Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Tạo vật liệu khởi đầu bằng phương pháp lai hữu tính đối với cây cà chua trong vụ đông xuân năm 2005 - 2006 tại thành phố Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.17 KB, 53 trang )

Pháưn 1
MÅÍ ÂÁƯU
1.1. Tênh cáúp thiãút ca âãư ti
C chua (Lycopersico esculentum Mill.) l mäüt trong nhỉỵng loải rau
quan trng nháút âỉåüc träưng phäø biãøn trãn thãú giåïi, âäưng thåìi nọ cng
l loải rau quan trng nháút åí vng nhiãût âåïi. C chua tråí thnh mäüt
trong nhỉỵng loải rau âỉåüc ỉa chüng v dỉåüc träưng phäø biãún khäng
chè vç ngưn dinh dỉåỵng âàût biãût ca nọ m con vç nọ l ngun liãûu
phong phụ cho cạc nh mạy chãú biãún, khäng nhỉỵng chè cọ nghéa kinh
tãú näng nghiãûp quan trng m c chua cn âỉåüc sỉí dủng nhỉ mäüt âäúi
tỉåüng nghiãn cỉïu di truưn, tãú bo v chn giäúng åí thỉûc váût báûc
cao.
Do nhu cáưu ngy cng tàng, nãn diãûn têch ca nỉåïc ta cng tỉì âọ
tàng dáưn lãn. Riãng åí Thỉìa Thiãn Hú, ngỉåìi dán åí âáy ch úu l
träưng cạc loải rau àn lạ, cáy c chua âỉåüc träưng âa säú l nhỉỵng giäúng
âëa phỉång cho nàng sút tháúp, khäng âảt tiãu chøn lm thỉång pháøm.
Cáy c chua váùn chỉa âỉåüc chụ trng v phạt triãøn, màûc d nhu cáưu
l ráút låïn. Mäüt trong nhỉỵng ngun nhán chênh âọ l:
- Cạc giäúng c chua cọ tênh khu vỉûc ráút cao, mäüt säú giäúng thêch
håüp våïi nåi ny nhỉng lải khäng thêch håüp våïi nåi khạc, do âọ cáưn phi
cọ sỉû kãút håüp chàût ch trong chn lc, lai tảo giäúng, nháûp näüi
giäúng, kho nghiãûm so sạnh giäúng nhàòm tçm ra âỉåüc bäü giäúng thêch
håüp cho tỉìng vng sinh thại.
- Thỉûc tãú nhu cáưu sỉí dủng c chua l ráút låïn, vỉìa tiãu thủ tải
chäù, vỉìa phủc vủ chãú biãún xút kháøu, song diãûn têch canh tạc loải
rau ny cn êt, khọ khàn cn täưn tải l do chỉa cọ bäü giäúng thêch håüp
cho vng. Näng dán thỉåìng träưng cạc giống âëa phỉång, qu cọ giạ trë
thỉång pháøm tháúp, kêch thỉåïc, trng lỉåüng nh, chỉa ph håüp våïi thë
trỉåìng, thë hiãúu ngỉåìi tiãu dng, chãú biãún v xút kháøu, âäưng thåìi bë
nhiãưu loải sáu bãûnh hải, dáùn âãún nàng sút v hiãûu qu kinh tãú kẹm.
 cọ nhiãưu giäúng F1, ỉu thãú lai cao âỉåüc nháûp näüi, nhỉng giạ c quạ


âàõt tỉì 1,5 - 2 triãûu âäưng/kg giäúng, nãn âiãưu kiãûn sỉí dủng cạc giäúng
ny ca näng dán cn bë hản chãú, màût khạc nhỉỵng giäúng ny â t ra
kh nàng chäúng chëu bãûnh khäng cao trong quạ trçnh sn xút.
1
Thỉìa Thiãn Hú l mäüt tènh cọ ngưn lao âäüng däưi do, cọ diãûn
têch âáút cạt ven biãøn khạ låïn trãn 30.000 ha, ráút thêch håüp träưng c chua,
hån nỉỵa c chua lải l cáy träưng ngàõn ngy, ph håüp våïi cå cáúu cáy
träưng ca âëa phỉång.
Tuy nhiãn, do khê háûu nọng áøm mỉa nhiãưu, thåìi tiãút thay âäøi tháút
thỉåìng, nãn c chua thỉåìng hay bë nhiãưu loải bãûnh phạt sinh v gáy hải
nàûng nhỉ sỉång mai, hẹo r, thäúi trại, xồn lạ gáy thiãût hải låïn cho
sn xút. Âáy l mäüt khọ khàn låïn nháút ca ngỉåìi träưng c chua åí
Thỉìa Thiãn Hú m hiãûn nay tènh chỉa cọ phỉång phạp no phng trỉì
cọ hiãûu qu cao.
Xút phạt tỉì nhu cáưu thỉûc tãú âọ, chụng täi tiãún hnh âãư ti
“Tảo váût liãûu khåíi âáưu bàòng phỉång phạp lai hỉỵu tênh âäúi våïi cáy
c chua trong vủ âäng xn nàm 2005 - 2006 tải thnh phäú Hú”
nhàòm gọp pháưn lm phong phụ thãm bäü giäúng hiãûn cọ phủc vủ cho
cäng tạc chn tảo giäúng thêch håüp cho âëa phỉång.
1.2. Mủc âêch ca âãư ti
Lỉûa chn càûp bäú mẻ thêch håüp, kh nàng cho con lai cọ nàng
sút cao, pháøm cháút täút, chäúng chëu våïi âiãưu kiãûn ngoải cnh v sáu
bãûnh hải.
Kh nàng phäúi håüp ca giäúng bäú, mẻ.
Tảo váût liãûu khåíi âáưu âãø phủc vủ cäng tạc chn giäúng.
1.3. nghéa thỉûc tiãùn, khoa hc ca âãư ti
Tảo váût liãûu khåíi âáưu cho viãûc chn giäúng, nàng sút cao, cháút
lỉåüng täút, chäúng sáu bãûnh, lm gäúc ghẹp.
Lm phong phụ thãm bäü giäúng c chua, cọ nghéa bo täưn qu
gen c chua.

1.4. Giåïi hản nghiãn cỉïu ca âãư ti
Do thåìi gian thỉûc hiãûn âãư ti cọ giåïi hản nãn chè tiãún hnh
âỉåüc pháưn chn bäú mẻ v lai tảo täø håüp, thê nghiãûm trong vủ Âäng
Xn, trãn âáút thët nhẻ åí thnh phäú Hú.
Pháưn 2
TÄØNG QUAN CẠC VÁÚN ÂÃƯ NGHIÃN CỈÏU
2
2.1. Vai troỡ, giaù trở dinh dổồợng vaỡ giaù trở kinh tóỳ cuớa cỏy caỡ chua
Caỡ chua õổồỹc trọửng õóứ lỏỳy quaớ n tổồi, nỏỳu chờn, giỏỳm, laỡm
mổùt, tổồng, nổồùc sọỳt, nổồùc giaới khaùt. Caỡ chua laỡ loaỷi cỏy rau n quaớ coù
giaù trở dinh dổồợng cao, trong quaớ chờn coù nhióửu õổồỡng, chuớ yóỳu laỡ
õổồỡng glucoza, loaỷi õổồỡng maỡ cồ thóứ con ngổồỡi dóự hỏỳp thuỷ nhỏỳt,
nhióửu axờt hổợu cồ vaỡ nhióửu loaỷi vitamin cỏửn thióỳt cho cồ thóứ con ngổồỡi
nhióửu nhỏỳt laỡ vitamin C. Trong 100g caỡ chua tổồi coù thóứ cung cỏỳp 2,0mg
% tióửn vitamin A, 0,06mg% vitamin B1, 10mg% vitamin C cỏửn thióỳt cho
ngổồỡi trổồớng thaỡnh vaỡ õem laỷi cho cồ thóứ 22 calo (theo caùc nhaỡ dinh
dổồợng hoỹc trón thóỳ giồùi thỗ ngổồỡi lao õọỹng bỗnh thổồỡng mọỹt ngaỡy n
100 - 200g caỡ chua laỡ coù thóứ thoaớ maợn nhu cỏửu cuớa cồ thóứ õọỳi vồùi
vitamin C) vaỡ caùc chỏỳt khoaùng quan troỹng nhổ Canxi (Ca), Sừt (Fe),
Photpho (P), Lổu huyỡnh (S), Kali (K), Natri (Na) vaỡ Magió (Mg). Giaù trở dinh
dổồợng chổùa trong quaớ caỡ chua õổồỹc thóứ hióỷn dổồùi baớng 2.1.
Baớng 2.1: Thaỡnh phỏửn chỏỳt dinh dổồợng trong 100g thổùc n õổồỹc
cuớa caỡ chua
Thaỡnh phỏửn hoaù
hoỹc
Haỡm
lổồỹng
(g%)
Muọỳi khoaùng
vaỡ Vitamin

Haỡm
lổồỹng
(mg%)
Nổồùc 94,0 Ca 12,0
Protit 0,60 P 26,0
Lipit - Fe 1,40
Gluxit 4,20 Caroten 2,00
Xenlulo 0,80 B1 0,06
Tro 0,40 B2 0,04
- - PP 0,50
- - C 10,0
(Theo Baớng thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc thổùc n Vióỷt Nam
, 1972)
Thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc cuớa caỡ chua thay õọứi theo giọỳng, õỏỳt õai, chóỳ
õọỹ dinh dổồợng, chóỳ õọỹ trọửng troỹt vaỡ õióửu kióỷn khờ hỏỷu thồỡi tióỳt.
Caỡ chua ngoaỡi giaù trở thổỷc phỏứm thỗ coỡn coù giaù trở vóử mỷt y
hoỹc: theo Voợ Vn Chi (2002) caỡ chua cung cỏỳp nng lổồỹng, cung cỏỳp
khoaùng, laỡm tng sổùc sọỳng, laỡm cỏn bũng tóỳ baỡo, khai vở, giaới nhióỷt,
chọỳng hoaỷi huyóỳt (scorbut), chọỳng nhióựm khuỏứn, chọỳng nhióựm õọỹc,
laỡm kióửm hoaù caùc maùu quaù axờt, lồỹi tióứu, laỡ dung mọi cuớa uró, thaới uró,
giuùp tióu hoaù dóự daỡng tinh bọỹt. Caỡ chua õổồỹc chố õởnh duỡng n hay lỏỳy
3
dởch quaớ õóứ uọỳng trở suy nhổồỹc, n khọng ngon mióỷng, nhióựm õọỹc maợn
tờnh, thổỡa maùu (traỷng thaùi xung huyóỳt), maùu quaù dờnh, xồ cổùng tióứu
õọỹng maỷch, bóỷnh vóử maỷch maùu, taỷng khồùp, thọỳng phong, thỏỳp khồùp,
thổỡa uró trong maùu, soới nióỷu õaỷo vaỡ mỏỷt, taùo boùn, vióm ruọỹt Duỡng
ngoaỡi õóứ chổợa trổùng caù (duỡng quaớ caỡ chua thaùi laùt vaỡ xoa) vaỡ vóỳt õọỳt
cuớa sỏu boỹ (duỡng laù voỡ ra maỡ xaùt).
Caỡ chua laỡ loaỷi rau trọửng chuớ yóỳu cuớa nhióửu nổồùc trón thóỳ giồùi,
laỡ mỷt haỡng xuỏỳt khỏứu quan troỹng cuớa nhióửu nổồùc vaỡ laỡ nguyón lióỷu

