Phim Extra Tập 21 - The entertainers Những nghệ sĩ
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, họ sống cùng trong 1 căn hộ ở
London,
00:18 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai phòng bên Nick và bạn của anh Hector tới
từ Argentina.
00:24 - Hector and Annie love each other. = Hector và Annie yêu nhau.
00:27 - Bridget loves herself. = Bridget yêu bản thân mình.
00:29 - And Nick loves babes, motorbikes and pizza = Và Nick rất thích
các cô gái, xe máy và bánh pizza
00:33 - but really needs to make some money. = nhưng thực sự cần phải
kiếm một ít tiền.
00:36 - Stand by for Extra. = Đón xem Extra.
01:09 - You are feeling very sleepy. = mày đang cảm thấy rất buồn ngủ.
01:13 - You want to be a cat. = Mày muốn trở thành 1 con mèo?
01:16 - Now, Charley, say meow. = nào, Charley, kêu meo.
01:21 - No, Charley, let's try again. = Không, Charley, làm lại nào
01:26 - I give up. Here you are, Charley. Good boy. = Tao bỏ cuộc. Của
mày đây. Bé ngoan.
01:36 - I don't need a dog, I need someone more stupid. = Mình ko cần 1
con chó, mình cần ai đó ngốc hơn.
01:43 - Perfect. The boys. = Hoàn hảo. Các chàng trai.
01:46 - Hello, boys. Come and sit down. = Chào các chàng trai, Ngồi đi.
01:49 - What are you doing? I am going to hypnotise you. = - Em đang
làm gì vậy? - Em sẽ thôi miên anh.
01:53 - Hypnotise? = Thôi miên ư?
01:54 - Yeah, you know. Hypnotise. = Uh, anh biết mà. Thôi miên.
01:58 - You are feeling very sleepy. = Các anh đang cảm thất rất buồn
ngủ.
02:02 - You are a baby. = Anh là 1 đứa trẻ.
02:04 - Mama, mama. = Mama, mama.
02:06 - You are five years old. = Anh lên 5 tuổi.
02:09 - He stole my toy! = Anh ấy lấy đồ chơi của con!
02:13 - You are 12 years old. = Anh 12 tuổi.
02:14 - Hey, baby, wanna dance? = Này, người đẹp, muốn nhẩy không?
02:18 - I know! = Anh biết!
02:21 - It sounds fun. = Nghe buồn cười đấy.
02:23 - It's not about fun. Hypnotism can help you with your problems. =
Nó không phải vui đủa, Thôi miên giúp giải quyết vấn đề của anh.
02:27 - I don't have any problems. = Anh không có vấn đề gì hết.
02:32 - Are you ready? = Các anh sẵn sàng chưa?
02:34 - Now, close your eyes and relax. = Giờ, nhắm mắt lại và thư giãn.
02:38 - I'm going to take you back. = Em sẽ đưa các anh quay lại.
02:41 - Back. = trở lại
02:47 - And open your eyes. = Và mở mắt ra.
02:51 - You made it. = Các anh làm được rồi.
02:53 - Well? - Have you done it? = - Vậy? - Em làm xong chưa?
02:56 - Yes, all done. = Rồi, tất cả đã xong.
02:58 - Now, I am going to say a word to you = Giờ, em sẽ nói 1 từ cho
cho các anh.
03:02 - and when you hear that word, = Và khi các anh nghe thấy từ đó.
03:04 - you are going to react. = Và các anh sẽ phản ứng lại.
03:06 - Ready? = Sẵn sàng chưa?
03:09 - Butterfly. = Bươm bướm.
03:12 - Anything? = Thấy gì không?
03:18 - No. = Không.
03:20 - I'll try again. = Em sẽ làm lại.
03:24 - Butterfly. = Bươm bướm.
03:31 - Butterfly! = Bươm bướm.
03:34 - I don't think it's working, Annie. - You're very good. = - Anh
không nghĩ nó tác dụng, Annie. - Em làm rất tốt.
03:38 - No one can control the great minds of Hector and Nick. = Không
ai có thể kiểm soát bộ óc vĩ đại của Hector và Nick
03:57 - So where did I go wrong? = Vậy mình đã làm sai chỗ nào?
04:01 - 'A hypnotic state can last for two days.' = '1 trạng thái thôi miên có
thể kéo dài 2 ngày'
04:07 - So if someone says the word 'butterfly' in the next two days =
Vậy nếu ai đó nói từ 'bướm' trong 2 ngày sau
04:33 - Oh, Nick! = Oh, Nick!
