
hành tinh khác.
->CTHN có sức mạnh
huỷ diệt mọi sự sống cả
trên lí thuyết và thực tế
H: Dẫn chứng, con số, ngày
tháng rất cụ thể và số liệu
chính xác về đầu đạn hạt nhân
đợc nhà văn nêu ra ở đầu văn
bản có ý nghĩa gì ?
H: Cách lập luận trong đoạn
văn này có gì đặc biệt ? Tác
dụng ?
?Nguy cơ mà CTHN đem lại
là gì?
-> Lí lẽ và dẫn chứng
dựa trên sự tính toán
khoa học -> Tác dụng :
Vào đề trực tiếp.
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
18
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

?Vì sao t/g lại so sánh nguy
cơ ghê gớm đó với thanh gơm
Đa-mô-clét?Điều đó càng cho
thấy tính chất gì?
GV :Đọc thông tin trên báo về
những trận khủng bố,ném

bom ở các nớc hiện nay =>
Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
(đến nay) vẫn đang đe doạ
cuộc sống của mọi ngời
-hs nêu c thích
Nghe
=>Mối nguy cơ đe doạ
trực tiếp,ghê gớm
H: Theo dõi đoạn 2 : xác định
luận cứ ?
- Phát biểu.
X' 3S ! $ .C
$ * X
$
H: Tác giả đã chỉ ra sự tốn
kém của cuộc chạy đua vũ
trang bằng cách lập luận nh
thế nào ?
?Giải nghĩa dịch hạch hạt
nhân?
- Phát hiện.
-> Đa ra hàng loạt dẫn
chứng với những so
sánh thuyết phục.
-Biện pháp ẩn dụ
GV hớng dẫn hs lập bảng so
sánh trên bảng phụ
?Nêu các dẫn chứng
?Nhận xét về các dẫn chứng
đa ra?

( Dẫn chứng toàn diện, trên tất
cả các lĩnh vực: y tế, xã hội,
tiếp tế thực phẩm, giáo dục
với những so sánh cụ thể)
-> Bằng cách lập luận đơn
giản có sức thuyết phục tác
giả đã đa ra những con số
biết nói và nêu rõ sự phi lí
* Đầu t cho các lĩnh vực
đ/s:
- 100 tỉ đô la để cứu trợ
cho 500 triệu trẻ em
nghèo khổ trên thế
giới.
- Bảo vệ hơn 1 tỉ ngời
khỏi bệnh sốt rét, cứu
hơn 14 triệu trẻ em,
(14 năm)
- 4 năm tiếp tế thực
phẩm
- Xoá mù chữ cho toàn
TG
-> Chỉ là giấc mơ.
* Đầu t vũ khí hạt nhân:
= Bỏ ra 100 máy bay dới
1000 tên lửa vợt đại châu.
= 10 chiếc tầu sân bay
= 27 tên lửa MX.
= 2 tàu ngầm mang vũ
khí hạt nhân.

Đã và đang thực hiện
? Cuộc chạy đua vũ trang
ảnh hởng tới đời sống con ng-
ời ntn?
-> Tính chất chi phí và
sự tốn kém ghê gớm
của cuộc chạy đua vũ
trang cớp đi khả năng
sống tốt đẹp của con
ngời
Chi phí cho cuộc chạy
đua vũ trang vô cùng tốn
kém về vật chất làm mất
đi khả năng sống tốt đẹp
của con ngời
-> Việc làm phi nhân
đạo
*Yêu cầu HS theo dõi đoạn 3.
? Nếu c/tranh hạt nhân xảy ra
thì hậu quả của nó là gì?
* Theo dõi đoạn 3.
- Đi ngợc lại lí trí của
con ngời , phản lại sự
' 1P H( 0$
$
Chiến tranh hạt nhân
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
19
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai


tiến hoá của tự nhiên. không những đi ngợc lại
lí trí của con ngời mà còn
phản lại sự tiến hoá của
tự nhiên.
H: Hiểu thế nào là lí trí của
tự nhiên ?
- Giải thích:Quy luật
của TN, lôgíc tất yếu
của TN.
H: Vì sao chiến tranh hạt nhân
lại phản sự tiến hóa của tự
nhiên ? Dẫn chứng chứng tỏ ?
* Suy nghĩ, tìm dẫn
chứng SGK
- Từ khi mới nhen
mới nở
- Sự sống của trái đất và
con ngời là quá trình tiến
hoá hết sức lâu dài của tự
nhiên, tính bằng hàng triệu
năm nếu nổ ra chiến
tranh hạt nhân -> Sự tiến
hoá trở về điểm xuất phát
ban đầu.
-> Phải có thế giới lâu dài
mới có sự sống trên TG
=>Chiến tranh hạt nhân
nổ ra sẽ đẩy lùi sự tiến
hoá
H: Trong lịch sử loài ngời đã