cho cọng nghióỷp chóỳ bióỳn vồùi caùc saớn phỏứm õa daỷng maỡ thở trổồỡng thóỳ
giồùi coù nhu cỏửu cao.
nổồùc ta, nhổợng nm gỏửn õỏy caỡ chua laỡ mọỹt trong nhổợng cỏy
trọửng coù mỷt trong nhổợng cọng thổùc luỏn canh õóứ thổỷc hióỷn caùnh õọửng
õaỷt 50 trióỷu õọửng/ha. Caỡ chua laỡ loaỷi rau coù giaù trở dinh dổồợng cao nón
nhu cỏửu cuớa nhỏn dỏn ngaỡy caỡng lồùn. Vỗ vỏỷy dióỷn tờch gieo trọửng vaỡ
tọứng saớn lổồỹng khọng ngổỡng tng lón ồớ caùc vuỡng xung quanh thaỡnh phọỳ,
thở trỏỳn, khu cọng nghióỷp vaỡ khu õọng dỏn cổ. ỷc bióỷt trón phỏửn õỏỳt õai
cuớa gia õỗnh, caỡ chua laỡ cỏy cho hióỷu quaớ kinh tóỳ cao.
Hióỷn nay, caỡ chua õổồỹc xuỏỳt nhỏỷp khỏứu caớ ồớ daỷng tổồi lỏựn
daỷng qua chóỳ bióỳn cọng nghióỷp. Nhổng mỷt haỡng chờnh coù qiaù trở haỡng
hoaù cao vỏựn laỡ dổồùi daỷng quaớ tổồi. Hồn nổợa caỡ chua laỷi laỡ cỏy trọửng
tổồng õọỳi dóự trọửng cho nng suỏỳt vaỡ saớn lổồỹng cao, trong õióửu kióỷn
chm soùc tọỳt coù thóứ õaỷt 50 - 62 tỏỳn/ha.
Caỡ chua laỡ mỷt haỡng rau quaớ cao cỏỳp cho nón trọửng caỡ chua khọng
chố õóứ cung cỏỳp cho thở trổồỡng trong nổồùc maỡ coỡn coù thóứ xuỏỳt khỏứu
sang caùc nổồùc, õoù laỡ nguọửn trao õọứi ngoaỷi tóỷ quan troỹng cuớa õỏỳt nổồùc.
Ngoaỡi giaù trở kinh tóỳ, caỡ chua coỡn coù giaù trở xaợ họỹi rỏỳt lồùn, giaới
quyóỳt cọng n vióỷc laỡm cho ngổồỡi lao õọỹng, tng thu nhỏỷp cho xaợ họỹi.
Ngoaỡi ra, caỡ chua coỡn coù mỷt trong caùc lóự họỹi caỡ chua ồớ Tỏy Ban Nha
2.2. Nguọửn gọỳc, phỏn bọỳ vaỡ phỏn loaỷi
Theo nhióửu nhaỡ nghión cổùu, caỡ chua (Lycopersicon esculentum Mill.)
thuọỹc hoỹ caỡ Solanaceae coù nguọửn gọỳc tổỡ vuỡng nhióỷt õồùi chỏu Myợ. Taỡi
lióỷu nghión cổùu cuớa taùc giaớ De Candolle (1884), Muller (1940), Luckwill
(1959) vaỡ Xinskaia (1969) cho rũng sọỳ lổồỹng lồùn cuớa caỡ chua hoang
daỷi cuợng nhổ caỡ chua trọửng õổồỹc tỗm thỏỳy ồớ Póru, cuado, Bolivia doỹc
theo bồỡ bióứn Thaùi Bỗnh Dổồng, tổỡ quỏửn õaớo Galanpagos tồùi Chiló.
Coù rỏỳt nhióửu yù kióỳn khaùc nhau vóử nguọửn gọỳc cuớa caỡ chua trọửng.
Mọỹt sọỳ taùc giaớ cho rũng caỡ chua trọửng coù nguọửn gọỳc tổỡ L. esculentum
4

var. pimpinellifolium, tuy nhiãn nhiãưu tạc gi lải nháûn âënh ràòng L.
esculentum var. cerasiforme (c chua anh âo) l täø tiãn ca c chua träưng.
Theo Rick (1974), phêa Táy dy nụi Andes l trung tám thỉï hai ca c chua.
Lycopersicon esculentum âỉåüc Miller âàût tãn cho c chua v tãn ny âỉåüc
cạc nh nghiãn cỉïu thäúng nháút sỉí dủng cho tåïi nay. Våïi nhiãưu bàòng
chỉïng kho cäø hc, thỉûc váût hc, ngän ngỉỵ hc, lëch sỉí â thỉìa
nháûn Mãhico l trung tám thưn hoạ c chua träưng (Jenkin,1984). Theo
nh thỉûc váût hc ngỉåìi Italia Pier Andrea Matioli (1554), nhỉỵng giäúng
c chua âáưu tiãn âỉåüc âỉa vo cháu Áu cọ ngưn gäúc tỉì Mãhicä.
C chua dỉåüc âỉa tåïi cháu Ạ vo thãú kè XVIII, âáưu tiãn l
Philipin, phêa Âäng Inâänãxia v Malaysia tỉì cháu Áu qua cạc nh bn v
thỉûc dán Táy Ban Nha, Bäư Âo Nha v H Lan. Tỉì âáy c chua âỉåüc
phäø biãún âãún cạc vng khạc ca cháu Ạ Tuy cọ lëch sỉí träưng trt láu
âåìi nhỉng mi âãún nỉía âáưu thãú kè XX, c chua måïi thỉûc sỉû tråí thnh
cáy träưng phäø biãún trãn thãú giåïi (Morrison, 1938).
ÅÍ Viãût Nam, lëch sỉí träưng c chua chè måïi hån 100 nàm nay. Trong
nhỉỵng nàm gáưn âáy åí nỉåïc ta, diãûn têch träưng c chua ngy mäüt tàng.
Âiãưu kiãûn thiãn nhiãn, khê háûu v âáút âai nỉåïc ta ráút thêch håüp cho c
chua sinh trỉåíng v phạt triãøn. Vç váûy, khàõp cạc tènh tỉì Nam chê Bàõc,
åí âáu cng träưng âỉåüc c chua.
Hiãûn nay cọ nhiãưu tạc gi âỉa ra hãû thäúng phán loải cho cáy c
chua, nhỉng cho âãún nay hãû thäúng phán loải ca Brenznep 1955 âỉåüc sỉí
dủng räüng ri nháút. Trãn cå såí nghiãn cỉïu ton diãûn Brenznep â chia
chi Lycopersicon lm 3 loải:
+ Lycopersicon esculentum Mill. âáy l loải låïn nháút trong táút c
cạc giäúng c chua âỉåüc träưng hiãûn nay, cạc biãún chng v giäúng ca
loi ny cọ kh nàng thêch nghi räüng, do váûy âỉåüc träưng räüng ri
nhiãưu nåi trãn thãú giåïi, c träng âiãưu kiãûn ạnh sạng ngy di v ạnh
sạng ngy ngàõn.
+ Lycopersicon peruviarum Mill. loi ny thỉåìng mc åí miãưn Nam

Pãru, Bàõc Chilã, sinh trỉåíng åí âäü cao 300 - 2000m cọ xu hỉåïng thủ pháún
chẹo (giao pháún) cao hån so våïi loi Lycopersicum esculentum Mill. trong
âiãưu kiãûn ngy ngàõn ra qu täút hån ngy di v cọ kh nàng chäúng
bãûnh cao hån cạc loi khạc.
+ Lycopercicon hisrutum Humb. Loi ny sinh trỉåíng åí âäü cao 2200 -
2500m êt khi åí âäü cao 1000m, âáy l loải ngàõn ngy qu chè hçnh thnh
trong âiãưu kiãûn chiãúu sạng 8 - 10 giåì/ngy.
5
+ Mäüt säú giäúng c chua âỉåüc träưng phäø biãún åí nỉåïc ta hiãûn
nay.
ÅÍ nỉåïc ta, cạc giäúng c chua âang âỉåüc träưng ch úu thüc 3
nhọm sau:
- C chua mụi: Qu to, nhiãưu ngàn tảo thnh mụi. Qu cọ vë chua,
nhiãưu hảt, àn khäng ngon nhỉng cáy mc kho, sai qu, chäúng chëu sáu
bãûnh khạ. Giäúng âiãøn hçnh l c chua mụi Hi Phng.
- C chua häưng: Qu hçnh qu häưng, khäng cọ mụi hồûc mụi
khäng r. Thët qu nhiãưu bäüt, àn ngon. Cáy chäúng chëu sáu bãûnh kẹm so
våïi c chua mụi. Cạc giäúng chênh ca giäúng ny l: Âải Häưng, n
M, Säú 7, HP-5, Earliana 498, P375.
- C chua bi: Qu bẹ, cáy sai qu, qu àn chua, håi ngại. Cáy chäúng
chëu sáu bãûnh khạ. Nhọm c chua ny dãù träưng, nhỉng giạ trë kinh tãú
tháúp. Thỉåìng näng dán träưng trong vỉåìn âãø tỉû tục c chua trong vủ h.
Mäüt säú giäúng c chua âỉåüc träưng nhiãưu åí nỉåïc ta hiãûn nay l:
Giäúng HP5. do trải giäúng rau An Hi, Hi Phng chn tảo ra
bàòng phỉång phạp chn lc cạ thãø liãn tủc nhiãưu nàm tỉì giäúng c
chua Nháût Bn. Giäúng c chua PH5 thüc dảng hçnh sinh trỉåíng bạn
hỉỵu hản. Chiãưu cao cáy trung bçnh 90cm, cọ kh nàng phán cnh hỉỵu
hiãûu låïn. thüc nhọm di ngy, thåìi gian tỉì träưng âãún thu hoảch l 120
- 135 ngy. Nàng sút trung bçnh 35 - 40 táún/ha, trãn mäüt cáy cọ thãø âảt
15- 20 qu, khäúi lỉåüng qu tỉì 100 - 150g, pháøm cháút täút, kh nàng