04:35 - Why did you do that? - It's so obvious! = - Tại sao cậu làm vạy? -
Rõ ràng!
04:39 - Sue is having an affair with Jim's brother. = Sue có quan hệ với
anh trai của Jim.
04:41 - Don't tell me. = Đừng nói với tớ.
04:43 - Now it's time for On The Road with Bridget Evans = Đã đến giờ
cho chương trình Theo chân Bridget Evans
04:46 - Look, it's Bridget. = Nhìn kìa, đó là Bridget.
04:48 - If I said 'children's party' to you, you'd say,,, = nếu tôi nói đến 'tiệc
trẻ em' với các bạn các bạn có thể sẽ nói rằng,,
04:51 - No, thanks! = ko cảm ơn!
04:53 - jelly, ice cream, pass the parcel, pin the tail on the donkey. =
thạch, kem, băng qua các bưu kiện, gắn cái đuôi lên con lừa.
04:58 - Hey, pin the tail on the donkey. = Hay, gắn cái đuôi lên con lừa.
05:09 - Pin the tail on the donkey? = Gắn cái đuôi lên con lừa ư?
05:11 - Great game. = trò chơi tuyệt vời.
05:16 - Poor donkey. = Con lừa xấu xí.
05:18 - But not for the lucky children of the rich and famous. = Nhưng
không phải cho trẻ em may mắn trong các gia đình giàu có và nổi tiếng
05:22 - At their parties they have elephant rides,,, = Tại bữa tiệc của họ,
họ cưỡi những con voi
05:24 - So they pin the tail on the elephant? = vậy họ gắn cái đuôi lên con
voi?
05:28 - Amazing cakes, top- class entertainers. = Chiếc bánh ngọt tuyệt
vời, trò giải trí hay nhất.
05:32 - Parties like these can cost thousands of pounds = Những bữa tiệc
như thế này có thể đáng giá hàng ngàn Pound.
05:36 - but listen to the laughter of these lovely children. = Nhưng hãy
lắng nghe tiếng cuồi của những đứa trẻ đáng yêu.
05:43 - They love it! = Chúng thích nó! {\i1}(chiếc bánh){\i}
05:45 - Give me that. - I want that! = - Đưa con cái đó. - Cháu muốn cái
đó.
05:47 - Not now, sweetie, I'm on television. = Không phải lúc này,
sweetie, Cô đang trên truyền hình.
05:49 - But I want it. - Be a nice child and go away. = - Nhưng cháu muốn
nó. - Hãy làm đữa trẻ lịch sự và đi chỗ khác mau.
05:54 - Give it to me! - I said get lost! = - Đưa nó cho cháu! - Tao nói biến
đi!
05:58 - Mum, she hit me. = Mẹ ơi, cô ấy đánh tôi.
06:00 - This is Bridget Evans for Channel 9, Knights bridge. = Đây là
Bridget Evans trên Channel 9, Cầu truyền hình Knights.
06:03 - Get the police, Mummy! = Gọi cảnh sát, mẹ ơi!
06:05 - Will you keep your child quiet? = Anh sẽ giữ đứa bé im lặng chứ?
06:11 - That's it! - What? = - Là nói! - Cái gì?
06:14 - Children's parties. = Tiệc thiếu nhi
06:16 - Rich children's parties. = Tiệc của trẻ em giàu có.
06:18 - You can't go, you are too old. = Chúng ta ko thể tham gia, chúng
ta quá tuổi.
06:21 - No, she said top- class entertainers. = Ko, cô ấy nói - Trò giải trí
hay nhất
06:27 - That's us. = Đó là chúng ta.
06:29 - We will be party entertainers to rich children for loads of money!
= Chúng ta sẽ tổ chức giải trí cho trẻ em nhà giàu để kiếm tiền!
06:36 - Don't we need an elephant? = Chúng ta không cần 1 con voi sao?
06:38 - No, we've got you. = Không có cậu rồi.
06:55 - You are feeling very sleepy. = Các anh sẽ cảm thấy rất buồn ngủ.
07:02 - Butterfly! = Bướm!
07:05 - I don't think it's working, Annie. = Anh không nghĩ nó tác dụng,
Annie
07:11 - 'A hypnotic state can last for two days.' = 'một trạng thái thôi miên
có thể kéo dài 2 ngày'
07:22 - We'll be party entertainers to rich children for loads of money. =
Chúng ta sẽ tổ chức giải trí cho trẻ em nhà giàu để kiếm tiền!