trải qua thảm hoạ nào của
chiến tranh hạt nhân ?
GV đọc thêm t liệu về thảm
hoạ của chất độc màu da cam
trên đất nớc ta
- Năm 1945, Mĩ ném
bom xuống hai thành
phố của Nhật Bản
(Hirôsima, Nagasaki).
-hs nghe
Gọi hs đọc theo dõi đoạn 4 * Theo dõi đoạn 4.
)'5I.0$&
$
H: Trớc nguy cơ chiến tranh
hạt nhân, tác giả ntn khônh
dẫn ngời đọc đến lo âu, bi
quan -> tích cực. Thái độ đó
là gì?
? Vì sao t/g lại đặt tên Đấu
tranh
?Yheo t/g, nếu chiến tranh
vẫn xảy ra, c/ta phải làm thế
nào?(T/g có sáng kiến gì?)
- Kêu gọi mọi ngời
t/gia vào bản đồng ca
ngăn chặn chiến tranh
hạt nhân.
- Nêu nhiệm vụ cấp
bách: đấu tranh, ngăn
chăn chiến tranh hạt

nhân
- Sáng lập ngân hàng
trí nhớ
- Đấu tranh, ngăn chặn
chiến tranh hạt nhân cho
một thế giới hòa bình
- Đề nghị mở nhà băng lu
trữ trí nhớ sau thảm hoạ
hạt nhân.
? Qua v/ bản này t/g muốn gửi
tới nhân loại thông điệp gì ?
- HS thảo luận, trả lời.
-> Lên án thế lực hiếu
chiến đẩy nhân loại
vào thảm hoạ hạt nhân,
kêu gọi mọi ngời yêu
chuộng hoà bình.
1ST: Tổng kết
- Mục tiêu: hs khái quát giá trị nội dung, nghệ thuật của tác phẩm,đánh giá ý nghĩa
tác phẩm
- Ph ơng pháp : nêu và giải quýêt vấn đề, phơng pháp vấn đáp
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
20
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

- Thời gian : 10phút
? Nhận xét về nghệ thuật? -NT: Lập luận chặt
chẽ, dẫn chứng thuyết
phục, cách nói thông
minh trí tuệ bằng nhiệt

tình của t/g.
III/Tổng kết.
-Gọi HS đọc ghi nhớ - HS đọc ghi nhớ
* Ghi nhớ: sgk/21.
H: Bằng vốn hiểu biết của em
hãy cho biết hiện nay nhân
loại đã làm gì để ngăn chặn
chiến tranh hạt nhân ?
-> Kí hiệp ớc cấm sản
xuất, sử dụng vũ khí
hạt nhân.
IV. Luyện tập
H: Em sẽ làm gì để tham gia
vào bản đồng ca ấy?
- Bộc lộ.
-Tìm một số bài hát về chủ đề Thế giới hòa bình
4/Củng cố
- Tính chất phi nhân đạo của chiến tranh hạt nhân
- Trách nhiệm của mỗi ngời trong xây dựng thế giới hòa bình
?Sau khi phân tích xong VB,dựa vào 4 luận cứ trên hãy khái quát lại ND VB?

5/Dặn dò- H ớng dẫn HS học bài :
- Hãy phát biểu suy nghĩ của em sau khi đọc, học văn bản Đấu tranh cho
một thế giới hoà bình của G. G. Mac ket?
- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Chuẩn bị : 3 S (tt):
+ Tìm hiểu các VD sgk.(P/châm quan hệ, cách thức,lich sự)
+ Những bài học rút ra từ các phơng châm đó
**********************************************************
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015

21
(1) Nguy cơ
Luận cứ 1
(1) Tốn kém
Luận cứ 2
(1) Tác hại
Luận cứ 3
(1) Đấu tranh
Luận cứ 4
Luận điểm
3$<e:0:dK
<g#.A=.".P!I.b$=<
315SMX"<I.bX 0$
<'
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

5!)T7N7)R%V5!K!)U7N7)R%V
Tiết 8. C C PH NG CH M H I THOI (TT)
A- Mục tiêu cần đạt :
Học xong bài này, học sinh có đợc:
1- Kiến thức
Nắm đợc phơng châm quan hệ, ph/châm cách thức và phơng châm lịch sự
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp. Có thái độ đúng mực khi tham
gia hội thoại.
2-K nng: Rốn luyn k nng giao tip.
* GDKN SNG : trỡnh by suy ngh, ý tng, trao i v c im, cỏch giao tip
m bo cỏc phng chõm hi thoi
B. Phng phỏp - Phõn tớch qui np, nờu vn , phỏt vn m thoi.
- ng nóo, khn ph bn, mnh ghộp.
C- Chuẩn bi:

- Giáo viên: Đọc kĩ những lu ý sgv, sgk Tìm thêm các tình huống giao tiếp
-Các mẫu khác trong sách bài tập trắc nghiệm
- Học sinh: chuẩn bị bài theo yêu cầu
D. Tiến trình các hoạt động
%' ổ ?`'
)'ce$XC :
* Em hiểu nh thế nào về phơng châm về lợng, phơng châm về chất?
* Chữa bài tập 3, 5 / 11.
V'O .
Hoạt động 1: khởi động
- Mục tiêu: tạo tâm thế,định hớng cho hs
- Phơng pháp : thuyết
Trong giao tiếp ngoài việc chúng ta nói đúng nội dung giao tiếp, không nói thừa , nói thiếu
hoặc nói phải chính xác,thì còn phải nóiđúng đề tài gtiếp, noi phải ngắn gọn tránh dài dòng
Vậy để giao tiếp nh thế nào cho phù hợp cho chính xác hôm naychúng ta sẽ tìm hiểu một
số phơng châm hội thoại tiếp theo giúp các em biết vận dụng trong giao tiếp xã hội
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm
Mục tiêu:hs nắm đợc thế nàolà phơng châm quan hệ, cách thức, phơng châm lịch sự
-Phơng pháp: vấn đáp, thuyết trình,tổ chức hoạt động
-Thời gian :10phút
GV:đa ra một tình huống
*Ông:-Bà ơi ,hôm nay cháu nó
báo đỗ đại học loại khá.
*Bà:-à hôm nay ông ăn cá hử?
*Cháu: Đúng làÔng nói gà,
bà nói vịt,
Trong tiếng Việt có thành ngữ -hs nghe-trả lời câu hỏi
I. Ph ơng châm quan
hệ.

* VD 1
- Ông nói gà, bà nói
vịt
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
22
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

Ông nói gà, bà nói vịt, thành
ngữ này dùng để chỉ tình
huống hội thoại nh thế nào ?
- Thành ngữ đó dùng để
chỉ tình huống hội thoại
mà trong đó mỗi ngời nói
một đằng, không khớp
nhau, không đúng đề tài
đang giao tiếp.
->Mỗi ngời nói một
đằng, không khớp
nhau, không hiểu nhau
H: Thử tởng tợng điều gì sẽ
xảy ra nếu xuất hiện những
tình huống hội thoại nh vậy ?
- Con ngời sẽ không giao
tiếp với nhau đợc và những
hoạt động của xã hội sẽ trở
nên rối loạn.
- Con ngời sẽ không
giao tiếp với nhau
H: Qua đó em rút ra bài học gì
trong giao tiếp?

- Cần nói đúng đề tài giao
tiếp, tránh nói lạc đề.
* M%: Khi giao
tiếp cần nói đúng đề tài
giao tiếp, tránh nói lạc
đề.
* Đọc nội dung ghi nhớ? - Đọc ghi nhớ.
GV: Muốn biết câu nói tuân
thủ phơng châm quan hệ
không ta cần biết nghĩa thực
của câu nói.
Lu ý nhiều khi xét bề mặt của
cuộc HT không quan hệ nhng
bản chất lại có quan hệ với
nhau.Trong h/c giao tiếp họ
vẫn hiểu đợc ý nhau
- Nghe.
VD: Nóng quá!
-Mất điện rồi.
- Cho 2 thành ngữ SGK
H: Hãy đặt 2 câu có thành ngữ
trên?
-hs đặt câu:
+/Bà cứdây cà ra dây

muống
II. Ph ơng châm cách
thức.
* VD1
- Dây cà ra dây muống

-> Cách nói dài dòng,
rờm rà;
- Lúng búng nh ngậm
hột thị
-> nói ấp úng không
thành lời, không rành
mạch.
H: Những cách nói đó ảnh h-
ởng đến giao tiếp ntn ?
* Suy nghĩ -> trả lời.
- Làm cho ngời nghe khó
tiếp nhận hoặc tiếp nhận
không đúng nội dung
truyền đạt.
=> Giao tiếp không đạt
hiệu quả
H: Qua đó em rút ra bài học gì
trong giao tiếp ?
* Nhận xét
-> Cần nói ngắn gọn,
rành mạch.
H: Có thể hiểu câu Tôi đồng
ý với những nhận định về
truyện ngắn của ông ấy theo
mấy cách ?
* Thảo luận -> trả lời.
Tôi đồng ý với những
nhận định về truyện ngắn
(1) (2)
*VD2