chäúng chëu âiãưu kiãûn khäng thûn låüi (hản, nọng, rẹt, ) täút. Chäúng
chëu sáu bãûnh hải åí mỉïc trung bçnh.
Giäúng Häưng Lan. Do Viãûn cáy Lỉång thỉûc v cáy Thỉûc pháøm
tảo ra bàòng phỉång phạp chn lc tỉì mäüt dảng âäüt biãún tỉû nhiãn
ca giäúng c chua Ba Lan tràõng. Giäúng thüc dảng hçnh sinh trỉåíng
hỉỵu hản. Cáy non sinh trỉåíng nhanh, cáy trỉåíng thnh thán lạ gn. Thåìi
gian sinh trỉåíng 105 - 115 ngy. Giäúng Häưng Lan cho nàng sút khạ cao
v tỉång âäúi äøn âënh, trong âiãưu kiãûn thám canh trung bçnh cọ thãø cho
nàng sút 25 - 30 táún/ha, pháøm cháút qu khạ, giäúng chäúng chëu åí mỉïc
trung bçnh âäúi våïi bãûnh mäúc sỉång v mäüt säú bãûnh náúm khạc, tỉång
âäúi êt bë bãûnh xồn lạ virụt.
Giäúng P375. Do trung tám k thût rau qu H Näüi tảo ra bàòng
phỉång phạp chn lc cạ thãø nhiãưu láưn tỉì giäúng c chua Âi Loan.
Giäúng thüc loải hçnh sinh trỉåíng vä hản. chiãưu cao cáy trung bçnh 160 -
180cm. Thüc nhọm giäúng di ngy, thåìi gian träưng âãún thu hoảch,
6
trong vủ âäng xn chênh vủ 140 - 150 ngy, trong vủ thu âäng v xn h
l 130 - 140 ngy. Giäúng P375 cọ tiãưm nàng sút cao, vủ thu âäng v vủ
xn h cọ thãø cho 40 - 50 táún/ha, vủ âäng xn cọ nàng sút l 50 - 60
táún/ha. Giäúng kẹm chëu hản, cọ kh nàng chäúng chëu täút âäúi våïi bãûnh
mäúc sỉång, hẹo xanh, âäúm náu. chäúng chëu bãûnh virụt xồn lạ tỉång âäúi
khạ. Âäúi våïi cạc loải sáu bãûnh khạc cọ kh nàng chäúng chëu åí mỉïc
trung bçnh.
Giäúng lai TN30. l giäúng lai F1 ca cäng ty Trang Näng tảo ra. Cáy
thüc dảng hçnh sinh trỉåíng vä hản. Chiãưu cao cáy trung bçnh 90 - 100cm.
Thåìi gian tỉì khi träưng âãún bàõt âáưu thu hoảch qu qu l 80 ngy.
Giäúng cọ kh nàng chäúng chëu bãûnh khạ.
Giäúng lai TN24. l giäúng lai F1, do cäng ty Trang Näng tảo ra. Cáy
thüc dảng hçnh sinh trỉåíng hỉỵu hản, cáy tháúp, trung bçnh chiãưu cao cáy
l 65 - 70cm. Thåìi gian tỉì khi träưng âãún bàõt âáưu thu hoảch qu l 75

ngy. Giäúng cọ kh nàng chäúng chëu bãûnh khạ.
Giäúng lai TN19. l giäúng lai F1 , do cäng ty Trang Näng tảo ra. Cáy
thüc dảng hçnh sinh trỉåíng hỉíu hản. Cáy tháúp chiãưu cao trung bçnh 70-
75 cm. Thåìi gian tỉì khi träưng bàõt âáưu thu hoảch qu l 75 ngy. Giäúng
cọ âàûc tênh chäúng sáu bãûnh khạ . Âàûc âiãøm canh tạc giäúng nhỉ TN30.
2.3. Âàûc âiãøm thỉûc váût hc cå bn ca cáy c chua
C chua träưng l cáy hng nàm, thán bủi, phán nhạnh mảnh, cọ låïp
läng dy bao ph, trãn thán cọ nhiãưu âäút v cọ kh nàng ra rãù báút âënh.
chiãưu cao v säú nhạnh ráút khạc nhau phủ thüc vo giäúng v âiãưu
kiãûn träưng trt.
Rãù c chua thüc hãû rãù chm, phạt triãøn ráút kho. Khi âỉa cáy
c chua con tỉì vỉåìn ỉåm ra träưng rãù cại thỉåìng bë âỉït, cho nãn rãù phủ
thỉåìng phạt triãøn nhiãưu. Rãù phán bäú nhiãưu åí táưng âáút màût dy
khong 60cm, táûp trung nhiãưu nháút åí låïp âáút cạch màût âáút 30cm. Cọ
mäüt säú êt rãù àn sáu xúng âãún 1,0 - 1,3m. Rãù lan ra theo chiãưu ngang
cạch gäúc cáy 1,0m ngỉng táûp trung nhiãưu nháút trong phảm vi bạn kênh
60 - 65cm.
Thán cọ hai loải hçnh thán. Cạc giäúng c chua thán ln chè cao 35 -
70cm, cọ thán cỉïng, mc thàóng, khäng cáưn dng cc âãø chäúng âåỵ. Cạc
giäúng c chua thán mãưm, khi cáy cao khong 1,5 - 2,0m thç cọ khuynh
hỉåïng b ra, cho nãn cáưn dng cc tre âãø chäúng âåỵ. Trãn thán cáy, åí
gäúc cúng lạ thỉåìng ra nhiãưu máưm non, vãư sau phạt triãøn lãn thnh
nhạnh, do âọ cnh lạ c chua ráút sum s. ÅÍ gáưn gäúc thán, thỉåìng mc
7
ra nhiãưu rãù, âọ l cạc rãù báút âënh (rãù chán kiãưng). Vç váûy nãúu càõt
mäüt âoản cnh âem ra giám cọ thãø phạt triãøn thnh cáy c chua hon
chènh.
Lạ c chua cọ nhiãưu loải hçnh khạc nhau. Cọ giäúng lạ bẹ êt khêa,
cọ giäúng lạ cọ hçnh dạng giäúng lạ khoai táy, cọ giäúng lạ nhiãưu khêa, cọ
giäúng lạ xồn lải. Nhçn chung, cạc giäúng c chua ngàõn ngy cọ lạ tỉång

âäúi bẹ, mu sàõc tỉång âäúi nhảt. thán v lạ cọ läng tå, cọ mi hàng âàûc
biãût.
Hoa c chua mc thnh chm. Hoa thỉåìng do máưm åí âáưu thán cáy
phán hoạ thnh. Khi máưm åí âáưu thán hçnh thnh hoa, thç máưm åí cạc
nạch lạ phạt triãøn thnh nhạnh thay thãú, cỉï nhỉ thãú cng tiãúp tủc
phạt triãøn lãn. Cáy c chua phạt triãøn âỉåüc 7 - 9 lạ thç xút hiãûn chm
hoa âáưu tiãn. Vãư sau cỉï cạch 2 - 3 lạ lải mc ra 1 chm hoa. Cọ nhỉỵng
dảng c chua, trãn ngn cáy cạch mäüt lạ mc ra 1 chm hoa, hồûc mc
liãn tủc 2- 3 chm hoa, do âọ cáy khäng thãø sinh trỉåíng lãn cao âỉåüc.
Dảng c chua ny thỉåìng cọ chiãưu cao cáy tỉång âäúi tháúp.
Do cọ nhỉỵng âàûc âiãøm ra hoa v sinh trỉåíng ca thán cáy cọ khạc
nhau nãn ngỉåìi ta phán biãût cạc dảng c chua thnh 2 loải hçnh:
- Loải hçnh sinh trỉåíng vä hản: khi cáy âảt 9 - 10 lạ thç cọ chm
hoa âáưu tiãn. Nhạnh åí thán phạt triãøn v thay thãú. Khi cọ 2 - 3 lạ thç
máưm âáưu nhạnh phạt triãøn thnh chm hoa, giỉỵa cạc lạ lải mc ra
nhạnh thay thãú, cáy cỉï tiãúp tủc sinh trỉåíng. Dảng c chua ny thỉåìng
sinh trỉåíng v phạt triãøn mảnh, thåìi gian sinh trỉåíng di, cáy cho nhiãưu
qu.
- Loải hçnh sinh trỉåíng cọ hản: chm hoa âáưu tiãn ca cạc dảng
c chua thüc loải hçnh ny thỉåìng âỉåüc hçnh thnh såïm hån cạc dảng
c chua sinh trỉåíng vä hản. Cạc nhạnh thay thãú mc ra sau chè ra 1 - 2 lạ
thç máưm âáưu cnh â phạt triãøn thnh hoa. Nhỉỵng máưm åí phêa dỉåïi
chm hoa khäng tiãúp tủc phạt triãøn thnh nhạnh thay thãú. Nhỉỵng nhạnh
mc ra åí giỉỵa lạ, chè tảo thnh 1 - 2 táưng chm hoa v khäng phạt triãøn
lãn nỉỵa. Cạc cáy c chua thüc loải hçnh ny cọ thán phạt triãøn khäng
cao, sn lỉåüng qu tháúp, thåìi gian ra qu tỉång âäúi ngàõn.
- Sỉû nåí hoa
Hoa c chua l hoa lỉåỵng tênh. Mäùi hoa gäưm cọ âi, trng, nhë,
nhu. Cúng bao pháún ráút ngàõn. Cạc bao pháún dênh vo nhau tảo
thnh mäüt äúng bao quanh nhu. Mäùi bao pháún cọ hai tụi pháún, khi chên

tạch ra theo chiãưu dc bãn trãn.
8
Nhu gäưm báưu v vi nhu, âáưu táûn cng ca vi nåí räüng
gi l núm, nåi thu nháûn hảt pháún.
Chm hoa: hoa c chua mc thnh tỉìng chm âån v kẹp (tu
giäúng). Nhỉỵng chm hoa åí phêa dỉåïi thỉåìng cáúu tảo phỉïc tảp hån
nhỉỵng chm phêa trãn.
Quy lût nåí hoa: Chm gáưn gäúc, gáưn thán chênh nåí trỉåïc, thỉåìng
thç chm thỉï nháút nåí hon ton thç chm thỉï hai bàõt âáưu nåí.
Giỉỵa cạc hoa trong chm thç hoa åí gáưn cúng chm nåí trỉåïc, hoa
ca âáưu mụt chm nåí sau. Tỉì hoa âáưu tiãn âãún hoa trong chm nåí räü
tỉì 2 - 4 ngy, tỉì hoa âáưu tiãn tåïi hoa cúi cng nåí l 10 - 14 ngy.
Hoa nåí vo lục 8 - 10 giåì. Nhiãût âäü thêch håüp nháút cho nåí hoa l
18 - 25
o
C. ÅÍ nhiãût âäü dỉåïi 12
o
C thç sỉû nåí hoa v thủ pháún bë ỉïc chãú.
Khi nhiãût âäü >= 35
o
C, tråìi khä hản, thiãúu ạnh sạng v cháút dinh dỉåỵng
thç hoa nåí khäng bçnh thỉåìng, vi nhu mc di hån nhë, gáy khọ khàn
cho thủ pháún.
Thủ pháún v thủ tinh: Thỉåìng hai ngy trỉåïc khi hoa nåí hảt
pháún â chên v nhu â cọ kh nàng nháûn hảt pháún. Khi âọ, nủ hoa
cọ cạnh mu vng nhảt.
Khi hoa nåí, kh nàng thủ pháún mảnh nháút, núm ca nhu tiãút
dëch nhiãưu, tảo âiãưu kiãûn giỉỵ hảt pháún v thục âáøy hảt pháún ny
máưm. Mäüt hai ngy sau khi nåí hoa, tãú bo trỉïng chên v xy ra quạ
trçnh thủ tinh; khi âọ cạnh hoa bàõt âáưu hẹo, mu nhảt dáưn v bàõt âáưu