07:34 - OK, guys, what do you think of this? = được rồi các bạn, Các bạn
nghĩ sao về điều này?
07:44 - 'We are top- class children's entertainers. = Chúng ta là kênh số 1
giải trí của trẻ em.
07:49 - 'We make them laugh ' - We make them cry. = - 'Ta làm chúng
cười ' - Ta làm chúng khóc.
07:53 - It's not like that, Hector. = Không phải thế đâu, Hector.
07:57 - 'Book Posh Parties for the best party in the world. = Sách tổ chức
tiệc Posh dành cho các bữa tiệc tốt nhất trên thế giới.
08:02 - 'Only millionaires need apply.' = Chỉ các triệu phú muốn đăng ký.
08:05 - What do you think? - I think you'd be lucky to get one reply. = -
Mọi người nghĩ sao? - Em nghĩ anh quá may mắn để có 1 khách
08:13 - Hello. = xin chào.
08:15 - Yes, this is Posh Parties. = Vâng, đây là Posh Parties.
08:20 - Who is calling, please? = Xin lỗi ai đang gọi vậy?
08:23 - Mrs George Ducas? = Bà George Ducas?
08:26 - Not the wife of Mr George Ducas? = Không phải vợ của Ông
George Ducas chứ?
08:29 - Who? - George Ducas, the Hollywood director. = - Ai? - George
Ducas, Đạo diễn Hollywoood.
08:32 - You know who it is, don't you? = Anh biết đó là ai không?
08:34 - Victoria, Lucas's mother. = Victoria, mẹ của Lucas's
08:36 - Lucas, say hello to Uncle Nicky- Wicky! = Lucas, chào chú Uncle
Nicky- Wicky đi !
08:44 - Hello. = Hello.
08:45 - You'd like to book a party, for your stepdaughter? = Bà muốn đặt
một bữa tiệc, cho con gái riên của bà ư?
08:50 - She loves fairies? = Cô ấy thích các nàng tiên?
08:53 - Well, I have just the fairy for you. = Oh, tôi có nàng tiên cho bà.
08:58 - Princess Nicky. = Công chúa Nicky.
09:02 - And here she is. = Và cô ấy đây.
09:10 - Hello, Princess Nicky speaking. = Hello, Princess Nicky đây.
09:15 - Yes, of course I know what little girls like. = Vâng, tất nhiên tôi
biết các cô gái nhỏ thích gì.
09:18 - I used to be one myself, you know. = Tôi cũng đã từng là đứa bé,
bà biết đấy.
09:24 - Certainly, Mrs Ducas. = Tất nhiên rồi, bà Ducas.
09:26 - Daisy's birthday on Friday, we'll be there. = sinh nhật của Daisy
vào thứ sau, chúng tôi sẽ tới.
09:30 - Bye. = Bye.
09:33 - Oh, no! = Oh, no!
09:34 - Nick, that's fantastic news. = Nick, đó là tin tuyệt vời.
09:37 - It's your first booking! - Yeah! = - Nó là đơn hàng đầu tiên! -
Phải!
09:40 - But I will have to go to the home of George Ducas = Nhưng tớ sẽ
phải đến nhà của George Ducas
09:45 - dressed as a fairy princess! = Ăn mặc như một công chúa cổt tích!
09:48 - What will Victoria say? = Victoria sẽ nói gì?
09:51 - Who cares? This is my chance to get into Hollywood. = Ai quan
tâm Đây là cơ hội của tôi để được vào Hollywood.
09:57 - It's the nearest you'll ever get to Hollywood. = Nó là cơ hội gần
nhất để anh vào Hollyood
10:00 - Anyway, what can you do? = Vậy, Anh có thể làm gì ?
10:01 - What can I do? - What can you do to entertain children? = - Anh
có thể làm gì á? - Anh có thể làm gì cho trẻ em giải trí?
10:06 - I can juggle. = Anh có thể tung hứng.
10:11 - So can I. = Anh cũng vậy
10:18 - Is that it? = Là thế sao?
10:20 - No, I can do lots of things. = Ko, anh có thể làm nhiều thứ.
10:25 - Anyway, I will have my assistants, = Tiện thể, Anh sẽ có những
trợ lý.
10:28 - Hector and = Hector và
10:30 - I'm working on Friday. She's not. = Em làm việc vào thứ sáu. Cô
ấy thì không
10:33 - Bridget. - Oh, no, no. = - Bridget. - Oh, ko, ko.