Tôi đồng ý với những
nhận định về truyện ngắn
(1) (2)
của ông ấy
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
23
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

của ông ấy
- Theo hai cách:
+ Cách 1 : đồng ý với
những nhận định của ông
ấy về truyện ngắn.
+ Cách 2 : đồng ý với
nhận định (của ngời nào
đó) về truyện ngắn của
ông ấy.
H: Để ngời nghe không hiểu
lầm, phải nói nh thế nào?
- Suy nghĩ, phát biểu
H: Nh vậy trong giao tiếp cần
tuân thủ điều gì ?
- Nhận xét:không nên
dùng câu nói đợc hiểu theo
nhiều cách
-> tránh nói mơ hồ
H: Từ hai tình huống trên em
rút ra nhận xét chung nào ?
* Rút ra ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ

* M)- SGK/ 12
Hớng dẫn HS tìm hiểu ph/châm lịch sự
III. Ph ơng châm lịch
sự
L:Đọc truyện ngời ăn xin-
chú ý ngữ điệu
- Đọc ví dụ
* VD
Truyện Ngời ăn xin
H: Hãy cho biết h/c ngời
xin,ngời cho?Thái độ,hành
động ntn?
Vì sao ngời ăn xin và cậu bé
trong truyện đều cảm nhận từ
ngời kia một cái gì đó ?
* Suy nghĩ -> trả lời.
- Vì họ đã cảm nhận đợc
tình cảm mà ngời kia dành
cho mình, đặc biệt là
t/cảm của cậu bé với ngời
ăn xin.
H: Có thể rút ra bài học gì từ
câu chuyện này ?
- Rút ra bài học.
LMV
Cần tế nhị và tôn trọng
ngời khác.
-Gọi HS đọc ghi nhớ
- Đọc ghi nhớ sgk /23.
Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập.

-Mục tiêu: hs năm chắc kiến thức về các phơng châm hội thoại tổ chức hoạt độngthông qua làm
một số bài tập
-Phơng pháp: tổ chức hoạt động
- Thời gian: 17phút
- GV chia lớp làm 2 nhóm,
mỗi nhóm thực hiện 1 bài tập.
HS lm bi tp
- Đọc yêu cầu bài tập 1, 2
* Nhóm 1 (bài tập 1)
* Nhóm 2 (bài tập 2)
-> Đại diện nhóm trình
bày.
-> Nhận xét
HS trỡnh by, nhn xột
Bài tập 1.
1. Một câu nhịn là chín
câu lành.
2. Vàng thì thử lửa, thử
than.
Chim kêu thử tiếng, ng-
ời ngoan thử lời.
OP).
- Phép tu từ từ vựng
liên quan đến phơng
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
24
Trng THCS i Xuyờn GV: Trn Th Thanh Mai

HS lm bi tp
châm lịch sự là phép

nói giảm nói tránh.
Vd: Bài viết cha đợc
hay.
H: Chọn từ ngữ thích hợp với
mỗi chỗ trống ?
- Đọc yêu cầu bài tập 3.
- Làm miệng
-> Nhận xét
OPV'
a. Nói mát. b. Nói
hớt. c. nói móc.
d. Nói leo.
e. Nói ra đầu ra đũa.
H: Mỗi từ ngữ trên chỉ cách
nói liên quan đến phơng châm
hội thoại nào?
Liên quan đến phơng châm lịch sự: a, b, c, d.
-> p/c cách thức : e
- Đọc yêu cầu bài tập 5.
OPZ.
H: Giải thích nghĩa của chính
thành ngữ và cho biết mỗi
thành ngữ liên quan đến phơng
châm hội thoại nào?
- Thảo luận, phát biểu a. Nói băm nói bổ: Nói
bốp chát, xỉa xói thô
bạo (không tuân thủ
phơng châm lịch sự )
b. Nửa úp nửa mở: Nói
mập mờ, không hết ý

( không tuân thủ phơng
châm cách thức )
* Bài tập thêm : Hãy xây dựng một đoạn hội thoại (các nhân vật tham gia hội thoại
trong đoạn hội thoại phải tuân thủ các phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức,
phơng châm lịch sự ).
* Nhận xét, cho điểm
4/Củng cố: ?Hãy nhắc lại các PCHT đã học?
?Hãy chia các PCHT thành các nhóm chi phối nội dung h/ thức và quan hệ cá
nhân?
-Lên bảng điền vào sơ đồ câm: Gọi 1 hs lên bảng điền-chữa
5/Dặn dò:- * Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà:
- Nắm đợc nội dung bài học. - Về nhà: Bài tập 3, 4 / 23.
- Chuẩn bị hYK!=7(./7: Đọc trả lời các câu hỏi
sgk.
**********************************************************
5!)Z7N7)R%V5!K!)U)N7N7)R%V
Tiết 9 Sử DụNG YếU Tố Miêu Tả
Giỏo ỏn Ng vn 9 Nm hc 2014 - 2015
25
Các phơng châm hội thoại
PC chi phối nội dung hình thức PC chi phối quan hệ cá nhân
PC về
lợng
PC về
chất
PC quan
hệ
PC cách
thức
PC

lịch
sự
HHH

×