củp lải.
Hảt pháún täút l nhỉỵng hảt pháún giỉỵ âỉåüc sỉïc ny máưm trong
thåìi gian 4 - 5 ngy åí nhiãût âäü v âäü áøm bçnh thỉåìng. Nhiãût âäü thêch
håüp nháút cho hảt pháún ny máưm l tỉì 21 - 35
o
C.
Nhu giỉỵ âỉåüc kh nàng thủ pháún âãún 4 ngy sau khi hoa nåí, khi
tråìi mạt, thåìi gian ny cọ thãø kẹo di hån.
Qu c chua thüc loải qu mng, nhiãưu nỉåïc, cọ säú lỉåüng ä
khạc nhau, cọ nhiãưu hçnh dảng qu khạc nhau nhỉ dảng qu dẻt, trn
dẻt, trn, elip hồûc báưu dủc, mu sàõc ca qu c chua phủ thüc vo
mu sàõc v qu âiãưu ny phủ thüc vo giäúng. Thët qu khi chên cọ
mu häưng nhảt âãún â tháùm hồûc mu vng, vng sạng. Trng lỉåüng
qu thay âäøi tu theo giäúng cọ thãø l 50 - 2000g cng cọ thãø låïn hån.
Hảt c chua nh, dẻt, nhn, cúng hảt mu vng sạng, vng täúi
hồûc vng nhảt. hảt khä cọ mu vng bao ph läng tå, 1g chỉïa 300 - 350
9
hảt, mäùi qu chỉïa 50 - 350 hảt, sỉïc ny máưm ca hảt cọ thãø giỉỵ
âỉåüc 4 - 5 nàm.
2.4. u cáưu ca cáy c chua âäúi våïi âiãưu kiãûn ngoải cnh
2.4.1. u cáưu vãư nhiãût âäü
C chua thüc nhọm cáy ỉa áúm. Trong quạ trçnh ny máưm ca
hảt, nhiãût âäü thêch håüp s tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho hảt ny máưm
nhanh, lm tàng tè lãû mc máưm, giụp cho cáy con phạt triãøn âỉåüc dãù
dng, nhiãût âäü thêch håüp nháút cho ny máưm l 18,5- 21
o
C (Whittwer,
1960) cn Thompson (1974) lải cho ràòng nhiãût âäü täúi thêch l 26- 32
0
C.

Nhiãût âäü quạ cao s lm cháûm sỉû ny máưm ca hảt, hảt dãù máút
sỉïc säúng, máưm bë biãún dảng.
2.4.2. u cáưu våïi ạnh sạng
C chua thüc loải cáy ỉu sạng, ạnh sạng täút, cỉåìng âäü quang
håüp tàng, cáy ra hoa âáûu qu såïm hån, cháút lỉåüng sn pháøm cao hån.
Cỉåìng âäü ạnh sạng tháúp lm cháûm quạ trçnh sinh trỉåíng v cn tråí
quạ trçnh ra hoa. Cỉåìng âäü ạnh sạng tháúp lm vỉån di vi nhu v
tảo nãn nhỉỵng hảt pháún khäng cọ sỉïc säúng, thủ tinh kẹm. Cáy c chua
khi bë che bọng nàng sút thỉåìng gim v qu bë dë hçnh.
Thnh pháưn hoạ hc ca qu c chua chëu tạc âäüng låïn ca cháút
lỉåüng ạnh sạng, thåìi gian chiãúu sạng v cỉåìng âäü ạnh sạng. Theo
Hamner v cäüng sỉû (1945) cho biãút ạnh sạng mảnh ráút quan trng v
nh hỉåíng låïn âãún hm lỉåüng axêt ascorbic trong qu c chua, khi ạnh
sạng úu lm gim hm lỉåüng vitamin C trong qu.
2.4.3. u cáưu våïi âäü áøm v nỉåïc
C chua cọ u cáưu vãư nỉåïc åí cạc giai âoản ráút khạc nhau, xu
hỉåïng ban âáưu cáưn êt nỉåïc vãư sau cáưn nhiãưu hån. Lục cáy ra hoa l thåìi
k cáưn nhiãưu nỉåïc nháút. Nãúu åí thåìii k ny âäü áøm khäng âạp ỉïng,
viãûc hçnh thnh chm hoa v tè lãû âáûu qu gim.
Âäü áøm thêch håüp cho c chua l 60 - 65% v âäü áøm khäng khê l
70 - 80%. Khi âáút quạ khä hay quạ áøm âãưu nh hỉåíng âãún sinh trỉåíng
phạt triãøn v nàng sút ca c chua. Nhiãût âäü âáút v khäng khê phủ
thüc ráút låïn vo lỉåüng mỉa, âàûc biãût l cạc thåìi âiãøm trại vủ, mỉa
nhiãưu l úu täú nh hỉåíng låïn âãún sỉû sinh trỉåíng phạt triãøn ca cáy.
2.4.4. u cáưu våïi âáút âai v cháút dinh dỉåỵng
Rãù cáy c chua táûp trung ch úu åí vng âáút màût åí âäü sáu 40 -
60cm, rãù àn sáu v räüng hån nhiãưu cạc loải rau khạc. Do váûy cọ thãø
träưng c chua trãn nhiãưu loải âáút khạc nhau, tuy nhiãn nãn sn xút c
10
chua trón õỏỳt phuỡ sa. ỏỳt hồi chua õóỳn trung tờnh, hồi kióửm, nhổng õọỹ

chua thờch hồỹp nhỏỳt laỡ pH tổỡ 6,5 - 6,8, chỏn õỏỳt giaỡu muỡn, tồi xọỳp, dóự
thoaùt nổồùc.
Trong caùc nguyón tọỳ dinh dổồợng thỗ cỏy caỡ chua sổớ duỷng nhióửu
nhỏỳt kali, õaỷm, lỏn. Theo Becseev, õóứ taỷo 1 tỏỳn quaớ caỡ chua cỏửn 3,8kg N;
0,6kg P
2
O
5
vaỡ 7,9kg K
2
O (Kióửu Thở Thổ trờch dỏựn - 1998). Theo nghión cổùu
cuớa Trỏửn Khừc Thi vaỡ cọỹng sổỷ (1999) thỗ trong õióửu kióỷn Vióỷt Nam
lổồỹng phỏn boùn cho 1 ha caỡ chua laỡ 25 tỏỳn phỏn chuọửng, 150kg N, 90kg
P
2
O
5
vaỡ 150kg K
2
O.
2.5. Tỗnh hỗnh nghión cổùu vaỡ saớn xuỏỳt caỡ chua trón thóỳ giồùi vaỡ Vióỷt
Nam
2.5.1. Tỗnh hỗnh nghión cổùu vaỡ saớn xuỏỳt caỡ chua trón thóỳ giồùi
* Tỗnh hỗnh nghión cổùu
óứ taỷo ra õổồỹc nhióửu giọỳng tọỳt phuỷc vuỷ cho saớn xuỏỳt, caùc nhaỡ
khoa hoỹc trón thóỳ giồùi õaợ tióỳn haỡnh choỹn loỹc, lai taỷo, gỏy õọỹt bióỳn ồớ
caùc doỡng, giọỳng. Cọng taùc nghión cổùu caỡ chua vóử choỹn taỷo giọỳng cuợng
nhổ caùc bióỷn phaùp kyợ thuỏỷt õaợ õổồỹc quan tỏm tổỡ rỏỳt sồùm. Nhổợng cọng
trỗnh nghión cổùu trỏỷt tổỷ caùc gen trón bọỹ nhióựm sừc thóứ caỡ chua (Cook,
1968; Zhuchenco, 1973) tióỳp õoù laỡ vióỷc ổùng duỷng nhổợng thaỡnh tổỷu cọng

nghóỷ sinh hoỹc hióỷn õaỷi trong choỹn taỷo giọỳng õaợ õổồỹc sổớ duỷng nhổ
nuọi cỏỳy bao phỏỳn õóứ taỷo caùc doỡng thuỏửn, chuyóứn naỷp gen coù nng
suỏỳt cao, chỏỳt lổồỹng tọỳt vaỡ chọỳng chởu sỏu bóỷnh haỷi, vaỡ õóỳn nay cọng
nghóỷ saớn xuỏỳt haỷt giọỳng lai F1 õaợ trồớ thaỡnh mọỹt ngaỡnh cọng nghióỷp
õem laỷi nguọửn lồỹi nhuỏỷn khọứng lọử, õaợ cung cỏỳp giọỳng cho hồn 80%
dióỷn tờch trọửng caỡ chua trón toaỡn thóỳ giồùi.
Bũng kyợ thuỏỷt bióỳn õọứi gen, trung tỏm nghión cổùu cọng nghóỷ sinh
hoỹc thuọỹc vióỷn Khoa Hoỹc Kyợ Thuỏỷt nọng nghióỷp Trung Quọỳc sau hồn
10 nm nghión cổùu õaợ cho ra õồỡi mọỹt giọỳng caỡ chua coù khaớ nng chọỳng
laỷi sổỷ xỏm nhỏỷp cuớa viruùt gỏy bóỷnh vióm gan B vaỡo cồ thóứ ngổồỡi ( baùo
Nọng nghióỷp Vióỷt Nam, 9/12/2002 )
Taỷi trổồỡng aỷi Hoỹc California cuớa nổồùc Myợ õaợ choỹn õổồỹc caùc
giọỳng caỡ chua nhổ Xiry, UC nng suỏỳt cao hồn giọỳng NF- 145 tổỡ 13 - 20%
vaỡ coù nhióửu phỏứm chỏỳt coù giaù trở nhổ tờnh chởu nổùt quaớ, õọỹ cổùng quaớ.
ỷc bióỷt doỡng UC- 105, UC- 134, UC- 82, Royal redehedy vaỡ Shori red
chery laỡ giọỳng vọ haỷn, quaớ troỡn, chởu õổồỹc bóỷnh sổồng mai Phytophthora
infestan (mont), õọỳm õen do Alternaria vaỡ coù nng suỏỳt cao tổỡ 70 - 80
tỏỳn/ha.
11
chỏu Aẽ, aỡi Loan laỡ mọỹt trong sọỳ ờt nổồùc õaỷt nhióửu thaỡnh tổỷu
trong nghión cổùu caỡ chua chóỳ bióỳn. Tổỡ 1960, aỡi Loan õaợ bừt õỏửu sổớ
duỷng giọỳng ổu thóỳ lai F1 vaỡ cho tồùi nay hỏửu hóỳt dióỷn tờch trọửng caỡ
chua ồớ õỏy sổớ duỷng giọỳng lai F1

vaỡ ngaỡnh saớn xuỏỳt haỷt caỡ chua lai F1 õaợ
trồớ thaỡnh mọỹt ngaỡnh kinh doanh ồớ aỡi Loan vaỡ noù õoùng vai troỡ quan
troỹng trong xuỏỳt khỏứu.
Tỗnh hỗnh nghión cổùu cỏy caỡ chua phuỷ thuọỹc vaỡo nhu cỏửu thở hióỳu
cuợng nhổ õióửu kióỷn khờ hỏỷu cuớa tổỡng nổồùc maỡ ngổồỡi ta choỹn ra nhổợng
giọỳng khaùc nhau.

* Tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt vaỡ tióu thuỷ
Saớn xuỏỳt caỡ chua trón thóỳ giồùi trong nhổợng nm gỏửn õỏy vỏựn tióỳp
tuỷc gia tng, trọửng phọứ bióỳn ồớ nhióửu nổồùc trón thóỳ giồùi, vồùi dióỷn tờch
rỏỳt lồùn so vồùi caùc loaỷi rau khaùc. Theo thọỳng kó cuớa tọứ chổùc nọng lổồng
thóỳ giồùi (FAO) nm 2004 (baớng 2.2), dióỷn tờch trọửng caỡ chua trón thóỳ giồùi
laỡ 4,397 trióỷu ha, nng suỏỳt trung bỗnh õaỷt 26,3 tỏỳn/ha, cho saớn lổồỹng
haỡnh nm laỡ 115,950 trióỷu tỏỳn, so vồùi nm 1999 dióỷn tờch trọửng caỡ chua
trón thóỳ giồùi khoaớng 3,594 trióỷu ha (tổùc laỡ tng 22,3%), nng suỏỳt trung
bỗnh õaỷt 25,1 tỏỳn/ha (tng 4,8%) vaỡ saớn lổồỹng 91,663 trióỷu tỏỳn (tng
26,5%).
Chỏu Aẽ laỡ khu vổỷc coù dióỷn tờch trọửng caỡ chua lồùn nhỏỳt vồùi 1,19
õóỳn 1,22 trióỷu ha vaỡ cuợng laỡ khu vổỷc coù saớn lổồỹng caỡ chua cao nhỏỳt laỡ
26,7 - 28,5 trióỷu tỏỳn. Cuỷ thóứ laỡ Trung quọỳc coù dióỷn tờch trọửng caỡ chua
laỡ 344.000 ha, n ọỹ 320.000 ha, Ai Cỏỷp 140.000 ha, caùc nổồùc ọng
Nam Aẽ 65.000 ha, Nam Aẽ 99.000 ha. khu vổỷc ọng Nam Aẽ dióỷn tờch
trọửng caỡ chua lồùn nhỏỳt laỡ Inõọnóxia 40.308 ha, Philippin 17.120 ha, Thaùi
Lan 13.396 ha.
Baớng 2.2: Dióỷn tờch, nng suỏỳt vaỡ saớn lổồỹng caỡ chua cuớa mọỹt sọỳ nổồùc
trón thóỳ giồùi nm 2004
Tón nổồùc Dióỷn tờch (ha) Nng suỏỳt
(taỷ/ha)
Saớn lổồỹng (tỏỳn)
Trung Quọỳc 1.255.103 240.156 30.142.040
Philippin 16.500 88.485 146.000
Cu Ba 48.000 134.375 645.000
Chile 20.000 650.000 1.300.000
Póru 13.000 294.118 150.000
Canada 8.975 817.716 733.900
Australia 8.500 428.668 364.368
12

Phạp 6.500 1.315.385 855.000
Táy Ban Nha 500 560.345 3.900.000
Israel 130 1.258.065 390.000
Thãú giåïi 4,397 triãûu ha 26,3 táún/ha 115,950 triãûu
âäưng
(Ngưn: Theo FAO
2004)
Theo Tráưn Khàõc Thi (Viãûn Rau Qu H Näüi) âỉïng âáưu vãư tiãu
thủ c chua l cháu Áu, sau âọ l cháu Ạ räưi âãún Bàõc M v Nam M.
Cháu Ạ l khu vỉûc âỉïng âáưu vãư sn xút c chua, tiãúp âãún l cháu
Áu, cn M l nỉåïc âỉïng âáưu c hai lénh vỉûc.
C chua âỉåüc träưng phäø biãún åí nhiãưu nỉåïc nãn khäúi lỉåüng c
chua hng nàm sn xút âãưu tàng (2.868.443 táún nàm 1990 âãún
3.594.833.táún nàm 1998). Lỉåüng c chua qu bn bạn trãn thë trỉåìng thãú
giåïi cng tàng tỉång ỉïng chiãúm hån 4% khäúi lỉåüng sn xút (nàm 1990
xút 2.390.374 táún nháûp 2.407.976 táún, nàm 1998 xút 3.663.948 táún
nháûp 3.570.610 táún). Giạ bn bạn cng biãún âäüng hng nàm. Giạ xút
kháøu qu tỉåi thay âäøi tỉì 735,15 USD/táún nàm 1993, cao nháút l 862,40
USD/táún nàm 1990, nànm 1998 giạ xút kháøu l 808,7 USD/táún.
Våïi cạc nỉåïc cháu Ạ giạ xút kháøu tháúp hån ráút nhiãưu: Philippin
xút c chua tỉåi chè cọ 102,94 USD/táún nàm 1992, cao nháút l 150
USD/táún nàm 1996, Häưng Käng, Âi Loan cng xút våïi giạ tỉång tỉû,
chè riãng Hn Qúc cọ giạ xáúp xè mỉïc trung bçnh thãú giåïi (738
USD/táún) nàm 1996. Tuy nhiãn khäúi lỉåüng xút ca cạc nỉåïc ny ráút
nh.
2.5.2. Tçnh hçnh nghiãn cỉïu, sn xút, c chua åí Viãût Nam.
* Tçnh hçnh nghiãn cỉïu
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, cäng tạc nghiãn cỉïu giäúng cọ nhiãưu
tiãún bäü. Bàõt âáưu tỉì nàm 1974 trải giäúng An Hi (Hi Phng) âáù chn
tảo ra giäúng c chua HP5 bàòng phỉång phạp chn lc cạ thãø liãn tủc

nhiãưu nàm tỉì giäúng c chua ca Nháût Bn, âỉåüc nh nỉåïc cäng nháûn
v âỉa vo sn xút tỉì nàm 1998. Âàûc âiãøm ca giäúng ny thüc loải
hçnh bạn hỉỵu hản. Cáy cao khong mäüt mẹt, phán nhạnh kho, sinh
trỉåíng mảnh, chëu nọng khạ, phiãún lạ cọ mu xanh âáûm, qu khi chên
cọ mu â tỉåi, nhiãưu bäüt, êt hảt, cháút lỉåüng täút, trng lỉåüng trung
bçnh qu khong 90 - 100g, thåìi gian sinh trỉåíng tỉì 120 - 135 ngy, thåìi
gian tỉì träưng âãún cho thu hoảch lỉa âáưu l 65 - 75 ngy.
13
Viãûn khoa hc k thût Näng nghiãûp Viãût Nam, tạc gi Mai Thë
Phỉång Anh â tảo ra giäúng c chua AN1, chn lc tỉì táûp âon giäúng
c chua ca trung tám phạt triãøn rau Cháu Ạ (AVRDC), giäúng AN1 âỉåüc
phẹp khu vỉûc hoạ vo nàm 1999. Tênh chäúng chëu bãûnh hẹo xanh v
virụt khạ cao, thåìi gian sinh trỉåíng tỉì träưng âãún kãút thục thu hoảch åí
vủ Xn H l 70 - 80 ngy, trng lỉåüng trung bçnh 30 - 40g, mäùi cáy cọ
14 -16 qu, nàng sút vủ Âäng âảt 30 - 40 táún, vủ xn h âảt 15 - 20
táún/ha.
Giäúng c chua chãú biãún C95 âỉåüc chn lc tỉì täø håüp lai
NN325 x Säú 7, âỉåüc khu vỉûc hoạ nàm 1999 v âỉåüc cäng nháûn giäúng
chênh thỉïc vo nàm 2004. Do táûp thãø cạc tạc gi V Tun Hong, Âo
Xn Thng, Âon Xn Cnh (viãûn cáy lỉång thỉûc thỉûc pháøm,1999).
Giäúng cọ thåìi gian sinh trỉåíng 90 - 100 ngy, tháúp cáy (chiãưu cao 80-
85cm), chên táûp trung, qu nhiãưu (âảt 17 - 22 qu/cáy), trng lỉåüng trung
bçnh 85 - 90g/qu, qu dảng trn di, thët dy, cháút lỉåüng âạp ỉïng
cho nhu cáưu chãú biãún. Nàng sút âảt khạ cao tỉì 40 - 45 táún/ha trong vủ
Âäng Xn v 28 - 30 táún/ha trong vủ Xn H, thêch håüp cho cå cáúu ln
canh cáy träưng trãn âáút lụa åí âäưng bàòng säng Häưng.
Trung Tám nghiãn cỉïu v phạt triãøn giäúng rau cháút lỉåüng cao
thüc trỉåìng âải hc Näng Nghiãûp I âang triãøn khai träưng kho nghiãûm
giäúng c chua lai F1 TH42 trãn diãûn têch 15 ha åí x Hi Xn (Hi Háûu,
Nam Âënh) âảt nàng sút cao. Giäúng ny cọ ỉu âiãøm ngàõn ngy sau 35

ngy träưng cho thu hoảch lỉïa âáưu tiãn, mäùi gäúc cho bçnh qn 2,5 - 3kg
trại/vủ, trại âẻp dy ci, thët ngt, qu chàõc. (Bạo Näng thän ngy nay,
3-4-2006)
Ngoi cạc viãûn nghiãn cỉïu, cạc trỉåìng âải hc thç cn cạc cäng
ty giäúng nhỉ cäng ty Trang Näng â chn tảo ra mäüt säú giäúng âang
träưng phäø biãún hiãûn nay (Taiwan, Trang Näng 52, Trang Näng 30, Trang
Näng 24, trang Näng 19). ÅÍ cäng ty giäúng cáy träưng miãưn Nam â chn ra
giäúng Red Crown 250 nháûp näüi tỉì Âi Loan.
Ngoi viãûc chn tảo ra cạc giäúng, chụng ta cn nháûp näüi âỉåüc
mäüt säú giäúng täút, cho nàng sút cao pháøp cháút täút ph håüp våïi âiãưu
kiãûn ca chụng ta nhỉ Labell (Ục), Monotaro (Nháût).
Theo kãút qu âiãưu tra cho tháúy cọ 114 giäúng c chua âỉåüc gieo
träưng trãn c nỉåïc. Cọ 22 giäúng ch lỉûc âỉåüc phán bäú nhỉ sau: M386
(>1000ha); Phạp, VL 2000, TN 002, M, Ba Lan, Red crow, T42, VL2910,
Trang Näng, PT 18, VL 250 (500 -1000ha); F1 Mongal F11, E-W 607, H17, TN
14
129, VL 2700, TN 54, H Lan, HRAO F1, TN 52, P375.(NN-PTNT - k 1,
thạng 7/2005)
* Tçnh hçnh sn xút
Theo säú liãûu thäúng kã nàm 2001, diãûn têch träưng c chua ca c
nỉåïc l 17.834 ha, tàng 60% so våïi nàm 1996 (7.509 ha). Våïi nàng sút
trung bçnh 157,17 tả/ha, sn lỉåüng âảt 280.289 táún (bng 2.3) cng chè
âm bo cho bçnh qn âáưu ngỉåìi 3,5kg qu/nàm, bàòng 22% so våïi mỉïc
trung bçnh ton thãú giåïi. Nàng sút c chua åí nỉåïc ta ráút tháúp, måïi chè
bàòng 62% so våïi nàng sút chung ton thãú giåïi. Màûc d nàng sút c
chua háưu nhỉ khäng tàng trong 5 nàm tråí lải âáy song diãûn têch tàng nhanh
nãn sn lỉåüng thu hoảch nàm 2001 tàng 173% so våïi nàm 1996
Bng 2.3. Diãûn têch nàng sút v sn lỉåüng c chua ca Viãût Nam
nhỉỵng nàm gáưn âáy (1996 - 2001)
Nàm Diãûn têch