10:36 - Children and I do not work well together. = Trẻ em và em không
làm việc tốt cùng nhau.
10:40 - Oh, well, suit yourself. = Oh, vậy phù hợp với em mà.
10:42 - It's only the home of George Ducas = Nó chỉ là nhà của George
Ducas
10:45 - with the children of Hollywood stars. = với đứa tẻ của ngôi sao
Hollywood.
10:49 - Celebrities? = Celebrities?
10:52 - All right, but I'm not dressing up. = Được nhưng em sẽ ko hóa
trang đâu.
11:14 - I feel ridiculous! - You feel ridiculous? What about me? = - Em
cảm thấy vô lý! - Em thấy vô lý? Anh thì sao?
11:20 - There. = Đó
11:23 - This is the last box. - Great! = Đây là chiếc hộp cuối cùng - Tuyệt
11:29 - Are you ready? = Các anh sẵn sàng chưa?
11:31 - Nick! = Nick!
11:35 - Princess Nicky. = Công chúa Nicky.
11:37 - Hi, Victoria. I mean = Chào Victoria. ý tôi là
11:40 - Hello, Mrs Ducas. = Chào, Mrs Ducas.
11:43 - So, how's the acting going? = Vậy, diễn xuất thế nào ?
11:46 - Great, great. = tuyệt
11:48 - This is just a temporary job. = Đây chỉ là công việc tạm thời.
11:52 - Is George here? = Ông George có đây ko?
11:54 - He's next door, chatting to a few friends. = Anh ấy ở phòng bên,
đang chát với mấy người bạn.
11:58 - Catherine Zeta- Jones, = Catherine Zeta- Jones,
12:01 - Orlando Bloom, = Orlando Bloom,
12:04 - Jude Law. = Jude Law.
12:06 - That's nice. = Tuyệt
12:10 - Well, let's bring in the birthday girl. = Nào, tổ chức sinh nhật thôi.
12:12 - Daisy, in you come. = Daisy, Vào đi
12:26 - Have a good time. = Chúc vui vẻ.
12:29 - Anyway, I'm just going next door to have drinkies. = nhân tiện tôi
sang phòng bên dùng chút đồ uống.
13:04 - You'd like to book a party? = Bà muốn đặt 1 buổi tiệc?
13:13 - I feel ridiculous! - You feel ridiculous? What about me? = - Em
cảm thấy vô lý - Em cảm thấy vô lý? Anh thì thế nào?
13:31 - Have a good time. = Chúc vui vẻ.
13:41 - Hello, little fairies. = Chào, thiên thần nhỏ.
13:44 - My name is Princess Nicky. = Tên tôi là Princess Nicky.
13:48 - Hello! = Hello!
13:53 - And this is Princess Hector- ina. = Và đây là Princess Hector- ina.
14:00 - And this is Tinkerbell. = Và đây là Tinkerbell.
14:08 - She's really old. = Cô ấy già quá.
14:13 - Now, Princess Hectorina is going to show you a magic trick. =
Bây giờ, công chúa Hectorina \ Nis sẽ biểu diễn cho các em một trò ảo
thuật.
14:21 - Aren't you, Princess Hectorina? = Phải không, Princess
Hectorina?
14:30 - Now, we are going to have a magical time this afternoon, aren't
we? = Bây giờ, chúng ta sẽ có màn phép thuật chiều nay, phải ko nào?
14:39 - Now, would you like to meet Mr Whizzy? = Giờ các em có muốn
xem ngài Whizzy không?
14:44 - Of course you would. = Tất nhiên các em muốn.
14:52 - Come on, Daisy. = Lại đây nào, Daisy.
14:54 - Come and meet Mr Whizzy. = Lại đây và gặp ngài Whizzy.
15:07 - Now, Daisy, is Mr Whizzy in the hat? = Giờ, Daisy, là ngài
Whizzy trong cái mũ?
15:14 - Go on, put your hand in. = nào đặt tay em vào trong
15:18 - Not too far! = Đừng thọc sâu quá?
15:22 - Well, is he there? = Vậy, Ông ấy có trong đó ko?
15:25 - No! = Không!
15:26 - No, he's not. = Ông ấy không có ở đó.
15:28 - Now, give the hat a magic tap. = Giờ, làm phép lên chiếc mũ
15:35 - Careful! = Cẩn thận!