(ha)
Nàng sút
(tả/ha)
Sn lỉåüng
(táún)
1996 7.509,0 157,40 118.209,00
1997 9.464,7 166,00 157.523,24
1998 10.633,0 164,40 175.195,00
1999 13.514,0 142,80 192.977,00
2000 13.729,0 151,26 207.658,00
2001 17.834,0 157,17 280.289,00
(Ngưn: Vủ thäúng kã - Täøng củc
thäúng kã)
Tuy nhiãn theo säú liãûu thäúng kã (2003), nàm 2002 diãûn têch träưng
c chua ca c nỉåïc l 18.763 ha, nàng sút trung bçnh âảt 165,35 tả/ha,
sn lỉåüng 295.365 táún, cho tháúy sn lỉåüng c chua ca nỉåïc ta váùn
tiãúp tủc tàng.
* Tçnh hçnh nghiãn cỉïu, sn xút c chua åí Thỉìa Thiãn Hú
ÅÍ tènh Thỉìa Thiãn Hú, tçnh hçnh nghiãn cỉïu cáy c chua måïi bàõt
âáưu máúy màn gáưn âáy. ÅÍ trỉåìng Âải Hc Näng Lám Hú, Tiãún sé Lã
Thë Khạnh v cäüng tạc viãn â cọ nhỉỵng nghiãn cỉïu nhỉ kho nghiãûm
giäúng c chua nháûp näüi, nghiãn cỉïu vãư ghẹp c chua lãn gäúc c têm,
nghiãn cỉïu vãư sinh trỉåíng phạt triãøn ca mäüt säú giäúng c chua trãn giạ
thãø vủn xå dỉìa. Nhỉỵng nghiãn cỉïu bỉåïc âáưu â dáưn dáưn måí ra nhiãưu
hỉåïng nghiãn cỉïu måïi vãư cáy c chua åí Thỉìa Thiãn Hú.
C chua cng giäúng nhỉ tçnh hçnh rau nọi chung, chè måïi âỉåüc
träưng våïi diãûn têch cn êt so våïi cạc tènh khạc, sn xút cn manh mụn
15
chỉa táûp trung v cọ sn lỉåüng tháúp, ch úu cung cáúp mäüt pháưn nh
cho chåü âëa phỉång. Trong khi nhu cáưu tiãu dng c chua ca ngỉåìi dán l

ráút låïn cho nãn hng nàm phi nháûp tỉì cạc tènh phêa Bàõc v Lám Âäưng
mäüt säú lỉåüng låïn c chua.
Ngun nhán lm cho diãûn têch träưng c chua åí Thỉìa Thiãn Hú
cn êt, nàng sút tháúp l do:
+ Chỉa cọ bäü giäúng thêch håüp cho vng, cạc giäúng âang âỉåüc
träưng ch úu l giäúng âëa phỉång.
+ Chi phê cho sn xút cn tháúp, âàûc biãût l thúc bo vãû thỉûc
váût v phán bọn.
+ Ngỉåìi dán cọ kinh nghiãûm canh tạc v âỉåüc hỉåïng dáùn k
thût tiãn tiãún chỉa nhiãưu.
2.6. Lai giäúng
Lai l mäüt phỉång phạp nhàòm kãút håüp nhỉỵng âàûc trỉng, âàûc
tênh ca bäú mẻ vo cå thãø måïi, l phỉång phạp quan trng âãø tại täø
håüp cạc kiãøu gen ca bäú mẻ nhàòm tảo ra täø håüp måïi, tỉì âọ chn
lỉûa, bäưi dỉåỵng âãø tảo ra giäúng måïi.
Lai giäúng l mäüt phỉång phạp cå bn háưu nhỉ vä táûn tảo ra váût
liãûu khåíi âáưu.
* Cå såí di truưn ca lai giäúng hỉỵu tênh
ÅÍ cå s lai hỉỵu tênh cọ sỉû tại täø håüp gen v hiãûn tỉåüng háûu
träüi. Khäng thãø no xem sỉû lai giäúng l sỉû cäüng säú hc âån gin cạc
tênh trảng v âàûc tênh ca thỉûc váût. Cạc cå thãø bäú mẻ truưn cho
thãú hãû con ca chụng khäng phi cạc tênh trảng m cạc gen; kãút qu l
trong mäùi mäüt thãú hãû cọ thãø bë cạc tênh trảng do cạc gen âọ kiãøm tra
lải phạt triãøn.
Lai hỉỵu tênh s lm cho cạc gen trãn nhiãùm sàõc thãø nhán tãú bo
sàõp xãúp lải vë trê hồûc tảo nãn nhỉỵng täø håüp måïi, do âọ lm thay âäøi
tênh trảng ca sinh váût. Nhỉ thãú thäng qua viãûc lai cọ thãø tảo ra nhiãưu
täø håüp lai måïi cọ giạ trë.
Trong hiãûn tỉåüng háûu träüi xy ra sỉû thäúng nháút åí thãø lai ca
cạc kiãøu gen bäø sung láùn cho nhau. Hiãûn tỉåüng háûu träüi ny sinh khi

m mäüt hồûc c hai bäú mẻ, tuy cọ âäưng thåìi cạc alen träüi v làûn
kiãøm tra sỉû phạt triãøn ca mäüt tênh trảng säú lỉåüng báút k no âáúy,
nhỉng khäng cọ mỉïc âäü biãøu hiãûn täüt báûc ca tênh trảng âọ. Trong
mäüt hãû thäúng di truưn nhỉ thãú khi phán ly tênh cháút cọ thãø ny sinh
16
nhỉỵng thãø lai våïi sỉû biãøu hiãûn kiãøu hçnh täüt báûc ca nhỉỵng tênh
trảng nháút âënh.
Trong phẹp lai xy ra nhỉỵng quạ trçnh tảo hçnh phỉïc tảp m kãút
qu l nháûn âỉåüc cå thãø måïi, cọ kh nàng khäng nhỉỵng phäúi håüp
nhỉỵng tênh trảng v âàûc tênh ca nhỉỵng dảng bäú mẻ khåíi âáưu m
cn phạt triãøn nhỉỵng pháøm cháút hon ton måïi m bäú mẻ chỉa hãư
cọ.
Lai giäúng l phỉång phạp quan trng nháút tảo hçnh âënh hỉåïng
thỉûc váût v sỉû chn lc trong cạc qưn thãø lai cho phẹp tảo ra
nhỉỵng giäúng thỉûc váût cáưn thiãút.
2.7.Cå såí l lûn v thỉûc tiãùn
Cáy c chua l cáy träưng u cáưu vãư âiãưu kiãûn khê háûu thåìi tiãút
tỉång âäúi khàõt khe, l cáy träưng ráút máùn cm våïi cạc loải sáu bãûnh.
Thãm vo âọ âãø âảt âỉåüc kinh tãú cao thç giäúng c chua cáưn phi âảt
nàng sút cao, äøn âënh v pháøm cháút täút. Vç váûy cäng tạc chn tảo ra
cạc giäúng ph håüp våïi âiãưu kiãûn khê háûu thåìi tiãút ca tỉìng vng v
âảt cạc chè tiãu giäúng täút l ráút cáưn thiãút.
Sỉû phạt triãøn ca khoa di truưn chn giäúng â dáùn tåïi viãûc
nghiãn cỉïu nhỉỵng phỉång phạp måïi tảo ra váût liãûu khåíi âáưu v nhỉỵng
biãûn phạp måïi âiãưu khiãøn tênh di truưn. Trong säú nhỉỵng phỉång phạp
v biãûn phạp âọ cọ nghéa låïn nháút l: phỉång phạp tảo ra cạc thãø
lai, viãûc sỉí dủng tênh báút thủ tãú bo cháút dng âỉûc, viãûc gáy ra âäüt
biãún dỉåïi nh hỉåíng ca bỉïc xả v hoạ cháút v viãûc tảo ra bàòng
thỉûc nghiãûm cạc dảng âa bäüi.
Viãûc sỉí dủng cạc phỉång phạp di truưn måïi trong chn giäúng

cng ngy cng måí räüng. Nhỉng âem âäúi láûp nhỉỵng phỉång phạp âọ
våïi cạc phỉång phạp chn lc v lai hỉỵu tênh l hon ton khäng âụng.
Lai hỉỵu tênh khäng bao giåì máút nghéa ca nọ trong quạ trçnh chn
giäúng. Nhỉỵng biãún dë cọ êch vãư kinh tãú nháûn âỉåüc do phạt sinh âäüt
biãún nhán tảo v hiãûn tỉåüng âa bäüi trong tuût âải âa säú trỉåìng håüp
chè âỉåüc âỉa vo kiãøu gen ca cạc giäúng tảo ra thäng qua lai hỉỵu tênh.
Cáy c chua l mäüt loải rau àn qu cọ giạ trë dinh dỉåỵng v giạ trë
kinh tãú cao nãn diãûn têch träưng ngy cng âỉåüc måí räüng. C chua l
cáy träưng ngàõn ngy ph håüp våïi cå cáúu cáy träưng åí Thỉìa Thiãn Hú,
cọ thãø träưng xen canh våïi cạc loải cáy träưng khạc tàng diãûn têch sỉí
dủng âáút.
17
Tuy nhiãn do khê háûu åí Thỉìa Thiãn Hú nọng áøm mỉa nhiãưu cho
nãn c chua träưng dãù màõc cạc loải bãûnh nhỉ: mäúc sỉång, hẹo r vi
khøn, xồn lạ , âàûc biãût l bãûnh hẹo xanh vi khøn v bãûnh xồn lạ
c chua, gáy thiãût hải ráút låïn, hiãûn tải åí Thỉìa Thiãn Hú chỉa cọ loải
thúc hồûc phỉång phạp no cọ thãø âàûc trë âỉåüc.
Trỉåïc tçnh hçnh khọ khàn trãn nhỉỵng nàm gáưn âáy â cọ nhiãưu dỉû
ạn träưng c chua âỉåüc nghiãn cỉïu v âỉa vo sn xút, nhán dán cng
khäng ngỉìng hc hi kinh nghiãûm, ạp dủng cạc biãûn phạp khoa hc
k thût, dỉû låïp táûp hún nhỉ k thût tỉåïi nỉåïc, lm gin, ạp
dủng cạc biãûn phạp phng trỉì täøng håüp IPM, träưng rau an ton âãø cọ
thãø träưng c chua chênh vủ v trại vủ nhàòm náng cao hiãûu qu kinh tãú.
Màûc khạc váún âãư giäúng cáy träưng cọ cháút lỉåüng täút l viãûc
lm mang tênh quút âënh cho viãûc ạp dủng cạc biãûn phạp canh tạc. Âáy
l cäng tạc cáưn thỉûc hiãûn cng såïm cng täút âäúi våïi nhỉỵng vng âang
phạt triãøn c chua nhỉ tènh Thỉìa Thiãn Hú. Âãø cọ âỉåüc bäü giäúng
täút, ph håüp våïi âiãưu kiãûn ca vng cáưn chn lc mäüt cạch k
lỉåỵng v dỉûa trãn cạc cå såí vãư thåìi tiãút khê háûu, dỉûa trãn cạc giäúng
â träưng kho nghiãûm v tỉì váût liãûu khåíi âáưu. Âãø tảo ra váût liãûu

khåíi âáưu cọ ráút nhiãưu phỉång phạp: lai hỉỵu tênh cng loi, lai khạc loi
hay khạc chi, sỉí dủng ỉu thãú lai, sỉí dủng tênh báút thủ tãú bo cháút
dng âỉûc, sỉí dủng hiãûn tỉåüng âa bäüi, sỉí dủng hiãûn tỉåüng âån bäüi,
sỉí dủng hiãûn tỉåüng âäüt biãún phọng xả v hoạ hc, cạc phỉång phạp
âàûc biãût tảo ra váût liãûu khåíi âáưu.
Tu theo âàûc âiãøm sinh hc ca nhỉỵng cáy träưng khạc nhau, tu
theo u cáưu âäúi våïi cạc giäúng måïi, tênh cháút váût liãûu khåíi âáưu v
nhỉỵng âiãưu kiãûn khạc trong cäng tạc chn giäúng, ngỉåìi ta cọ thãø sỉí
dủng nhỉỵng phỉång phạp khạc nhau. Viãûc ạp dủng mäüt phỉång phạp
thỉåìng khäng nhỉỵng khäng loải b cạc phỉång phạp khạc m trại lải
cn dỉûa trãn cå såí nhỉỵng phỉång phạp khạc. Chàóng hản phỉång phạp
tảo ra cạc dng tỉû thủ pháún nháút thiãút âi hi phi lai chụng vãư sau
våïi nhau hồûc våïi cạc giäúng. Âãø tảo ra cạc giäúng tỉì cạc dảng âa bäüi
theo thỉåìng lãû cáưn lai chụng våïi nhau. Nhiãưu âäüt biãún nhán tảo xút
hiãûn åí cạc giäúng cọ ngưn gäúc lai. Trong âa säú trỉåìng håüp cáưn lai cạc
dảng thỉûc váût âäüt biãún âãø cho chụng tråí thnh giäúng måïi.
Âãø tảo ra ngưn váût liãûu khåíi âáưu phong phụ phủc vủ cho cäng
tạc chn lc giäúng måïi ph håüp våïi âiãưu kiãûn âëa phỉång chụng täi â
tiãún hnh thỉûc hiãûn âãư ti “ Tảo váût liãûu khåíi âáưu bàòng phỉång
18
phạp lai hỉỵu tênh âäúi våïi cáy c chua trong vủ Âäng Xn nàm 2005 -
2006 tải thnh phäú Hú “.
Pháưn 3
VÁÛT LIÃÛU, NÄÜI DUNG V PHỈÅNG PHẠP
NGHIÃN CỈÏU
3.1.Váût liãûu nghiãn cỉïu
Cạc giäúng tham gia thê nghiãûm gäưm 8 giäúng, trong âọ cọ 3 giäúng
âỉåüc sỉí dủng lm bäú, 4 giäúng âỉåüc sỉí dủng lm mẻ v 1 giäúng
vỉìa lm bäú, vỉìa lm mẻ. Chụng âỉåüc trçnh by åí bng 3.1.
Bng 3.1: Cạc giäúng tham gia thê nghiãûm

STT Cạc giäúng
lm bäú
Nåi thu
tháûp
Cạc giäúng lm
mẻ
Nåi thu
tháûp
1 Bi Qung Trë C125 VCLT- TP
2 CH154 Âi Loan CH154 Âi Loan
3 CHT 1050SE Thại Lan C155 VCLT- TP
4 CLN 2443B Âi Loan CLN 2001A Âi Loan
5 - - CLN 5915D Âi Loan
3.2. Näüi dung nghiãn cỉïu
- Lỉûa chn cạc càûp bäú mẻ âãø lai.
- Âạnh giạ kh nàng phäúi håüp ca cạc càûp lai.
- Âạnh giạ qu thủ pháún nhán tảo v qu ca bäú mẻ.
3.3. Phỉång phạp nghiãn cỉïu
* Bäú trê thê nghiãûm
+Phỉång phạp bäú trê thê nghiãûm: thê nghiãûm âỉåüc bäú trê tưn
tỉû, khäng nhàõc lải.
+ Diãûn têch mäùi ä l 5m
2
, mäùi ä cạch nhau 50cm, diãûn têch bo vãû
l 14m
2
, diãûn têch ton thê nghiãm l 68m
2
.
* Âiãưu kiãûn thê nghiãûm

- Âạnh giạ tçnh hçnh thåìi tiãút
Qua bng 3.2 chụng täi cọ nháûn xẹt:
Khê háûu thåìi tiãút trong vủ Âäng Xn nàm 2005 - 2006 diãùn biãún
phỉïc tảp, khäng thûn låüi cho quạ trçnh sinh trỉåíng phạt triãøn ca cáy
träưng nọi chung v cáy c chua nọi riãng. Vo âáưu thạng 12 â xy ra
âåüt mỉa lảnh kẹo di. Tuy nhiãn vo âáưu thạng 1 â cọ giọ ma Âäng
19
Bàõc thäøi vo, giụp cáy nhanh häưi xanh v sinh trỉåíng täút. Màûc d váûy
thåìi tiãút mỉa nàõng thay âäøi tháút thỉåìng l âiãưu kiãûn thûn låüi âãø sáu
hải phạt sinh phạt triãøn.
Bng 3.2: Mäüt säú úu täú thåìi tiãút trong vủ Âäng Xn nàm 2005 - 2006
Ch
è
tiã
u
Thạng
Nhiãût âäü (
o
C ) Âäü
áøm
trung
bçnh
(%)
Mỉa Säú
giåì
nàõng
(giåì)
Trung
bçnh
Max Min ngy lỉåüng

mỉa(mm)
12/2006 19,2 27,2 10,0 95 27 501,7 9
01/2006 19,9 33,5 14,8 92 14 179,1 89
02/2006 21,6 30,8 17,1 91 17 88 81
03/2006 22,7 35,3 14,8 90 9 19 108
04/2006 26,7 34,9 22,5 87 3 18 59
(Ngưn: Trung tám dỉû bạo khê tỉåüng thu vàn Thỉìa
Thiãn Hú)
Thåìi tiãút thạng 3, thạng 4 â cọ chiãưu hỉåïng thûn låüi cho sinh
trỉåíng, phạt triãøn ca cáy c chua. Trong thåìi gian ny cáưn tạc âäüng cạc
biãûn phạp k thût canh tạc këp thåìi nhỉ tỉåïi nỉåïc, bọn phán âãø hçnh
thnh qu v têch lu cháút dinh dỉåỵng åí qu, chäúng hiãûn tỉåüng rủng
hoa rủng qu. Tuy nhiãn, trong thåìi gian ny sáu âủc qu xút hiãûn v
phạ hải åí nhiãưu giäúng do nhiãût âäü täúi tháúp váùn tháúp hån nhiãưu so
våïi nhiãût âäü trung bçnh v cạc ngy mỉa nàõng xen láùn nhau.
Nhçn chung, khê háûu thåìi tiãút trong vủ Âäng Xn nàm 2005 - 2006
diãùn ra âụng quy lût, nhỉng trong tỉìng khong thåìi gian trong vủ thç
mỉa nàõng tháút thỉåìng v cọ mäüt säú âåüt giọ ma Âäng Bàõc nãn nh
hỉåíng khäng nh âãún sinh trỉåíng, phạt triãøn ca cáy v tçnh hçnh sáu
bãûnh phạt sinh, phạt triãøn trãn rüng.
- Âáút thê nghiãûm
Âáút thüc loải âáút thët nhẻ, thnh pháưn cå giåïi nhẻ, cọ âäü dinh
dỉåỵng trung bçnh.
- Âëa âiãøm thê nghiãûm
Thê nghiãûm âỉåüc tiãún hnh tải phỉåìng Táy Läüc - TP. Hú -
Thỉìa Thiãn Hú.
3.4. Cạc biãûn phạp k thût ạp dủng
- Thåìi vủ
20
Cạc giäúng bäú gieo vo 01/12/2005 v träưng vo 01/01/2006.

Cạc giäúng mẻ gieo vo 07/12/2005 v träưng vo 08/01/2006.
Cạc giäúng âỉåüc gieo vo rạ nhỉûa, giạ thãø âỉåüc phäúi träün âáút:
phán chưng hoai våïi tè lãû 7:3 , rạ âỉåüc âàût trong nh cọ mại che mỉa
nàõng, tỉåïi nỉåïc hng ngy.
- Máût âäü v khong cạch träưng
+ Khong cạch: 60 x 50 cm
+ Máût âäü: 33. 000 cáy/ha
- Loải phán, liãưu lỉåüng v quy trçnh bọn phán
Bng 3.2: Quy trçnh bọn phán cho thê nghiãûm (tênh cho 1 hecta)
Loải phán Täøng säúBọn lọt Bọn thục (ngy sau träưng)
15-20 30-45 50-60
Phán chưng (táún) 20 20 - - -
Väi (kg) 400 400 - - -
Lán(kg) 500 500 - - -
Kali (kg) 400 - 167 - 233
Âảm (kg) 250 - 167 83 -
NPK (kg) 500 - - 250 250
- Chøn bë v chn cáy bäú mẻ



Bi CH154 CHT 1050SE CLN 2443B
C125 *
C155 * *
CH154 *
CLN 2001A *
CLN 5915D *
+ Dủng củ: panh, kẹo, gim, bäng tháúm nỉåïc, cäúc thu tinh, cäưn
90
0

, bụt chç.
+Thåìi gian thỉûc hiãûn: khỉí âỉûc vo bøi chiãưu mạt tỉì 15 - 17
giåì, thủ pháún vo bøi sạng tỉì 8 - 10 giåì
- Chàm sọc
+ Giai âoản cáy con:
Tỉåïi nỉåïc: Tỉåïi nỉåïc ngy hai láưn, vo sạng såïm v chiãưu täúi
21
Chàm sọc: Thåìi gian cáy âang åí trong giai âoản cáy con thç cọ mỉa
nhiãưu, nhiãût âäü khäng cao, xút hiãûn mäüt vi âåüt lảnh nãn ràõc tro giỉỵ
áúm cho cáy con.
+ Giai âoản träưng ra vỉåìn sn xút
Trỉåïc khi âem cáy con ra träưng, tiãún hnh tỉåïi nỉåïc âáùm, träưng
xong tiãúp tủc tỉåïi nỉåïc âãø giỉỵ áøm thỉåìng xun.
Sau träưng tiãún hnh tỉåïi nỉåïc hng ngy v theo di häưi xanh,
sáu bãûnh âãø tiãún hnh dàûm cáy këp thåìi.
Lm c, xåïi xạo âỉåüc tiãún hnh 3 láưn:
Láưn 1: Âỉåüc tiãún hnh ngay sau khi cáy häưi xanh vỉìa kãút håüp
xåïi xạo, lm c v bọn phán âåüt 1 (cáy bàõt âáưu phán cnh).
Láưn 2: Âỉåüc tiãún hnh sau träưng 30 - 35 ngy, kãút håüp lm c,
xåïi xạo v bọn thục âåüt 2 (khi cáy bàõt âáưu ra hoa).
Láưn 3: Thåìi âiãøm ny thç chè nhäø c xung quanh gäúc, kãút håüp
bọn thục v vun cao gäúc (cáy ra qu âåüt 1).
+ Cạc biãûn phạp k thût khạc
Càõm cc giỉỵ âỉïng cáy.
Quan sạt tçnh hçnh sáu bãûnh hải, bàõt sáu, äúc sãn, nhäø b cáy bë
bãûnh
3.5. Cạc chè tiãu theo di
3.5.1. Thåìi gian sinh trỉåíng ca cạc giäúng bäú, mẻ
+ Giai âoản träưng âãún phán cnh
+ Giai âoản träưng âãún ra nủ