15:38 - You'll give him a headache. = Em sẽ làm ông ấy vớ đầu đấy.
15:43 - Who is this? = Oh! đây là ai?
15:48 - It's Mr Whizzy! = Là ngài Whizzy!
15:52 - Say hello to Mr Whizzy. = Nói chào ngài Whizzy nào.
16:03 - Mr Whizzy hasn't got any clothes on! = Ngài Whizzy không mặc
chút quàn áo nào!
16:13 - Thank you, Daisy! = Cảm ơn, Daisy!
16:17 - Now, Tinkerbell, stop that and come over here. = Bây giờ,
Tinkerbell, dừng việc đó và lại đây.
16:28 - You've got hairy legs and a hairy chest! = Cô có lông chân và lông
ngực!
16:31 - Now, Daisy, that's not a very nice thing to say about Tinkerbell. =
Giờ, Daisy, đó không phải là điều rất hay để nói về Tinkerbell sao.
16:37 - I think she meant you. = Em nghĩ cô nhóc nghĩ giống anh.
16:41 - Now = Nào
16:45 - I am going to make someone disappear. = Ta sẽ làm ai đó biến
mất.
16:50 - Who shall it be? = Ai có thể làm?
16:52 - You! = Cô!
16:55 - Daisy, do you want to be part of the magic trick again? = Daisy,
em có muốn làm phép thuật một lần nữa không?
17:00 - Hey, Daisy! = Hey, Daisy!
17:04 - Come on. = Nào.
17:05 - Magic Wigwam! = Lều mà thuật!
17:09 - Now, Daisy, this is Princess Nicky's magical wigwam. = Giờ,
Daisy, chiếc lều ma thuật của Princess Nicky
17:15 - If you go in there, you'll find a wonderful, magical land. = Nếu em
vào trong đó, Em sẽ thấy vùng đất ma thuật kỳ diệu.
17:20 - Do you want to go in? - No! = - Em có muốn vào không? -
Không!
17:25 - Of course you do. Now, in you go. = Tất nhiên em làm được. Nào,
em vào đi
17:28 - Come on, poppet. = Thôi nào, búp bê.
17:32 - Get in. = Vào đi
17:34 - There we are. Marvellous! = Chúng ta có điều tuyệt diệu!
17:37 - Now, we say the magical words - = Giờ chúng ta nói câu thần chú
17:41 - Princess Nicky- Wicky- Wocky, = Princess Nicky- Wicky-
Wocky,
17:44 - hey, presto, ping! = nào, phép thuật, ping!
17:47 - Is Daisy still here? = Daisy còn đó không?
17:51 - She's gone! = bạn ấy đã biến mất!
17:53 - She must be having a wonderful time in the magical land. = Bạn
ấy chắc hẳn có một thời gian tuyệt vời trong vùng đất ma thuật.
17:58 - But it's time to come home now, Daisy! = Nhưng đến lúc về nhà
rồi, Daisy!
18:02 - Princess Nicky- Wicky- Wocky, ping! = Princess Nicky- Wicky-
Wocky, ping!
18:07 - And hello, Daisy. = Và xin chào, Daisy.
18:20 - Where did she go? - I don't know. = - Cô bé đi đâu rồi? - Tớ không
biets.
18:25 - I'll get the cake. She'll come out then. = Em sẽ đi lấy bánh ngọt.
Rồi cô bé sẽ ra ngoài.
18:28 - Where is she? Where is Daisy? = Cô bé ở đâu? Daisy ở đâu?
18:37 - What a good game, Princess Nicky! = Trò chơi hay quá, công chúa
Nicky!
18:41 - Can't you remember where Daisy is? Really! = Anh không thể nhớ
Daisy ở đâu phải không? Thật sao!
18:44 - Your mind is like a butterfly's! = Tâm trí anh giống như con bướm
vậy!
18:52 - Butterfly! = Bướm!
19:18 - The cake! = Bánh ngọt!
19:19 - Come out, Daisy, wherever you are. = Ra đi, Daisy, dù em ở đâu.
19:22 - We've got a surprise for you. = Chúng ta có điều ngạc nhiên cho
em.
19:25 - She'll come out when she sees this! = Cô bé sẽ đi ra khi nhìn thấy
cái này!
19:28 - Happy birthday, Daisy. = Chúc mừng sinh nhật, Daisy.
19:31 - Cue, Bridget! = đến lúc rồi, Bridget!
19:37 - What's going on? = Có chuyện gì thế?