+ Giai âoản träưng âãún ra hoa
+ Giai âoản träưng âãún âáûu qu
+ Giai âoản träưng âãún qu chên
3.5.2. Âäüng thại tàng trỉåíng chiãưu cao thán chênh ca bäú mẻ (tỉì
träưng - thủ pháún)
Âo tỉì vë trê hai lạ máưm âãún âènh sinh trỉåíng ca thán chênh, âo
bàòng thỉåïc chia cm, 7 ngy âo 1 láưn, âo tỉì khi sau träưng l 14 ngy cho
âãún lục thủ pháún.
3.5.3. Âäüng thại ra lạ ca cạc giäúng bäú mẻ ( tỉì träưng - thủ pháún)
Âãúm säú lạ trãn cáy ca cạc giäúng tham gia thê nghiãûm v tênh
trung bçnh säú lạ trãn cáy, dng sån âãø lm dáúu qua mäùi láưn âo, 7 ngy
âo mäüt láưn.
3.5.4. Âäüng thại tàng trỉåíng âỉåìng kênh tạn cáy ca cạc giäúng bäú
mẻ (tỉì träưng -thủ pháún)
22
Âo pháưn cọ tạn lạ räüng nháút bàòng thỉåïc dáy cọ chia cm, 7 ngy
âo mäüt láưn.
3.5.5. Kh nàng phäúi håüp ca bäú v mẻ
- Thỉûc hiãûn khỉí âỉûc trãn cáy mẻ, âạnh dáúu säú hoa â khỉí
âỉûc.
- Tiãún hnh lai tảo, thủ pháún vo thåìi âiãøm 8 -10 giåì sạng.
- Theo di kh nàng phäúi håüp ca cạc giäúng bäú v mẻ.
- Sau khi lai tảo, tiãún hnh theo di sỉû hçnh thnh qu trãn cạc cáy
mẻ âem lai. - Âãúm säú qu trãn cáy sau khi qu â âáûu.
3.5.6. Âàûc âiãøm hçnh thại ca cạc giäúng bäú mẻ
+ Âàûc âiãøm hçnh thại ca thán, lạ, hoa, qu
+ Âàûc âiãøm mu sàõc ca thán, lạ, hoa, qu
3.5.7. Chè tiãu vãư sáu bãûnh
+ Tè lãû cáy bë bãûnh hẹo r vi khøn (%) = Säú cáy bë bãûnh hẹo
r / täøng säú cáy theo di x 100

+ Tè lãû bë bãûnh xồn lạ (%) = Säú cáy bë bãûnhồn la ï/ täøng säú
cáy theo di x 100
+ Máût âäü sáu xạm phạ hải (con/m
2
) = Täøng säú con theo di / m
2
theo di
+ Máût âäü sáu xanh phạ hải (con/m
2
) = Täøng säú con theo di / m
2
theo di
+ Tè lãû qu bë sáu âủc (%) = Säú qu bë sáu âủc / täøng säú qu thu
âỉåüc x 100
3.4.8. Mäüt säú chè tiãu âạnh giạ hçnh thại qu
+ Hçnh dảng v mu sàõc qu chên hon ton.
+ Trng lỉåüng qu
+ Chè säú hçnh dảng qu: I = H/D.
I l chè säú hçnh dảng qu
( I = 0,6 - 0,8 l qu dẻt ;
I = 0,8 - 1,25 l qu trn;
I > 1,25 l qu di)
H l chiãưu di qu (cm)
D l âỉåìng kênh qu (cm)
+ Dảng qu trn, trn dẻt hồûc di.
+ Säú ä trong qu: Càõt âäi qu theo chiãưu ngang âãø âãúm säú ä
+ Säú hảt / qu
+ Âäü Brix: âo âäü Brix bàòng mạy khục xả kãú.
23
3.6. Phỉång phạp xỉí l säú liãûu

Xỉí l säú liãûu v âạnh giạ kãút qu cạc säú liãûu theo phỉång phạp
thäúng kã sinh hc bàòng mạy tênh cáưm tay Casio Fx 500A.
Pháưn 4
KÃÚT QU NGHIÃN CỈÏU V THO LÛN
4.1. Lỉûa chn cạc càûp bäú mẻ âãø lai
Thnh cäng lai pháưn låïn phủ thüc vo viãûc lỉûa chn âụng âàõn
cạc dảng bäú mẻ khåíi âáưu âãø lai. Lỉûa chn âụng âàõn cạc càûp bäú
mẻ âãø lai l mäüt trong nhỉỵng váún âãư phỉïc tảp nháút ca thỉûc tiãùn
chn giäúng.
Viãûc khại quạt hoạ ti liãûu sỉû kiãûn têch lu âỉåüc cho phẹp nh
chn giäúng xạc âënh mäüt säú quy lût ca cạc quạ trçnh tảo hçnh trong
cạc qưn thãø lai v nghiãn cỉïu nhỉỵng ngun l chung lỉûa chn cạc
cạc càûp bäú mẻ âãø lai. Nhỉỵng ngun l cå bn âọ nhỉ sau:
4.1.1. Nhỉỵng ngun tàõc
* Ngun tàõc khạc nhau vãư kiãøu sinh thại âëa l.
Kiãøu hçnh ca thỉûc váût l kãút qu tỉång tạc giỉỵa kiãøu gen v
mäi tỉåìng. Báút cỉï cáy träưng no trãn trại âáút cng cọ nhiãưu giäúng v
dảng âỉåüc hçnh thnh trong cạc âiãưu kiãûn sinh thại âëa l khạc nhau.
Thỉûc cháút ca ngun tàõc chn càûp bäú mẻ theo loải hçnh sinh
thại âëa l l åí chäù liãn kãút cạc âàûc trỉng, âàûc tênh ca cạc dảng, cạc
giäúng xa vãư âëa l, sinh thại vo mäüt giäúng måïi. Giạ trë ca cạc kiãøu
sinh thại âëa l âỉåüc xạc âënh åí chäù chụng cọ bn cháút di truưn khạc
nhau chỉï khäng phi åí chäù chụng xa nhau vãư âëa dỉ. Sỉû khạc biãût vãư
màût di truưn âỉåüc biãøu hiãûn ra bãn ngoi bàòng cạc âàûc trỉng, âàûc
tênh nhỉ chëu hản, chëu ụng, chëu màûn, chëu rẹt, chëu nọng, thåìi gian sinh
trỉåíng ngàõn, di Viãûc chn bäú mẻ xa nhau vãư âëa l l nhàòm täø
håüp âỉåüc cạc gen kiãøm tra cạc tênh trảng khạc nhau, do âọ kãút qu ca
24
lai giäúng s chàõc chàõn hån v váût liãûu cung cáúp cho chn lc s
phong phụ hån, xạc sút chn âỉåüc giäúng täút, thêch nghi våïi âiãưu kiãûn

sinh thại âëa phỉång cao hån.
* Ngun tàõc khạc nhau vãư cạc úu täú cáúu thnh nàng sút
v nàng sút.
Cạc úu täú cáúu thnh nàng sút l nhỉỵng tênh trảng säú lỉåüng.
Cạc tênh trảng ny háưu hãút do hãû thäúng âa gen quút âënh.
Nãúu xẹt nàng sút ca mäüt cáy träưng thç nàng sút trãn mäüt âån
vë diãûn têch do nàng sút tỉìng cạ thãø v säú cạ thãø trãn âån vë diãûn têch
âọ quút âënh. Nàng sút cạ thãø cao v träưng âỉåüc nhiãưu cạ thãø trãn
âån vë diãûn têch l mủc tiãu pháún âáúu ca nh chn tảo giäúng.
Nàng sút cạ thãø âỉåüc tảo nãn båíi cạc úu täú cáúu thnh nàng
sút. Khi chn bäú mẻ nhàòm náng cao nàng sút åí cáy lai thç bäú v mẻ
phi cọ sỉû khạc nhau vãư cạc úu täú cáúu thnh nàng sút. Sỉû khạc
nhau âọ cáưn phi cọ kh nàng bäø sung cho nhau, phäúi håüp våïi nhau âãø
tảo ra mäüt giäúng måïi hon chènh hån. Phi xạc âënh nàng sút cao hay
tháúp ca giäúng phủ thüc vo thnh pháưn no trong cạc úu täú tảo
thnh nàng sút. Nhiãưu nghiãn cỉïu tháúy ràòng cạc úu täú cáúu thnh
nàng sút di truưn tỉång âäúi âäüc láûp våïi nhau. Vç váûy cọ kh nàng
kãút håüp vo mäüt giäúng lai cạc thnh pháưn nàng sút täút nháút ca bäú
v mẻ.
* Ngun tàõc khạc nhau vãư thåìi gian cạc giai âoản sinh trỉåíng
phạt triãøn.
Do nhu cáưu ca sn xút m âi híi phi tảo ra cạc giäúng cọ
thåìi gian sinh trỉåíng khạc nhau tỉì ngàõn ngy, trung bçnh âãún di ngy.
Âãø tàng vủ hồûc trạnh cạc âiãưu kiãûn thåìi tiãút báút låüi gáy thiãût hải
cho ma mng, cáưn cọ cạc giäúng ngàõn ngy âãún cỉûc ngàõn, song nàng
sút v cháút lỉåüng váùn âảt u cáưu. Ngy nay cạc nh chn tảo
giäúng â tảo âỉåüc nhiãưu giäúng ngàõn ngy v cỉûc ngàõn âạp ỉïng cho
cạc vng cọ âiãưu kiãûn tàng vủ v nhỉỵng vng cọ thåìi k an ton cho
cáy sinh trỉåíng phạt triãøn ngàõn v ráút ngàõn nhỉ cạc vng nụi êt mỉa,
cạc vng åí miãưn Trung hay bë hản hạn .

Thåìi gian sinh trỉåíng (TGST) l âàûc tênh di truưn täøng håüp do
thåìi gian ca tỉìng giai âoản sinh trỉåíng håüp thnh nọ âỉåüc tênh tỉì khi
gieo âãún khi chên hon ton. Âãø phạt huy täúi âa tỉû do täø håüp ca cạc
25

×