19:43 - Annie? = Annie?
19:44 - Bridget, I forgot to say, = Bridget, Tớ quên không nói.
19:46 - whatever you do, do not mention the word butterfly. = Bất cứ điều
gì cậu làm đừng động đến từ con bướm.
19:50 - Why not? = Tại sao?
19:51 - It's the word I used to hypnotise Nick and Hector. = Đó là từ tớ đã
dùng để thôi miên Nick và Hector.
19:53 - They might behave strangely. = Họ có thể sẽ hành sử kỳ lạ.
19:56 - Stranger than usual? = Kỳ lạ hơn mọi ngày á?
19:58 - Yes. = Uh.
20:01 - I think it worked. = Tớ ngĩ nó tác dụng rồi.
20:06 - So how do you dehypnotise them? = Vậy làm sao để hóa giải phép
thuật cho họ?
20:10 - There's a special word. = Một câu thần chú đặc biệt.
20:12 - What is it? = Nó là gì?
20:14 - Dragonfly Bee = Chuồn chuồn Ong
20:19 - No, wasp Ant = Không, Ong bắp cày Kiến
20:23 - Dragonfly, bee, wasp, ant = Chuồn chuồn, ong, ong bắp cày,
kiến
20:30 - Nothing's happening! = Không có tác dụng gì cả!
20:33 - I'll be right there. = Tớ sẽ tới đó ngay.
20:35 - Hurry! = Nhanh lên!
20:52 - What the - Hey, Victoria, come and rock! = - Gì thế - Chào,
Victoria, chơi nhac rock nào!
20:57 - Where's Daisy? = Daisy đâu rồi?
20:59 - What's going on? = Điều gì thế này?
21:02 - The thing is, = Điều này là,
21:04 - we were doing this magic trick and = Chúng tôi đã làm trò ảo
thuật này và
21:06 - We lost her. = Cô ấy đã biết mất.
21:08 - Nick, how could you? = Nick, sao anh có thể?
21:11 - That's it, I'm calling the police. = Phải rồi, tôi sẽ gọi cảnh sát.
21:18 - Police. = Cảnh sát.
21:20 - Daisy, darling! = Daisy, đáng yêu!
21:24 - Wicked! = Wicked!
21:26 - She was in Princess Nicky's van. = Cô ấy đã ở trong kiệu của công
chúa Nicky
21:29 - So, have you remembered the word? = Vậy cậu nhớ câu thần chú
không?
21:31 - Yes. Caterpillar. = Có. Xâu dóm.
21:43 - What a mess! = Mớ hỗn độn!
21:46 - I'm not paying you. = Tôi sẽ không trả tiền cho cô.
21:48 - Well, then, you won't mind = Oh, rồi bà sẽ không nhớ gì.
21:50 - that I've put parking tickets on four Mercedes, = và tôi đã có vé
phạt đậu xe cho 4 chiếc Metcedes
21:54 - five Ferraris and two Porsches, illegally parked outside. = 5 chiếc
Ferraris và 2 chiếc Porsches, đậu trái phép ngoài kia.
22:00 - Catherine parked outside = Catherine đỗ xe bên ngoài
22:04 - and Jude did too. = và cả Jude
22:06 - All of George's friends parked = tất cả bạn của George đậu xe
22:11 - Surely we can come to some kind of an arrangement. = Chắc chắn
chúng ta có thể thu xếp vài thỏa thuận.
22:22 - Very well. = Rất tốt.
22:27 - Well, I didn't meet George = Oh, không cần gập George
22:30 - It was a great party, though, and the money was good too. = Được
tham gia buổi tiệc tuyệt vời, Và só tiền tốt nữa.
22:34 - You'll need that for your fine. - What fine? = Anh cần nó cho anh.
- Cho gì
22:39 - We had to tow your van away. = Bọn em phải kéo xe của anh đi.
22:42 - I'm sorry, I didn't know it was yours. = Em xin lỗi, em đã không
biết nó là của anh.
22:44 - What? = Gì cơ?
22:47 - Come back! = Quay lại!
23:06 - Next time in Extra… = Đón xem tập phim Extra tập tiếp theo
23:09 - Annie is reading her crystal ball. = Annie đang làm phép với quả
cầu pha lê.
23:12 - Bridget wants to meet a handsome stranger. = Bridget muốn gặp 1
người lạ đẹp tra
23:15 - And what is scaring Hector and Nick? = Và những gì làm Hector
và Nick sợ?